Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/NQ-HĐND 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Lạng Sơn
Số hiệu:
24/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Đoàn Thị Hậu
Ngày ban hành:
27/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 24/NQ-HĐND
Lạng Sơn, ngày 27
tháng 9 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp .
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm: 05 dự án với tổng diện
tích rừng 63,943 ha rừng trồng, trong đó rừng phòng hộ 0,017 ha; rừng sản
xuất 63,926 ha
(Chi
tiết Danh mục dự án tại 02 phụ lục kèm theo) .
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 27 tháng 9
năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NN và PTNT, TN và MT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Lạng Sơn, Cổng TTĐT tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
ST T
Tên Dự án
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường,
thị trấn)
Diện tích quy hoạch dự án (ha)
Diện tích có rừng quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha)
Hồ sơ của đơn vị đề nghị chuyển mục
đích sử dụng rừng
Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất của địa phương
Ghi chú
Tổng
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Tổng số: 05 Dự án, trong đó:
202.27
63.943
0.00
63.926
0.00
0.017
I
Huyện Văn Quan
23.32
7.081
0.00
7.081
0.00
0.00
1
Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn
Phố Bản Coóng và phố Đức Thịnh, thị trấn
Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
8.277
3.971
0.00
3.971
0.00
0.00
(1).
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng
hạ tầng và giao thông.
(2).
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn; Quyết
định số 2262/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
(3).
Văn bản số 870/STNMT-BVMT ngày 29/4/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự
án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn (Kèm theo báo cáo đề xuất cấp giấy phép
môi trường của dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn).
(4).
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án
Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng
Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).
Dự
án Nhà máy chế biến hoa Hồi Lạng Sơn phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số
2594/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn.
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
2
Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn
Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng
Sơn
15.040
3.110
0.00
3.11
0.00
0.00
(1)
- Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng
Intracom.
(2)
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn
Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quyết định chấp thuận nhà đầu tư.
(3)
Văn bản số 1698/STNMT-BVMT ngày 05/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan (Kèm theo Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn
Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn).
(4)
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng Dự án Khu dân cư phố Đức Tâm II thị trấn Văn Quan, huyện
Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).
Dự
án phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Văn Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1345/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
II
Huyện Chi Lăng
19.822
4.514
0.00
4.514
0.00
0.000
1
Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng
Mỏ
thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng
Sơn.
19.822
4.514
0.00
4.514
0.00
0.000
(1)
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Công ty TNHH HCL.
(2)
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 8155551625, chứng nhận điều chỉnh lần
thứ 01: ngày 22/4/2022.
(3)
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Khu đô thị phía Đông Nam
thị trấn Đồng Mỏ.
(4)
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng Dự án Khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ. Bản đồ hiện trạng rừng
khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án Khu
đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 01 tờ bản đồ).
Dự
án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Chi Lăng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1334/QĐ-UBND
ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn và Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 01/7/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
III
Huyện Đình Lập
59.669
25.968
0.00
25.951
0.00
0.017
1
Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các
xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và
phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập
Các xã Cường Lợi, Đồng Thắng, Lâm Ca, huyện
Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
59.669
25.968
0.00
25.951
0.00
0.017
(1)
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Lạng Sơn.
(2)
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường tránh ngập vào trung tâm các
xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội
và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập; Quyết định số 300a/QĐ-UBND ngày
25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2210a/QĐ-UBND ngày
22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh
Lạng Sơn; Quyết định số 1570a/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
(3)
Văn bản số 278/UBND-VP ngày 29/4/2016 của UBND huyện Đình Lập về việc chấp nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường, dự án: Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo
miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ
an ninh - quốc phòng huyện Đình Lập (Kèm theo Kế hoạch Bảo vệ môi trường dự
án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường
Lợi, Lâm Ca; đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh - quốc phòng huyện
Đình Lập).
(4)
- Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng,
Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện
Đình Lập. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng Dự án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền
núi 30A: Đồng Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an
ninh quốc phòng huyện Đình Lập, tỷ lệ 1/2.000 (gồm 15 tờ bản đồ).
Dự
án Đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, Cường
Lợi, Lâm Ca; bảo đảm an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình
Lập phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đình Lập tại
Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng chưa tác động;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
IV
Huyện Cao Lộc, Lộc Bình
99.46
26.380
0.00
26.38
0.00
0.00
1
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn
Km3+700 đến Km18)
Xã Gia Cát, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc;
xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn và xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng
Sơn
99.46
26.380
0.00
26.38
0.00
0.00
(1)
Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Lạng Sơn
(2)
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ
4B đoạn (Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày
12/04/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự
án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B đoạn (Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn; Quyết
định số 289/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 4B đoạn (Km3+700 đến Km18), tỉnh Lạng Sơn.
(3)
Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 2265/GXN-STNMT ngày
30/12/2020 của Sở Tài Nguyên và Môi trường (Kèm theo Kế hoạch bảo vệ môi trường
của dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn
của Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn).
(4)
Báo cáo thuyết minh kết quả điều tra hiện trạng rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng Dự án
cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn. Bản đồ hiện
trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn, tỷ
lệ 1/2.000 (gồm 06 tờ bản đồ).
Dự
án phù hợp các Quyết định của UBND tỉnh: số 1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc; QĐ số
2595/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Cao Lộc; QĐ số 1332/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lộc Bình; QĐ số 355/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022)
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình; QĐ số 2593/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lộc Bình; QĐ số
1337/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Lạng Sơn, Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
-
Hội đồng đã thẩm định ngày 26/6/2022
-
Đủ thành phần hồ sơ theo quy định;
-
Hiện trạng đã bị tác động 10,55ha...;
-
UBND tỉnh lập Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR theo quy định
(tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 12/9/2022)
PHỤ LỤC 02:
VỊ TRÍ CÁC LÔ RỪNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
STT
Tên Dự án
Xã/huyện
Tiểu Khu
Khoảnh
Lô
Diện tích
(ha)
Chức năng
Ghi chú
Phòng hộ
Sản xuất
Tổng 05 Dự án
18
37
464
63.943
0.017
63.926
1
Dự án Nhà máy chế biến hoa hồi
Lạng Sơn
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan
2 Tk
2 Kh
5 lô
3.971
3.971
Thị trấn Văn Quan
262
11
1
0.716
0.716
Thị trấn Văn Quan
262
11
4
0.629
0.629
Thị trấn Văn Quan
268c
1
1
1.076
1.076
Thị trấn Văn Quan
268c
1
3
1.523
1.523
Thị trấn Văn Quan
268c
1
7
0.027
0.027
2
Dự án khu dân cư phố Đức Tâm II, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh
Lạng Sơn
Thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan
1 Tk
1 Kh
30 lô
3.11
3.11
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
22
0.09
0.09
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
23
0.06
0.06
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
26
0.12
0.12
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
28
0.26
0.26
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
29
0.27
0.27
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
34
0.03
0.03
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
36
0.01
0.01
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
37
0.08
0.08
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
41
0.02
0.02
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
43
0.19
0.19
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
44
0.07
0.07
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
45
0.11
0.11
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
49
0.08
0.08
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
53
0.14
0.14
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
55
0.16
0.16
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
57
0.09
0.09
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
58
0.1
0.1
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
59
0.01
0.01
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
60
0.02
0.02
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
61
0.3
0.3
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
64
0.03
0.03
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
65
0.07
0.07
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
66
0.02
0.02
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
68
0.03
0.03
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
70
0.04
0.04
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
72
0.11
0.11
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
73
0.06
0.06
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
74
0.07
0.07
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
75
0.02
0.02
Thị trấn Văn Quan
268b_VQ
2
76
0.45
0.45
3
Dự án khu đô thị phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ
Thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng
2 Tk
2 Kh
5 lô
4.514
4.514
Thị trấn Đồng Mỏ
368A
11
2
0.819
0.819
Thị trấn Đồng Mỏ
368A
11
3
1.679
1.679
Thị trấn Đồng Mỏ
368A
11
4
0.471
0.471
Thị trấn Đồng Mỏ
368C
6
7
0.285
0.285
Thị trấn Đồng Mỏ
368C
6
9
1.26
1.26
4
Dự án đường tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng
Thắng, Cường Lợi, Lâm Ca; Đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an ninh quốc
phòng huyện Đình Lập
Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Đồng Thắng,
huyện Đình Lập
8 Tk
26 Kh
315 lô
25.968
0.017
25.951
Xã Lâm Ca
2B
23
1
0.695
0.695
Xã Lâm Ca
2B
23
2
0.064
0.064
Xã Lâm Ca
2B
23
3
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
2B
23
4
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
2B
23
5
0.012
0.012
Xã Lâm Ca
2B
23
6
0.038
0.038
Xã Lâm Ca
2B
23
7
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
2B
23
8
0.166
0.166
Xã Lâm Ca
2B
23
9
0.17
0.17
Xã Lâm Ca
4B
21
1
0.138
0.138
Xã Lâm Ca
4B
21
3
0.035
0.035
Xã Lâm Ca
4B
21
4
0.023
0.023
Xã Lâm Ca
4B
21
5
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
4B
21
6
0.025
0.025
Xã Lâm Ca
4B
21
8
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
4B
21
9
0.067
0.067
Xã Lâm Ca
4B
21
10
0.052
0.052
Xã Lâm Ca
4B
29
2
0.03
0.03
Xã Lâm Ca
4B
29
4
0.04
0.04
Xã Lâm Ca
4B
29
5
0.044
0.044
Xã Lâm Ca
4B
29
6
0.019
0.019
Xã Lâm Ca
4B
29
7
0.091
0.091
Xã Lâm Ca
4B
29
8
0.031
0.031
Xã Lâm Ca
4B
29
9
0.031
0.031
Xã Lâm Ca
4B
29
10
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
4B
29
12
0.038
0.038
Xã Lâm Ca
4B
29
14
0.012
0.012
Xã Lâm Ca
4B
29
17
0.032
0.032
Xã Lâm Ca
4B
32
5
0.001
0.001
Xã Lâm Ca
4B
32
6
0.213
0.213
Xã Lâm Ca
4B
32
7
0.018
0.018
Xã Lâm Ca
4B
34
3
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
5C
12
7
0.001
0.001
Xã Lâm Ca
5C
12
8
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
5C
12
10
0.047
0.047
Xã Lâm Ca
5C
12
11
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
5C
12
13
0.025
0.025
Xã Lâm Ca
5C
12
14
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
12
16
0.003
0.003
Xã Lâm Ca
5C
12
17
0.079
0.079
Xã Lâm Ca
5C
12
18
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
5C
12
20
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
12
21
0.02
0.02
Xã Lâm Ca
5C
12
22
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
12
23
0.054
0.054
Xã Lâm Ca
5C
12
24
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
12
27
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
12
28
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
12
29
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
5C
13
3
0.178
0.178
Xã Lâm Ca
5C
13
4
0.06
0.06
Xã Lâm Ca
5C
13
5
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
13
6
0.099
0.099
Xã Lâm Ca
5C
13
7
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
13
8
0.056
0.056
Xã Lâm Ca
5C
13
9
0.081
0.081
Xã Lâm Ca
5C
13
10
0.012
0.012
Xã Lâm Ca
5C
13
11
0.021
0.021
Xã Lâm Ca
5C
13
12
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
5C
13
13
0.055
0.055
Xã Lâm Ca
5C
13
14
0.058
0.058
Xã Lâm Ca
5C
13
15
0.058
0.058
Xã Lâm Ca
5C
13
16
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
13
17
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
13
18
0.05
0.05
Xã Lâm Ca
5C
13
19
0.045
0.045
Xã Lâm Ca
5C
13
20
0.034
0.034
Xã Lâm Ca
5C
13
21
0.016
0.016
Xã Lâm Ca
5C
13
22
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
5C
13
23
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
5C
13
24
0.015
0.015
Xã Lâm Ca
5C
13
25
0.018
0.018
Xã Lâm Ca
5C
14
1
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
14
2
0.012
0.012
Xã Lâm Ca
5C
14
3
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
5C
14
4
0.012
0.012
Xã Lâm Ca
5C
14
5
0.005
0.005
Xã Lâm Ca
5C
14
6
0.008
0.008
Xã Lâm Ca
5C
14
7
0.072
0.072
Xã Lâm Ca
5C
14
8
0.016
0.016
Xã Lâm Ca
5C
14
9
0.021
0.021
Xã Lâm Ca
5C
14
10
0.008
0.008
Xã Lâm Ca
5C
14
11
0.018
0.018
Xã Lâm Ca
5C
14
12
0.106
0.106
Xã Lâm Ca
5C
14
13
0.013
0.013
Xã Lâm Ca
5C
14
14
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
14
15
0.017
0.017
Xã Lâm Ca
5C
14
16
0.008
0.008
Xã Lâm Ca
5C
14
17
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
5C
14
18
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
14
19
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
5C
14
20
0.102
0.102
Xã Lâm Ca
5C
14
21
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
14
22
0.068
0.068
Xã Lâm Ca
5C
14
23
0.044
0.044
Xã Lâm Ca
5C
14
24
0.001
0.001
Xã Lâm Ca
5C
14
25
0.036
0.036
Xã Lâm Ca
5C
14
26
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
14
27
0.051
0.051
Xã Lâm Ca
5C
14
28
0.039
0.039
Xã Lâm Ca
5C
14
29
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
14
30
0.028
0.028
Xã Lâm Ca
5C
14
31
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
5C
18
1
0.098
0.098
Xã Lâm Ca
5C
18
2
0.013
0.013
Xã Lâm Ca
5C
18
3
0.461
0.461
Xã Lâm Ca
5C
18
4
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
18
5
0.005
0.005
Xã Lâm Ca
5C
18
6
0.057
0.057
Xã Lâm Ca
5C
18
7
0.021
0.021
Xã Lâm Ca
5C
18
8
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
18
9
0.005
0.005
Xã Lâm Ca
5C
18
10
0.028
0.028
Xã Lâm Ca
5C
18
11
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
18
12
0.09
0.09
Xã Lâm Ca
5C
18
13
0.155
0.155
Xã Lâm Ca
5C
18
14
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
5C
18
15
0.182
0.182
Xã Lâm Ca
5C
18
16
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
19
2
0.022
0.022
Xã Lâm Ca
5C
19
4
0.179
0.179
Xã Lâm Ca
5C
19
5
0.184
0.184
Xã Lâm Ca
5C
21
3
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
21
6
0.695
0.695
Xã Lâm Ca
5C
21
8
0.079
0.079
Xã Lâm Ca
5C
21
9
0.013
0.013
Xã Lâm Ca
5C
21
10
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
5C
21
11
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
5C
21
12
0.023
0.023
Xã Lâm Ca
5C
21
13
0.028
0.028
Xã Lâm Ca
5C
21
14
0.038
0.038
Xã Lâm Ca
5C
21
16
0.032
0.032
Xã Lâm Ca
5C
21
17
0.021
0.021
Xã Lâm Ca
5C
21
18
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
5C
21
20
0.005
0.005
Xã Lâm Ca
5C
21
21
0.022
0.022
Xã Lâm Ca
5C
21
23
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
5C
21
25
0.061
0.061
Xã Lâm Ca
5C
21
26
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
21
27
0.047
0.047
Xã Lâm Ca
5C
21
28
0.045
0.045
Xã Lâm Ca
5C
21
29
0.196
0.196
Xã Lâm Ca
5C
21
30
0.005
0.005
Xã Lâm Ca
5C
21
31
0.08
0.08
Xã Lâm Ca
5C
21
32
0.219
0.219
Xã Lâm Ca
5C
21
33
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
5C
21
34
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
21
35
0.165
0.165
Xã Lâm Ca
5C
21
36
0.082
0.082
Xã Lâm Ca
5C
21
37
0.046
0.046
Xã Lâm Ca
5C
21
38
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
21
39
0.017
0.017
Xã Lâm Ca
5C
21
40
0.032
0.032
Xã Lâm Ca
5C
21
41
0.003
0.003
Xã Lâm Ca
5C
21
42
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
21
43
0.065
0.065
Xã Lâm Ca
5C
22
1
0.126
0.126
Xã Lâm Ca
5C
22
3
0.039
0.039
Xã Lâm Ca
5C
22
4
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
22
5
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
22
6
0.015
0.015
Xã Lâm Ca
5C
22
7
0.011
0.011
Xã Lâm Ca
5C
22
8
0.029
0.029
Xã Lâm Ca
5C
22
10
0.028
0.028
Xã Lâm Ca
5C
22
11
0.005
0.005
Xã Lâm Ca
5C
22
12
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
5C
22
13
0.03
0.03
Xã Lâm Ca
5C
22
14
0.011
0.011
Xã Lâm Ca
5C
22
15
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
22
18
0.039
0.039
Xã Lâm Ca
5C
22
19
0.023
0.023
Xã Lâm Ca
5C
22
20
0.003
0.003
Xã Lâm Ca
5C
22
21
0.13
0.13
Xã Lâm Ca
5C
22
24
0.004
0.004
Xã Lâm Ca
5C
22
25
0.041
0.041
Xã Lâm Ca
5C
22
26
0.03
0.03
Xã Lâm Ca
5C
22
27
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
22
28
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
5C
22
29
0.03
0.03
Xã Lâm Ca
5C
22
30
0.007
0.007
Xã Lâm Ca
5C
25
3
0.028
0.028
Xã Lâm Ca
5C
25
6a
0.01
0.01
Xã Lâm Ca
5C
25
7
0.002
0.002
Xã Lâm Ca
5C
27
1
0.052
0.052
Xã Lâm Ca
6C
3
1
0.084
0.084
Xã Lâm Ca
6C
3
2
1.334
1.334
Xã Lâm Ca
6C
3
3
0.045
0.045
Xã Lâm Ca
6C
3
4
0.12
0.12
Xã Lâm Ca
6C
3
5
0.057
0.057
Xã Lâm Ca
6C
3
6
0.057
0.057
Xã Lâm Ca
6C
4
1
0.388
0.388
Xã Lâm Ca
6C
4
2
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
6C
4
4
0.023
0.023
Xã Lâm Ca
6C
4
5
0.089
0.089
Xã Lâm Ca
6C
4
6
0.024
0.024
Xã Lâm Ca
6C
4
7
0.125
0.125
Xã Lâm Ca
6C
4
8
0.131
0.131
Xã Lâm Ca
6C
6
1
0.026
0.026
Xã Lâm Ca
6C
6
2
0.009
0.009
Xã Lâm Ca
6C
6
3
0.013
0.013
Xã Lâm Ca
6C
6
6
0.087
0.087
Xã Lâm Ca
6C
6
7
0.035
0.035
Xã Lâm Ca
6C
6
8
0.141
0.141
Xã Lâm Ca
6C
6
9
0.117
0.117
Xã Lâm Ca
6C
6
10
0.036
0.036
Xã Lâm Ca
6C
6
11
0.039
0.039
Xã Lâm Ca
6C
6
12
0.074
0.074
Xã Lâm Ca
6C
6
13
0.036
0.036
Xã Lâm Ca
6C
6
14
0.006
0.006
Xã Lâm Ca
6C
6
15
0.055
0.055
Xã Lâm Ca
6C
6
16
0.079
0.079
Xã Lâm Ca
6C
6
17
0.13
0.13
Xã Lâm Ca
6C
6
18
0.06
0.06
Xã Lâm Ca
6C
6
19
0.038
0.038
Xã Lâm Ca
6C
6
20
0.044
0.044
Xã Lâm Ca
6C
6
21
0.341
0.341
Xã Lâm Ca
6C
6
22
0.495
0.495
Xã Lâm Ca
6C
6
23
0.048
0.048
Xã Lâm Ca
6C
6
24
0.052
0.052
Xã Lâm Ca
6C
6
25
0.018
0.018
Xã Lâm Ca
6C
6
26
0.001
0.001
Xã Lâm Ca
6C
6
27
0.012
0.012
Xã Lâm Ca
6C
6
28
0.26
0.26
Xã Lâm Ca
6C
6
33
0.014
0.014
Xã Lâm Ca
6C
7
1
0.09
0.09
Xã Lâm Ca
6C
7
3
0.072
0.072
Xã Lâm Ca
6C
7
4
0.031
0.031
Xã Lâm Ca
6C
7
5
0.017
0.017
Xã Lâm Ca
6C
7
6
0.272
0.272
Xã Lâm Ca
6C
7
7
0.029
0.029
Xã Lâm Ca
6C
7
8
0.012
0.012
Xã Đồng Thắng
1
1
4
0.082
0.082
Xã Đồng Thắng
1
1
7
0.368
0.368
Xã Đồng Thắng
1
1
8
0.005
0.005
Xã Đồng Thắng
1
1
11
0.111
0.111
Xã Đồng Thắng
1
1
12
0.547
0.547
Xã Đồng Thắng
1
1
13
0.01
0.01
Xã Đồng Thắng
1
1
14
0.12
0.12
Xã Đồng Thắng
1
1
18
0.082
0.082
Xã Đồng Thắng
1
1
20
0.111
0.111
Xã Đồng Thắng
1
1
24
0.089
0.089
Xã Đồng Thắng
1
2
9
0.027
0.027
Xã Đồng Thắng
2
7
8
0.116
0.116
Xã Đồng Thắng
2
7
10
0.087
0.087
Xã Đồng Thắng
2
7
12
0.002
0.002
Xã Đồng Thắng
2
7
14
0.004
0.004
Xã Đồng Thắng
2
7
17
0.005
0.005
Xã Đồng Thắng
2
7
19
0.061
0.061
Xã Đồng Thắng
2
7
20
0.003
0.003
Xã Đồng Thắng
2
7
23
0.033
0.033
Xã Đồng Thắng
2
7
24
0.03
0.03
Xã Đồng Thắng
2
7
26
0.002
0.002
Xã Đồng Thắng
2
7
27
0.161
0.161
Xã Đồng Thắng
2
7
29
0.081
0.081
Xã Đồng Thắng
2
7
30
0.005
0.005
Xã Đồng Thắng
2
7
32
0.066
0.066
Xã Đồng Thắng
2
7
34
0.014
0.014
Xã Đồng Thắng
2
7
36
0.048
0.048
Xã Đồng Thắng
2
7
38
0.077
0.077
Xã Đồng Thắng
2
7
39
0.051
0.051
Xã Đồng Thắng
2
7
40
0.02
0.02
Xã Đồng Thắng
2
7
41
0.009
0.009
Xã Đồng Thắng
2
8
1
0.065
0.065
Xã Đồng Thắng
2
8
2
0.037
0.037
Xã Đồng Thắng
2
8
3
0.086
0.086
Xã Đồng Thắng
2
8
4
0.22
0.22
Xã Đồng Thắng
2
8
5
0.028
0.028
Xã Đồng Thắng
2
8
6
0.284
0.284
Xã Đồng Thắng
2
8
7
0.001
0.001
Xã Đồng Thắng
2
8
8
0.077
0.077
Xã Đồng Thắng
2
8
9
0.079
0.079
Xã Đồng Thắng
2
8
10
0.117
0.117
Xã Đồng Thắng
2
8
12
0.084
0.084
Xã Đồng Thắng
2
8
13
0.256
0.256
Xã Đồng Thắng
2
8
14
0.111
0.111
Xã Đồng Thắng
2
8
16
0.059
0.059
Xã Đồng Thắng
2
8
18
0.072
0.072
Xã Đồng Thắng
2
8
19
0.357
0.357
Xã Đồng Thắng
2
8
20
0.058
0.058
Xã Đồng Thắng
2
8
21
0.049
0.049
Xã Đồng Thắng
2
8
22
0.063
0.063
Xã Đồng Thắng
2
8
23
1.357
1.357
Xã Đồng Thắng
2
8
24
0.008
0.008
Xã Đồng Thắng
2
8
25
0.235
0.235
Xã Đồng Thắng
2
8
26
0.12
0.12
Xã Đồng Thắng
2
8
27
0.052
0.052
Xã Đồng Thắng
2
8
28
0.047
0.047
Xã Đồng Thắng
1
11
5
0.159
0.159
Xã Đồng Thắng
1
11
22
0.259
0.259
Xã Đồng Thắng
1
1
15a
0.01
0.01
Xã Đồng Thắng
1
11
20
0.049
0.049
Xã Đồng Thắng
1
11
12a
0.01
0.01
Xã Cường Lợi
494
26
7
0.022
0.022
Xã Cường Lợi
494
26
8
0.051
0.051
Xã Cường Lợi
495B
38
3a
0.053
0.053
Xã Cường Lợi
495B
38
5
0.313
0.313
Xã Cường Lợi
495B
38
6
0.926
0.926
Xã Cường Lợi
495B
40
1
1.305
1.305
Xã Cường Lợi
495B
40
2
0.683
0.683
Xã Cường Lợi
495B
40
3
0.651
0.651
Xã Cường Lợi
495B
40
7
0.104
0.104
Xã Cường Lợi
495B
43
2a
0.042
0.042
Xã Cường Lợi
495B
43
4
0.174
0.174
Xã Cường Lợi
495B
43
6
0.093
0.093
Xã Cường Lợi
495B
43
8
0.191
0.191
Xã Cường Lợi
495B
43
10
0.151
0.151
Xã Cường Lợi
495B
43
12
0.074
0.074
Xã Cường Lợi
495B
40
4a
0.068
0.068
Xã Cường Lợi
495B
40
5a
0.086
0.086
Xã Cường Lợi
495B
40
5b
0.067
0.067
Xã Cường Lợi
495B
40
5c
0.114
0.114
Xã Cường Lợi
495B
40
5d
0.032
0.032
Xã Cường Lợi
495B
43
11
0.075
0.075
Xã Cường Lợi
494
28
7
0.011
0.011
Xã Cường Lợi
494
28
8
0.006
0.006
5
Dự án cải tạo
nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến Km18) tỉnh Lạng Sơn
Xã Khánh Xuân, huyện Lộc Bình, xã Gia Cát, huyện Cao
Lộc
5Tk
6Kh
109 lô
26.38
26.38
Huyện Lộc Bình
3 Tk
4 Kh
78 lô
14.56
0.00
14.56
Xã Khánh Xuân
382A
5
2
0.03
0.03
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382A
5
3
0.464
0.464
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382A
5
4
0.52
0.52
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382A
5
5
0.39
0.39
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382A
5
7
0.01
0.01
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382A
5
8
0.14
0.14
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382A
5
9
0.23
0.23
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
1
0.36
0.36
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
2
0.08
0.08
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
3
0.1
0.1
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
4
0.37
0.37
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
5
0.13
0.13
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
6
0.5
0.5
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
7
0.12
0.12
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
8
0.49
0.49
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
9
0.04
0.04
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
10
0.26
0.26
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
11
0.07
0.07
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
12
0.25
0.25
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
13
0.14
0.14
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
14
0.07
0.07
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
15
0.14
0.14
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
16
0.24
0.24
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
17
0.26
0.26
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
18
0.36
0.36
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
19
0.12
0.12
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
20
0.02
0.02
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
7
21
0.09
0.09
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
8
3
0.23
0.23
Xã Khánh Xuân
382D
8
7
0.07
0.07
Xã Khánh Xuân
382D
8
9
0.16
0.16
Xã Khánh Xuân
382D
8
10
0.22
0.22
Xã Khánh Xuân
382D
8
13
0.22
0.22
Xã Khánh Xuân
382D
8
14
0.21
0.21
Mới khai thác
Xã Khánh Xuân
382D
8
15
0.1
0.1
Xã Khánh Xuân
382D
8
16
0.22
0.22
Xã Khánh Xuân
382D
8
17
0.15
0.15
Xã Khánh Xuân
382D
8
18
0.1
0.1
Mới khai thác
Xã Khánh Xuân
382D
8
19
0.22
0.22
Mới khai thác
Xã Khánh Xuân
382D
10
4
0.27
0.27
Xã Khánh Xuân
382D
10
6
0.37
0.37
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
10
8
0.12
0.12
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
386
8
4
0.67
0.67
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
386
8
7
0.14
0.14
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
386
8
9
0.07
0.07
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
386
8
10
0.54
0.54
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
386
8
11
0.1
0.1
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
386
8
12
0.01
0.01
Đã có tác động
Xã Khánh Xuân
382D
8
2
0.08
0.08
Xã Khánh Xuân
382D
8
3
0.09
0.09
Xã Khánh Xuân
382D
8
5
0.12
0.12
Xã Khánh Xuân
382D
8
6
0.07
0.07
Xã Khánh Xuân
382D
8
8
0.01
0.01
Xã Khánh Xuân
382D
8
9
0.09
0.09
Xã Khánh Xuân
382D
8
10
0.03
0.03
Xã Khánh Xuân
382D
8
11
0.03
0.03
Xã Khánh Xuân
382D
8
12
0.07
0.07
Xã Khánh Xuân
382D
8
13
0.26
0.26
Xã Khánh Xuân
382D
8
15
0.09
0.09
Xã Khánh Xuân
382D
8
16
0.05
0.05
Xã Khánh Xuân
382D
8
17
0.11
0.11
Xã Khánh Xuân
382D
8
18
0.47
0.47
Xã Khánh Xuân
382D
8
19
0.28
0.28
Xã Khánh Xuân
382D
8
20
0.05
0.05
Xã Khánh Xuân
382D
8
21
0.32
0.32
Xã Khánh Xuân
382D
8
22
0.36
0.36
Xã Khánh Xuân
382D
8
24
0.12
0.12
Xã Khánh Xuân
382D
8
25
0.09
0.09
Xã Khánh Xuân
382D
8
27
0.24
0.24
Xã Khánh Xuân
382D
8
28
0.23
0.23
Xã Khánh Xuân
382D
8
30
0.16
0.16
Xã Khánh Xuân
382D
8
31
0.14
0.14
Xã Khánh Xuân
382D
8
32
0.17
0.17
Xã Khánh Xuân
382D
8
33
0.06
0.06
Xã Khánh Xuân
382D
8
34
0.03
0.03
Xã Khánh Xuân
382D
8
35
0.09
0.09
Xã Khánh Xuân
382D
8
36
0.06
0.06
Xã Khánh Xuân
382D
8
37
0.41
0.41
Huyện Cao Lộc
2Tk
2 Kh
31 lô
11.82
11.82
Xã Gia Cát
322
4
3
0.07
0.07
Xã Gia Cát
322
4
4
0.11
0.11
Xã Gia Cát
322
4
5
0.65
0.65
Xã Gia Cát
322
4
6
0.36
0.36
Xã Gia Cát
322
4
7
0.26
0.26
Xã Gia Cát
322
4
8
0.5
0.5
Xã Gia Cát
322
4
9
0.4
0.4
Xã Gia Cát
322
4
10
0.11
0.11
Xã Gia Cát
322
4
12
0.02
0.02
Xã Gia Cát
326
4
1
0.13
0.13
Xã Gia Cát
326
4
3
0.23
0.23
Xã Gia Cát
326
4
5
0.01
0.01
Xã Gia Cát
326
4
6
0.44
0.44
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
7
0.78
0.78
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
10
0.24
0.24
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
11
0.17
0.17
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
13
0.27
0.27
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
14
0.46
0.46
Xã Gia Cát
326
4
15
0.43
0.43
Xã Gia Cát
326
4
16
1.35
1.35
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
17
0.21
0.21
Xã Gia Cát
326
4
18
0.51
0.51
Xã Gia Cát
326
4
19
0.06
0.06
Xã Gia Cát
326
4
21
0.68
0.68
Xã Gia Cát
326
4
22
0.11
0.11
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
4
23
0.08
0.08
Xã Gia Cát
326
11
1
0.25
0.25
Xã Gia Cát
326
11
2
0.6
0.6
Xã Gia Cát
326
11
3
0.2
0.2
Đã có tác động
Xã Gia Cát
326
11
4
1.12
1.12
Xã Gia Cát
326
11
5
1.01
1.01
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 27/09/2022 về quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
2.229
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng