|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 914/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số
15/TTr-BQL ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về
kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Thường xuyên rà soát và kịp
thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với
kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của
pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh
trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, các
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
1. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
65 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
Theo chương trình, kỳ họp của QH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
26 ngày:
DA thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh 47 ngày: DA thuộc thẩm quyền của TTCP
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
05 ngày (kể từ ngày có QĐ chủ trương đầu tư) (Thời gian trình QĐ chủ
trương đầu tư tương ứng với từng loại chủ trương đầu tư)
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
26 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
47 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
- 10 ngày: DA không thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư
- 28 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
- 47 ngày: DA thuộc diện QĐ chủ trương đầu tư của TTCP
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, QĐ của tòa án, trọng tài
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý
|
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
2. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận Xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
|
Trong ngày
|
Trực tuyến
|
Không
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định số 2412/QĐ-BCT 15/6/2016 của Bộ Công thương
|
3. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ VIỆC
LÀM
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ
|
|
Không quy định
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND
|
|
chức danh chủ chốt của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
|
Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
Không quy định
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
|
Không quy định
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
Không quy định
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
x
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
03 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
07 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
400.000 đ
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
7
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
03 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
300.000 đ
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
8
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
20 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
15 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. (Áp
dụng cho các trường hợp thay đổi người đứng đầu, thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của VPĐD)
|
|
10 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng cho
trường hợp thay đổi địa điểm đặt Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương đến các KCN và KKT Nhơn Hội)
|
|
05 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập
VP đại diện của thương nhân nước ngoài tại VN (Trường hợp thay đổi tên gọi
hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước
sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài)
|
|
05 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675 /QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, rách, tiêu hủy)
|
|
05 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp
VPĐD đã được thành lập trước ngày Nghị định 72/2006/NĐ-CP của Chính
Phủ có hiệu lực)
|
|
05 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
7
|
Gia hạn Giấy phép Thành lập
Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài
|
|
15 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
8
|
Gia hạn đồng thời điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài
|
|
15 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
5. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY
DỰNG
TT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
12 ngày làm việc (DA nhóm B), 08 ngày làm việc (DA nhóm C)
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
50% phí thẩm định dự án Theo khung định mức của Bộ Tài chính tại Thông
tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/01/2016
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Thẩm định thiết kế , dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
Công trình cấp II: 24 ngày làm việc; Công trình cấp III: 23 ngày làm
việc; Công trình cấp IV: 12 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo khung định mức tại Thông tư 209/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
|
14 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
theo khung định mức tại Thông tư 209/2016/TT -BTC của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình
đối với công trình cấp I trở xuống thuộc thẩm quyền của BQL KKT)
|
|
09 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
120.000đ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng
|
|
Điều chỉnh: 09 ngày làm việc; Gia hạn, cấp lại: 04 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
15.000đ
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
20 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
- DA theo quy định của Luật Quy hoạch và NĐ 37: 20 ngày làm việc
- DA theo Luật XD và NĐ 44): 15 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
8
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
25 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
9
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của BQL KKT
|
|
25 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo khung định mức tại Thông tư số 01/2013/TT- BXD
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
10
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
|
45 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo khung định mức tại Thông tư số 171/2016/TT -BXD
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
11
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày kết thúc kiểm tra)
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
6. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
|
Giao lại đất trong khu công
nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
17 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
|
Giao lại đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trong Khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
17 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
|
Thuê đất trong Khu kinh tế
đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
17 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
|
Thuê đất trong Khu kinh tế
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
17 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
|
Gia hạn sử dụng đất trong Khu
kinh tế Nhơn Hội đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước
|
29 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
6
|
|
Gia hạn sử dụng đất trong Khu
kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân
|
29 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh Bình Định
|
7. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên TTHC
|
Tên TTHC liên thông
|
Thời hạn thực hiện (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
TN& TKQ
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
|
35 ngày làm việc
|
TT PVHCC tỉnh, Đ/c: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
Theo QĐ số 25/2015/QĐ- UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
|
- DA không lấy mẫu: 20 ngày làm việc
- DA phải lấy mẫu: 35 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
3
|
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường (BVMT)
|
|
10 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án
BVMT chi tiết
|
|
30 ngày làm việc
|
Như trên
|
Theo QĐ số 25/2015/QĐ- UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
5
|
Xác nhận đăng ký Đề án BVMT
đơn giản
|
|
10
|
Như trên
|
Không
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh Bình Định
|
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|