Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2451/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
2451/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
26/06/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2451/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 6 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thắm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về
việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Công văn số
1049/CV-HĐND ngày 27/12/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa và chấp thuận các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 7, năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 612/TTr-STNMT ngày 24/6/2020 (kèm theo
Báo cáo thẩm định số 110/BC-HĐTĐ ngày 23/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
17.421,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.063,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.898,97
3
Đất chưa sử dụng
CSD
459,08
(Có phụ biểu chi tiết số 1 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
195,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
177,94
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
160,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
8,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,35
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,03
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
176,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,33
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
1,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,11
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường
- Theo dõi, triển
khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu
trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết
quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND
tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự
phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Quảng Xương đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp
với UBND huyện Quảng Xương để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đứng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân
dân huyện Quảng Xương
- Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,
đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định
của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm
tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính
khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp
luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết
định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước
UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC91.06.20)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ
I.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Phong
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Định
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Hợp
Xã Quản g Văn
Xã Quản g Long
Xã Quảng Yên
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Khê
TT Quảng Xương
Xã Quảng Tân
Xã Quảng Phong
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.063,89
2,52
354,66
439,06
283,49
434,90
383,00
429,32
387,85
441,97
356,64
389,94
340,03
431,84
404,23
384,47
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
7.066,30
0,22
319,85
369,79
258,92
396,00
348,42
403,68
325,24
394,62
309,09
347,61
295,05
401,64
364,69
183,64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.056,44
0,22
321,73
371,18
260,92
393,18
350,35
400,23
325,16
397,39
309,39
348,01
295,05
402,54
364,55
184,08
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.188,41
0,06
3,45
9,84
1,90
5,32
19,56
7,98
6,70
33,07
17,85
11,05
24,59
4,26
4,19
117,80
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
482,72
1,46
11,20
18,37
15,74
17,87
2,35
8,79
36,68
6,88
10,34
4,93
11,23
14,77
19,78
6,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
128,74
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
128,06
8,90
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
941,70
0,78
11,90
23,13
6,93
13,22
5,60
8,87
16,50
5,61
14,13
5,46
4,56
8,47
14,44
69,71
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
127,96
8,26
17,93
2,49
7,07
2,73
1,79
5,23
11,99
4,60
2,70
1,13
7,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.898,97
111,95
249,46
301,38
199,12
197,76
203,45
246,74
230,79
261,71
315,10
262,99
257,87
296,39
227,92
260,06
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
58,85
0,50
0,72
4,19
2.2
Đất
an ninh
CAN
9,89
0,49
0,74
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
74,90
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
45,56
1,05
2,35
0,14
0,17
0,01
0,04
3,28
1,69
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
95,08
1,81
6,97
8,74
2,20
1,79
3,00
0,37
13,29
16,45
5,66
9,02
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.655,43
48,64
100,86
115,82
91,64
80,76
76,47
86,29
98,47
123,40
103,84
106,97
126,15
114,08
107,89
117,42
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,38
0,03
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,63
0,69
3,31
0,56
0,05
0,09
0,56
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2993,41
124,16
138,70
87,25
93,36
105,04
145,25
96,81
91,04
145,73
115,23
107,56
134,95
101,12
106,66
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
52,81
52,81
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,98
4,89
1,19
1,85
0,52
1,05
0,09
0,31
0,49
0,55
4,60
1,65
0,32
0,90
0,53
0,41
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,29
0,57
0,99
4,62
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
9,77
0,02
0,11
0,62
1,27
0,31
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
244,77
0,42
8,24
13,41
6,14
11,95
7,32
7,84
13,77
5,71
10,84
11,30
5,19
12,34
9,78
7,60
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,47
0,47
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
39,04
0,52
2,30
1,76
1,57
2,70
1,54
0,59
1,50
1,81
1,66
1,47
1,07
2,83
0,78
1,36
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,50
0,83
0,67
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
14,38
0,03
0,34
0,32
0,62
0,04
0,05
0,94
0,43
0,05
2,18
0,49
1,90
0,62
0,83
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
523,39
3,36
12,39
8,34
4,66
4,77
4,88
14,67
15,03
24,56
8,93
15,37
19,57
6,38
26,02
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
28,44
0,22
0,50
1,32
0,70
0,46
5,01
0,52
3,06
6,99
5,78
0,39
0,52
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
459,08
0,89
2,06
1,69
4,93
0,38
0,91
2,46
3,12
10,06
27,66
20,93
14,21
9,51
4,96
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.463,67
115,36
606,18
742,13
PHỤ BIỂU SỐ I.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tiên Trang
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Trường
Quảng Phúc
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lĩnh
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Vọng
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.063,89
191,90
242,90
424,40
324,99
575,53
376,48
309,20
388,15
265,89
182,73
466,16
359,76
203,88
141,36
146,65
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
7.066,30
107,16
144,60
22,15
87,88
477,60
317,24
105,21
149,83
190,28
72,98
282,55
278,02
3,92
51,96
56,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.056,44
107,86
144,60
22,15
88,43
477,60
317,79
105,58
149,83
191,01
70,06
282,55
278,36
3,92
36,47
56,26
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.188,41
42,60
16,74
33,65
32,20
39,89
12,90
172,49
192,58
38,21
67,77
144,96
65,40
25,99
20,92
14,49
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
482,72
23,20
16,26
19,71
30,77
29,93
12,07
24,87
34,05
29,08
22,74
12,25
6,48
15,61
3,24
15,87
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
128,74
6,05
44,69
10,04
7,86
56,57
3,53
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
128,06
7,00
36,59
38,30
37,27
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
941,70
5,89
12,73
348,89
173,04
15,67
19,42
6,13
6,22
8,32
7,79
18,54
8,35
65,20
21,73
14,47
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
127,96
7,88
1,10
12,44
14,85
0,50
5,47
1,41
1,51
1,68
8,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.898,97
302,04
243,48
278,98
201,87
305,68
250,91
171,62
263,83
116,07
209,51
214,09
174,63
139,28
195,46
208,83
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
58,85
14,43
18,10
19,70
0,16
0,01
0,94
0,10
2.2
Đất
an ninh
CAN
9,89
8,66
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
74,90
48,30
26,60
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
45,56
4,81
4,10
4,81
0,13
0,02
12,83
9,63
0,50
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
95,08
0,10
15,61
0,11
1,88
0,04
1,17
0,99
1,00
3,08
1,47
0,34
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2655,43
120,51
79,18
106,21
76,83
118,28
117,07
84,85
102,28
50,61
48,43
55,97
56,81
38,86
57,71
43,13
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,38
0,15
0,20
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,63
2,91
0,30
5,64
0,02
0,06
0,69
1,16
0,59
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.993,41
102,77
76,26
89,88
107,02
139,54
97,09
14,70
86,86
53,25
134,59
113,27
107,39
53,86
79,30
144,78
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
52,81
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27,98
0,29
0,82
0,54
0,73
1,08
0,85
0,19
0,79
0,24
0,94
0,25
0,69
0,23
0,48
0,51
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,29
0,07
0,04
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
9,77
0,07
0,74
0,69
0,70
0,11
1,85
3,28
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
244,77
9,29
4,56
4,34
3,14
9,89
4,69
6,54
7,76
6,25
18,68
10,58
5,85
2,22
6,36
12,77
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,47
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
39,04
0,84
0,98
0,52
0,61
1,60
1,83
0,94
1,45
0,86
2,30
1,24
0,36
0,41
0,45
1,19
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,50
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
14,38
0,03
0,06
0,05
0,14
0,49
0,02
0,24
0,70
0,84
0,45
0,41
0,10
2,01
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
523,39
0,70
17,24
67,65
12,84
7,13
28,14
64,18
62,52
3,17
2,02
5,21
3,53
39,72
37,16
3,25
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
28,44
1,88
0,44
0,65
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
459,08
37,06
13,30
45,61
9,12
2,81
58,73
3,51
41,55
0,30
16,43
9,45
9,86
55,80
6,05
45,73
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.463,67
PHỤ BIỂU SỐ II.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Phong
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Định
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Long
Xã Quảng Yên
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Khê
TT Quảng Xương
Xã Quảng Tân
Xã Quảng Phong
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
195,63
9,09
8,80
9,35
9,50
3,92
11,04
2,90
5,95
20,27
3,30
2,88
0,80
7,00
1,32
2,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
177,94
7,89
8,80
8,65
9,00
3,92
10,54
2,60
5,95
20,27
2,10
2,88
0,80
7,00
1,32
2,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
160,54
7,89
6,92
7,26
7,00
3,03
8,61
2,20
5,19
17,50
1,80
2,48
0,80
6,10
1,32
2,16
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
8,34
0,70
0,50
0,44
0,30
1,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,20
1,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
2,80
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,35
0,06
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,03
0,03
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,03
0,03
PHỤ BIỂU SỐ II.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG
XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tiên Trang
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Trường
Quảng Phúc
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lĩnh
Xã Quảng Phúc 1,90
Xã Quảng Vọng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
195,63
17,90
35,60
4,73
2,50
3,00
2,50
7,39
4,49
1,15
6,92
2,60
3,83
2,40
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
177,94
13,50
35,60
2,50
3,00
2,50
1,90
7,39
4,49
1,15
6,92
1,80
0,47
2,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
160,54
12,80
35,60
1,95
3,00
1,95
1,53
7,39
3,76
1,05
6,92
1,46
0,47
2,40
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
8,34
4,40
0,80
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
2,80
2,80
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,35
4,73
0,56
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,03
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,03
PHỤ BIỂU SỐ III.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Phong
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Định
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Long
Xã Quảng Yên
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Khê
TT Quảng Xương
Xã Quảng Tân
Xã Quảng Phong
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,00
8,10
8,00
5,15
9,50
3,92
8,03
2,90
5,95
6,20
3,30
1,88
0,80
2,50
1,32
2,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
133,39
6,90
8,00
4,45
9,00
3,92
7,53
2,60
5,95
6,20
2,10
1,88
0,80
2,50
1,32
2,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
119,40
6,90
6,20
3,48
7,00
3,03
5,90
2,20
5,19
4,84
1,80
1,58
0,80
2,50
1,32
2,16
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
8,34
0,70
0,50
0,44
0,30
1,20
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,20
1,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,80
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3,67
0,06
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,33
0,03
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,83
0,03
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
23,45
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ III.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tiên Trang
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Trường
Quảng Phúc
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lĩnh
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Vọng
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,00
17,90
25,60
3,05
2,50
3,00
2,50
1,90
6,22
3,50
0,15
4,10
2,60
3,83
2,40
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
133,39
13,50
25,60
2,50
3,00
2,50
1,90
6,22
3,50
0,15
4,10
1,80
0,47
2,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
119,40
12,80
25,60
1,95
3,00
1,95
1,53
6,22
2,87
0,15
4,10
1,46
0,47
2,40
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
8,34
4,40
0,80
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,80
2,80
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
3,67
3,05
0,56
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,33
18,90
2,40
6,95
1,05
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,83
2,40
2,40
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
23,45
16,50
6,95
1,05
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ IV.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Phong
Xã Quảng Trạch
Xã Quảng Đức
Xã Quảng Định
Xã Quảng Nhân
Xã Quảng Ninh
Xã Quảng Bình
Xã Quảng Hợp
Xã Quảng Văn
Xã Quảng Long
Xã Quảng Yên
Xã Quảng Hòa
Xã Quảng Khê
TT Quảng Xương
Xã Quảng Tân
Xã Quảng Phong
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,00
1,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,00
1,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,11
0,05
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,05
0,05
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,06
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ IV.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tiên Trang
Xã Quảng Trung
Xã Quảng Chính
Xã Quảng Ngọc
Xã Quảng Trường
Quảng Phúc
Xã Quảng Giao
Xã Quảng Hải
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Lộc
Xã Quảng Nham
Xã Quảng Thạch
Xã Quảng Thái
Xã Quảng Lợi
Xã Quảng Lĩnh
Xã Quảng Phúc
Xã Quảng Vọng
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,11
0,06
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,05
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,06
0,06
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PN
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020
Địa điểm (đến cấp xã)
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
A
Công trình, dự án được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua
I
Dự án Khu dân cư đô thị
1
Xây dựng khu dân cư mới
3,00
ODT
Thị trấn
2,50
DHT
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
1
Xây dựng khu dân cư mới Thôn
Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương
1,93
ONT
Quảng Định
1,29
DHT
2
Xây dựng khu dân cư mới khu vực
Đồng giữa đồng thôn Trung Đình
0,55
ONT
Quảng Định
3
Xây dựng khu dân cư mới Đồn cây
cạy giữa đồng Thôn Tiên Vệ, xã Quảng Định, huyện Quảng Xương
1,00
ONT
Quảng Định
0,66
DHT
4
Xây dựng khu dân cư mới
2,10
ONT
Quảng Giao
1,40
DHT
5
Xây dựng khu dân cư mới
0,85
ONT
Quảng Hòa
6
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Linh Hưng
0,84
ONT
Quảng Hợp
0,36
DHT
7
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Bình Danh
0,20
ONT
Quảng Hợp
8
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Hợp Lực
0,66
ONT
Quảng Hợp
0,44
DHT
9
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Hợp Gia
0,80
ONT
Quảng Hợp
10
Xây dựng khu dân cư mới
0,42
ONT
Quảng Lĩnh
0,98
DHT
11
Xây dựng khu dân cư mới tại
thôn Triều Công, Nga Linh, Linh Hương
0,78
ONT
Quảng Lộc
0,52
DHT
12
Xây dựng khu dân cư mới phía
nam đường Lưu Bình
3,251
ONT
Quảng Lưu
13
Xây dựng khu dân cư mới phía bắc
đường Lưu Bình
1,26
ONT
0,84
DHT
14
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Giang Tây
1,20
ONT
Quảng Lưu
0,80
DHT
15
Xây dựng khu dân cư mới
1,20
ONT
Quảng Ngọc
1,80
DHT
16
Xây dựng khu dân cư mới thôn
1
0,80
ONT
Quảng Nhân
0,20
DHT
17
Xây dựng khu dân cư mới thôn
3
0,80
ONT
Quảng Nhân
18
Xây dựng khu dân cư mới thôn
2
0,55
ONT
Quảng Nhân
0,55
DHT
19
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Đông Đa
1,20
ONT
Quảng Phong
1,80
DHT
20
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Xuân Uyên
0,90
ONT
Quảng Phong
1,10
DHT
21
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Ngọc Đới
0,60
ONT
Quảng Phúc
22
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Ngọc Đới
0,40
ONT
Quảng Phúc
23
Xây dựng khu dân cư mới
0,41
ONT
Quảng Thạch
0,62
DHT
24
Xây dựng khu dân cư mới thôn
4
0,48
ONT
Quảng Thái
0,72
DHT
Quảng Thái
25
Xây dựng khu dân cư mới thôn
10
0,48
ONT
Quảng Thái
0,72
DHT
26
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Mỹ Trạch
1,28
ONT
Quảng Trạch
1,92
DHT
27
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Câu Đồng
0,60
ONT
Quảng Trạch
0,40
DHT
28
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Mỹ Trạch
0,95
ONT
Quảng Trạch
0,95
DHT
29
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Mỹ Khê
0,80
ONT
Quảng Trạch
1,20
DHT
30
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Thạch Tiến:
1,20
ONT
Quảng Trung
1,80
DHT
31
Xây dựng khu dân cư mới
1,00
ONT
Quảng Trường
1,50
DHT
32
Xây dựng khu dân cư mới
0,75
ONT
Quảng Văn
0,75
DHT
33
Xây dựng khu dân cư mới
1,04
ONT
Quảng Vọng
1,56
DHT
34
Xây dựng khu dân cư mới
1,00
ONT
Quảng Yên
1,50
DHT
35
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Xa Thư
1,40
ONT
Quảng Bình
2,10
DHT
36
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Trần Cầu
1,08
ONT
Quảng Bình
1,62
DHT
37
Xây dựng khu dân cư mới
0,90
ONT
Quảng Khê
0,90
DHT
38
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Ngưu Phương
0,80
ONT
Quảng Khê
39
Xây dựng khu dân cư mới
1,00
ONT
Quảng Chính
1,50
DHT
40
Xây dựng khu dân cư mới
1,11
ONT
Quảng Đức
2,59
DHT
41
Xây dựng khu dân cư mới
1,80
ONT
Quảng Ninh
42
Xây dựng khu dân cư mới
0,80
ONT
Quảng Long
43
Xây dựng khu dân cư mới
2,25
ONT
Quảng Tân
5,25
DHT
44
Xây dựng khu xen cư
0,03
ONT
Quảng Tân
45
Xây dựng khu dân cư mới
1,65
ONT
Quảng Lợi
3,85
DHT
46
Xây dựng xen cư thôn Phúc
Thành
0,03
ONT
Quảng Lợi
47
Khu dân cư thôn Ước Thành
0,95
ONT
Quảng Ninh
48
Khu dân cư thôn Ninh Phúc
1,26
ONT
Quảng Ninh
0,83
DHT
49
Khu dân cư thôn Ninh Phạm
0,165
ONT
Quảng Ninh
50
Khu dân cư thôn Thọ Thái
0,945
ONT
Quảng Ninh
IIII
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức
sự nghiệp
1
Mở rộng trụ sở UBND xã
0,22
TSC
Quảng Đức
IV
Cụm Công nghiệp
1
Dự án Cụm công nghiệp
33,79
SKN
Quảng Lợi, Quảng Lĩnh
V
Công trình giao thông
1
Đường giao thông thôn 4
0,08
DHT
Quảng Hòa
2
Đường giao thông thôn 3
0,14
DHT
Quảng Hòa
3
Đường giao thông thôn Mỹ Khê-
Mỹ Trạch
1,00
DHT
Quảng Trạch
4
Đường giao thông thôn Câu Đồng
- Trạch Hồng
0,40
DHT
Quảng Trạch
5
Đường giao thông từ cầu
Sông Hoàng đến UBND Quảng Phúc
2,00
DHT
Quảng Vọng, Quảng Phúc
6
Đường giao thông Quảng Phong
đi Quảng Hòa
0,40
DHT
Quảng Phong, Quảng Hòa
7
Đường giao thông từ Quốc lộ
1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto
đến đường 4C) xã Quảng Lợi
7,70
DHT
Quảng Lợi
8
Đường giao thông đoạn từ tỉnh
lộ 517 huyện Đông Sơn đi xã Quảng Yên
0,05
DHT
Quảng Yên
9
Đường giao thông Quảng Tân -
Quảng Định
2,30
DHT
Quảng Định
10
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài
0,80
DHT
Quảng Định
VI
Công trình văn hóa
1
Dự án xây dựng Tượng đài liệt
sỹ
0,22
DHT
Quảng Vọng
VII
Dự án cơ sở giáo dục
1
Trường mầm non Quảng Hải
0,10
DHT
Quảng Hải
2
Mở rộng Trường Trung học cơ
sở
0,08
DHT
Quảng Văn
3
Mở rộng Trường Trung học cơ
sở
0,04
DHT
Quảng Lợi
4
Mở rộng Trường Trung học cơ
sở
0,10
DHT
Quảng Lưu
VIII
Dự án thu gom xử lý rác thải
1
Xây dựng bãi tập kết rác thải
0,05
DRA
Quảng Văn
IX
Dự án cơ sở tôn giáo
1
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa
Linh Ứng)
2,80
TON
Quảng Thạch
X
Dự án sinh hoạt cộng đồng
1
Nhà văn hoá thôn 1
0,15
DSH
Quảng Hải
XI
Công trình nghĩa trang, NĐ
1
Mở rộng nghĩa địa Bái Cây Cọc
0,33
NTD
Quảng Văn
2
Mở rộng nghĩa địa
0,50
NTD
Quảng Tân
B
Dự án chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
I
Dự án sản xuất phi nông
nghiệp
1
Khu sản xuất phi nông nghiệp (Khu
kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát)
0,39
SKC
Quảng Lưu
2
Khu sản xuất phi nông nghiệp
1,00
SKC
Quảng Văn
3
Khu sản xuất phi nông nghiệp
6,50
SKC
Quảng Bình
4
Khu sản xuất phi nông nghiệp
3,00
SKC
Quảng Phong
5
Khu sản xuất phi nông nghiệp
5,36
SKC
Quảng Bình
6
Khu sản xuất phi nông nghiệp
(Nhà máy may xuất khẩu)
1,17
SKC
Quảng Vọng
7
Khu sản xuất phi nông nghiệp
0,39
SKC
Quảng Lưu
8
Khu sản xuất phi nông nghiệp
(Xưởng may mặc Sunshine)
0,99
SKC
Quảng Giao
9
Khu sản xuất phi nông nghiệp
(Nhà máy may Quảng Lợi)
3,00
SKC
Quảng Định
10
Khu sản xuất phi nông nghiệp
0,49
SKC
Thị trấn Tân Phong
11
Xưởng sản xuất, gia công cửa
và nhà thép hình, nhà lưới
0,50
SKC
Thị trấn Tân Phong
12
Cơ sở sản xuất lắp ráp H36
0,88
SKC
Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ)
13
Nhà máy may Quảng Yên
4,50
SKC
Quảng Yên
14
Khu sản xuất tấm nhôm đông lạnh
0,50
SKC
thị trấn
II
Dự án thương mại dịch vụ
1
Trung tâm nội thất Tuscany
2,21
TMD
Quảng Bình
2
Khu thương mại dịch vụ
1,20
TMD
Quảng Phong
3
Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng
Định
0,17
TMD
Quảng Định
4
Dự án du lịch thể thao sinh
thái núi Tiên Trang
6,70
TMD
Quảng Lợi, Quảng Thạch, Quảng Lĩnh
III
Dự án chuyển mục đích đầu
tư trang trại, nuôi trồng thủy sản
1
Khu trang trại chăn nuôi kết
hợp nuôi trồng thuỷ sản thôn Thượng Đình 3
2,00
NHK
Quảng Định
2
Khu trang trại trồng cây kết
hợp nuôi cá nước ngọt Thượng Đình 3
2,00
NHK
Quảng Định
3
Trang trại chăn nuôi
11,99
NHK
Quảng Văn
4
Trang trại trồng cây ăn quả
0,70
NHK
Quảng Ngọc
5
Trang trại trồng cây ăn quả
0,40
NHK
Quảng Ngọc
6
Trang trại trồng cây ăn quả,
nuôi cá
3,80
NHK
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)
7
Trang trại chăn nuôi và trồng
cây
0,40
NHK
Quảng Nhân
8
Trang trại trồng hoa và sinh
vật cảnh
0,40
NHK
Thị trấn Tân Phong (Quảng Tân cũ)
9
Trang trại nuôi tôm thẻ chân
trắng
30,00
NST
Quảng Trung
10
Trang trại nông nghiệp công
nghệ cao - 4A
5,61
NHK
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)
11
Trang trại trồng cây ăn quả
3,20
NHK
Thị trấn Tân Phong (Quảng Phong)
Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2451/QĐ-UBND ngày 26/06/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
1.322
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng