|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 449/QĐ-UBND 2021 công khai kế hoạch vốn đầu tư Nhà nước Cần Giờ Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
449/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hồng
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 449/QĐ-UBND
|
Cần
Giờ, ngày 05 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN
ĐẦU TƯ NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC
ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông báo số 7418/TB-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về kế hoạch đầu tư
công năm 2021 nguồn vốn thành phố phân cấp;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch vốn đầu tư Nhà nước
giao và phân bổ vốn đầu tư năm 2021 (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Giờ,
Trưởng Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị trấn Cần Thạnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân - Trưởng Ban Quản lý Xây
dựng nông thôn mới các xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- VP: CVP, Tin học (đăng web);
- Lưu: VT, TC-Phú, Th.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hồng
|
Biểu mẫu : 01/CKTC-ĐTXD
CÔNG KHAI VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NHÀ
NƯỚC GIAO VÀ PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ)
STT
|
Danh
mục công trình
|
Kế
hoạch nhà nước giao năm 2021
|
Phân
bổ vốn đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
số
|
383.706
|
383.706
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
A
|
Vốn thiết kế quy hoạch
|
|
|
|
B
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
1.300,0
|
1.300,0
|
|
|
Công trình phòng chống lụt bão
|
1.300,0
|
1.300,0
|
|
1
|
Nạo vét, xây dựng hệ thống cống
thoát nước tuyến rạch tổ 1, 2, ấp Bình Trung (đoạn từ đường Trần Quang Đạo đến
rạch Thủ Hy)
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Nạo vét, xây dựng mương thoát nước
tuyến rạch tổ 11, ấp Bình Trường (đoạn từ đường bê tông đến sông Nhà Bè)
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến
nhánh kênh Ông Huyện tổ 16, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường Rừng Sác đến kênh
Ông Huyện)
|
100,0
|
100,0
|
|
4
|
Nạo vét, xây dựng mương thoát nước
tuyến rạch tổ 18, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường song hành đến kênh Ông Huyện)
|
100,0
|
100,0
|
|
5
|
Nạo vét, xây dựng mương thoát nước
tuyến rạch tổ 1, ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng)
|
100,0
|
100,0
|
|
6
|
Nạo vét, xây dựng mương thoát nước
tuyến rạch tổ 17, ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng)
|
100,0
|
100,0
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống thoát nước tổ 7, ấp
Bình An (từ rạch Tắc Cây Chôm đến cuối thửa số 8, tờ số 103)
|
100,0
|
100,0
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa bờ kè chống sạt
lở sông Lòng Tàu ấp An Hòa (khu vực từ rạch Mốc Keo nhỏ đến Kè tổ 11 ấp An
Hòa)
|
100,0
|
100,0
|
|
9
|
Kè chống sạt lở ven rạch Mốc Keo bảo
vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực từ đường Tam Thôn Hiệp đến kè Tổ 11 ấp An
Hòa)
|
100,0
|
100,0
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kè chống sạt
lở sông Hà Thanh bảo vệ khu dân cư ấp Hòa Hiệp (từ khu dân cư Phước Lộc Thọ đến
bến vật liệu Công ty TNHH Trung Long Hòa)
|
100,0
|
100,0
|
|
11
|
Nạo vét, xây dựng kiên cố hóa rạch
nhánh sông Đồng Tranh khu dân cư Tổ 6, ấp Đồng Tranh (Từ đường bê tông đến
sông Đồng Tranh)
|
100,0
|
100,0
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống thoát nước chống
ngập úng khu vực tổ 6, ấp Đồng Hòa (từ đường bê tông Tổ 6 đến sông Đồng
Tranh)
|
100,0
|
100,0
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước tổ
4 (từ đường Lương Văn Nho đến đường Giồng Ao)
|
100,0
|
100,0
|
|
C
|
Vốn thực hiện dự án
|
191.444,0
|
191.444,0
|
|
I
|
Công trình phân cấp có mục tiêu
khác
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
|
Lồng ghép nông thôn mới
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
1
|
Nâng cấp trường tiểu học An Thới
Đông
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
II
|
Công trình phòng chống lụt bão
|
178.444,0
|
178.444,0
|
|
|
Công trình theo Công văn số
4662/UBND-CNN ngày 12/9/2014
|
218,0
|
218,0
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Lòng Tàu
(khu dân cư tổ 13,14,15 ấp An Lộc)
|
218,0
|
218,0
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
178.226,0
|
178.226,0
|
|
|
Theo công văn số 7358/UBND-KT
ngày 20/12/2016
|
18,0
|
18,0
|
|
2
|
Công trình kè bảo vệ phân khu V- Ban
quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ
|
18,0
|
18,0
|
|
|
Theo công văn số 7121/UBND-KT
ngày 07/12/2016
|
61.988,0
|
61.988,0
|
|
3
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã An Thới Đông
|
2.088,0
|
2.088,0
|
|
4
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch Nhánh) xã An Thới Đông
|
13.000,0
|
13.000,0
|
|
5
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch Nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu) xã An Thới Đông
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
6
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp)
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
7
|
Xây dựng kè kiên cố ven sông Soài Rạp
bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến rạch Giông) xã An Thới Đông
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
8
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông
|
8.900,0
|
8.900,0
|
|
9
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba rạch Giông đến kênh Ngay) xã An Thới Đông
|
24.000,0
|
24.000,0
|
|
|
Dự án khởi chuyển tiếp
|
76.320,0
|
76.320,0
|
|
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi
tôm thẻ chân trắng
|
57.870,0
|
57.870,0
|
|
10
|
Nạo vét kênh, sửa chữa hệ thống cống
khu vực 450 ha xã Lý Nhơn
|
50,0
|
50,0
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông
Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
903,0
|
903,0
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông
Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
4.611,0
|
4.611,0
|
|
13
|
Xây dựng đường đê số 1 từ đường Lý
Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
50,0
|
50,0
|
|
14
|
Xây dựng đường đê số 2 từ đường Lý Nhơn
đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
50,0
|
50,0
|
|
15
|
Xây dựng đường đê nối đê nhánh số 2
đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
1.321,0
|
1.321,0
|
|
16
|
Xây dựng đường đê số 3 từ đường Lý
Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn
|
185,0
|
185,0
|
|
17
|
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Gốc
Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
18
|
Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp
đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới Đông
|
2.500,0
|
2.500,0
|
|
19
|
Xây dựng mới tuyến đê từ sông Soài
Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2) khu vực 420ha xã An Thới Đông
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
20
|
Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp
đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực 420ha xã An Thới Đông
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
21
|
Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp
giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực
308ha xã An Thới Đông
|
1.700,0
|
1.700,0
|
|
22
|
Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao
thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 2) khu vực 308ha
xã An Thới Đông
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
23
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh
Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông
|
4.500,0
|
4.500,0
|
|
24
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi Hốc Quả
lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
25
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Bàu
Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
26
|
Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha
ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An Thới Đông
|
3.800,0
|
3.800,0
|
|
27
|
Xây dựng đường đê nội đồng khu vực
233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 2) xã An Thới Đông
|
4.400,0
|
4.400,0
|
|
28
|
Xây dựng đường đê nội đồng ngang Rạch
Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực 246ha xã Bình Khánh
|
9.500,0
|
9.500,0
|
|
29
|
Xây dựng tuyến đê bao nội đồng khu
vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp
|
1.800,0
|
1.800,0
|
|
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ làm muối
|
18.450,0
|
18.450,0
|
|
30
|
Nâng cấp đê bao đồng muối Thiềng Liềng
xã Thạnh An
|
50,0
|
50,0
|
|
31
|
Xây dựng đê, kênh nhánh phục vụ làm
muối xã Thạnh An
|
3.700,0
|
3.700,0
|
|
32
|
Xây dựng tuyến đê vận chuyển muối từ
rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
33
|
Xây dựng đường đê phục vụ vận chuyển
muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn
|
4.700,0
|
4.700,0
|
|
|
07 kè chống sạt lở giai đoạn
2020-2023 (khởi công mới năm 2021)
|
39.900,0
|
39.900,0
|
|
34
|
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư Bình Thạnh, xã Bình Khánh (Khu vực từ kè Bình Thạnh đến rạch Ông Duệ)
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
35
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp Bà Xán (khu vực từ rạch Tắc Cát đến cầu Tắc Tây Đen)
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
36
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư
Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ cầu Tắc Tây Đen đến kè đá
Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo)
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
37
|
Xây dựng Kè kiên cố ven sông Lòng
Tàu ấp Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ kè An Phước đoạn 2 đến nhà
ông tư Chấm)
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
38
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông (khu vực từ kè An Hòa đến cống Mốc Keo)
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
39
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp An Hòa (khu vực ngã ba sông Rạch Lá từ nhà ông Nguyễn Văn Năm đến nhà
ông Phạm Văn Dũng)
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
40
|
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân
cư ấp Lý Hòa Hiệp (khu vực từ Bãi vật tư Duy Khánh đến cầu Vàm Sát 2), xã Lý
Nhơn
|
5.700,0
|
5.700,0
|
|
III
|
Đề án nông thôn mới 06 xã giai
đoạn 2016- 2020
|
190.962,0
|
190.962,0
|
|
3.1
|
Xã An Thới Đông
|
12.585,0
|
12.585,0
|
|
3.1.1
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
8.318,0
|
8.318,0
|
|
3.1.1.1
|
Giao thông
|
2.405,0
|
2.405,0
|
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
27,0
|
27,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường Quảng Xuyên
(Đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tồng đến
thánh thất Cao Đài)
|
27,0
|
27,0
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp, trục
tổ
|
510,0
|
510,0
|
|
2
|
Đường đê bao ấp Rạch Lá (Đoạn toàn
bộ vòng đê bao Rạch Lá)
|
110,0
|
110,0
|
|
3
|
Đường đê Mốc Keo An Nghĩa ấp An
Nghĩa (Đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp)
|
200,0
|
200,0
|
|
4
|
Đường đê bao Tắc Ráng ấp An Nghĩa
(Đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27,28 ấp An Hòa)
|
200,0
|
200,0
|
|
|
Đường hẻm, tổ
|
1.696,0
|
1.696,0
|
|
5
|
Đường tổ 7 ấp Rạch Lá
(Đoạn từ nhà anh Tuấn đến nhà anh
Năm Năng)
|
27,0
|
27,0
|
|
6
|
Đường tổ 1 ấp An Đông
(Đoạn từ đường An Thới Đông đến ngã
ba ra Nhà Bia Liệt sĩ)
|
20,0
|
20,0
|
|
7
|
Đường vào trạm cấp nước Bà Duyên ấp
Doi Lầu
(Đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông
Ngô Thánh Sơn)
|
40,0
|
40,0
|
|
8
|
Nâng cấp đường ra bến đò Doi Lầu
(kinh ông Son)
(Đoạn từ đường ra bến đò Doi Lầu đến
đường Liên Xã)
|
40,0
|
40,0
|
|
9
|
Đầu đường gần nhà Mười Kiệm tổ 10 ấp
An Đông
(Đoạn từ đường cầu Tổ 10 đến nhà
ông Bảy)
|
890,0
|
890,0
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường tổ 9 ấp An Đông
(Đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã)
|
40,0
|
40,0
|
|
11
|
Đường vào tổ 6, 7 ấp An Đông (Đoạn
gần nhà Anh Cược và Mười Quý)
|
369,0
|
369,0
|
|
12
|
Đường vào tổ 3 ấp An Đông
(Đoạn từ đường An Thới Đông đến gần
nhà ông Tám Em)
|
90,0
|
90,0
|
|
13
|
Xây dựng cống thoát nước trong khu
dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Hòa (Đoạn từ nhà bà Tư Dài + ngã tư
ông Tờ đến cầu kinh bà Tổng)
|
60,0
|
60,0
|
|
14
|
Xây dựng cống thoát nước trong khu
dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp An Hòa và ấp An Bình.
|
60,0
|
60,0
|
|
15
|
Xây dựng cống thoát nước trong khu
dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình
|
60,0
|
60,0
|
|
|
Cầu giao thông
|
172,0
|
172,0
|
|
16
|
Nâng cấp cầu Kinh bà Tổng ấp An Hòa
|
60,0
|
60,0
|
|
17
|
Nâng cấp cầu Bà Tùng (gần chợ), Tổ
23 ấp An Nghĩa
|
10,0
|
10,0
|
|
18
|
Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 1, đường
Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
30,0
|
30,0
|
|
19
|
Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 2, đường
Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
30,0
|
30,0
|
|
20
|
Xây mới cầu gần chùa Cao Đài 3, đường
Mốc Keo ấp An Nghĩa
|
30,0
|
30,0
|
|
21
|
Nâng cấp cầu tổ 19 (gần nhà a. Lợi),
ấp An Hòa
|
3,0
|
3,0
|
|
22
|
Nâng cấp cầu Bà Tùng (đường Quảng
Xuyên, ấp An Hòa)
|
9,0
|
9,0
|
|
3.1.1.2
|
Thủy lợi
|
5.713,0
|
5.713,0
|
|
23
|
Sửa chữa 3 cống cấp nước khu vực tiểu
vùng 100ha Doi Lầu
|
22,0
|
22,0
|
|
24
|
Rạch tổ 9, tổ 10, khu dân cư An
Bình (Đoạn từ nhà bà Hai Phụng đến nhà Bà Tuyền)
|
722,0
|
722,0
|
|
25
|
Rạch tổ 12, tổ 13, khu dân cư An
Bình (Đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà ông Sáu Kha)
|
1.041,0
|
1.041,0
|
|
26
|
Rạch tổ 14, khu dân cư An Hòa (Đoạn
từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng)
|
3.921,0
|
3.921,0
|
|
27
|
Phát hoang cây hai bên rạch, nạo
vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình
(Đoạn từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà
bà Sáu Hà)
|
7,0
|
7,0
|
|
3.1.1.3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
130,0
|
130,0
|
|
28
|
Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp An Đông
|
20,0
|
20,0
|
|
29
|
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa
|
70,0
|
70,0
|
|
30
|
Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa
|
12,0
|
12,0
|
|
31
|
Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá
|
14,0
|
14,0
|
|
32
|
Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu
|
14,0
|
14,0
|
|
3.1.1.4
|
Nhà ở dân cư và trụ sở UBND xã
|
35,0
|
35,0
|
|
33
|
Xây dựng mới khối hội trường UBND xã
An Thới Đông
|
35,0
|
35,0
|
|
3.1.1.5
|
Y tế
|
35,0
|
35,0
|
|
34
|
Sửa chữa Trạm Y tế xã An Thới Đông
|
35,0
|
35,0
|
|
3.1.2
|
Ban QLĐTXDCT huyện
|
4.267,0
|
4.267,0
|
|
3.1.2.1
|
Giao thông
|
1.211,0
|
1.211,0
|
|
|
Đường hẻm, tổ
|
170,0
|
170,0
|
|
1
|
Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà
anh chín vốn đến nhà anh Thanh)
|
170,0
|
170,0
|
|
2
|
Đường vào tổ 3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn
từ đường An Thới Đông đến đường Liên Xã)
|
-
|
-
|
|
|
Trục nội đồng
|
88,0
|
88,0
|
|
3
|
Đường Doi Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn từ
nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới)
|
88,0
|
88,0
|
|
|
Cầu giao thông
|
953,0
|
953,0
|
|
4
|
Xây mới cầu tổ 10 ấp An Bình (gần
nhà thầy Mười)
|
-
|
-
|
|
5
|
Xây dựng cầu mới gần trạm cấp nước
Bà Duyên ấp Doi Lầu
|
220,0
|
220,0
|
|
6
|
Xây mới cầu tổ 9 ấp An Đông
|
10,0
|
10,0
|
|
7
|
Xây mới cầu Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch
Lá)
|
160,0
|
160,0
|
|
8
|
Xây mới cầu Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch
Lá)
|
343,0
|
343,0
|
|
9
|
Xây mới cầu gần trường tiểu học (Tổ
7, ấp Rạch Lá)
|
4,0
|
4,0
|
|
10
|
Xây mới cầu Kinh ông Son 2 (ấp Doi
Lầu)
|
216,0
|
216,0
|
|
3.2.1.2
|
Thủy lợi
|
3.056,0
|
3.056,0
|
|
11
|
Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An Đông
ven sông An Nghĩa (Đoạn từ trường THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt
sĩ)
|
3.056,0
|
3.056,0
|
|
3.2
|
Xã Long Hòa
|
42.571,0
|
42.571,0
|
|
3.2.1
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
41.690,0
|
41.690,0
|
|
3.2.1.1
|
GIAO THÔNG
|
34.206,0
|
34.206,0
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ
|
17.508,0
|
17.508,0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường nhánh Hòn
Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường
BTXM hiện hữu)
|
3.200,0
|
3.200,0
|
|
2
|
Nâng cấp mặt đường và xây dựng cống
thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối
đường BTXM)
|
276,0
|
276,0
|
|
3
|
Nâng cấp đường xuống bến đò Đồng
Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu đò)
|
136,0
|
136,0
|
|
4
|
Nâng cấp đường Nghĩa Trang - Bãi Rác
(Điểm đầu đường Duyên Hải điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh)
|
2.596,0
|
2.596,0
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường ra nhà ông
5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu)
|
1.158,0
|
1.158,0
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ra nhà ông
Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM hiện hữu)
|
993,0
|
993,0
|
|
7
|
Nâng cấp đường Chà Là ra sông Hà
Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh)
|
397,0
|
397,0
|
|
8
|
Nâng cấp đường nhà ông Ba Lê ra sông
Hà Thanh (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao sông Hà Thanh)
|
275,0
|
275,0
|
|
9
|
Nâng cấp đường Rạch Cóc (điểm đầu
đường Duyên Hải, điểm cuối đường BTXM hiện hữu)
|
402,0
|
402,0
|
|
10
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
1 ấp Hòa Hiệp
(điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm
cuối đường BTXM)
|
216,0
|
216,0
|
|
11
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM)
|
996,0
|
996,0
|
|
12
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 7
ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)
|
752,0
|
752,0
|
|
13
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Xà Lan - điểm cuối Vàm Long Thạnh)
|
1.356,0
|
1.356,0
|
|
14
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM)
|
550,0
|
550,0
|
|
15
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM)
|
1.230,0
|
1.230,0
|
|
16
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 8
ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối Hảng nước mắm)
|
999,0
|
999,0
|
|
17
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
01 ấp Đồng Tranh (điểm đầu (chợ Đồng Hòa - điểm cuối đường BTXM
|
1.083,0
|
1.083,0
|
|
18
|
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ
5 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đó - điểm cuối đường BTXM)
|
893,0
|
893,0
|
|
3.2.1.2
|
Cầu giao thông
|
2.789,0
|
2.789,0
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng bến đò Dồng Hòa
|
1.428,0
|
1.428,0
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng bến đó Đồng Tranh
|
1.011,0
|
1.011,0
|
|
21
|
Mở rộng bến đò Hòa Hiệp
|
148,0
|
148,0
|
|
22
|
Mở rộng bến đò Long Thạnh
|
202,0
|
202,0
|
|
3.2.1.3
|
Đường hẻm, tổ
|
13.909,0
|
13.909,0
|
|
23
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 3 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường
BTXM)
|
679,0
|
679,0
|
|
24
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 9 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Hòa Hiệp - điểm cuối đường
BTXM)
|
1.867,0
|
1.867,0
|
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 4 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối
đường BTXM)
|
2.871,0
|
2.871,0
|
|
26
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối kè đá)
|
1.030,0
|
1.030,0
|
|
27
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh
thoát nước tổ 9 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM)
|
1.064,0
|
1.064,0
|
|
28
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối KDC
Đồng Tranh)
|
1.741,0
|
1.741,0
|
|
29
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 8 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đó - điểm cuối đường
BTXM)
|
1.421,0
|
1.421.0
|
|
30
|
Xây dựng cống thoát nước đường Tổ
2, 4, 5 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối Dình Đồng Hòa)
|
162,0
|
162,0
|
|
31
|
Xây dựng cống thoát nước đường Tổ
7, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch Cầu Nò)
|
275,0
|
275,0
|
|
32
|
Xây dựng hệ thống thoát nước rạch tổ
8, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối Sông Hòa Hiệp)
|
281,0
|
281,0
|
|
33
|
Xây dựng cống thoát nước rạch Tổ
12, ấp Long Thạnh (điểm đầu cống BTCT hiện hữu - điểm cuối rạch)
|
94,0
|
94.0
|
|
34
|
Xây dựng cống thoát nước rạch khu vực
tổ 9 Đồng Hòa (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)
|
411,0
|
411,0
|
|
35
|
Xây dựng cống đường Rạch cóc - Duyên
Hải (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)
|
2.013,0
|
2.013,0
|
|
3.2.1.4
|
THỦY LỢI
|
1.849,0
|
1.849,0
|
|
36
|
Nạo vét rạch thoát nước khu vực tổ
4, 5 ấp Đồng Hòa
|
79,0
|
79,0
|
|
37
|
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ
5, 6, 8 ấp Đồng Tranh
|
94,0
|
94,0
|
|
38
|
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ
11 ấp Đồng Tranh
|
183,0
|
183,0
|
|
39
|
Nạo vét và xây dựng cống thoát nước
Rạch khu vực tổ 9 ấp Đồng Tranh
|
891,0
|
891,0
|
|
40
|
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ
1 ấp Đồng Tranh
|
148,0
|
148,0
|
|
41
|
Nạo vét rạch thoát nước cạnh khu
dân cư Chà La
|
373,0
|
373,0
|
|
42
|
Nạo vét các cửa xả của hệ thống cống
thoát nước hiện hữu
|
81,0
|
81,0
|
|
3.2.1.5
|
TRƯỜNG HỌC
|
2.832,0
|
2.832,0
|
|
43
|
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất,
chuyển đổi công năng trường tiểu học Hòa Hiệp (cũ) thành trường Mầm non Hòa
Hiệp
|
2.832,0
|
2.832,0
|
|
3.2.1.6
|
CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA
|
2.803,0
|
2.803,0
|
|
44
|
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt văn hóa ấp Long Thạnh
|
2.584,0
|
2.584,0
|
|
45
|
Nâng cấp, Sửa chữa Văn phòng ấp kết
hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Đồng Hòa
|
219,0
|
219,0
|
|
3.2.2
|
Ban QLĐTXD CT huyện
|
881,0
|
881,0
|
|
3.2.2.1
|
GIAO THÔNG
|
881,0
|
881,0
|
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
769,0
|
769,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Mạnh (Điểm
đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên Hải)
|
769,0
|
769,0
|
|
3.2.2.2
|
Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ
|
47,0
|
47,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường tổ 10, 11 Khu dân cư
ấp Hòa Hiệp (trong khu dân cư)
|
47,0
|
47,0
|
|
3.2.2.3
|
Đường hẻm, tổ
|
65,0
|
65,0
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương,
rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch)
|
65,0
|
65,0
|
|
3.2.2.4
|
THỦY LỢI
|
-
|
-
|
|
1
|
Nạo vét, nâng cấp kè luồng vàm Long
Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan)
|
-
|
-
|
|
3.3
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
4.474,0
|
4.474,0
|
|
3.3.1
|
Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
2.504,0
|
2.504,0
|
|
3.3.1.1
|
Giao thông
|
350,0
|
350,0
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp, trục
tổ
|
238,0
|
238,0
|
|
1
|
Lát gạch vỉa hè đường trước Ủy ban
nhân dân xã Tam Thôn Hiệp
(đoạn từ đường Tam Thôn Hiệp đến
tổ 21 ấp an lộc)
|
126,0
|
126,0
|
|
2
|
Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Công
Bao
(đoạn từ đầu đường tam thôn hiệp
- cuối đường)
|
112,0
|
112,0
|
|
|
Cầu giao thông
|
112,0
|
112,0
|
|
3
|
Nâng cấp cầu đò Tam Thôn Hiệp
|
112,0
|
112,0
|
|
3.3.1.2
|
Thủy lợi
|
1.405,0
|
1.405,0
|
|
4
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa
chữa đê H3 (đê N4)
|
185,0
|
185,0
|
|
5
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa
chữa các đường đê T4, T3-4, H4 (đê N1, N2, N3)
|
206,0
|
206,0
|
|
6
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa
chữa đê T5-4 (đê N5)
|
147,0
|
147,0
|
|
7
|
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa
chữa đê T3-5 (đê N6)
|
234,0
|
234.0
|
|
8
|
Nâng cấp đường đê nội đồng Ấp Trần
Hưng Đạo
|
180,0
|
180,0
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa 5 cống ngăn triều
đường Tam Thôn Hiệp
|
266,0
|
266,0
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê
H4 (đê N3)
|
-
|
-
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu số 1 trên đường
đê H3 (đê N4)
|
54,0
|
54,0
|
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu số 2 trên đường
đê H3 (đê N4)
|
69,0
|
69,0
|
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường
đê T3-5) đê N6
|
64,0
|
64,0
|
|
3.3.1.3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
123,0
|
123,0
|
|
14
|
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa xã Tam
Thôn Hiệp
|
123,0
|
123,0
|
|
3.3.1.4
|
Nhà ở dân cư
|
626,0
|
626,0
|
|
15
|
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Tam Thôn Hiệp
|
626,0
|
626,0
|
|
3.3.2
|
Ban QLDTXD CT huyện
|
1.970,0
|
1.970,0
|
|
3.3.2.1
|
Thủy lợi
|
470,0
|
470,0
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Kè phía sau Đình
An Phước
|
-
|
-
|
|
2
|
Xây mới kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2)
|
470,0
|
470,0
|
|
3.3.2.2
|
Y tế
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
3
|
Xây mới Trạm Y tế xã
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
3.4
|
Xã Thạnh An
|
12.346,0
|
12.346,0
|
|
34.1
|
Ban QLXDNTM xã Thạnh An
|
11.340,0
|
11.340,0
|
|
3.4.1.1
|
GIAO THÔNG
|
603,0
|
603,0
|
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
97,0
|
97,0
|
|
1
|
Nâng cấp, đường trục chính trung
tâm xã (đoạn từ trạm biên phòng đến cuối đường khu dân cư mới)
|
97,0
|
97,0
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp, trục tổ
|
53,0
|
53,0
|
|
2
|
Nâng cấp đường khu dân cư ấp Thiềng
Liềng (đoạn từ đến đò ấp thiềng liềng đến đường đê bao đồng muối)
|
53,0
|
53,0
|
|
|
Đường hẻm, tổ
|
398,0
|
398,0
|
|
3
|
Nâng cấp đường khu dân cư tổ 12 đến
tổ 28
|
111,0
|
111,0
|
|
4
|
Nâng cấp đường khu dân cư tổ 32 đến
tổ 36
|
57,0
|
57,0
|
|
5
|
Nâng cấp cống thoát nước khu dân cư
ấp Thanh Bình tổ 30, 32
|
91,0
|
91,0
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
|
139,0
|
139,0
|
|
|
Cầu giao thông
|
55,0
|
55,0
|
|
7
|
Nâng cấp cầu đá ngầm
|
55,0
|
55,0
|
|
3.4.1.2
|
THỦY LỢI
|
10.282,0
|
10.282,0
|
|
8
|
Xây dựng mới Kè đá bảo vệ khu dân
cư mới ấp Thiềng Liềng
|
282,0
|
282,0
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng kè đá và khu neo đậu
tàu, thuyền
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
3.4.1.3
|
CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA
|
397,0
|
397,0
|
|
10
|
Xây dựng Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm
sinh hoạt văn hóa ấp Thạnh Hòa
|
110,0
|
110,0
|
|
11
|
Xây dựng phòng Hội nghị (Hội trường)
UBND xã
|
98,0
|
98,0
|
|
12
|
Xây mới Hội trường văn hóa đa năng
và trang thiết bị hội trường.
|
189,0
|
189,0
|
|
3.4.1.4
|
Y TẾ
|
58,0
|
58,0
|
|
13
|
Xây mới phòng y học cổ truyền,
phòng xét nghiệm, phòng X quang, phòng tiệt trùng và trang thiết bị trạm Y tế
|
58,0
|
58,0
|
|
3.4.2
|
Ban QLĐTXD CT huyện
|
1.006,0
|
1.006,0
|
|
3.4.2.1
|
THỦY LỢI
|
1.006,0
|
1.006,0
|
|
1
|
Xây dựng mới kè bê tông cốt thép bảo
vệ đường đê bao đồng muối kết hợp đường dân sinh ấp Thiềng Liềng
|
1.006,0
|
1.006,0
|
|
3.5
|
Xã Bình Khánh
|
47.402,0
|
47.402,0
|
|
3.5.1
|
Ban QLXDNTM xã Bình Khánh
|
35.011,0
|
35.011,0
|
|
35.1.1
|
Giao thông
|
22.844,0
|
22.844,0
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp
|
1.725,0
|
1.725,0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Xán B
(Điểm đầu từ cầu Tắc Tây Đen -
Điểm cuối khu dân cư Bà Xán).
|
1.725,0
|
1.725,0
|
|
|
Đường hẻm, tổ
|
19.329,0
|
19.329,0
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường
Xóm Miễu (Tổ 13, 14,15, 16, 17, 18) ấp Bình Trung (Điểm đầu từ Tổ 13 - Điểm
cuối đến Tổ 18 Miếu Bà)
|
926,0
|
926,0
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 1, 2 ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Trần
Quang Đạo - Điểm cuối Rạch Lát).
|
606,0
|
606,0
|
|
4
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu tổ 6, 10, 11, 13, 14 ấp Bình Mỹ
(Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ
- Điểm cuối Tắc Sông Chà).
|
1.524,0
|
1.524,0
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 8, 15 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng
Sác - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Chương)
|
352,0
|
352,0
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Thuận (Điểm đầu chợ Bình Khánh - Điểm cuối
đường Rừng Sác).
|
720,0
|
720,0
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 9 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trung tâm Giáo dục thường xuyên -
Điểm cuối đường Trần Quang Đạo).
|
566,0
|
566,0
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 15 ấp Bình Thuận
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm
cuối nhà ông Phạm Văn Á).
|
938,0
|
938,0
|
|
9
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 5, 6, 7, 8 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo -
Điểm cuối rạch Sông Chà).
|
1.035,0
|
1.035,0
|
|
10
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 1, 2, 14, 15 ấp Bình Trường
(Điểm đầu đường Trần Quang Đạo -
Điểm cuối sông Nhà Bè).
|
870,0
|
870,0
|
|
11
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Phước (Xóm Làng) (Điểm đầu đường Rừng Sác
- Điểm cuối giáp đường Xóm Gà).
|
210,0
|
210,0
|
|
12
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu Tổ 6, 7, 8, 9, 10, 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Trần
Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà).
|
704,0
|
704,0
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
và Xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 21 ấp Bình Phước
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phan Văn Phú).
|
468,0
|
468,0
|
|
14
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu Tổ 20 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối
nhà bà Dương Thị Ngọc Hoàng).
|
847,0
|
847,0
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
và đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 24 ấp Bình Phước (Điểm đầu
đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Cây).
|
639,0
|
639,0
|
|
16
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu tổ 1, 4 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ -
Điểm cuối Tắc Sông Chà).
|
1.049,0
|
1.049,0
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
Tổ 12 ấp Bình Thạnh (đường ấp 3)
(Điểm đầu đường Hà Quang Vóc -
Điểm cuối cầu bê tông đường ấp 3).
|
660,0
|
660,0
|
|
18
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư hiện hữu ấp Bình Thạnh
(Điểm đầu đường EC - Điểm sông
Soài Rạp).
|
1.504,0
|
1.504,0
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 16 ấp
Bình An
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm
cuối nhà bà Trần Thị Hạnh).
|
850,0
|
850,0
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 20 ấp
Bình Trung
(Điểm đầu cầu Hai Tiếu - Điểm cuối
nhà ông Phạm Văn Tỷ - cầu Thủ Hy).
|
812,0
|
812,0
|
|
21
|
Nâng cấp đường giao thông Tổ 13 ấp
Bình An (Điểm đầu đất ông Lê Hiếu Nghĩa - Điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn
Trung).
|
757,0
|
757,0
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 26 ấp
Bình Trung (Điểm đầu nhà ông Châu Văn Tám - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn
Téo).
|
3.292,0
|
3.292,0
|
|
|
Đường trục nội đồng
|
|
|
|
|
Cầu nông thôn
|
1.790,0
|
1.790,0
|
|
23
|
Xây mới cầu Năm Đàng
|
822,0
|
822,0
|
|
24
|
Xây mới cầu Cá Sức
|
968,0
|
968,0
|
|
3.5.1.2
|
Thủy lợi
|
5.998,0
|
5.998,0
|
|
25
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
rạch Tổ 7 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Nhà
Máy).
|
757,0
|
757,0
|
|
26
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
rạch ông 10 Liệt ấp Bình Trường (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà
bà Nguyễn Thị Cầu).
|
412,0
|
412,0
|
|
27
|
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực
rạch Tổ 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà ông Châu
Minh Sang).
|
430,0
|
430,0
|
|
28
|
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây
dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Chắc ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trần
Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè).
|
751,0
|
751,0
|
|
29
|
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây
dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Hai Biên ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà
ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Lấp Vòi).
|
356,0
|
356,0
|
|
30
|
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây
dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch 5 Mỹ ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà
ông Phạm Văn Ba - Điểm cuối sông Nhà Bè).
|
594,0
|
594,0
|
|
31
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát
nước khu vực rạch Ba Bé ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà bà Huỳnh Thị Lần - Điểm
cuối cầu bê tông Tổ 15 ấp Bình trường).
|
411,0
|
411,0
|
|
32
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát
nước khu vực rạch sau nhà Ba Nà, Sáu Leo ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông
Lê Văn Bạc và nhà ông Lê Văn Thoại - Điểm cuối rạch Bờ Tiến).
|
725,0
|
725,0
|
|
33
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát
nước khu vực rạch sau nhà ông 7 Bình ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7
Bình - Điểm cuối rạch Thủ Hy).
|
582,0
|
582,0
|
|
34
|
San lấp và xây dựng hệ thống thoát
nước khu vực rạch Tám Tình Tổ 15 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo -
Điểm cuối rạch Lấp Vòi).
|
258,0
|
258,0
|
|
35
|
Nạo vét Rạch Lắp Vòi (Điểm đầu
sông Nhà Bè - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo).
|
498,0
|
498,0
|
|
36
|
Nạo vét Rạch Nhà Máy Điểm đầu là
sông Nhà Bè, điểm cuối đường Trần Quang Đạo
|
224,0
|
224,0
|
|
3.5.1.3
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
4.307,0
|
4.307,0
|
|
37
|
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thuận
|
381,0
|
381,0
|
|
38
|
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ
điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trường
|
2.600,0
|
2.600,0
|
|
39
|
Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết
hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Mỹ
|
867,0
|
867,0
|
|
40
|
Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng ấp kết
hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình An
|
431,0
|
431,0
|
|
41
|
Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết
hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trung
|
28,0
|
28,0
|
|
3.5.1.4
|
Nhà ở dân cư và trụ sở UBND xã
|
1.862,0
|
1.862,0
|
|
42
|
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Bình
Khánh
|
1.862,0
|
1.862,0
|
|
3.5.2
|
Ban QLDTXD CT huyện
|
12.391,0
|
12.391,0
|
|
3.5.2.1
|
Giao thông
|
12.391,0
|
12.391,0
|
|
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp
|
860,0
|
860,0
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 18 ấp
Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu KDC Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC
và Kênh Xáng).
|
508,0
|
508,0
|
|
2
|
Nâng cấp láng nhựa đường EC (Điểm
đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây Cui).
|
352,0
|
352,0
|
|
|
Đường hẻm, tổ
|
4.913,0
|
4.913,0
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và
đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình An
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm
cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên).
|
1.322,0
|
1.322,0
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An
(Điểm đầu đường Rừng Sác vào các
nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác).
|
1.502,0
|
1.502,0
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong
khu dân cư Tổ 3, 4, 9, 10, 11,12, 13 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần
Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè).
|
258,0
|
258,0
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu
dân cư Tổ 14 ấp Bình Thuận
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm
cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh).
|
42,0
|
42,0
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Cá Sức ấp
Bình Trung
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm
cuối nhà ông Trần Văn Bi).
|
1.064,0
|
1.064,0
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kinh Ông Cả
ấp Bình Trung
(Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối
nhà ông Châu Văn Đực).
|
725,0
|
725,0
|
|
|
Đường trục nội đồng
|
|
|
|
|
Cầu nông thôn
|
6.618,0
|
6.618,0
|
|
9
|
Xây dựng mới cầu Tư Cây
|
2.982,0
|
2.982,0
|
|
10
|
Xây dựng mới cầu Hai Tứ
|
1.365,0
|
1.365,0
|
|
11
|
Xây dựng mới cầu Rạch Đước
|
1.757,0
|
1.757,0
|
|
12
|
Xây dựng mới cầu rạch Sở Mía
|
514,0
|
514,0
|
|
3.6
|
Xã Lý Nhơn
|
30.925,0
|
30.925,0
|
|
3.6.
|
Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn
|
16.925,0
|
16.925,0
|
|
3.6.1
|
GIAO THÔNG
|
5.180,0
|
5.180,0
|
|
|
Đường trục ấp, liên ấp, trục
tổ
|
-
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường số 1 (điểm đầu Trường
THCS Lý Nhơn - điểm cuối gần nhà bà Chẵn)
|
-
|
-
|
|
2
|
Tuyến số 2 (điểm đầu nhà ông 7 Nghị
- điểm cuối gần nhà Út Linh)
|
-
|
-
|
|
3
|
Tuyến số 3 (điểm đầu nhà ông Ẩn - điểm
cuối gần nhà bà Gái)
|
-
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường số 1 (điểm đầu nhà ông
Hồng Hà - điểm cuối gần nhà ông Gọn)
|
-
|
-
|
|
5
|
Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông
Tư Đột - điểm cuối gần nhà ông Biệp)
|
-
|
-
|
|
6
|
Tuyến đường số 1 (điểm đầu Tắc Miễu
- điểm cuối gần nhà ông Tám Mực)
|
-
|
-
|
|
7
|
Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông
Biểu - điểm cuối gần nhà ông Bền)
|
-
|
-
|
|
8
|
Đường khu nhà ông Tám Quang đến cuối
đường ấp Lý Thái Bửu
|
-
|
-
|
|
3.6.1.2
|
Đường nội đồng
|
5.180,0
|
5.180,0
|
|
9
|
Đường Ông Tiên nối dài + Cầu chùi
|
2.490,0
|
2.490,0
|
|
10
|
Đường Trảng Mỹ nối dài
|
-
|
-
|
|
11
|
Đường Gốc Tre nối dài + Cầu chùi
|
2.690,0
|
2.690,0
|
|
3.6.1.3
|
Cầu giao thông
|
-
|
-
|
|
12
|
Cầu đò Lý Nhơn
|
-
|
-
|
|
13
|
Cầu giao thông đê Góc Tre (Vàm Sát)
|
-
|
-
|
|
3.6.1.4
|
THỦY LỢI
|
10.245,0
|
10.245,0
|
|
14
|
Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh, khu
vực Đồng Tròn
|
-
|
-
|
|
15
|
Kênh dọc đường Lý Nhơn
|
-
|
-
|
|
16
|
Kênh dọc đường Lý Nhơn, khu vực ấp
Lý Thái Bửu
|
-
|
-
|
|
17
|
Kênh dọc đường từ Trường Tiểu học
Lý Nhơn
|
-
|
-
|
|
18
|
Kênh dọc đường Bà Lan
|
-
|
-
|
|
19
|
Kênh dọc đường
Ông An
|
-
|
-
|
|
20
|
Kênh dọc đường Ông Bình
|
-
|
-
|
|
21
|
Đường đê nhánh từ đường Lý Nhơn đến
đê bao sông Góc Tre nhỏ
|
800,0
|
800,0
|
|
22
|
Cống thủy lợi qua đường
Lý Nhơn (cống số 1) + kênh dẫn
|
2.445,0
|
2.445,0
|
|
23
|
Cống thủy lợi qua đường
Lý Nhơn (cống số 2) + kênh dẫn
|
-
|
-
|
|
24
|
Tuyến đường đê Gốc Tre (Vàm Sát)
+ nhánh
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
3.6.1.5
|
TRƯỜNG HỌC
|
-
|
-
|
|
25
|
Trường Mầm Non cơ sở Vàm Sát
|
-
|
-
|
|
26
|
Trường Tiểu học Lý Nhơn
|
-
|
-
|
|
3.6.1.6
|
CƠ SỞ VẬT CHẤT VĂN HÓA
|
-
|
-
|
|
27
|
Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh
hoạt văn hóa ấp -lý hòa hiệp
|
-
|
-
|
|
28
|
Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh
hoạt văn hóa ấp - tân điền
|
-
|
-
|
|
29
|
Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh
hoạt văn hóa ấp - Lý thái bửu
|
-
|
-
|
|
3.6.1.7
|
NHÀ Ở DÂN CƯ
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
30
|
Trụ sở làm việc UBND xã Lý Nhơn
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
3.6.2
|
Ban QLĐTXD CT huyện
|
14.000,0
|
14.000,0
|
|
3.6.2.1
|
THỦY LỢI
|
14.000,0
|
14.000,0
|
|
1
|
Khu vực Đồng Tròn
|
-
|
-
|
|
2
|
Kênh dọc Đường Ông Tín
|
-
|
-
|
|
3
|
Kênh dọc Đường Dương Văn Hạnh
|
-
|
-
|
|
4
|
Kênh dọc Đính thờ Dương Văn Hạnh
|
-
|
-
|
|
5
|
Kênh dọc đường Ông Ánh
|
-
|
-
|
|
6
|
Kênh dọc theo đường Dương Văn Hạnh
đoạn 2
|
-
|
-
|
|
7
|
Kênh dọc đường Ông Mỹ
|
-
|
-
|
|
8
|
Kênh dọc đường Ông Trung
|
-
|
-
|
|
9
|
Kênh dọc đường Ông Đột
|
-
|
-
|
|
10
|
Kênh dọc đường Ông Hòa
|
-
|
-
|
|
11
|
Tuyến đường đê vận chuyển muối từ rạch
Mương Thông - Bức Mũ - Đuôi Chồn
|
14.000,0
|
14.000,0
|
|
3.7
|
Danh mục công trình cơ sở hạ tầng
trên địa bàn TT Cần Thạnh
|
2.313,0
|
2.313,0
|
|
3.7.1
|
UBND thị trấn Cần Thạnh
|
1.061,0
|
1.061,0
|
|
3.7.1.1
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
528,0
|
528,0
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ
|
47,0
|
47,0
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường 3 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba
|
47,0
|
47,0
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và
sửa chữa mặt đường tại 3 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba
|
35,0
|
35,0
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường hẻm ông 5 Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)
|
3,0
|
3,0
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường
Duyên Hải).
|
28,0
|
28,0
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải)
|
49,0
|
49,0
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và
sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyến đến ngã 3 nhà ông 5 Bon)
|
156,0
|
156,0
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh)
|
19,0
|
19,0
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và
sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm
|
109,0
|
109,0
|
|
10
|
Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn
lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm)
|
31,0
|
31,0
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và
sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông)
|
4,0
|
4,0
|
|
3.7.1.2
|
CÔNG TRÌNH VĂN HÓA:
|
281,0
|
281,0
|
|
12
|
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
Ban điều hành khu phố Phong Thạnh
|
37,0
|
37,0
|
|
13
|
Xây dựng mới trụ sở Ban điều hành
khu phố Giồng Ao.
|
205,0
|
205,0
|
|
14
|
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
Ban điều hành khu phố Miễu Ba
|
39,0
|
39,0
|
|
3.7.1.3
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI:
|
252,0
|
252,0
|
|
15
|
Nạo vét Rạch Hưu Trí.
|
252,0
|
252,0
|
|
3.7.1.4
|
CÔNG TRÌNH Y TẾ:
|
-
|
-
|
|
16
|
Xây dựng mới Trạm y tế Cần Thạnh và
trang cấp thiết bị
|
-
|
-
|
|
3.7.2
|
Ban QLĐTXD CT Huyện
|
1.252,0
|
1.252,0
|
|
3.7.2.1
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
1.176,0
|
1.176,0
|
|
1
|
Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà
Tổ 5, K.P Giồng Ao (Từ đường Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ)
|
464,0
|
464,0
|
|
2
|
Xây dựng nâng cấp đường Tắc Xuất
(Đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất)
|
176,0
|
176,0
|
|
3
|
Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm
|
186,0
|
186,0
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống cống thoát nước
đường Duyên Hải (Từ Trung tâm BDCT cũ đến Quảng trường Rừng Sác)
|
238,0
|
238,0
|
|
5
|
Xây dựng mới cầu Cảng (3 cầu chữ T)
|
112,0
|
112,0
|
|
3.7.2.2
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI:
|
76,0
|
76,0
|
|
5
|
Nạo vét, xây kè rạch Á Lụa
|
76,0
|
76,0
|
|
3.8
|
Đề án Huyện nông thôn mới
|
38.346,0
|
38.346,0
|
|
3.8.1
|
Ban QLĐTXD CT huyện
|
38.346,0
|
38.346,0
|
|
3.8.1.1
|
GIAO THÔNG
|
13.346,0
|
13.346,0
|
|
|
Đường từ trung tâm huyện đến
trung tâm xã
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường đê Soài Rạp - Dương
Văn Hạnh
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
Đường đến vùng sản xuất của
huyện
|
6.346,0
|
6.346,0
|
|
2
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất muối
Lý Nhơn
|
800,0
|
800,0
|
|
3
|
Xây dựng mới tuyến đường Hà Quang
Vóc nối dài ra sông Lòng Tàu
|
5.546,0
|
5.546,0
|
|
|
Công trình cầu, cống
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
4
|
Xây mới cầu Bà Đua
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
3.8.1.2
|
Thủy lợi
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực
Rạch Lở
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực
Mốc Keo
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực
Doi Lầu
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
3.8.1.3
|
Điện
|
|
|
|
3.8.1.4
|
Y tế - văn hóa - giáo dục
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
8
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa huyện Cần
Giờ
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
Giáo dục
|
|
|
|
Quyết định 449/QĐ-UBND công bố công khai về kế hoạch vốn đầu tư Nhà nước giao và phân bổ vốn đầu tư năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 449/QĐ-UBND công bố công khai về kế hoạch vốn đầu tư Nhà nước giao và phân bổ vốn đầu tư ngày 05/05/2021 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|