ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 902/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về việc Thành lập Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Bình Định.
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Định tại Tờ trình số
76/TTr-STC ngày 15/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
Sở Tài chính
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về
kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp
thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi bổ sung
hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết
quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của
pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh
trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 2
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực Quản lý giá và
công sản: 25 TTHC
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
x
|
Quyết định số 2008/QĐ-BTC
ngày 20/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực
Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
3
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
- Quyết định 2069/QĐ-BTC ngày
27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản
lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 4975/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong
lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài
chính tỉnh Bình Định dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Mua quyển hóa đơn
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
- Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
5
|
Mua hóa đơn lẻ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
- Quyết định số 3062/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành và bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh
Bình Định
|
6
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
7
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
8
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
9
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
10
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
12
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
13
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
14
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
15
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
x
|
16
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
17
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
18
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
19
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
20
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
21
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
22
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
24
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê
quyền khai thác tài sản công
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý Tài
chính doanh nghiệp - Tin học: 21 TTHC
|
26
|
Quyết định và công bố giá trị
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp tỉnh) các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
x
|
|
- Quyết định số 2070/QĐ-BTC
ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Tài chính
- Quyết định số 552/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong
lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài chính dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
27
|
Phê duyệt phương án cổ phần
hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục bổ sung vốn điều lệ
cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong
nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công
ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty
mẹ - công ty con
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán,
quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
cấp phát: 8 ngày; thanh toán: 5 ngày; quyết toán 12 ngày (ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
x
|
|
30
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục báo cáo định kỳ
|
1 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
36
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền
thuê đất, thuê mặt nước
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào
tạo nguồn nhân lực
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
38
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
đào tạo nguồn nhân lực
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
39
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
40
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ phát triển thị trường
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
41
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
42
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
43
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ
trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
44
|
Thủ tục thanh toán kinh phí
hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
45
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi
phí vận chuyển
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
x
|
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính
đầu tư: 1 TTHC
|
47
|
Quyết toán dự án hoàn thành
các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Công trình, dự án nhóm B: 2 tháng
- Công trình, dự án nhóm C: 1 tháng (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
|
|
x
|
|
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC
ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn nhà nước và Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
của Bộ Tài chính
- Quyết định số 671/QĐ-UBND
ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính
|