QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, KHIẾU NẠI TỐ CÁO, HỘ TỊCH, HÒA GIẢI CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 428/TTr-STP ngày 16/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 25 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, 04 TTHC bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp xã, gồm:
- 19 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp: 14 TTHC lĩnh vực công chứng, 04 TTHC lĩnh
vực lý lịch tư pháp, 01 TTHC lĩnh vực khiếu nại tố cáo;
- 06 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 02 TTHC lĩnh vực hộ tịch, 04 TTHC
lĩnh vực hòa giải cơ sở;
- 04 TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực hòa giải cơ sở).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về 29 TTHC thuộc các
lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2687/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, NC, Website tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Lưu: VT, Thắm.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực công chứng
|
1.
|
1.
|
Công chứng bản dịch
|
01
|
2.
|
2.
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
03
|
3.
|
3.
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
09
|
4.
|
4.
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
15
|
5.
|
5.
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
20
|
6.
|
6.
|
Công chứng di chúc
|
24
|
7.
|
7.
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
27
|
8.
|
8.
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
31
|
9.
|
9.
|
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
|
35
|
10.
|
10.
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
37
|
11.
|
11.
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
40
|
12.
|
12.
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
42
|
13.
|
13.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản
|
44
|
14.
|
14.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
47
|
II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
15.
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
50
|
16
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
61
|
17
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
65
|
18
|
4.
|
Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch
tư pháp
|
69
|
III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
19.
|
1.
|
Giải quyết tố cáo
|
105
|
B. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực hộ tịch
|
1.
|
1.
|
Liên thông các TTHC: Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
108
|
2.
|
2.
|
Liên thông các TTHC: Đăng ký khai
sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
118
|
II. Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
3.
|
1.
|
Công nhận hòa giải viên
|
125
|
4.
|
2.
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
127
|
5.
|
3.
|
Thôi làm hòa giải viên
|
129
|
6.
|
4.
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
131
|
C. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
1.
|
1.
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
2.
|
2.
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
(cấp xã)
|
3.
|
3.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (Cấp
xã)
|
4.
|
4.
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa
giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
Ghi chú:
- Sửa đổi, bổ sung TTHC từ trang
93 đến trang 217 (Lĩnh vực Công chứng), từ trang 683 đến trang 741 (Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp), từ trang 821 đến trang 825 (Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo), Phần
II, Mục B; từ trang 1171 đến trang 1188 (Lĩnh vực Hộ tịch), từ trang 1226 đến
trang 1233 (Lĩnh vực Hòa giải cơ sở) Phần II, Mục D ban hành kèm theo Quyết định
số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
- Bãi bỏ TTHC từ trang 1218 đến
trang 1225 và từ trang 1234 đến trang 1236 (Lĩnh vực Hòa giải cơ sở) Phần II, Mục
D ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.