|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 373/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thuận Bắc Ninh Thuận
Số hiệu:
|
373/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 373/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
28 tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THUẬN
BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế
hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh
5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số
370/QD-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2891/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thuận Bắc với
các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
32.379,47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.926,94
ha; chiếm 86,25 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 4.070,24
ha; chiếm 12,57 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 382,29 ha;
chiếm 1,18 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 206,65
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
204,55 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
2,10 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 281,95 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông
nghiệp: 0 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp: 8,47 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi
tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Thuận Bắc, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm
theo Quyết định này.
(Các
phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 2891/TTr-STNMT
ngày 28/6/2022).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ thành phố đến xã, phường, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
4. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Khi thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân thành phố
có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện
tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp
với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn,…, có
cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển
mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất
ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định
tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Thuận Bắc để chấn chỉnh, xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm
theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Bắc;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
Biểu 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN
THUẬN BẮC
(Kèm
theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025
|
DT cấp huyện được xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+...+(12)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
32.380
|
|
32.379,47
|
7.479,35
|
6.835,44
|
4.950,08
|
4.660,63
|
6.228,69
|
2.225,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.745
|
181,94
|
27.926,94
|
6.669,05
|
5.581,18
|
4.260,56
|
4.486,33
|
5.851,98
|
1.077,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.425
|
304,18
|
2.729,18
|
535,64
|
998,11
|
15,19
|
11,52
|
568,47
|
600,25
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.177
|
368,23
|
1.545,23
|
265,45
|
415,13
|
|
8,93
|
378,35
|
477,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
2.451,66
|
2.451,66
|
372,53
|
588,27
|
197,45
|
72,89
|
779,45
|
441,07
|
1.2.1
|
Đất bằng trồng cây hàng
năm
|
BHK
|
|
2.399,97
|
2.399,97
|
370,79
|
588,27
|
189,28
|
45,20
|
765,36
|
441,07
|
1.2.2
|
Đất nương rẫy trồng cây
hàng năm
|
NHK
|
|
51,69
|
51,69
|
1,74
|
|
8,17
|
27,69
|
14,09
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.964
|
-907,79
|
1.056,21
|
126,90
|
146,59
|
462,23
|
112,71
|
172,65
|
35,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.603
|
121,20
|
8.724,20
|
538,61
|
652,21
|
3.313,10
|
4.220,28
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.592
|
265,33
|
11.857,33
|
4.996,44
|
2.536,75
|
|
|
4.324,14
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
379
|
438,37
|
817,37
|
83,75
|
393,64
|
271,65
|
68,33
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
102,00
|
40,02
|
142,02
|
27,88
|
51,50
|
47,66
|
14,98
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
2,73
|
2,73
|
|
|
|
0,60
|
0,97
|
1,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
287,93
|
287,93
|
15,18
|
265,61
|
0,94
|
|
5,97
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.274
|
-203,76
|
4.070,24
|
791,83
|
967,46
|
687,56
|
158,90
|
368,15
|
1.096,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90
|
-9,67
|
80,33
|
7,29
|
4,25
|
|
2,85
|
52,41
|
13,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28
|
-2,30
|
25,70
|
2,67
|
22,57
|
0,11
|
|
0,20
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
407
|
0,29
|
407,29
|
|
170,80
|
|
|
|
236,49
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
248
|
-16,75
|
231,25
|
207,23
|
17,24
|
|
1,30
|
4,64
|
0,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
41
|
-0,28
|
40,72
|
10,65
|
20,77
|
|
|
3,22
|
6,08
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
5,92
|
5,92
|
|
|
|
5,92
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
265,77
|
265,77
|
206,13
|
26,98
|
19,67
|
|
12,99
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.258
|
-52,58
|
2.205,42
|
208,06
|
483,75
|
562,28
|
87,28
|
142,70
|
752,23
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
556
|
44,24
|
600,24
|
122,47
|
224,71
|
45,31
|
23,79
|
66,31
|
117,65
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
857
|
13,04
|
870,04
|
39,32
|
189,51
|
498,62
|
58,45
|
45,56
|
38,58
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4
|
-2,43
|
1,57
|
0,17
|
1,04
|
0,06
|
0,12
|
0,07
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5
|
-1,98
|
3,02
|
0,04
|
1,60
|
0,86
|
0,18
|
0,19
|
0,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39
|
-3,58
|
35,42
|
3,44
|
16,56
|
2,39
|
1,93
|
5,75
|
5,35
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
14
|
-2,32
|
11,68
|
6,22
|
3,81
|
|
|
1,65
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
697
|
-84,28
|
612,72
|
21,20
|
22,29
|
1,39
|
1,01
|
8,57
|
558,26
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
2
|
-0,42
|
1,58
|
0,03
|
1,13
|
0,11
|
0,02
|
0,02
|
0,27
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
2
|
-0,43
|
1,57
|
|
0,04
|
|
|
|
1,53
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
16
|
-5,34
|
10,66
|
|
10,66
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4
|
0,05
|
4,05
|
1,37
|
1,22
|
|
|
0,85
|
0,61
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
58
|
-7,07
|
50,93
|
13,61
|
10,62
|
6,61
|
0,89
|
6,39
|
12,81
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
1,94
|
1,94
|
0,19
|
0,56
|
0,16
|
|
0,05
|
0,98
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
3,27
|
3,27
|
0,37
|
0,56
|
0,75
|
0,52
|
0,85
|
0,22
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
6,44
|
6,44
|
|
6,44
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
361
|
116,68
|
477,68
|
70,16
|
135,66
|
85,60
|
25,98
|
97,36
|
62,92
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12
|
-3,14
|
8,86
|
0,45
|
6,42
|
0,34
|
0,76
|
0,23
|
0,66
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
0,63
|
3,63
|
|
3,38
|
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,41
|
0,41
|
0,12
|
0,06
|
|
|
|
0,23
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
284,83
|
284,83
|
76,57
|
66,48
|
25,58
|
35,13
|
60,74
|
20,33
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
22,72
|
22,72
|
2,13
|
2,10
|
|
|
|
18,49
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
361
|
21,29
|
382,29
|
18,47
|
286,80
|
1,96
|
15,40
|
8,56
|
51,10
|
Biểu 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm
theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích (1+2)
|
|
206,65
|
27,60
|
67,51
|
5,66
|
7,41
|
39,70
|
58,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
204,55
|
27,36
|
66,70
|
5,54
|
7,13
|
39,26
|
58,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
97,81
|
8,89
|
37,78
|
0,04
|
|
18,92
|
32,18
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,02
|
7,76
|
16,61
|
|
|
18,76
|
27,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
77,87
|
16,60
|
21,80
|
4,46
|
0,39
|
10,39
|
24,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,05
|
1,34
|
6,59
|
0,54
|
0,94
|
9,49
|
2,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,23
|
0,40
|
0,53
|
0,50
|
5,80
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,46
|
|
|
|
|
0,46
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,10
|
0,24
|
0,81
|
0,12
|
0,28
|
0,44
|
0,21
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,37
|
0,01
|
0,18
|
0,12
|
0,05
|
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,18
|
0,01
|
0,10
|
0,01
|
0,05
|
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,15
|
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,95
|
0,16
|
0,30
|
|
|
0,44
|
0,05
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,57
|
0,01
|
0,33
|
|
0,23
|
|
|
BIỂU 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm
theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
281,95
|
53,05
|
100,39
|
8,95
|
9,13
|
46,87
|
63,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
117,75
|
15,25
|
48,20
|
0,20
|
|
18,92
|
35,18
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
80,39
|
12,63
|
19,61
|
|
|
18,76
|
29,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
115,82
|
24,62
|
40,72
|
7,51
|
1,39
|
16,35
|
25,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,19
|
10,21
|
10,01
|
0,74
|
1,94
|
11,14
|
3,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,23
|
0,40
|
0,53
|
0,50
|
5,80
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
2,90
|
2,44
|
|
|
|
0,46
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,93
|
|
0,93
|
|
|
|
|
BIỂU 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm
theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
8,47
|
2,00
|
6,18
|
|
0,22
|
0,06
|
0,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,47
|
2,00
|
6,18
|
|
0,22
|
0,06
|
0,01
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,16
|
2,00
|
2,00
|
|
0,16
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,06
|
|
2,06
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,25
|
|
2,12
|
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
|
0,06
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,07
|
|
2,06
|
|
|
|
0,01
|
BIỂU 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích Kế hoạch
|
Chuyển từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
LUA
|
RDD
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở Công an xã Bắc Phong
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
xã Bắc Phong
|
|
Trụ sở Công an xã Bắc Sơn
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
xã Bắc Sơn
|
|
Trụ sở Công an xã Công Hải
|
CAN
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Công Hải
|
|
Trụ sở Công an xã Phước Chiến
|
CAN
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Phước Chiến
|
|
Thao trường huấn luyện xã
Công Hải
|
CQP
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
xã Công Hải
|
1.2
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh
Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A)
|
DGT
|
22,62
|
17,70
|
|
|
4,92
|
Bắc Sơn, Bắc Phong
|
|
Đường gom dọc tuyến đường sắt
Bắc -Nam
|
DGT
|
1,30
|
0,90
|
|
|
0,40
|
Xã Công Hải- Lợi Hải
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất
Măng tây xanh
|
DGT
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
xã Lợi Hải
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất
Măng tây xanh giai đoạn 2
|
DGT
|
1,00
|
0,25
|
|
|
0,75
|
xã Lợi Hải
|
|
Đường giao thông nội đồng xã
Lợi Hải (đoạn vào khu sản xuất Măng Tây Xanh)
|
DGT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Lợi Hải
|
|
Công trình hạ tầng khu Trung
tâm hành chính huyện
|
DGT
|
1,18
|
0,50
|
|
|
0,69
|
Lợi Hải
|
|
Nâng cấp nhựa hóa các tuyến,
trục đường Khu Trung tâm hành chính huyện
|
DGT
|
2,00
|
0,60
|
|
|
1,40
|
xã Lợi Hải
|
|
Tăng cường khả năng chống chịu
của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu Khu vực
Tây nguyên và Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận (SACCR-Ninh Thuận).
|
DTL
|
18,01
|
7,00
|
|
|
11,01
|
huyện Thuận Bắc
|
|
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi
phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Nhơn (Tiểu dự án 1)
|
DTL
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
xã Bắc Phong
|
|
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi
phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải-Thanh Hải (Tiểu dự án 2)
|
DTL
|
7,80
|
1,20
|
0,46
|
|
6,14
|
xã Lợi Hải, Bắc Sơn
|
|
Dự án đầu tư hoàn chỉnh kênh đường
ống cấp II và kênh cấp III thuộc hệ thống thủy lợi Sông Cái-Tân Mỹ
|
DTL
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
xã Bắc Phong
|
|
Hệ thống tiêu lũ Bầu Cổng
|
DTL
|
4,62
|
4,62
|
|
|
|
Bắc Phong, Bắc Sơn
|
|
Mở rộng hệ thống cấp nước tạo
nguồn bền vững dọc kênh Bắc
|
DTL
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
xã Bắc Phong
|
|
Hệ thống chuyển nước Kênh Tân
Mỹ-Hồ Bà Râu-Hồ Sông Trâu
|
DTL
|
20,27
|
9,50
|
|
|
10,77
|
huyện Thuận Bắc
|
|
Gia cố mái kè thoát lũ đập Bầu
Cổng, thôn Bỉnh Nghĩa
|
DTL
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
xã Bắc Sơn
|
|
Cải tạo nâng cấp đập dâng Bà
Rợ
|
DTL
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
xã Bắc Sơn
|
|
Cải tạo nâng cấp đập dâng Tà
Cú
|
DTL
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
xã Bắc Sơn
|
|
Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3
|
DNL
|
7,19
|
7,19
|
|
|
|
xã Bắc Phong, Bắc Sơn
|
|
Nhà máy điện gió Đầm Nại 4
|
DNL
|
7,73
|
7,73
|
|
|
|
xã Bắc Phong, Bắc Sơn
|
|
Nhà máy điện gió Hanbaram
|
DNL
|
25,50
|
6,90
|
|
|
18,60
|
xã Bắc Phong, Lợi Hải
|
|
Nhà máy điện gió Công Hải
|
DNL
|
6,00
|
2,00
|
|
|
4,00
|
xã Công Hải
|
|
Dự án cụm nhà máy điện gió
trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản
lý vận hành, giao thông)
|
DNL
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Thuận Bắc
|
|
Nhà Máy Điện gió Trung Nam
|
DNL
|
0,25
|
0,07
|
|
|
0,18
|
xã Bắc Phong, Lợi Hải
|
|
Cải tạo nâng cấp tiết diện đường
dây 110kV Đa Nhim-Trạm 220kV Tháp Chàm
|
DNL
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
huyện Thuận Bắc
|
|
Cải tạo nâng cấp tiết diện đường
dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải
|
DNL
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
huyện Thuận Bắc
|
|
Cải tạo nâng cấp tiết diện đường
dây 110kV-Trạm 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
DNL
|
0,89
|
|
|
0,89
|
|
huyện Thuận Bắc
|
|
Cải tạo nâng tiết diện đd
110Kv Đa Nhim-Trạm 220Kv Tháp Chàm-Ninh Hải
|
DNL
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
xã Bắc Phong
|
|
Công trình Trạm 110kV Khu
công nghiệp Du Long và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
xã Lợi Hải
|
|
Đường dây 220kV Nha
Trang-Tháp Chàm
|
DNL
|
1,39
|
0,015
|
|
1,375
|
|
Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải
|
|
Nhà máy điện mặt trời Thiên
Tân 1.4 (Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4)
|
DNL
|
0,86
|
0,04
|
|
|
0,82
|
xã Phước Chiến
|
|
Cục thu lôi chống sét thôn Suối
Le, xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Phước Kháng
|
|
Cột thu lôi chống sét (2 cột)
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Bắc Phong, Phước Kháng
|
|
Đường dây 110kV và vị trí đặt
trạm biến áp 110kV của dự án điện gió Hanbaram
|
DNL
|
3,62
|
2,26
|
|
|
1,36
|
Xã Lợi Hải, Bắc Phong
|
|
Đường dây 110 kV TBA 220 kV
Tháp Chàm - Ninh Phước
|
DNL
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
huyện Thuận Bắc
|
|
Bưu điện Văn hóa xã Bắc Sơn
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Bắc Sơn
|
|
Khu di tích lịch sử Khu tập
trung Bà Râu
|
DDT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
xã Lợi Hải
|
|
Trường liên cấp I, II
|
DGD
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
xã Lợi Hải
|
|
Mở rộng trường tiểu học Công
Hải
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Công Hải
|
|
Mở rộng trường mẫu giáo Công
Hải
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Công Hải
|
|
Trung tâm đào tạo và sát hạch
lái xe
|
DGD
|
2,48
|
1,30
|
|
|
1,18
|
xã Lợi Hải
|
|
Trung tâm VHTT đa năng huyện
|
DTT
|
1,75
|
0,25
|
|
|
1,50
|
xã Lợi Hải
|
|
Bãi rác Nam Thành
|
DRA
|
5,00
|
|
|
|
5,0
|
xã Lợi Hải
|
|
Chợ Công Hải
|
DCH
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Xã Công Hải
|
|
Di dân Tái định cư xã Bắc Sơn
|
ONT
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Bắc Sơn
|
|
Di dân Tái định cư xã Phước
Kháng
|
ONT
|
7,52
|
|
|
5,00
|
2,52
|
Phước Kháng
|
|
Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt
|
ONT
|
15,80
|
9,00
|
|
|
6,80
|
xã Lợi Hải
|
|
Khu dân phía Bắc Trung tâm
hành chính huyện
|
ONT
|
19,06
|
9,50
|
|
|
9,56
|
Lợi Hải
|
|
Khu dân cư Suối vang
|
ONT
|
2,27
|
1,12
|
|
|
1,15
|
Xã Công Hải
|
|
Hạ tầng khu dân cư trung tâm hành
chính huyện (giai đoạn 1)
|
ONT
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
xã Lợi Hải
|
|
Hạ tầng Khu dân cư TTHC huyện
(giai đoạn 2)
|
ONT
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Lợi Hải
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trại thực nghiệm ứng dụng
công nghệ sinh học
|
NKH
|
10,10
|
2,10
|
|
|
8,00
|
xã Lợi Hải
|
|
Dự án Nông nghiệp công nghệ
cao
|
NKH
|
200,00
|
125,67
|
|
|
74,33
|
xã Lợi Hải
|
|
Dự án chuyên canh cây măng
tây xanh
|
NKH
|
70,00
|
|
|
|
70,00
|
xã Lợi Hải
|
|
Khu du lịch Natural Paradise
Ninh Thuận
|
TMD
|
4,70
|
2,18
|
|
|
2,52
|
xã Công Hải
|
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ
dưỡng Suối Tiên
|
TMD
|
16,50
|
0,45
|
|
|
16,05
|
xã Công Hải
|
|
Khu du lịch sinh thái cộng đồng
Núi Chúa
|
TMD
|
5,70
|
|
|
|
5,70
|
xã Bắc Sơn
|
|
Dự án du lịch sinh thái Giác
Lan
|
TMD
|
7,50
|
0,17
|
|
|
7,33
|
xã Công Hải
|
|
Khu du lịch sinh thái Suối Kiền
Kiền
|
TMD
|
15,00
|
0,42
|
|
|
14,58
|
xã Lợi Hải
|
|
Khu trung tâm dịch vụ và du lịch
Bình Tiên
|
TMD
|
16,93
|
3,81
|
|
|
13,12
|
Công Hải
|
|
Cửa hàng xăng dầu tại Công Hải
(tỉnh lộ 706)
|
TMD
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
xã Công Hải
|
|
Trạm dừng chân (công ty
Hanbaram)
|
TMD
|
71,62
|
10,94
|
|
|
60,68
|
xã Công Hải
|
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh
cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm
|
TMD
|
0,37
|
0,29
|
|
|
0,08
|
xã Lợi Hải
|
|
Nhà xưởng gia công cơ khí Nam
Thuận Bắc
|
SKC
|
6,18
|
|
|
|
6,18
|
xã Lợi Hải
|
|
Nhà máy cấp nước Lợi Hải
|
SKC
|
7,00
|
5,00
|
|
|
2,00
|
xã Lợi Hải
|
|
Khu chế biến mỏ đá An Hưng
|
SKC
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
xã Công Hải
|
|
Xưởng may Công ty An Khánh
|
SKC
|
1,18
|
|
|
|
1,18
|
Xã Lợi Hải
|
|
Đất san lấp Bà Râu (Công ty
Tâm Phước Thịnh)
|
SKX
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
xã Lợi Hải
|
|
Đất san lấp Bà Râu (Công ty
Bình Minh)
|
SKX
|
6,80
|
|
|
|
6,80
|
xã Lợi Hải
|
|
Đất san lấp Bà Râu (Công ty
Quang Trung Phát)
|
SKX
|
4,23
|
|
|
|
4,23
|
xã Lợi Hải
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất khác
|
ONT
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
xã Bắc Sơn, Bắc Phong, Công Hải, Lợi Hải
|
|
Khu khai thác mỏ đá Cô Lô 2
|
SKX
|
11,20
|
|
|
|
11,20
|
xã Công Hải
|
|
Khu tái định cư thuộc dự án
Khu du lịch Bình Tiên PLM-3: 06 lô
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
0,09
|
xã Công Hải
|
|
Khu tái định cư thuộc dự án
Khu du lịch Bình Tiên PLM-1: 44 lô
|
ONT
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
xã Công Hải
|
|
Khu đất lò sấy thuốc lá thôn
Bà Râu
|
SKC
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Lợi Hải
|
|
Khu dân cư Bỉnh Nghĩa (đất ở)-51
Lô
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Bắc Sơn
|
|
Thửa đất 820 dọc Quốc lộ 1A
(đất TMD)
|
TMD
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
Xã Lợi Hải
|
|
Khu đất dọc đường D2 (TM4):
12 lô
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Lợi Hải
|
|
Gia cố mái chống sạt lở bờ
tây Suối Kiền Kiền, xã Lợi Hải (giai đoạn 2)
|
DTL
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Lợi Hải
|
|
Cải tạo nút giao Quốc lộ 1A tại
lý trình Km1537+150,0
|
DGT
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Lợi Hải
|
|
Trường tiểu học Lợi Hải - Cơ
sở Ấn Đạt, hạng mục: 02 phòng học và 01 phòng Đa năng
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Lợi Hải
|
|
Trường tiểu học Suối Giếng, hạng
mục: 03 phòng học
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Công Hải
|
|
Hệ thống thoát lũ, chống sạt
lở khu dân cư Động Thông, xã Phước Chiến
|
DTL
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Phước Chiến
|
|
Khu du lịch Bình Tiên
|
TMD
|
38,88
|
|
27,44
|
|
11,44
|
xã Công Hải
|
Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 373/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/06/2022 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
3.337
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|