|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính quản lý chất lượng nông sản
Số hiệu:
|
454/QĐ-BNN-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
454/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan, căn cứ các quy trình được phê duyệt tại Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính của Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (Để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ
LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 454/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/ 02 / 2020 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
BIỂU MẪU
|
1
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm
|
Biểu số 1
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 2
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 3
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 4
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 5
|
6
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 6
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 7
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 8
|
9
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 9
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 10
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 11
|
12
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 12
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Biểu số 13
|
14
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Biểu số 14
|
15
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được công nhận theo TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc ISO/IEC 17025:2005
|
Biểu số 15
|
16
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Biểu số 16
|
17
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Biểu số 17
|
18
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
Biểu số 18
|
19
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp
|
Biểu số 19
|
20
|
Chỉ định tạm thời đối với tổ
chức thử nghiệm
|
Biểu số 20
|
21
|
Cấp đồng thời giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định và quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Biểu số 21
|
22
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu
|
Biểu số 22
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thủy sản có xuất khẩu
|
Biểu số 23
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong
danh sách ưu tiên
|
Biểu số 24
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở
ngoài danh sách ưu tiên
|
Biểu số 25
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Biểu số 26
|
27
|
Xử lý lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an
toàn thực phẩm
|
Biểu số 27
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm
|
Biểu số 28
|
29
|
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy
sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
|
Biểu số 29
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Biểu số 30
|
31
|
Điều chỉnh, cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Biểu số 31
|
32
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản
|
Biểu số 32
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
Biểu số 33
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Biểu số 34
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Biểu số 35
|
Biểu số 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC MIỄN KIỂM TRA
GIÁM SÁT CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm được quy định tại Khoản 2 Điều 16
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT- BNNPTNT-BCT Chuyên viên thẩm định hồ sơ và
lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn cơ sở kiểm nghiệm bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ
sung hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm
nghiệm:
- Trường hợp cơ sở kiểm nghiệm
không đáp ứng điều kiện miễn kiểm tra giám sát: chuyên viên dự thảo công văn
gửi cơ sở kiểm nghiệm nêu rõ lý do không đáp ứng điều kiện miễn kiểm tra giám
sát, trình Lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp cơ sở kiểm nghiệm
đáp ứng điều kiện miễn kiểm tra giám sát: chuyên viên dự thảo công văn miễn
kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
|
Biểu số 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục
(Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm được quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định
107/2016/NĐ-CP và Khoản 1, Khoản 2, Khoản 13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ
NN&PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức thử nghiệm, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 3.3.
|
3.3. Sau khi nhận được mã số
do Vụ KH, CN & MT cấp, chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm
theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN không quá 05
năm kể từ ngày cấp. Thực hiện các bước 4.2, 5.2, 6, 7, 8.
|
Bước 4
|
4.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
4.2. Xem xét, phê duyệt GCN,
trình Lãnh đạo Cục
|
Bước 5
|
5.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Xem xét, phê duyệt GCN
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP BỔ SUNG, SỬA
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm được quy định tại Khoản
3 Điều 6 Nghị định 107/2016/NĐ- CP và Khoản 2, Khoản 13 Điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt
động thử nghiệm:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm,
trình Lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm đã được cấp.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
|
Biểu số 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp lại GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm được quy định tại Khoản 4 Điều 6 Nghị
định 107/2016/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ
sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động thử
nghiệm:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm, trình Lãnh đạo
Phòng.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
|
Biểu số 5
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp GCN đăng ký hoạt động kiểm định được quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định
107/2016/NĐ-CP và Khoản 3, Khoản 13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP. Chuyên
viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động kiểm định:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động kiểm định, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ
NN&PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức kiểm định, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 3.3.
|
3.3. Sau khi nhận được mã số
do Vụ KH, CN & MT cấp, chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động kiểm định
theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị
định 154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN không
quá 05 năm kể từ ngày cấp. Thực hiện các bước 4.2, 5.2, 6, 7, 8.
|
Bước 4
|
4.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
4.2. Xem xét, phê duyệt GCN,
trình Lãnh đạo Cục
|
Bước 5
|
5.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Xem xét, phê duyệt GCN
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số 6
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP BỔ SUNG, SỬA
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động kiểm định được quy định tại Khoản
3 Điều 10 Nghị định 107/2016/NĐ- CP và Khoản 3, Khoản 13 Điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt
động kiểm định:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động kiểm định, trình
Lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động kiểm định theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động kiểm định đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số 7
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp lại GCN đăng ký hoạt động kiểm định được quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị
định 107/2016/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ
sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động kiểm định:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động kiểm định, trình Lãnh đạo
Phòng.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động kiểm định theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động kiểm định đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
|
Biểu số 8
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp GCN đăng ký hoạt động giám định được quy định tại Khoản 2 Điều 14 Nghị định
107/2016/NĐ-CP và Khoản 1, Khoản 5, Khoản 13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động giám định:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động giám định, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ
NN&PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức giám định, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 3.3.
|
3.3. Sau khi nhận được mã số
do Vụ KH, CN & MT cấp, chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động giám định
theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị
định 154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN không
quá 05 năm kể từ ngày cấp. Thực hiện các bước 4.2, 5.2, 6, 7, 8.
|
Bước 4
|
4.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
4.2. Xem xét, phê duyệt GCN,
trình Lãnh đạo Cục
|
Bước 5
|
5.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Xem xét, phê duyệt GCN
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số 9
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP BỔ SUNG, SỬA
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN N ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động giám định được quy định tại Khoản
3 Điều 14 Nghị định 107/2016/NĐ- CP và Khoản 5, Khoản 13 Điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP .
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt
động giám định:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động giám định, trình
Lãnh đạo Phòng.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động giám định theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động giám định đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số
10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp lại GCN đăng ký hoạt động giám định được quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị
định 107/2016/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ
sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trong trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động
giám định:
+ Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động giám định, trình Lãnh đạo
Phòng.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động giám định theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động giám định đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
|
Biểu số
11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp GCN đăng ký hoạt động chứng nhận được quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định
107/2016/NĐ-CP và Khoản 1, Khoản 8, Khoản 13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP .
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động chứng nhận:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 7, 8.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ
NN&PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng.
Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6, 3.3.
|
3.3. Sau khi nhận được mã số
do Vụ KH, CN & MT cấp, chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm
theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị
định 154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN không
quá 05 năm kể từ ngày cấp. Thực hiện các bước 4.2, 5.2, 6, 7, 8.
|
Bước 4
|
4.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
4.2. Xem xét, phê duyệt GCN,
trình Lãnh đạo Cục
|
Bước 5
|
5.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
5.2. Xem xét, phê duyệt GCN
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số
12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP BỔ SUNG, SỬA
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động chứng nhận được quy định tại Khoản
3 Điều 18 Nghị định 107/2016/NĐ-CP và Khoản 8, Khoản 13 Điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP .
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 08 ngày (hồ sơ đáp ứng yêu cầu)
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt
động chứng nhân:
+ Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp bổ sung, sửa đổi GCN đăng ký hoạt động chứng nhận,
trình Lãnh đạo Phòng.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động chứng nhận đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày (hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu) 10 ngày (hồ sơ đáp ứng
yêu cầu)
|
|
Biểu số
13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đề nghị
cấp lại GCN đăng ký hoạt động chứng nhận được quy định tại Khoản 4 Điều 18
Nghị định 107/2016/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định
hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, trong đó nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động chứng
nhận:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do không
đáp ứng điều kiện cấp lại GCN đăng ký hoạt động chứng nhận, trình Lãnh đạo
Phòng.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định
154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời
hạn hiệu lực của GCN đăng ký hoạt động chứng nhận đã được cấp.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn), trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo kết quả TTHC (GCN/công văn)
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 6
|
Phát hành GCN/công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (GCN/công
văn)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
Biểu số
14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ
KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ. + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5. - Đối với trường hợp
hồ sơ gửi qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường):
Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao. - Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng
ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (CSKN) thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước được
quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT
Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ theo Biểu mẫu 1.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của CSKN về kế hoạch đánh
giá, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo Phòng.
Chuyển sang bước 4.
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn CSKN bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo
Phòng. Chuyển sang bước 4.
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá: - Trường hợp
phê duyệt Quyết định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6. - Trường hợp
phê duyệt công văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
- Đoàn đánh giá tiến hành
đánh giá tại CSKN theo quy định. - Kết thúc đánh giá, Trưởng đoàn và thư ký
đoàn đánh giá lập Biên bản đánh giá CSKN theo biểu mẫu được ban hành kèm theo
Phụ lục 5 - Thông tư liên tịch
20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Trong vòng năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đánh giá, Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả
đánh giá theo Phụ lục 7 - Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Trong vòng mười lăm (15) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được toàn bộ hồ sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên
bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân
công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá
và lập Phiếu thẩm định theo Biểu mẫu 2, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo từng
trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp CSKN đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo Quyết định chỉ
định CSKN, trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp CSKN không
đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo công văn thông báo
cho CSKN những Điều không phù hợp và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước
9. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục của CSKN: thực hiện bước 8.3.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của CSKN, chuyên viên thẩm định thực hiện quay lại bước 8 hoặc
quay lại bước 3 trong trường hợp cần thiết thành lập hội đồng tư vấn trước
khi ký ban hành Quyết định chỉ định theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 9
Thông tư liên tịch số 20.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/quyết định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới
CSKN
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM
NGHIỆM THỰC PHẨM ĐÃ ĐƯỢC CÔNG NHẬN THEO TCVN ISO/IEC 17025:2007 HOẶC ISO/IEC
17025:2005
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng
ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (CSKN) thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước được
quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
và lập Phiếu thẩm định hồ sơ theo Biểu mẫu 1.
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Quyết định chỉ định CSKN, trình Lãnh đạo
Phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đáp
ứng yêu cầu: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn CSKN bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo
Phòng. Chuyển sang bước 5. Trong trường hợp cần thiết (kết quả thẩm định hồ
sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định
tại Điều 5 của Thông tư liên tịch 20), chuyển sang bước 3.3.
|
|
|
3.3. Sau khi thẩm định hồ sơ
và tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của CSKN về kế hoạch đánh giá, chuyên
viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển
sang bước 4.
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá:
- Trường hợp phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6.
- Trường hợp phê duyệt công
văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
- Đoàn đánh giá tiến hành
đánh giá tại CSKN theo quy định.
- Kết thúc đánh giá, Trưởng
đoàn và thư ký đoàn đánh giá lập Biên bản đánh giá CSKN theo biểu mẫu được
ban hành kèm theo Phụ lục 5 -
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Trong vòng năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đánh giá, Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả
đánh giá theo Phụ lục 7 - Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Trong vòng mười lăm (15) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được toàn bộ hồ sơ liên quan đến kết quả đánh giá
(Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng đoàn đánh giá), chuyên viên được sự
phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh
giá và lập Phiếu thẩm định theo Biểu mẫu 2, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo
từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp CSKN đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo Quyết định chỉ
định CSKN, trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp CSKN không
đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo công văn thông báo
cho CSKN những Điều không phù hợp và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước
9. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục của CSKN: thực hiện bước 8.3.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của CSKN, chuyên viên thẩm định thực hiện quay lại bước 8 hoặc
quay lại bước 3 trong trường hợp cần thiết thành lập hội đồng tư vấn trước
khi ký ban hành Quyết định chỉ định theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 9
Thông tư liên tịch số 20.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/quyết định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới
CSKN
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC GIA HẠN CHỈ ĐỊNH
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng
ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (CSKN) thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
được quy định tại Điều 7 Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT
Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ theo Biểu mẫu 1.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của CSKN về kế hoạch đánh
giá, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa
đáp ứng yêu cầu: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn CSKN bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình
Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá:
- Trường hợp phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6.
- Trường hợp phê duyệt công
văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
- Đoàn đánh giá tiến hành
đánh giá tại CSKN theo quy định.
- Kết thúc đánh giá, Trưởng
đoàn và thư ký đoàn đánh giá lập Biên bản đánh giá CSKN theo biểu mẫu được
ban hành kèm theo Phụ lục 5 -
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Trong vòng năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đánh giá, Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả
đánh giá theo Phụ lục 7 - Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Trong vòng mười lăm (15) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được toàn bộ hồ sơ liên quan đến kết quả đánh giá
(Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng đoàn đánh giá), chuyên viên được sự
phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh
giá và lập Phiếu thẩm định theo Biểu mẫu 2, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo
từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp CSKN đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo Quyết định chỉ
định CSKN, trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp CSKN không
đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo công văn thông báo
cho CSKN những Điều không phù hợp và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước
9.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của CSKN, chuyên viên thẩm định thực hiện quay lại bước 8 hoặc
quay lại bước 3 trong trường hợp cần thiết thành lập hội đồng tư vấn trước
khi ký ban hành Quyết định chỉ định theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 9
Thông tư liên tịch số 20.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định gia hạn chỉ định, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định gia hạn chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/quyết định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới
CSKN
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THAY ĐỔI, BỔ SUNG
PHẠM VI CHỈ ĐỊNH CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận Một
cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng ký
thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (CSKN) thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước được quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch
20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
và lập Phiếu thẩm định hồ sơ theo Biểu mẫu 1.
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của CSKN về kế hoạch đánh
giá, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn CSKN bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ sơ, trình Lãnh đạo
Phòng.
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá:
- Trường hợp phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6.
- Trường hợp phê duyệt công
văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
- Đoàn đánh giá tiến hành
đánh giá tại CSKN theo quy định.
- Kết thúc đánh giá, Trưởng
đoàn và thư ký đoàn đánh giá lập Biên bản đánh giá CSKN theo biểu mẫu được
ban hành kèm theo Phụ lục 5 -
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Trong vòng năm (05) ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đánh giá, Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả
đánh giá theo Phụ lục 7 - Thông tư
liên tịch 20/2013/TTLT/BYT-BNNPTNT-BCT gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Trong vòng mười lăm (15) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được toàn bộ hồ sơ liên quan đến kết quả đánh giá
(Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng đoàn đánh giá), chuyên viên được sự
phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh
giá và lập Phiếu thẩm định theo Biểu mẫu 2, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo
từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp CSKN đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo Quyết định chỉ
định CSKN, trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp CSKN không
đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo công văn thông báo
cho CSKN những Điều không phù hợp và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước
9. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục của CSKN: thực hiện bước 8.3.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của CSKN, chuyên viên thẩm định thực hiện quay lại bước 8 hoặc
quay lại bước 3 trong trường hợp cần thiết thành lập hội đồng tư vấn trước
khi ký ban hành Quyết định chỉ định theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 9
Thông tư liên tịch số 20.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/quyết định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới
CSKN
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng
ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp được quy định tại khoản 1 Điều 18b
Nghị định 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị định
74/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của tổ chức đánh giá sự
phù hợp về kế hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ tham gia đoàn đánh giá của
các Cục chuyên ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá,
trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức đánh giá sự phù
hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ
sung, trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Quyết định thành lập Đoàn đánh giá:
- Trường hợp phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6.
- Trường hợp phê duyệt công
văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Sau khi kết thúc đánh giá,
Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng
đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo
Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá và lập Phiếu thẩm định kết quả
đánh giá, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên
viên dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo
phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp không đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo
công văn thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp những Điều không phù hợp
và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển
|
|
|
sang bước 9. Sau khi nhận được
báo cáo khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp: thực hiện bước 8.3.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp, chuyên viên thẩm định thực hiện
quay lại bước 8.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo
Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/quyết định
chỉ định.
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THAY ĐỔI, BỔ
SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng
ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được quy định tại khoản
2 Điều 18b Nghị định 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1
Nghị định 74/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ
sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của tổ chức đánh giá sự
phù hợp về kế hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ tham gia đoàn đánh giá của
các Cục chuyên ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá,
trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức đánh giá sự phù
hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ
sung, trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Quyết định thành lập Đoàn đánh giá:
- Trường hợp phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6.
- Trường hợp phê duyệt công
văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Sau khi kết thúc đánh giá,
Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng
đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo
Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá và lập Phiếu thẩm định kết quả
đánh giá, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên
viên dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo
phòng. Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp không đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo
công văn thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp những Điều không phù hợp
và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển
|
|
|
sang bước 10. Sau khi nhận được
báo cáo khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp: thực hiện bước 8.3.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp, chuyên viên thẩm định thực hiện
quay lại bước 8.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/Quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo
Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/Quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/Quyết định
chỉ định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CHỈ ĐỊNH TẠM THỜI
TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đăng
ký chỉ định tạm thời tổ chức thử nghiệm được quy định tại khoản 1a Điều 18b
Nghị định 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 4 Nghị định
154/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của tổ chức thử nghiệm về
kế hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ tham gia đoàn đánh giá của các Cục
chuyên ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình
Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức thử nghiệm bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ sung hồ
sơ, trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh
đạo Cục.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá:
- Trường hợp phê duyệt Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá: Chuyển sang bước 6.
- Trường hợp phê duyệt công
văn: Chuyển sang bước 11.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 7
|
Sau khi kết thúc đánh giá,
Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 8
|
Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng
đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo
Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá và lập Phiếu thẩm định kết quả
đánh giá, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
8.1. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên
viên dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo phòng.
Chuyển sang bước 9.
|
|
|
8.2. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp không đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo
công văn thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp những Điều không phù hợp
và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển
|
|
|
sang bước 10. Sau khi nhận được
báo cáo khắc phục của tổ chức thử nghiệm: thực hiện bước 8.3.
|
|
|
8.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của tổ chức thử nghiệm, chuyên viên thẩm định thực hiện quay lại
bước 8.
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/Quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo
Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/Quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 11
|
Phát hành công văn/Quyết định
chỉ định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 12
|
Gửi công văn/Quyết định tới tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP ĐỒNG THỜI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỀM ĐỊNH
VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên văn phòng điện tử; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo
Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý)
|
Bộ phận Một cửa
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Cục
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ cấp đồng
thời GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận/giám định/ kiểm định và quyết
định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp được quy định tại khoản 1 Điều 18b
Nghị định 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị định
74/2018/NĐ-CP. Chuyên viên thẩm định hồ sơ và lập Phiếu thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn hướng dẫn tổ chức đánh giá sự phù
hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ thông tin yêu cầu và thời hạn cần bổ
sung, trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển sang bước 4.1.
|
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên xem xét điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động đánh giá sự
phù hợp:
- Trường hợp không đáp ứng điều
kiện: chuyên viên dự thảo công văn gửi tổ chức đánh giá sự phù hợp, nêu rõ lý
do không đáp ứng điều kiện cấp GCN đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp,
trình Lãnh đạo Phòng. Chuyển sang bước 4.1.
- Trường hợp đáp ứng điều kiện:
chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ
NN&PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo
Phòng. Thực hiện các bước 4.1, 5.1, 6.1, 3.3.
|
|
|
3.3. Sau khi nhận được mã số
do Vụ KH, CN & MT cấp, chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động đánh giá
sự phù hợp theo Mẫu số 10 Phụ lục
II Nghị định 154/2018/NĐ-CP , trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của
GCN không quá 05 năm kể từ ngày cấp. Chuyển sang bước 4.2.
|
|
|
Bước 4
|
4.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn, trình Lãnh đạo Cục. Chuyển sang bước
5.1.
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
4.2. Xem xét, phê duyệt GCN
đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo Cục. Chuyển sang bước
5.2.
|
Bước 5
|
5.1. Xem xét, phê duyệt Phiếu
thẩm định hồ sơ và Dự thảo công văn. Chuyển sang bước 6.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
5.2. Xem xét, phê duyệt GCN đăng
ký hoạt động đánh giá sự phù hợp. Chuyển sang bước 6.2.
|
Bước 6
|
6.1. Phát hành công văn. Chuyển
sang bước 16.
|
Văn thư Cục
|
|
|
6.2. Phát hành GCN đăng ký hoạt
động đánh giá sự phù hợp. Chuyển sang bước 7.
|
|
|
Bước 7
|
Sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng
ý của tổ chức đánh giá sự phù hợp về kế hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ
tham gia đoàn đánh giá của các Cục chuyên ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Bước 8
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
thành lập Đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 10
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 11
|
Sau khi kết thúc đánh giá,
Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 12
|
Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng
đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo
Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá và lập Phiếu thẩm định kết quả
đánh giá, đề xuất biện pháp xử lý tùy theo từng trường hợp cụ thể sau:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
12.1. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy định hiện hành: Chuyên
viên dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo phòng.
Chuyển sang bước 13.
|
|
|
12.2. Trường hợp tổ chức đánh
giá sự phù hợp không đáp ứng đầy đủ các quy định hiện hành: Chuyên viên dự thảo
công văn thông báo cho tổ chức đánh giá sự phù hợp những Điều không phù hợp
và trình Lãnh đạo phòng. Chuyển sang bước 13. Sau khi nhận được báo cáo khắc
phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp: thực hiện bước 12.3.
|
|
|
12.3. Sau khi có văn bản báo
cáo khắc phục của tổ chức đánh giá sự phù hợp, chuyên viên thẩm định thực hiện
quay lại bước 12.
|
|
|
Bước 13
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/Quyết định chỉ định, trình Lãnh đạo
Cục
|
Lãnh đạo Phòng TTPC
|
|
|
Bước 14
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định kết quả đánh giá và Dự thảo công văn/quyết định chỉ định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 15
|
Phát hành công văn/Quyết định
chỉ định
|
Văn thư Cục
|
|
|
Bước 16
|
Gửi công văn/Quyết định tới tổ
chức đánh giá sự phù hợp.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 17
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Biểu số
22
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÂM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SÁN CÓ XUẤT
KHẨU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm định
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định tại
Khoản 6, Điều 1 Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 Chuyên viên thẩm
định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và trình
Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định điều kiện bảo đảm
ATTP của cơ sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Quyết định thành lập Đoàn thẩm định gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Thực hiện thẩm định tại hiện
trường theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ; Khoản 5 Điều
1 Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp và gửi Biên bản thẩm
định đánh giá điều kiện ATTP của cơ sở về Cục
|
Trưởng Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
|
Bước 9
|
Chuyên viên thẩm tra kết quả
thẩm định của Đoàn kiểm tra thực hiện tại cơ sở, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên
|
4,5 ngày
|
|
9.1
|
Cơ sở đạt yêu cầu: Chuyên
viên dự thảo Giấy chứng nhận và văn bản thông báo kết quả thẩm định cho cơ sở
|
|
|
|
9.2
|
Cơ sở không đạt yêu cầu: Chuyên
viên dự thảo văn bản thông báo kết quả không đạt và yêu cầu thực hiện các biện
pháp khắc phục.
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
tra kết quả thẩm định và Dự thảo giấy chứng nhận, văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
tra kết quả thẩm định và Dự thảo giấy chứng nhận, văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 12
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
|
Biểu số
23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ATTP ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM
THỦY SẢN CÓ XUẤT KHẨU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Đối với trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp: + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ. + Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5. - Đối với trường hợp
hồ sơ gửi qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường):
Thực hiện các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao. - Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp đổi
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
|
bảo đảm an toàn thực phẩm
theo quy định tại Điều 19 Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định
về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu Chuyên viên thẩm
định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm và trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày
|
|
Biểu số
24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN AN TOÀN THỰC PHẨM CHO LÔ HÀNG THỰC PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU SẢN XUẤT TẠI
CÁC CƠ SỞ TRONG DANH SÁCH ƯU TIÊN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Trung tâm vùng phân công xử lý
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Bộ phận Một cửa đóng dấu
Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng
chuyên môn.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận ATTP cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu tại các cơ sở
trong danh sách ưu tiên theo quy định tại Điều 28 Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013; khoản 9 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017;
khoản 14 Điều 1 Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 Chuyên viên thẩm
định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận ATTP cho lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân và trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
|
Biểu số
25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN AN TOÀN THỰC PHẨM CHO LÔ HÀNG THỰC PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU SẢN XUẤT TẠI
CÁC CƠ SỞ NGOÀI DANH SÁCH ƯU TIÊN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Trung tâm vùng.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Bộ phận Một cửa đóng dấu
Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng
chuyên môn.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận ATTP cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu tại các cơ sở sản
xuất ngoài danh sách ưu tiên theo quy định tại Điều 29 Thông tư
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013; khoản 15 Điều 1 Thông tư
16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, lập Phiếu thẩm
định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo thông báo thời gian kiểm tra, lấy mẫu kiểm
nghiệm lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
và trình Lãnh đạo Phòng; văn bản cử kiểm tra viên thực hiện lấy mẫu lô hàng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ các văn bản thông báo trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và văn bản thông báo gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Trung tâm vùng
|
|
Bước 7
|
Thực hiện kiểm tra, lấy mẫu
kiểm nghiệm theo Điều 30 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT , Khoản 16, Điều 1
Thông tư số 16/2018/TT- BNNPTNT: Kiểm tra viên thực hiện thẩm định, lấy mẫu
kiểm nghiệm lô hàng
|
Kiểm tra viên
|
0,5 ngày
|
|
7.1. Kết quả kiểm tra lô hàng
đạt: Chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
|
7.2. Kết quả kiểm tra lô hàng
không đạt do không đáp ứng quy định về hồ sơ sản xuất, chỉ tiêu cảm quan, ngoại
quan: Chuyên viên dự thảo Thông báo lô hàng không đạt, trong đó nêu rõ lý do
không đạt
|
Chuyên viên
|
|
7.3. Kết quả kiểm nghiệm lô
hàng không đạt do không đáp ứng quy định ATTP: Chuyên viên gửi kết quả kiểm
nghiệm lô hàng không đáp ứng quy định ATTP cho tổ chức, cá nhân, dự thảo văn
bản thông báo lô hàng không đạt (nêu rõ lý do không đạt, yêu cầu điều tra
nguyên nhân, thực hiện các biện pháp khắc phục và lập báo cáo giải trình).
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Xem xét dự thảo Giấy chứng
nhân/ văn bản thông báo gửi cá nhân, tổ chức, trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9
|
Xem xét, phê duyệt Giấy chứng
nhận/ văn bản thông báo gửi cá nhân, tổ chức
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Bước 11
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
04 ngày làm việc
|
|
Biểu số
26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN AN TOÀN THỰC PHẨM CHO LÔ HÀNG THỰC PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận ATTP cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu tại các cơ sở
trong danh sách ưu tiên theo quy định tại Điều 33 Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013; khoản 18 Điều 1 Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận ATTP cho lô hàng thực phẩm thủy
sản xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân và trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
|
Biểu số
27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ LÔ
HÀNG THỰC PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU BỊ CƠ QUAN THẨM QUYỀN NƯỚC NHẬP KHẨU CẢNH BÁO
KHÔNG BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận thông tin cảnh
báo đối với lô hàng thủy sản của Việt Nam:
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Căn cứ vào thông tin cảnh
báo, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, dự thảo văn bản
thông báo cảnh báo tới cơ sở và trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cục xem xét,
phê duyệt theo Khoản 1, Điều 36 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT .
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản cảnh
báo, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt văn bản cảnh
báo gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận báo cáo kết quả điều
tra nguyên nhân và biện pháp khắc phục của cơ sở
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
|
7.1. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
7.3. Quét (Scan) báo cáo giải
trình, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cập nhật thông tin
vào hệ thống thông tin một cửa điện tử; Trình Lãnh đạo Cục phân công xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
7.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
7.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao
- Chuyển chuyên viên xử lý
văn bản cảnh báo để thực hiện thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 9
|
Thẩm tra báo cáo điều tra
nguyên nhân và hành động khắc phục: Chuyên viên thẩm định báo cáo giải trình,
lập Phiếu thẩm định báo cáo giải trình và cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
|
9.1. Hồ sơ thẩm tra đạt: dự
thảo văn bản Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cục phê duyệt thông báo kết quả thẩm
tra báo cáo, chấp nhận kết quả điều tra nguyên nhân và biện pháp khắc phục, dỡ
bỏ chế độ kiểm tra tăng cường (nếu có).
|
|
9.2. Hồ sơ thẩm tra chưa đạt
yêu cầu, chuyên viên được giao xử lý dự thảo văn bản Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo
Cục phê duyệt thông báo kết quả thẩm tra báo cáo.
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định báo cáo giải trình và dự thảo văn bản gửi cơ sở, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
thông báo gửi tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Bước 12
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
06 ngày làm việc 10 ngày làm việc (nếu thẩm tra thực tế)
|
|
Biểu số
28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Điều 12 Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016, Điều 57 Luật Thú y:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Trung tâm vùng.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Bộ phận Một cửa đóng dấu
Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng
chuyên môn.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký kiểm
dịch, thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản theo Khoản 1,
2 Điều 57 Luật Thú y
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo thông báo thời gian kiểm tra, lấy mẫu kiểm
nghiệm lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
và trình Lãnh đạo Phòng; văn bản cử kiểm tra viên thực hiện lấy mẫu lô hàng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ các văn bản thông báo trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và văn bản thông báo gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Trung tâm vùng
|
|
Bước 7
|
Thực hiện kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản theo Khoản 2 Điều 57 Luật Thú y, lấy mẫu xét nghiệm
bệnh (nếu có); gửi kết quả cho Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra viên
|
0,5 ngày 4,5 ngày (nếu lấy mẫu xét nghiệm)
|
|
Bước 8
|
Xử lý kết quả
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
|
8.1. Kết quả kiểm tra đạt yêu
cầu: Chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch trình Lãnh đạo Phòng xem
xét
|
|
8.2. Kết quả kiểm tra không đạt
do không đáp ứng quy định về hồ sơ sản xuất,chỉ tiêu cảm quan, ngoại quan:
Chuyên viên dự thảo Thông báo lô hàng không đạt, trong đó nêu rõ lý do không
đạt
|
|
Bước 9
|
Xem xét dự thảo Giấy chứng
nhân/ văn bản thông báo gửi cá nhân, tổ chức, trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Giấy chứng
nhận/ văn bản thông báo gửi cá nhân, tổ chức
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày
|
|
Bước 12
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc 7 ngày làm việc (nếu có lấy mẫu xét nghiệm
bệnh)
|
|
Biểu số
29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN CAM
KẾT SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC NHẬP KHẨU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại tại Khoản 1 Điều 12 Thông tư
số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Trung tâm vùng.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Bộ phận Một cửa đóng dấu
Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng
chuyên môn.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xác
nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác
nhập khẩu theo Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo thông báo thời gian kiểm tra lô hàng thực phẩm
thủy sản xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân và trình Lãnh đạo Phòng;
văn bản cử kiểm tra viên thực hiện lấy mẫu lô hàng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ các văn bản thông báo trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và văn bản thông báo gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Trung tâm vùng
|
|
Bước 7
|
Thực hiện kiểm tra, xác nhận
cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập
khẩu theo khoản 2 Điều 12 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
Kiểm tra viên
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8
|
Xử lý kết quả
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
|
8.1. Kết quả kiểm tra đạt yêu
cầu: Chuyên viên dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
|
8.2. Kết quả kiểm tra không đạt
do không đáp ứng quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018: Chuyên viên dự thảo Thông báo lô hàng không đạt, trong đó
nêu rõ lý do không đạt.
|
|
Bước 9
|
Xem xét dự thảo văn bản gửi
cá nhân, tổ chức, trình Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt văn bản gửi
cá nhân, tổ chức
|
Lãnh đạo Trung tâm vùng
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả TTHC cùng với kết
quả thực hiện thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô
hàng thủy sản xuất khẩu theo Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
(trực tiếp cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích,
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Bước 12
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
04 ngày làm việc
|
|
Biểu số
30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hóa xuất khẩu theo quy định tại
Điều 11 Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý ngoại thương. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định
hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân và trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày
|
|
Biểu số
31
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH,
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hàng hóa xuất khẩu theo quy định tại
điểm e khoản 3 Điều 11 Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý ngoại thương. Chuyên viên thẩm định hồ sơ, lập
Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu theo đề nghị của tổ chức, cá nhân và trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày
|
|
Biểu số
32
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC
NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO CHỦ CƠ SỞ VÀ NGƯỜI TRỰC TIẾP SẢN XUẤT,
KINH DOANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo Khoản 4, Điều 18 Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018, Điều 10 Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục phân công xử lý.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị theo
quy định tại Khoản 4, Điều 18 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018,
Điều 10 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014.
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: chuyên viên dự thảo kế hoạch xác nhận kiến thức về ATTP gửi tổ chức,
cá nhân, đề xuất lựa chọn bộ đề kiểm tra trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt và
trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và lập kế hoạch kiểm tra xác nhận kiến thức ATTP, dự thảo văn bản
thông báo, phê duyệt bộ để trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
9 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ, kế hoạch kiểm tra xác nhận kiến thức, Dự thảo văn bản thông báo gửi
tổ chức, cá nhân và phê duyệt bộ đề.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn gửi tổ chức,
cá nhân
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra kiến thức về ATTP bằng
bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về ATTP tại cơ sở
|
Nhóm kiểm tra
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Chấm bài kiểm tra
|
Nhóm chấm điểm
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Tổng hợp, đề xuất cấp giấy
xác nhận kiến thức ATTP trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt giấy xác
nhận kiến thức ATTP trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 11
|
Phê duyệt giấy xác nhận KTATTP
ATTP và văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 12
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
14 ngày làm việc
|
|
Biểu số
33
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ATTP ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG LÂM THUỶ SẢN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp cơ sở đã
được xếp loại A, B thì không thực hiện các bước 4, 5, 6,7,8; nhưng không quá
7 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ Nông nghiệp và
PTNT; cấp mã số cho Hồ sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được
phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản theo quy định tại Khoản
4 Điều 17 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 Chuyên viên thẩm định
hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin
một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Một
cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và trình
Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định điều kiện bảo đảm
ATTP của cơ sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Quyết định thành lập Đoàn thẩm định gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Thực hiện thẩm định tại hiện trường
theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Thông tư số Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 .
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp và gửi Biên bản thẩm
định đánh giá điều kiện ATTP của cơ sở về Cục
|
Trưởng Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
|
Bước 9
|
Chuyên viên thẩm tra kết quả
thẩm định của Đoàn kiểm tra thực hiện tại cơ sở, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên
|
6,5 ngày
|
|
9.1
|
Cơ sở đạt yêu cầu: Chuyên
viên dự thảo Giấy chứng nhận và văn bản thông báo kết quả thẩm định cho cơ sở
|
|
|
|
9.2
|
Cơ sở không đạt yêu cầu:
Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo kết quả không đạt và yêu cầu thực hiện
các biện pháp khắc phục.
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
tra kết quả thẩm định và Dự thảo giấy chứng nhận, văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
tra kết quả thẩm định và Dự thảo giấy chứng nhận, văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 12
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
|
Biểu số
34
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
NÔNG LÂM THUỶ SẢN (TRƯỜNG HỢP TRƯỚC 6 THÁNG TÍNH ĐẾN NGÀY GIẤY CHỨNG NHẬN ATTP
HẾT HẠN)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản theo quy định tại Khoản 4 Điều 17
Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 Chuyên viên thẩm định hồ sơ,
lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Một
cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định và trình
Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bư ớ c 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định điều kiện bảo đảm
ATTP của cơ sở
|
Lãnh đạo Phòng
|
5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Quyết định thành lập Đoàn thẩm định gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
|
Bước 7
|
Thực hiện thẩm định tại hiện
trường theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 .
|
Đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp và gửi Biên bản thẩm
định đánh giá điều kiện ATTP của cơ sở về Cục
|
Trưởng Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
|
Bước 9
|
Chuyên viên thẩm tra kết quả
thẩm định của Đoàn kiểm tra thực hiện tại cơ sở, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên
|
6,5 ngày
|
|
9.1
|
Cơ sở đạt yêu cầu: Chuyên
viên dự thảo Giấy chứng nhận và văn bản thông báo kết quả thẩm định cho cơ sở
|
|
|
9.2
|
Cơ sở không đạt yêu cầu:
Chuyên viên dự thảo văn bản thông báo kết quả không đạt và yêu cầu thực hiện
các biện pháp khắc phục.
|
|
|
Bước 10
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
tra kết quả thẩm định và Dự thảo giấy chứng nhận, văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 11
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
tra kết quả thẩm định và Dự thảo giấy chứng nhận, văn bản thông báo kết quả
thẩm định
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 12
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
Bước 13
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
|
Biểu số
35
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG
SẢN THUỶ SẢN (TRƯỜNG HỢP GIẤY CHỨNG NHẬN ATTP VẪN CÒN THỜI HẠN HIỆU LỰC NHƯNG BỊ
MẤT, BỊ HỎNG, THẤT LẠC, HOẶC CÓ SỰ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG
NHẬN ATTP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi
phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Phải
nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
- Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua đường bưu điện (bao gồm Bưu chính công ích và gửi thông thường): Thực hiện
các bước 1.2, 1.3, 1.4, 1.5.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ
sơ, cấp mã số Hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.3. Quét (Scan) đơn của bộ Hồ
sơ TTHC, đưa lên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của Bộ; cấp mã số cho Hồ
sơ TTHC; Trình Lãnh đạo Cục (Cục trưởng hoặc LĐC được phân công xử lý).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
1.4. Xem xét, chuyển Bộ phận
Một cửa và chỉ đạo Phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
1.5. Sau khi Lãnh đạo Cục xem
xét và cho ý kiến, Bộ phận Một cửa đóng dấu Hồ sơ TTHC vào hồ sơ giấy, cập nhật
mã số Hồ sơ vào Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, ký bàn giao, đính
kèm theo hồ sơ, chuyển giao cho phòng chuyên môn theo chỉ đạo của Lãnh đạo Cục.
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, ký nhận bàn giao.
- Phân công chuyên viên thẩm
định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp đổi
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định tại
điểm b khoản 5 Điều 17 Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018. Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, lập Phiếu thẩm định hồ sơ và cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
3.1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ và hợp lệ: chuyên viên dự thảo công văn thông báo và nêu rõ lý do, nội
dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Bộ phận Một
cửa
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ: chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm và trình Lãnh đạo Phòng.
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/Giấy chứng nhận gửi tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Phát hành công văn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả TTHC (trực tiếp
cho tổ chức cá nhân, đại diện của tổ chức cá nhận hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
|
Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-BNN-QLCL ngày 17/02/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
998
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|