Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
3.000.000
đ/giấy phép
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023.
|
2
|
Cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023.
|
3
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
2.000.000
đ/giấy phép
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023.
|
4
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021.
|
5
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
- Thông tư số
13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021.
|
6
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
7
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
07
ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở
Du lịch
|
3.000.000
đ/giấy phép
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng
hoặc bị tiêu hủy
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05
ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc trong các trường hợp cụ thể
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
11
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đ/giấy phép
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016.
|
13
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
15
ngày
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
14
|
Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
|
15
ngày
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
15
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
200.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
16
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
17
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
650.000
đ/thẻ (thẻ HDV du lịch nội địa, quốc tế); 200.000 đ/thẻ (thẻ HDV du lịch tại
điểm)
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10
ngày
|
Sở
Du lịch
|
Không
quy định
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
II. Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01
TTHC)
|
19
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.500.000
đ/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1, 2 sao; 2.000.000 đ/hồ sơ đề nghị công nhận
hạng 3 sao
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
III. Dịch vụ du lịch khác (05
TTHC)
|
20
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019.
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
Mức
độ 4
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày
|
Sở
Du lịch
|
1.000.000
đ/hồ sơ
|
|
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|