|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2451/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2451/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2451/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thắm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về
việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Công văn số
1049/CV-HĐND ngày 27/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 7, năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 612/TTr-STNMT ngày 24/6/2020 (kèm theo
Báo cáo thẩm định số 110/BC-HĐTĐ ngày 23/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
17.421,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.063,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.898,97
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
459,08
|
(Có phụ biểu chi tiết số 1 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
160,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
8,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,03
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
176,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,33
|
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,11
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Theo dõi, triển
khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu
trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết
quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND
tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự
phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp
với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đứng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân
dân huyện Quảng Xương
- Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,
đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định
của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm
tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính
khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp
luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết
định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước
UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC91.06.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ
I.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Phong
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quản g Văn
|
Xã Quản g Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Khê
|
TT Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.063,89
|
2,52
|
354,66
|
439,06
|
283,49
|
434,90
|
383,00
|
429,32
|
387,85
|
441,97
|
356,64
|
389,94
|
340,03
|
431,84
|
404,23
|
384,47
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.066,30
|
0,22
|
319,85
|
369,79
|
258,92
|
396,00
|
348,42
|
403,68
|
325,24
|
394,62
|
309,09
|
347,61
|
295,05
|
401,64
|
364,69
|
183,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.056,44
|
0,22
|
321,73
|
371,18
|
260,92
|
393,18
|
350,35
|
400,23
|
325,16
|
397,39
|
309,39
|
348,01
|
295,05
|
402,54
|
364,55
|
184,08
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.188,41
|
0,06
|
3,45
|
9,84
|
1,90
|
5,32
|
19,56
|
7,98
|
6,70
|
33,07
|
17,85
|
11,05
|
24,59
|
4,26
|
4,19
|
117,80
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
482,72
|
1,46
|
11,20
|
18,37
|
15,74
|
17,87
|
2,35
|
8,79
|
36,68
|
6,88
|
10,34
|
4,93
|
11,23
|
14,77
|
19,78
|
6,20
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
128,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
128,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,90
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
941,70
|
0,78
|
11,90
|
23,13
|
6,93
|
13,22
|
5,60
|
8,87
|
16,50
|
5,61
|
14,13
|
5,46
|
4,56
|
8,47
|
14,44
|
69,71
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
127,96
|
|
8,26
|
17,93
|
|
2,49
|
7,07
|
|
2,73
|
1,79
|
5,23
|
11,99
|
4,60
|
2,70
|
1,13
|
7,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.898,97
|
111,95
|
249,46
|
301,38
|
199,12
|
197,76
|
203,45
|
246,74
|
230,79
|
261,71
|
315,10
|
262,99
|
257,87
|
296,39
|
227,92
|
260,06
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
58,85
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
4,19
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9,89
|
0,49
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
74,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45,56
|
1,05
|
|
2,35
|
0,14
|
|
0,17
|
0,01
|
0,04
|
3,28
|
|
|
|
1,69
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
95,08
|
1,81
|
6,97
|
8,74
|
2,20
|
1,79
|
3,00
|
|
0,37
|
13,29
|
16,45
|
5,66
|
|
9,02
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.655,43
|
48,64
|
100,86
|
115,82
|
91,64
|
80,76
|
76,47
|
86,29
|
98,47
|
123,40
|
103,84
|
106,97
|
126,15
|
114,08
|
107,89
|
117,42
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,63
|
|
0,69
|
3,31
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
0,05
|
|
|
0,09
|
0,56
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2993,41
|
|
124,16
|
138,70
|
87,25
|
93,36
|
105,04
|
145,25
|
96,81
|
91,04
|
145,73
|
115,23
|
107,56
|
134,95
|
101,12
|
106,66
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
52,81
|
52,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,98
|
4,89
|
1,19
|
1,85
|
0,52
|
1,05
|
0,09
|
0,31
|
0,49
|
0,55
|
4,60
|
1,65
|
0,32
|
0,90
|
0,53
|
0,41
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,29
|
0,57
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
4,62
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,77
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,62
|
1,27
|
0,31
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
244,77
|
0,42
|
8,24
|
13,41
|
6,14
|
11,95
|
7,32
|
7,84
|
13,77
|
5,71
|
10,84
|
11,30
|
5,19
|
12,34
|
9,78
|
7,60
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
39,04
|
0,52
|
2,30
|
1,76
|
1,57
|
2,70
|
1,54
|
0,59
|
1,50
|
1,81
|
1,66
|
1,47
|
1,07
|
2,83
|
0,78
|
1,36
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,50
|
|
0,83
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,38
|
0,03
|
0,34
|
0,32
|
0,62
|
0,04
|
0,05
|
0,94
|
0,43
|
0,05
|
2,18
|
0,49
|
1,90
|
0,62
|
0,83
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
523,39
|
|
3,36
|
12,39
|
8,34
|
4,66
|
4,77
|
4,88
|
14,67
|
15,03
|
24,56
|
8,93
|
15,37
|
19,57
|
6,38
|
26,02
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,44
|
0,22
|
0,50
|
1,32
|
0,70
|
0,46
|
5,01
|
0,52
|
3,06
|
6,99
|
|
5,78
|
|
0,39
|
0,52
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
459,08
|
0,89
|
2,06
|
1,69
|
4,93
|
0,38
|
0,91
|
2,46
|
3,12
|
10,06
|
27,66
|
20,93
|
14,21
|
9,51
|
4,96
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.463,67
|
115,36
|
606,18
|
742,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ I.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên Trang
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Quảng Phúc
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.063,89
|
191,90
|
242,90
|
424,40
|
324,99
|
575,53
|
376,48
|
309,20
|
388,15
|
265,89
|
182,73
|
466,16
|
359,76
|
203,88
|
141,36
|
146,65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.066,30
|
107,16
|
144,60
|
22,15
|
87,88
|
477,60
|
317,24
|
105,21
|
149,83
|
190,28
|
72,98
|
282,55
|
278,02
|
3,92
|
51,96
|
56,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.056,44
|
107,86
|
144,60
|
22,15
|
88,43
|
477,60
|
317,79
|
105,58
|
149,83
|
191,01
|
70,06
|
282,55
|
278,36
|
3,92
|
36,47
|
56,26
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.188,41
|
42,60
|
16,74
|
33,65
|
32,20
|
39,89
|
12,90
|
172,49
|
192,58
|
38,21
|
67,77
|
144,96
|
65,40
|
25,99
|
20,92
|
14,49
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
482,72
|
23,20
|
16,26
|
19,71
|
30,77
|
29,93
|
12,07
|
24,87
|
34,05
|
29,08
|
22,74
|
12,25
|
6,48
|
15,61
|
3,24
|
15,87
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
128,74
|
6,05
|
44,69
|
|
|
|
|
|
|
|
10,04
|
7,86
|
|
56,57
|
3,53
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
128,06
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,59
|
38,30
|
37,27
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
941,70
|
5,89
|
12,73
|
348,89
|
173,04
|
15,67
|
19,42
|
6,13
|
6,22
|
8,32
|
7,79
|
18,54
|
8,35
|
65,20
|
21,73
|
14,47
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
127,96
|
|
7,88
|
|
1,10
|
12,44
|
14,85
|
0,50
|
5,47
|
|
1,41
|
|
1,51
|
|
1,68
|
8,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.898,97
|
302,04
|
243,48
|
278,98
|
201,87
|
305,68
|
250,91
|
171,62
|
263,83
|
116,07
|
209,51
|
214,09
|
174,63
|
139,28
|
195,46
|
208,83
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
58,85
|
14,43
|
18,10
|
|
|
19,70
|
|
|
|
|
0,16
|
0,01
|
|
0,94
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,66
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
74,90
|
48,30
|
26,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
45,56
|
4,81
|
4,10
|
4,81
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
|
|
12,83
|
|
|
9,63
|
0,50
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
95,08
|
0,10
|
15,61
|
0,11
|
|
1,88
|
0,04
|
|
1,17
|
0,99
|
1,00
|
3,08
|
|
1,47
|
0,34
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2655,43
|
120,51
|
79,18
|
106,21
|
76,83
|
118,28
|
117,07
|
84,85
|
102,28
|
50,61
|
48,43
|
55,97
|
56,81
|
38,86
|
57,71
|
43,13
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,38
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,63
|
|
|
2,91
|
0,30
|
5,64
|
0,02
|
|
0,06
|
|
|
0,69
|
|
1,16
|
|
0,59
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.993,41
|
102,77
|
76,26
|
89,88
|
107,02
|
139,54
|
97,09
|
14,70
|
86,86
|
53,25
|
134,59
|
113,27
|
107,39
|
53,86
|
79,30
|
144,78
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
52,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,98
|
0,29
|
0,82
|
0,54
|
0,73
|
1,08
|
0,85
|
0,19
|
0,79
|
0,24
|
0,94
|
0,25
|
0,69
|
0,23
|
0,48
|
0,51
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,29
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,77
|
|
|
0,07
|
|
0,74
|
0,69
|
|
0,70
|
|
0,11
|
1,85
|
|
|
3,28
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
244,77
|
9,29
|
4,56
|
4,34
|
3,14
|
9,89
|
4,69
|
6,54
|
7,76
|
6,25
|
18,68
|
10,58
|
5,85
|
2,22
|
6,36
|
12,77
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
39,04
|
0,84
|
0,98
|
0,52
|
0,61
|
1,60
|
1,83
|
0,94
|
1,45
|
0,86
|
2,30
|
1,24
|
0,36
|
0,41
|
0,45
|
1,19
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,38
|
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
0,14
|
0,49
|
0,02
|
0,24
|
0,70
|
0,84
|
0,45
|
|
0,41
|
0,10
|
2,01
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
523,39
|
0,70
|
17,24
|
67,65
|
12,84
|
7,13
|
28,14
|
64,18
|
62,52
|
3,17
|
2,02
|
5,21
|
3,53
|
39,72
|
37,16
|
3,25
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,44
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
0,65
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
459,08
|
37,06
|
13,30
|
45,61
|
9,12
|
2,81
|
58,73
|
3,51
|
41,55
|
0,30
|
16,43
|
9,45
|
9,86
|
55,80
|
6,05
|
45,73
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.463,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Phong
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Khê
|
TT Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,63
|
9,09
|
8,80
|
9,35
|
9,50
|
3,92
|
11,04
|
2,90
|
5,95
|
20,27
|
3,30
|
2,88
|
0,80
|
7,00
|
1,32
|
2,60
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,94
|
7,89
|
8,80
|
8,65
|
9,00
|
3,92
|
10,54
|
2,60
|
5,95
|
20,27
|
2,10
|
2,88
|
0,80
|
7,00
|
1,32
|
2,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
160,54
|
7,89
|
6,92
|
7,26
|
7,00
|
3,03
|
8,61
|
2,20
|
5,19
|
17,50
|
1,80
|
2,48
|
0,80
|
6,10
|
1,32
|
2,16
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,34
|
|
|
0,70
|
0,50
|
|
0,44
|
0,30
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,35
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên Trang
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Quảng Phúc
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Phúc 1,90
|
Xã Quảng Vọng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
195,63
|
17,90
|
35,60
|
4,73
|
2,50
|
3,00
|
2,50
|
7,39
|
4,49
|
1,15
|
6,92
|
2,60
|
|
3,83
|
2,40
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
177,94
|
13,50
|
35,60
|
|
2,50
|
3,00
|
2,50
|
1,90
|
7,39
|
4,49
|
1,15
|
6,92
|
1,80
|
|
0,47
|
2,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
160,54
|
12,80
|
35,60
|
|
1,95
|
3,00
|
1,95
|
1,53
|
7,39
|
3,76
|
1,05
|
6,92
|
1,46
|
|
0,47
|
2,40
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,34
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,35
|
|
|
4,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Phong
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Khê
|
TT Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,00
|
8,10
|
8,00
|
5,15
|
9,50
|
3,92
|
8,03
|
2,90
|
5,95
|
6,20
|
3,30
|
1,88
|
0,80
|
2,50
|
1,32
|
2,60
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
133,39
|
6,90
|
8,00
|
4,45
|
9,00
|
3,92
|
7,53
|
2,60
|
5,95
|
6,20
|
2,10
|
1,88
|
0,80
|
2,50
|
1,32
|
2,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
119,40
|
6,90
|
6,20
|
3,48
|
7,00
|
3,03
|
5,90
|
2,20
|
5,19
|
4,84
|
1,80
|
1,58
|
0,80
|
2,50
|
1,32
|
2,16
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,34
|
|
|
0,70
|
0,50
|
|
0,44
|
0,30
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,67
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,33
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,83
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
23,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên Trang
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Quảng Phúc
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,00
|
17,90
|
25,60
|
3,05
|
2,50
|
3,00
|
2,50
|
1,90
|
6,22
|
3,50
|
0,15
|
4,10
|
2,60
|
|
3,83
|
2,40
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
133,39
|
13,50
|
25,60
|
|
2,50
|
3,00
|
2,50
|
1,90
|
6,22
|
3,50
|
0,15
|
4,10
|
1,80
|
|
0,47
|
2,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
119,40
|
12,80
|
25,60
|
|
1,95
|
3,00
|
1,95
|
1,53
|
6,22
|
2,87
|
0,15
|
4,10
|
1,46
|
|
0,47
|
2,40
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,34
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,67
|
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,33
|
18,90
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95
|
1,05
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,83
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
23,45
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,95
|
1,05
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Phong
|
Xã Quảng Trạch
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Định
|
Xã Quảng Nhân
|
Xã Quảng Ninh
|
Xã Quảng Bình
|
Xã Quảng Hợp
|
Xã Quảng Văn
|
Xã Quảng Long
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Quảng Khê
|
TT Quảng Xương
|
Xã Quảng Tân
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tiên Trang
|
Xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Ngọc
|
Xã Quảng Trường
|
Quảng Phúc
|
Xã Quảng Giao
|
Xã Quảng Hải
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lộc
|
Xã Quảng Nham
|
Xã Quảng Thạch
|
Xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lĩnh
|
Xã Quảng Phúc
|
Xã Quảng Vọng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
3,00
|
ODT
|
Thị trấn
|
2,50
|
DHT
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư mới Thôn
Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương
|
1,93
|
ONT
|
Quảng Định
|
1,29
|
DHT
|
2
|
Xây dựng khu dân cư mới khu vực
Đồng giữa đồng thôn Trung Đình
|
0,55
|
ONT
|
Quảng Định
|
3
|
Xây dựng khu dân cư mới Đồn cây
cạy giữa đồng Thôn Tiên Vệ, xã Quảng Định, huyện Quảng Xương
|
1,00
|
ONT
|
Quảng Định
|
0,66
|
DHT
|
4
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
2,10
|
ONT
|
Quảng Giao
|
1,40
|
DHT
|
5
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
0,85
|
ONT
|
Quảng Hòa
|
6
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Linh Hưng
|
0,84
|
ONT
|
Quảng Hợp
|
0,36
|
DHT
|
7
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Bình Danh
|
0,20
|
ONT
|
Quảng Hợp
|
8
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Hợp Lực
|
0,66
|
ONT
|
Quảng Hợp
|
0,44
|
DHT
|
9
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Hợp Gia
|
0,80
|
ONT
|
Quảng Hợp
|
10
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
0,42
|
ONT
|
Quảng Lĩnh
|
0,98
|
DHT
|
11
|
Xây dựng khu dân cư mới tại
thôn Triều Công, Nga Linh, Linh Hương
|
0,78
|
ONT
|
Quảng Lộc
|
0,52
|
DHT
|
12
|
Xây dựng khu dân cư mới phía
nam đường Lưu Bình
|
3,251
|
ONT
|
Quảng Lưu
|
13
|
Xây dựng khu dân cư mới phía bắc
đường Lưu Bình
|
1,26
|
ONT
|
0,84
|
DHT
|
14
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Giang Tây
|
1,20
|
ONT
|
Quảng Lưu
|
0,80
|
DHT
|
15
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,20
|
ONT
|
Quảng Ngọc
|
1,80
|
DHT
|
16
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
1
|
0,80
|
ONT
|
Quảng Nhân
|
0,20
|
DHT
|
17
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
3
|
0,80
|
ONT
|
Quảng Nhân
|
18
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
2
|
0,55
|
ONT
|
Quảng Nhân
|
0,55
|
DHT
|
19
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Đông Đa
|
1,20
|
ONT
|
Quảng Phong
|
1,80
|
DHT
|
20
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Xuân Uyên
|
0,90
|
ONT
|
Quảng Phong
|
1,10
|
DHT
|
21
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Ngọc Đới
|
0,60
|
ONT
|
Quảng Phúc
|
22
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Ngọc Đới
|
0,40
|
ONT
|
Quảng Phúc
|
23
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
0,41
|
ONT
|
Quảng Thạch
|
0,62
|
DHT
|
24
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
4
|
0,48
|
ONT
|
Quảng Thái
|
0,72
|
DHT
|
Quảng Thái
|
25
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
10
|
0,48
|
ONT
|
Quảng Thái
|
0,72
|
DHT
|
26
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Mỹ Trạch
|
1,28
|
ONT
|
Quảng Trạch
|
1,92
|
DHT
|
27
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Câu Đồng
|
0,60
|
ONT
|
Quảng Trạch
|
0,40
|
DHT
|
28
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Mỹ Trạch
|
0,95
|
ONT
|
Quảng Trạch
|
0,95
|
DHT
|
29
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Mỹ Khê
|
0,80
|
ONT
|
Quảng Trạch
|
1,20
|
DHT
|
30
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Thạch Tiến:
|
1,20
|
ONT
|
Quảng Trung
|
1,80
|
DHT
|
31
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,00
|
ONT
|
Quảng Trường
|
1,50
|
DHT
|
32
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
0,75
|
ONT
|
Quảng Văn
|
0,75
|
DHT
|
33
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,04
|
ONT
|
Quảng Vọng
|
1,56
|
DHT
|
34
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,00
|
ONT
|
Quảng Yên
|
1,50
|
DHT
|
35
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Xa Thư
|
1,40
|
ONT
|
Quảng Bình
|
2,10
|
DHT
|
36
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Trần Cầu
|
1,08
|
ONT
|
Quảng Bình
|
1,62
|
DHT
|
37
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
0,90
|
ONT
|
Quảng Khê
|
0,90
|
DHT
|
38
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Ngưu Phương
|
0,80
|
ONT
|
Quảng Khê
|
39
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,00
|
ONT
|
Quảng Chính
|
1,50
|
DHT
|
40
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,11
|
ONT
|
Quảng Đức
|
2,59
|
DHT
|
41
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,80
|
ONT
|
Quảng Ninh
|
42
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
0,80
|
ONT
|
Quảng Long
|
43
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
2,25
|
ONT
|
Quảng Tân
|
5,25
|
DHT
|
44
|
Xây dựng khu xen cư
|
0,03
|
ONT
|
Quảng Tân
|
45
|
Xây dựng khu dân cư mới
|
1,65
|
ONT
|
Quảng Lợi
|
3,85
|
DHT
|
46
|
Xây dựng xen cư thôn Phúc
Thành
|
0,03
|
ONT
|
Quảng Lợi
|
47
|
Khu dân cư thôn Ước Thành
|
0,95
|
ONT
|
Quảng Ninh
|
48
|
Khu dân cư thôn Ninh Phúc
|
1,26
|
ONT
|
Quảng Ninh
|
0,83
|
DHT
|
49
|
Khu dân cư thôn Ninh Phạm
|
0,165
|
ONT
|
Quảng Ninh
|
50
|
Khu dân cư thôn Thọ Thái
|
0,945
|
ONT
|
Quảng Ninh
|
IIII
|
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
0,22
|
TSC
|
Quảng Đức
|
IV
|
Cụm Công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Dự án Cụm công nghiệp
|
33,79
|
SKN
|
Quảng Lợi, Quảng Lĩnh
|
V
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 4
|
0,08
|
DHT
|
Quảng Hòa
|
2
|
Đường giao thông thôn 3
|
0,14
|
DHT
|
Quảng Hòa
|
3
|
Đường giao thông thôn Mỹ Khê-
Mỹ Trạch
|
1,00
|
DHT
|
Quảng Trạch
|
4
|
Đường giao thông thôn Câu Đồng
- Trạch Hồng
|
0,40
|
DHT
|
Quảng Trạch
|
5
|
Đường giao thông từ cầu
Sông Hoàng đến UBND Quảng Phúc
|
2,00
|
DHT
|
Quảng Vọng, Quảng Phúc
|
6
|
Đường giao thông Quảng Phong
đi Quảng Hòa
|
0,40
|
DHT
|
Quảng Phong, Quảng Hòa
|
7
|
Đường giao thông từ Quốc lộ
1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto
đến đường 4C) xã Quảng Lợi
|
7,70
|
DHT
|
Quảng Lợi
|
8
|
Đường giao thông đoạn từ tỉnh
lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên
|
0,05
|
DHT
|
Quảng Yên
|
9
|
Đường giao thông Quảng Tân -
Quảng Định
|
2,30
|
DHT
|
Quảng Định
|
10
|
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài
|
0,80
|
DHT
|
Quảng Định
|
VI
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Tượng đài liệt
sỹ
|
0,22
|
DHT
|
Quảng Vọng
|
VII
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Quảng Hải
|
0,10
|
DHT
|
Quảng Hải
|
2
|
Mở rộng Trường Trung học cơ
sở
|
0,08
|
DHT
|
Quảng Văn
|
3
|
Mở rộng Trường Trung học cơ
sở
|
0,04
|
DHT
|
Quảng Lợi
|
4
|
Mở rộng Trường Trung học cơ
sở
|
0,10
|
DHT
|
Quảng Lưu
|
VIII
|
Dự án thu gom xử lý rác thải
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bãi tập kết rác thải
|
0,05
|
DRA
|
Quảng Văn
|
IX
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa
Linh Ứng)
|
2,80
|
TON
|
Quảng Thạch
|
X
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hoá thôn 1
|
0,15
|
DSH
|
Quảng Hải
|
XI
|
Công trình nghĩa trang, NĐ
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Bái Cây Cọc
|
0,33
|
NTD
|
Quảng Văn
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,50
|
NTD
|
Quảng Tân
|
B
|
Dự án chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp (Khu
kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát)
|
0,39
|
SKC
|
Quảng Lưu
|
2
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
SKC
|
Quảng Văn
|
3
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
6,50
|
SKC
|
Quảng Bình
|
4
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
SKC
|
Quảng Phong
|
5
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
5,36
|
SKC
|
Quảng Bình
|
6
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
(Nhà máy may xuất khẩu)
|
1,17
|
SKC
|
Quảng Vọng
|
7
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,39
|
SKC
|
Quảng Lưu
|
8
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
(Xưởng may mặc Sunshine)
|
0,99
|
SKC
|
Quảng Giao
|
9
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
(Nhà máy may Quảng Lợi)
|
3,00
|
SKC
|
Quảng Định
|
10
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,49
|
SKC
|
Thị trấn Tân Phong
|
11
|
Xưởng sản xuất, gia công cửa
và nhà thép hình, nhà lưới
|
0,50
|
SKC
|
Thị trấn Tân Phong
|
12
|
Cơ sở sản xuất lắp ráp H36
|
0,88
|
SKC
|
Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ)
|
13
|
Nhà máy may Quảng Yên
|
4,50
|
SKC
|
Quảng Yên
|
14
|
Khu sản xuất tấm nhôm đông lạnh
|
0,50
|
SKC
|
thị trấn
|
II
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Trung tâm nội thất Tuscany
|
2,21
|
TMD
|
Quảng Bình
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,20
|
TMD
|
Quảng Phong
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Định
|
0,17
|
TMD
|
Quảng Định
|
4
|
Dự án du lịch thể thao sinh
thái núi Tiên Trang
|
6,70
|
TMD
|
Quảng Lợi, Quảng Thạch, Quảng Lĩnh
|
III
|
Dự án chuyển mục đích đầu
tư trang trại, nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Khu trang trại chăn nuôi kết
hợp nuôi trồng thuỷ sản thôn Thượng Đình 3
|
2,00
|
NHK
|
Quảng Định
|
2
|
Khu trang trại trồng cây kết
hợp nuôi cá nước ngọt Thượng Đình 3
|
2,00
|
NHK
|
Quảng Định
|
3
|
Trang trại chăn nuôi
|
11,99
|
NHK
|
Quảng Văn
|
4
|
Trang trại trồng cây ăn quả
|
0,70
|
NHK
|
Quảng Ngọc
|
5
|
Trang trại trồng cây ăn quả
|
0,40
|
NHK
|
Quảng Ngọc
|
6
|
Trang trại trồng cây ăn quả,
nuôi cá
|
3,80
|
NHK
|
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)
|
7
|
Trang trại chăn nuôi và trồng
cây
|
0,40
|
NHK
|
Quảng Nhân
|
8
|
Trang trại trồng hoa và sinh
vật cảnh
|
0,40
|
NHK
|
Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ)
|
9
|
Trang trại nuôi tôm thẻ chân
trắng
|
30,00
|
NST
|
Quảng Trung
|
10
|
Trang trại nông nghiệp công
nghệ cao - 4A
|
5,61
|
NHK
|
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)
|
11
|
Trang trại trồng cây ăn quả
|
3,20
|
NHK
|
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)
|
Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2451/QĐ-UBND ngày 26/06/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|