|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7166/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 Phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT- BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Bộ Công Thương - Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn trách
nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 25677/TTr-SLĐTBXH-DN ngày 30 tháng 11 năm
2015 về việc ban hành danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành theo Quyết định này “Danh mục nghề
đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm
2020”.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xác định
mức học phí cụ thể cho từng nghề và thẩm định, hướng dẫn các cơ sở đào tạo nghề
đăng ký nghề mới theo nhu cầu học nghề của lao động nông thôn, nhu cầu sử dụng
lao động của doanh nghiệp và yêu cầu của thị trường lao động.
Hàng năm, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp các nghề mới trình Ủy ban nhân dân Thành
phố bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn.
Điều 3. Đối với những nghề có mức chi phí đào tạo thực tế
lớn hơn mức hỗ trợ tối đa quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg , các địa
phương huy động thêm nguồn kinh phí bổ sung từ người học đóng góp hoặc từ các
nguồn kinh phí khác.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố, Chủ tịch Hội Liên hiệp
Phụ nữ Thành phố, Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch 05 huyện,
07 quận được giao nhiệm vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng VX, THKH;
- Lưu: VT, (VX/Th2)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
|
DANH MỤC
CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7166/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên
nghề
|
Thời
gian đào tạo (số giờ)
|
Mức
học phí (đồng/người/khóa học)
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A. TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
|
I
|
NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Kỹ thuật trồng rau VietGap
|
300
|
2.000.000
|
|
2
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
300
|
2.000.000
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng nấm rơm
|
300
|
2.600.000
|
|
4
|
Kỹ thuật trồng bắp và sắn cao sản
|
300
|
2.600.000
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng và khai thác cây cao
su
|
300
|
2.600.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
300
|
2.000.000
|
|
7
|
Trồng và chăm sóc hoa lan (nâng
cao)
|
300
|
2.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật trồng rau, hoa cây cảnh, bảo
vệ thực vật
|
300
|
2.000.000
|
|
9
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng
ngập mặn
|
300
|
2.000.000
|
|
10
|
Kỹ thuật tạo dáng Bonsai
|
300
|
2.000.000
|
|
11
|
Kỹ thuật làm vườn
|
300
|
2.000.000
|
|
12
|
Kỹ thuật thiết kế sân vườn
|
300
|
2.000.000
|
|
13
|
Chăn nuôi heo
|
300
|
2.000.000
|
|
14
|
Chăn nuôi bò sữa
|
300
|
2.000.000
|
|
15
|
Nuôi bò sữa theo tiêu chuẩn VietGap
|
300
|
2.000.000
|
|
16
|
Kỹ thuật phòng bệnh cho bò sữa
|
300
|
2.000.000
|
|
17
|
Nuôi tôm theo chuẩn VietGap
|
300
|
2.000.000
|
|
18
|
Nuôi cá kiểng
|
300
|
2.000.000
|
|
19
|
Nuôi tôm sú
|
440
|
2.000.000
|
|
20
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
440
|
2.000.000
|
|
21
|
Chế biến hải sản khô
|
480
|
2.000.000
|
|
22
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
480
|
2.000.000
|
|
23
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư
|
300
|
1.800.000
|
|
II
|
NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Mộc dân dụng
|
300
|
3.000.000
|
|
2
|
Tiện
|
344
|
2.500.000
|
|
3
|
Hàn điện
|
392
|
2.000.000
|
|
4
|
Điện dân dụng
|
300
- 541
|
2,000,000
- 2,400,000
|
|
5
|
Điện công nghiệp
|
420
- 640
|
3,150,000
- 4,650,000
|
|
6
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
342
|
3.000.000
|
|
7
|
Quấn dây máy
điện
|
360
|
3.000.000
|
|
8
|
Điện cơ
|
377
|
3.100.000
|
|
9
|
Cơ điện nông thôn
|
300
|
2.000.000
|
|
10
|
Điện tử
|
300
|
5.100.000
|
|
11
|
Điện tử dân dụng
|
396 -
630
|
2,550,000
- 3,000,000
|
|
12
|
Điện tử công nghiệp
|
300
|
2.600.000
|
|
13
|
Điện lạnh
|
379
- 630
|
3,600,000
- 4,500,000
|
|
14
|
Điện lạnh căn bản
|
300
|
2.600.000
|
|
15
|
Cơ điện lạnh
|
307
|
2.800.000
|
|
16
|
Bảo trì - Sửa chữa điện dân dụng
|
300
|
2.500.000
|
|
17
|
Bảo trì - Sửa chữa điện công nghiệp
|
300
|
2.500.000
|
|
18
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
300
- 365
|
1,800,000
- 6,000,000
|
|
19
|
Sửa chữa ô tô
|
300
- 324
|
3.000.000
|
|
20
|
Sửa chữa thiết bị may
|
435
|
3.000.000
|
|
21
|
Sửa chữa thiết bị may công nghiệp
|
521
|
6.800.000
|
|
22
|
Sửa chữa máy may công nghiệp
|
359
|
4.600.000
|
|
23
|
Bảo trì máy may
|
300
|
3.350.000
|
|
24
|
Sửa chữa và bảo trì máy may
|
376
|
4.650.000
|
|
25
|
Sửa chữa và bảo trì điện thoại
|
300
|
5.600.000
|
|
26
|
Tin học văn phòng
|
300
|
2.000.000
|
|
27
|
Kỹ thuật thiết kế và quản trị website
|
300
|
3.000.000
|
|
28
|
May công nghiệp
|
606
|
5.110.000
|
|
29
|
May Túi xách
|
300
|
1.500.000
|
|
30
|
May giày công nghiệp
|
300
|
1.500.000
|
|
31
|
May giày
|
300
|
1.500.000
|
|
32
|
Kỹ thuật may
|
300
|
3.000.000
|
|
33
|
Cắt may thời trang
|
300
|
2.500.000
|
|
34
|
May thời trang
|
300
|
2.000.000
|
|
35
|
Kỹ thuật kết cườm
|
300
|
3.000.000
|
|
36
|
Thêu nghệ thuật
|
300
|
2.000.000
|
|
37
|
Pha chế thức uống
|
300
|
2.000.000
|
|
38
|
Pha chế các loại sinh tố
|
300
|
2.000.000
|
|
39
|
Kỹ thuật chế biến món ăn Á - Âu
|
320
|
5.000.000
|
|
40
|
Cắt uốn tóc nữ
|
300
- 364
|
5,000,000
- 7,000,000
|
|
41
|
Cắt - Uốn tóc
|
312
|
2.000.000
|
|
42
|
Cắt uốn tóc nam nữ
|
300
|
3.000.000
|
|
43
|
Trang điểm
|
300
- 480
|
1,800,000
- 7,500,000
|
|
44
|
Chăm sóc da mặt
|
300
|
5.000.000
|
|
45
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình
|
300
|
2.000.000
|
|
46
|
Bảo mẫu
|
300
|
2.000.000
|
|
47
|
Kỹ thuật xây dựng
|
320
|
2.000.000
|
|
48
|
Lái xe ôtô hạng B2
|
300
- 588
|
5,950,000
- 6,500,000
|
|
49
|
Lái xe ôtô hạng C
|
920
|
9.000.000
|
|
50
|
Điều chỉnh âm thanh (DJ, âm thanh)
|
300
- 920
|
6,500,000
- 9,000,000
|
|
51
|
Quay phim
|
300
- 480
|
1,800,000
- 7,500,000
|
|
52
|
Chụp hình
|
300
- 480
|
1,800,000
- 7,500,000
|
|
53
|
Dựng Phim
|
300
- 480
|
1,800,000
- 7,500,000
|
|
54
|
Diễn viên
|
300
- 920
|
6,500,000
- 9,000,000
|
|
55
|
Đạo diễn
|
300
- 920
|
6,500,000
- 9,000,000
|
|
56
|
Dẫn chương
trình (MC)
|
300
|
3.000.000
|
|
57
|
Lái tàu ca nô
|
300
|
1.800.000
|
|
B. ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG
|
I
|
NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Kỹ thuật trồng rau an toàn theo
tiêu chuẩn VietGAP
|
110
|
2.000.000
|
|
2
|
Kỹ thuật trồng dưa hấu
|
148
|
1.500.000
|
|
3
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa mai
|
100
- 110
|
1,800,000
- 2,000,000
|
|
4
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc hoa lan
|
100
- 110
|
1,800,000
- 2,000,000
|
|
5
|
Kỹ thuật trồng & chăm sóc cây
kiểng - hoa lan
|
120
|
2.000.000
|
|
6
|
Kỹ thuật trồng & Chăm sóc phong
lan nâng cao
|
110
|
2.000.000
|
|
7
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng
ngập mặn
|
101
|
1.000.000
|
|
8
|
Kỹ thuật Sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật trên cây trồng
|
110
|
2.000.000
|
|
9
|
Kỹ thuật Sử dụng phân bón trên cây
trồng
|
110
|
2.000.000
|
|
10
|
Kỹ thuật Chăm sóc vườn cảnh
|
110
|
2.000.000
|
|
11
|
Thiết kế sân vườn
|
100
|
1.500.000
|
|
12
|
Nuôi tôm sú
|
150
|
1.200.000
|
|
13
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
150
|
1.200.000
|
|
14
|
Kỹ thuật nuôi lươn
|
140
|
1.500.000
|
|
15
|
Kỹ thuật nuôi cua biển
|
120
|
1.000.000
|
|
16
|
Kỹ thuật nuôi hàu
|
120
|
1.000.000
|
|
17
|
Kỹ thuật Nuôi cá thịt
|
110
|
2.000.000
|
|
18
|
Sản xuất giống và nuôi baba
|
150
|
1.200.000
|
|
19
|
Nuôi tôm he thương phẩm
|
150
|
1.200.000
|
|
20
|
Nuôi cá nước ngọt
|
150
|
1.200.000
|
|
21
|
Sản xuất giống và nuôi cá lóc
|
150
|
1.200.000
|
|
22
|
Sản xuất giống và nuôi cá tra, basa
|
150
|
1.200.000
|
|
23
|
Sản xuất giống và nuôi cá chẽm
|
150
|
1.200.000
|
|
24
|
Sản xuất giống và nuôi cá sặc rằn
|
150
|
1.200.000
|
|
25
|
Sản xuất giống và nuôi cá rô đồng
|
150
|
1.200.000
|
|
26
|
Sản xuất giống tôm càng xanh
|
150
|
1.200.000
|
|
27
|
Kỹ thuật Cắt tỉa cành & tạo
dáng bonsai
|
110
|
2.000.000
|
|
28
|
Kỹ thuật Nuôi cá cảnh
|
110
|
2.000.000
|
|
29
|
Kỹ thuật Chăn nuôi bò sữa
|
110
|
2.000.000
|
|
30
|
Kỹ thuật Chăn nuôi heo
|
110
|
2.000.000
|
|
31
|
Kỹ thuật Phòng & Trị bệnh trên
bò sữa
|
110
|
2.000.000
|
|
32
|
Kỹ thuật sản xuất muối theo phương
pháp kết tinh trên ruộng trải bạt
|
105
|
1.100.000
|
|
33
|
Thuyền viên tàu cá
|
150
|
1.200.000
|
|
34
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng nhỏ
|
150
|
1.200.000
|
|
35
|
Thuyền trưởng tàu cá
|
220
|
1.500.000
|
|
II
|
NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Phay căn bản
|
153
|
1.500.000
|
|
2
|
Tiện
|
120
|
1.900.000
|
|
3
|
Hàn
|
100
|
650.000
|
|
4
|
Hàn điện căn bản
|
160
|
2.000.000
|
|
5
|
Điện căn bản
|
135
|
1.500.000
|
|
6
|
Lắp đặt điện nội thất
|
104
|
1.750.000
|
|
7
|
Lắp đặt tủ điện công nghiệp
|
129
|
900.000
|
|
8
|
Bảo dưỡng bảo trì động cơ điện
|
112
|
2.000.000
|
|
9
|
Sửa chữa điện thoại di động căn bản
|
100
|
1.200.000
|
|
10
|
Sửa chữa điện thoại di động nâng
cao
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
11
|
Sửa chữa điện thoại thông minh (điện
thoại smartphone)
|
135
|
2.700.000
|
|
12
|
Sửa chữa xe tay ga
|
120
|
900.000
|
|
13
|
Sửa chữa động cơ Diesel
|
100
|
920.000
|
|
14
|
Vận hành và bảo dưỡng xe nâng
|
108
|
2.200.000
|
|
15
|
Vận hành máy tiện CNC
|
120
|
1.500.000
|
|
16
|
Lập trình CNC với hệ Fanuc
|
100
|
1.200.000
|
|
17
|
Tin học văn phòng
|
120
- 195
|
1,200,000
- 1,800,000
|
|
18
|
Tin học văn phòng căn bản
|
126
|
900.000
|
|
19
|
Microsoft Access
|
100
|
800.000
|
|
20
|
Lắp đặt máy vi tính
|
120
|
1.200.000
|
|
21
|
Kỹ thuật phần cứng máy tính và tin
học văn phòng
|
160
|
2.000.000
|
|
22
|
Kỹ thuật phần cứng máy tính và ứng
dụng văn phòng
|
100
|
2.000.000
|
|
23
|
Thiết kế Website
|
120
|
2.000.000
|
|
24
|
Quản trị Website
|
100
|
1.000.000
|
|
25
|
Quản trị mạng doanh nghiệp
|
147
|
2.500.000
|
|
26
|
Sửa chữa máy tính
|
123
|
2.200.000
|
|
27
|
Kỹ thuật sửa chữa Laptop
|
108
|
2.500.000
|
|
28
|
May công nghiệp
|
101
|
1.000.000
|
|
29
|
May công nghiệp căn bản
|
100
|
800.000
|
|
30
|
Sửa chữa thiết bị may
|
130
|
1.200.000
|
|
31
|
Cắt may trang phục nữ thời trang
|
183
|
1.800.000
|
|
32
|
Cắt may áo dài
|
100
|
1.200.000
|
|
33
|
Nấu ăn
|
130
|
2.000.000
|
|
34
|
Nấu ăn đãi tiệc
|
108
- 160
|
1,500,000
- 2,000,000
|
|
35
|
Nấu ăn điểm tâm
|
110
|
2.000.000
|
|
36
|
Nấu ăn gia đình
|
110
|
2.000.000
|
|
37
|
Kỹ thuật làm bánh Á - Âu
|
105
|
2.000.000
|
|
38
|
Làm bánh kem
|
100
|
950.000
|
|
39
|
Kỹ thuật Cắm hoa
|
150
|
2.000.000
|
|
40
|
Cắt tóc nữ căn bản
|
144
|
2.000.000
|
|
41
|
Cắt tóc nữ nâng cao
|
100
|
1.800.000
|
|
42
|
Cắt tóc nữ
|
120
|
2.000.000
|
|
43
|
Cắt uốn tóc nữ căn bản
|
120
|
2.000.000
|
|
44
|
Cắt uốn tóc nữ nâng cao
|
160
|
2.000.000
|
|
45
|
Uốn - Duỗi - Nhuộm tóc
|
120
|
2.000.000
|
|
46
|
Gội đầu, uốn tóc
|
120
|
2.000.000
|
|
47
|
Trang điểm căn bản
|
120
|
2.000.000
|
|
48
|
Trang điểm chuyên sâu
|
144
|
1.700.000
|
|
49
|
Trang điểm dạ hội
|
160
|
2.000.000
|
|
50
|
Trang điểm cô dâu căn bản
|
120
|
2.000.000
|
|
51
|
Nối mi
|
160
|
1.500.000
|
|
52
|
Kỹ thuật làm móng (Nail)
|
120
|
1.200.000
|
|
53
|
Kỹ thuật làm móng căn bản
|
120
|
1.500.000
|
|
54
|
Trang trí móng
|
160
|
2.000.000
|
|
55
|
Kế toán doanh nghiệp
|
128
|
1.000.000
|
|
56
|
Thiết kế mẫu quảng cáo
|
174
|
1.950.000
|
|
57
|
Văn thư đánh máy
|
155
|
1.500.000
|
|
58
|
Kỹ năng bán hàng
|
120
|
1.200.000
|
|
59
|
Chế biến nước mắm
|
150
|
1.200.000
|
|
60
|
Chế biến hải sản khô
|
150
|
1.200.000
|
|
61
|
Đan lưới thể thao
|
150
|
1.200.000
|
|
62
|
Kỹ thuật xây dựng
|
100
|
2.000.000
|
|
63
|
Điều chỉnh âm thanh căn bản
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
64
|
Quay phim căn bản gia đình, sinh nhật
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
65
|
Chụp hình gia đình
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
66
|
Dựng phim căn bản
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
67
|
Dẫn chương
trình (MC)
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
68
|
Giúp việc nhà căn bản
|
108
- 134
|
2,500,000
- 3,000,000
|
|
Tổng số nghề: 183 nghề, gồm: 58 nghề
nông nghiệp, 125 nghề phi nông nghiệp. Trong đó:
- Trình độ sơ cấp: 80 nghề, gồm: 23
nghề nông nghiệp, 57 nghề phi nông nghiệp.
- Đào tạo nghề dưới 3 tháng: 103 nghề,
gồm: 35 nghề nông nghiệp, 68 nghề phi nông nghiệp.
Quyết định 7166/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7166/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020
13.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|