|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2863/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính biển hải đảo Sở Tài nguyên Nghệ An
Số hiệu:
|
2863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2863/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 22 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường Nghệ An tại Tờ trình số 5234/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 29/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội
bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo,
tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ
tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Viễn thông Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Nam).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO
1. Công nhận
khu vực biển cấp tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
108
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên
viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc (21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Giao khu vực
biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
284
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
344 giờ làm việc (43 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Gia hạn thời
hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
204
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
264 giờ làm việc (33 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
204
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
264 giờ làm việc (33 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Trả lại khu vực
biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ
sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
148
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận
Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
32
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc (25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6. Cấp giấy phép
nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
356
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
80
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
456 giờ làm việc (57 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7. Gia hạn giấy
phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
236 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
80
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
336 giờ làm việc (42 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Sửa đổi, bổ
sung giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
212
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển
kết quả điện tử và bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
272 giờ làm việc (34 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Trả lại giấy
phép nhận chìm & biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
236
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
80
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
336 giờ làm việc (42 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10. Cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trục tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
116
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số
văn bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
176 giờ làm việc (22 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
II. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
1. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
116
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mun thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
24
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
220
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
280 giờ làm việc (35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
20
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc (15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm (cấp tỉnh)
4.1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
1000 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày
đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
188
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
32
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc (30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4.2. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1000 m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc (30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
5.1. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 1000 m3/ngày
đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
24
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trá kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5.2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng lượng dưới 1000 m3/ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết
quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
152
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả
từ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000
m3/ngày đêm
6.1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 1000 m3/ngày
đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
188
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
32
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc (30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6.2. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng lượng dưới 1000 m3/ngày
đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
Trường hợp 2: Công trình có lưu - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc (30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
7.1. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 1000 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày
đêm
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
116
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên
viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
24
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7.2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 1000 m3/ngày
đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
152
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ ngày đêm
8.7. Cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng 30.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày
đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng 50.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
188
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
32
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc (30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8.2. Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 1m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
240 giờ làm việc (30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ ngày đêm; gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
9.1. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng 1m3/giây đến dưới
2m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng 30.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày
đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng 50.000m3/ngày đêm đến
dưới 100.000m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Phòng Tài nguyên nước - Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
116
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
24
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9.2. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 1m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
152
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ
phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10. Cấp Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
10.1. Cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có
đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm
đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
116
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
32
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc (21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10.2. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm
dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trục tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc (21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
11. Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
11.1. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò,
khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trục tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
28
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
128 giờ làm việc (16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
11.2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai
thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
120
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
128 giờ làm việc (16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12. Cấp lại Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
12.1. Cấp lại Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất
có đường kính ống chống hoặc ống vách từ 110mm
đến dưới 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
64 giờ làm việc (08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12.2. Cấp lại Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất
có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110mm và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Phòng Tài nguyên nước - Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy phê duyệt kết quả
TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
64 giờ làm việc (08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13. Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
380
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
80
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
480 giờ làm việc (60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
14. Chuyển nhượng
quyền khai thác tài nguyên nước
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
116
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên
viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
28
giờ làm việc
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc (20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15. Cấp lại Giấy
phép tài nguyên nước
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
20
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc (15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
III. LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN
1. Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
24
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc (15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Tài nguyên nước
- Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trinh đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
24
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc (15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Phòng Tài nguyên nước - Biển và Hải đảo (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC;
- Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
phòng;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị
lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh
đạo Sở;
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề
nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
thư;
- Văn thư vào số văn bản;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận
tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
18
giờ làm việc
|
|
|
|
Bước
4
|
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử)
cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
|
|
Bước
6
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn
bản, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và
bản giấy).
|
08
giờ làm việc
|
|
|
Bước
7
|
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc (05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO
1. Công nhận
khu vực biển cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số
theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công
chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
156
giờ làm việc
|
|
|
|
Bước
4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
168 giờ làm việc (21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2. Giao khu vực
biển cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số theo
dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức,
viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
316
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
328 giờ làm việc (41 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Gia hạn thời
hạn giao khu vực biển cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số
theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công
chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
308
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc (40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số
theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công
chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
316
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
328 giờ làm việc (41 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Trả lại khu
vực biển
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04
giờ làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số
theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công
chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
196
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
208 giờ làm việc (26 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
II. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
I. Đăng ký khai
thác nước dưới đất cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ
sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ
làm việc
|
Toàn
trình
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
chuyên viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Cán bộ xử lý
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét,
thẩm định, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định,
xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
UBND huyện.
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Văn thư UBND cấp huyện vào số
theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công
chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản
giấy).
|
68
giờ làm việc
|
|
Bước
4
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh;
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2863/QĐ-UBND ngày 22/09/2022 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển, hải đảo, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|