ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày
30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật số 80/2015/QH13 ngày
22/6/2015; Luật số 63/2020/QH14 ngày
18/6/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2022 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 224/TTr-SXD ngày 26/12/2023; ý kiến thẩm định của
Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 441/BC-STP ngày
21/12/2023; báo cáo bổ sung của Sở Xây dựng tại văn bản số 107/SXD-KT&VLXD
ngày 10/01/2024 và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
(sau đây gọi tắt là dự án PPP) và các dự án sử dụng vốn khác trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn tỉnh.
2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các
quy định tại Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự
án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 3. Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc
thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng
theo định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy
định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính
phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 5. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 15 tháng 02 năm 2024.
Điều 6. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 6;
- Bộ Xây dựng; Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
V0-V3, XD3,5, GT1,2, NLN1,2;
- Lưu: VT, XD1.
XD03-QĐ004
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
08/2024/QĐ-UBND
ngày
30/01/2024
của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
CHƯƠNG
I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc
thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là mức
hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được xác định
phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng công trình.
Định mức dự toán được thực hiện đối với
các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ
thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống
định mức dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Định mức dự toán được lập trên cơ sở
các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế -
thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành; trang thiết bị kỹ thuật,
biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật (các vật liệu mới, thiết
bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v.).
1. Nội dung định
mức
Định mức dự toán bao gồm: Mã hiệu, tên
công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và các bảng
hao phí định mức; trong đó:
Thảnh phần công việc quy định nội dung
các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác theo điều kiện kỹ thuật, biện
pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc.
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
+ Hao phí vật liệu được xác định theo
yêu cầu thiết kế, hoặc yêu cầu thực hiện công việc, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng
theo quy định để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng.
Hao phí vật liệu gồm hao phí vật liệu chính và hao phí vật liệu khác.
+ Hao phí vật liệu chính là hao phí những
loại vật liệu chủ yếu, chiếm tỷ trọng
chi phí lớn trong chi phí vật liệu.
+ Hao phí vật liệu khác là hao phí những
loại vật liệu chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí vật liệu, được xác định
bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được xác định phù hợp với từng loại công tác theo
điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công trình có điều kiện,
biện pháp thi công tương tự đã thực hiện.
- Mức hao phí lao động:
+ Hao phí nhân công được xác định trên số lượng,
cấp bậc công nhân trực tiếp (không
bao gồm công nhân điều khiển máy và thiết bị thi công xây dựng) thực hiện để
hoàn thành đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng theo một chu kỳ hoặc
theo nhiều chu kỳ.
+ Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác và công nhân phục vụ.
+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao
động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng
từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
+ Cấp bậc công nhân trong định mức là
cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác.
- Mức hao phí máy thi công:
+ Hao phí máy thi công được xác định
theo công tác tổ chức thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
Hao phí máy thi công bao gồm hao phí máy thi công chính và hao phí máy khác.
+ Hao phí máy thi công chính là hao
phí những loại máy thi công chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí
máy thi công.
+ Hao phí máy khác là những loại máy
thi công chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí máy thi công, được xác định bằng
tỷ lệ phần trăm (%) và được tính toán, xác định phù hợp với từng loại công tác
theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công tác có điều kiện, biện
pháp thi công tương tự đã thực
hiện.
2. Kết cấu tập
định mức dự toán
Định mức dự toán công việc đặc thù
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được kết cấu như sau:
- Chương I: Thuyết minh định
mức.
- Chương II: Định mức dự toán xây dựng
công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
+ Phần 1: Công tác vận chuyển các loại vật
liệu xây dựng bằng đường bộ, đường thủy.
+ Phần 2: Công tác đào xúc đất bằng
máy đào.
+ Phần 3: Công tác lắp đặt hệ thống kỹ
thuật - Phần chiếu sáng công cộng,
giao thông.
Danh mục định mức xây dựng mới:
Stt
|
Mã hiệu định
mức
|
Nhóm, loại
công tác xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Phần 1: Công tác vận
chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ, đường thủy
|
a. Công tác vận
chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ
|
1
|
AM.QN.23101
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
|
10m3/1km
|
2
|
AM.QN.23102
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi ≤10km
|
10m3/1km
|
3
|
AM.QN.23103
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận
chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi ≤60km
|
10m3/1km
|
4
|
AM.QN.23104
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận
chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
5
|
AM.QN.23201
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
|
10m3/1km
|
6
|
AM.QN.23202
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi ≤10km
|
10m3/1km
|
7
|
AM.QN.23203
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km
|
10m3/1km
|
8
|
AM.QN.23204
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
9
|
AM.QN.23401
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
|
10m3/1km
|
10
|
AM.QN.23402
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ
5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤10km
|
10m3/1km
|
11
|
AM.QN.23403
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp theo
trong phạm vi ≤60km
|
10m3/1km
|
12
|
AM.QN.23404
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
13
|
AM.QN.23501
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
|
10m3/1km
|
14
|
AM.QN.23502
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đố 5 tấn, cự ly vận
chuyển trong phạm vi ≤10km
|
10m3/1km
|
15
|
AM.QN.23503
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi ≤60km
|
10m3/1km
|
16
|
AM.QN.23504
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
17
|
AM.QN.23114
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ
7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
18
|
AM.QN.23214
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
19
|
AM.QN.23414
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự
đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
20
|
AM.QN.23514
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ
7 tấn, cự ly vận
chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
21
|
AM.QN.23124
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ
10 tấn, cự ly vận
chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
22
|
AM.QN.23224
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
23
|
AM.QN.23424
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ
10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
24
|
AM.QN.23524
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận
chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
25
|
AM.QN.23134
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 12 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
26
|
AM.QN.23234
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
27
|
AM.QN.23434
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 12
tấn, cự ly vận chuyển 1km
tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
28
|
AM.QN.23534
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 12
tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
29
|
AM.QN.23144
|
Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 22 tấn,
cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
30
|
AM.QN.23244
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ
22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
31
|
AM.QN.23444
|
Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ
22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
32
|
AM.QN.23544
|
Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ
22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km
|
10m3/1km
|
b. Công tác vận
chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường thủy
|
1
|
AM.QN.41011
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=10km
|
100 tấn
|
2
|
AM.QN.41012
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=20km
|
100 tấn
|
3
|
AM.QN.41013
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=30km
|
100 tấn
|
4
|
AM.QN.41014
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá
xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển 1km tiếp
theo (100tấn/km)
|
100 tấn/km
|
5
|
AM.QN.42011
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 1000T, cự ly vận chuyển <=30km
|
100 tấn
|
6
|
AM.QN.42012
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100tấn/km)
|
100 tấn/km
|
7
|
AM.QN.43011
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T, cự ly vận chuyển <=30km
|
100 Tấn
|
8
|
AM.QN.43012
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 1518T, cự
ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km)
|
100 tấn/km
|
9
|
AM.QN.44011
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 2240T, cự ly vận chuyển <=30km
|
100 Tấn
|
10
|
AM.QN.44012
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo
(100 tấn/km)
|
100 tấn/km
|
11
|
AM.QN.45011
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 3065T, cự ly vận chuyển <=30km
|
100 Tấn
|
12
|
AM.QN.45012
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 3065T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km)
|
100 tấn/km
|
Phần 2: Công tác
đào xúc đất bằng máy đào
|
1
|
AB.QN.24111
|
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải,
bãi tập kết bằng máy đào
3,2 m3 (Đất cấp 3)
|
100 m3 đất
nguyên thổ
|
2
|
AB.QN.24112
|
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải,
bãi tập kết bằng máy đào
3,2 m3 (Đất cấp 4)
|
100 m3 đất
nguyên thổ
|
3
|
AB.QN.24121
|
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải,
bãi tập kết bằng máy đào 4 m3 (Đất cấp 3)
|
100 m3 đất
nguyên thổ
|
4
|
AB.QN.24122
|
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải,
bãi tập kết bằng máy đào 4 m3 (Đất cấp 4)
|
100 m3 đất
nguyên thổ
|
Phần 3: Công tác lắp
đặt hệ thống kỹ thuật - Phần chiếu sáng công cộng, giao thông
|
1
|
QN.31311
|
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị
<=1km
|
10 cột/km
|
2
|
QN.31321
|
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị
<=5km
|
10 cột/km
|
3
|
QN.31331
|
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị
<=10km
|
10 cột/km
|
4
|
QN.31341
|
Vận chuyển cột đèn trong phạm vị >10km
|
10 cột/km
|
3. Hướng dẫn
áp dụng
Định mức dự toán xây dựng công trình đặc
thù trên địa bàn tỉnh để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, tham khảo
trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
(Việc áp dụng, tham khảo hệ thống định mức xây dựng thực hiện theo quy định tại
khoản 3 Điều 136 Luật Xây dựng được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng).
Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều
kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết
kế và Chủ đầu tư có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây
chuyền công nghệ thi công của công trình.
Đối với các công tác chưa được quy định
hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công,
điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức xây dựng đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống
định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp
với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công
trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp
dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
và Mục I Phụ lục III kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
và đo bóc khối lượng công trình.
CHƯƠNG
II
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
PHẦN
1: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY
A. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG BỘ
Định mức vận chuyển các loại vật liệu
và cấu kiện xây dựng là cơ sở để áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối
với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến công trình.
1. Định mức vận
chuyển
- Định mức vận chuyển các loại vật liệu
và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ,
ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và
cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên
phương tiện vận chuyển và không bao gồm hao phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện
vận chuyển.
- Định mức vận chuyển đất, đá bằng ôtô
tự đổ tính cho 1m3
đất, đá đo trên ôtô tự đổ.
- Định mức dự toán vận chuyển được quy
định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các
loại đường khác thì định mức vận chuyển điều chỉnh theo hệ số quy định tại Bảng
1.
Bảng 1. Hệ số
quy đổi định mức vận chuyển theo loại đường
Loại đường (L)
|
L1
|
L2
|
L3
|
L4
|
L5
|
L6
|
Hệ số điều chỉnh
(kd)
|
k1=0,57
|
k2=0,68
|
k3=1,00
|
k4=1,35
|
k5=1,50
|
k6=1,80
|
- Công thức xác định định mức vận chuyển
như sau:
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận
chuyển ≤ 1km = , trong đó ≤ 1km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận
chuyển ≤
10km
= + Đm2 trong đó ≤ 1km; ≤ 9km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly
vận chuyển ≤ 60km = + Đm2
+ Đm3 x , trong đó ≤ 1km; ≤ 9km; ≤ 50km.
+ Định mức vận chuyển với cự ly vận
chuyển > 60km = + Đm2
+ Đm3 x + Đm3 x 0,95 x , trong đó 2 ≤ 1km; ≤ 9km; ≤ 50km; > 60km
+ Trong đó:
• Đm1: Định mức vận
chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
• Đm2: Định mức vận chuyển
1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km;
- Đm3: Định mức vận chuyển
1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km;
• kđ: Hệ số điều chỉnh định
mức theo loại đường;
• li,j,h,g: Cự ly vận chuyển của từng
đoạn đường theo loại đường;
• i, j, h, g: Các đoạn đường trong cự
ly vận chuyển.
- Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng
ô tô tự đổ từ nơi khai thác hoặc cung ứng đến công trình với cự ly là 19km; trong
đó: 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường loại 3; 2km tiếp
theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp theo là đường loại
1; 1,7km tiếp
theo là đường loại 3. Mức hao phí ô tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km = Đm1 x (0,3xk5 +
0,7xk3) + Đm2 x (4,3xk3 +
2xk4 + 2,7xk2) + Đm3 x (4,3xk2 + 3xk1 + 1,7xk3)..
AM.QN.23000 VẬN CHUYỂN VẬT
LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
*VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 5
TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá
trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập
kết
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
Trong phạm vi
≤1km
|
1km tiếp theo
trong phạm vi ≤10km
|
1km tiếp theo
trong phạm vi ≤60km
|
1km tiếp theo
trong phạm vi >60km
|
AM.QN.2310
|
Vận chuyển cát
bằng ôtô tự đổ
|
Ôtô tự đổ 5
tấn
|
ca
|
0,029
|
0,023
|
0,017
|
0,011
|
AM.QN.2320
|
Vận chuyển đất
bằng ôtô tự đổ
|
Ôtô tự đổ 5
tấn
|
ca
|
0,037
|
0,025
|
0,017
|
0,012
|
AM.QN.2340
|
Vận chuyển
đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ
|
Ôtô tự đổ 5
tấn
|
ca
|
0,039
|
0,028
|
0,020
|
0,015
|
AM.QN.2350
|
Vận chuyển
đá hộc bằng ôtô tự đổ
|
Ôtô tự đổ 5
tấn
|
ca
|
0,036
|
0,027
|
0,019
|
0,014
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
* VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
7 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá
trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập
kết
Đơn vị tính:
10m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
1km tiếp
theo trong phạm vi
>60km
|
AM.QN.2311
|
Vận chuyển
cát bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
7 tấn
|
ca
|
0,008
|
AM.QN.2321
|
Vận chuyển đất
bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
7 tấn
|
ca
|
0,011
|
AM.QN.2341
|
Vận chuyển
đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
7 tấn
|
ca
|
0,011
|
AM.QN.2351
|
Vận chuyển
đá hộc bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
ca
|
0,011
|
|
4
|
* VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
10 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá
trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập
kết
Đơn vị tính:
10m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
|
1km tiếp theo trong
phạm vi >60km
|
AM.QN.2312
|
Vận chuyển
cát bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
10 tấn
|
ca
|
0,006
|
AM.QN.2322
|
Vận chuyển
đất bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
10 tấn
|
ca
|
0,007
|
AM.QN.2342
|
Vận chuyển
đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
10 tấn
|
ca
|
0,008
|
AM.QN.2352
|
Vận chuyển
đá hộc bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ 10 tấn
|
ca
|
0,007
|
|
4
|
*VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
12 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá
trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập
kết
Đơn vị tính:
10m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
1km tiếp
theo trong phạm vi >60km
|
AM.QN.2313
|
Vận chuyển
cát bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
12 tấn
|
ca
|
0,005
|
AM.QN.2323
|
Vận chuyển
đất bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
12 tấn
|
ca
|
0,006
|
AM.QN.2343
|
Vận chuyển
đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
12 tấn
|
ca
|
0,007
|
AM.QN.2353
|
Vận chuyển
đá hộc bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
12 tấn
|
ca
|
0,006
|
|
4
|
*VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
22 TẤN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần
thiết
- Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá
trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập
kết
Đơn vị tính:
10m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
1km tiếp
theo trong phạm vi
>60km
|
AM.QN.2314
|
Vận chuyển
cát bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
22 tấn
|
ca
|
0,003
|
AM.QN.2324
|
Vận chuyển
đất bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
22 tấn
|
ca
|
0,003
|
AM.QN.2344
|
Vận chuyển đá
dăm các loại bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
22 tấn
|
ca
|
0,003
|
AM.QN.2354
|
Vận chuyển
đá hộc bằng ôtô tự đổ
|
Ô tô tự đổ
22 tấn
|
ca
|
0,003
|
|
4
|
B. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG THỦY
1. Đối với
sông loại 1, hàng bậc 1:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi
trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng
đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính:
100 tấn
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
≤ 10km
|
≤ 20km
|
≤ 30km
|
1km tiếp
theo (100 tấn/km)
|
AM.QN.4101
|
Vận chuyển
Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T
|
ca
|
0,24184
|
0,33485
|
0,37206
|
0,00920
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
2. Đối với đường
biển, hàng bậc 1:
AM.QN.4201 VẬN CHUYỂN ĐẤT,
CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 1000T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi
trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa
điểm tập kết.
Đơn vị tính:
100 tấn
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
≤ 30km
|
1km tiếp
theo (100 tấn/km)
|
AM.QN.4201
|
Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch
các loại bằng Tàu tự
hành trọng tải 1000T
|
ca
|
0,10274
|
0,00249
|
|
1
|
2
|
AM.QN.4301 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI,
ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 1518T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ
sinh môi trường trong quá trình vận
chuyển
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa
điểm tập kết.
Đơn vị tính:
100 Tấn
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
≤ 30km
|
1km tiếp
theo (100tấn/km)
|
AM.QN.4301
|
Vận chuyển
Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T
|
ca
|
0,0637
|
0,00180
|
|
1
|
2
|
AM.QN.4401 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI,
ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 2240T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ
sinh môi trường trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa
điểm tập kết.
Đơn vị tính:
100 Tấn
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
≤ 30km
|
1km tiếp
theo (100 tấn/km)
|
AM.QN.4401
|
Vận chuyển
Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T
|
ca
|
0,0429
|
0,00119
|
|
1
|
2
|
AM.QN.4501 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI,
ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 3065T
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ
sinh môi trường trong quá trình vận chuyển
- Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa
điểm tập kết.
Đơn vị tính:
100 Tấn
Mã hiệu
|
Công tác vận
chuyển
|
Đơn vị
|
Cự ly vận
chuyển
|
≤ 30km
|
1km tiếp
theo (100 tấn/km)
|
AM.QN.4501
|
Vận chuyển
Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T
|
ca
|
0,0313
|
0,00088
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi,
đá xay, gạch các loại.
- Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, các loại đá khác (trừ đá
xay), gỗ cây, than các loại, sơn các loại, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng
gỗ (cửa, tủ, bàn ghế, chấn song...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại
(thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)... Hàng bậc 2 định mức
nhân với hệ số k=1,1.
- Hàng bậc 3 bao gồm: Xi măng, vôi các
loại, xăng dầu, giống cây trồng, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên
ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa). Hàng
bậc 3 định mức nhân với hệ số k=1,2.
- Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ tương,
bùn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi. Hàng bậc
4 định mức nhân với hệ số k=1,3.
b) Các loại sông khác:
Tuyến đường vận chuyển là sông loại 2
trở lên hoặc một đoạn các loại sông đó thì được quy đổi thành sông loại 1 để tính:
- 1km sông loại 2 được quy đổi bằng
1,5km sông loại 1.
- 1km sông trên loại 2 được quy đổi bằng 3km sông loại
1.
PHẦN
2: CÔNG TÁC ĐÀO XÚC ĐẤT BẰNG MÁY ĐÀO
AB.QN.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT
ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất bằng máy đào đổ
lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy
ủi phục vụ trong phạm vi 30
m.
Đơn vị tính:
100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu
|
Công tác
xây
dựng
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
III
|
IV
|
AB.QN.2411
|
Đào xúc đất bằng máy đào 3,2 m3
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
công
|
0,475
|
0,656
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 3,2 m3
|
ca
|
0,144
|
0,156
|
Máy ủi 110 cv
|
ca
|
0,023
|
0,030
|
|
1
|
2
|
Đơn vị tính: 100 m3 đất
nguyên thổ
Mã hiệu
|
Công tác
xây
dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
III
|
IV
|
AB.QN.2412
|
Đào xúc đất
bằng máy đào 4
m3
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,0/7
|
công
|
0,426
|
0,585
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào 4 m3
|
ca
|
0,127
|
0,145
|
Máy ủi 110 cv
|
ca
|
0,016
|
0,022
|
|
1
|
2
|
PHẦN
3: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT - PHẦN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG, GIAO THÔNG
QN.31300 VẬN CHUYỂN CỘT
ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng;
- Kê, che đậy đảm bảo an toàn trong
quá trình vận chuyển, vận chuyển vật tư thiết bị đến địa điểm tập kết
QN.31310 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN TRONG PHẠM
VI <=1KM
Đơn vị tính: 10 cột/km
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QN.31311
|
Vận chuyển
cột
đèn
trong phạm
vi
<=1km
|
Máy thi công
|
|
|
- Ô tô tải 10 tấn
|
ca
|
0,0045
|
- Cần trục ô tô sức nâng 3 tấn
|
ca
|
0,01
|
QN.31320 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN TRONG PHẠM
VI <=5KM
Đơn vị tính:
10 cột/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QN.31321
|
Vận chuyển
cột đèn trong phạm vi <=5km
|
Máy thi công
|
|
|
- Ô tô tải 10 tấn
|
ca
|
0,0037
|
- Cần trục ô tô sức nâng
3 tấn
|
ca
|
0,01
|
QN.31330 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN TRONG PHẠM
VI <=10KM
Đơn vị tính:
10 cột/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QN.31331
|
Vận chuyển
cột
đèn
trong phạm
vi
<=10km
|
Máy thi công
|
|
|
- Ô tô tải 10 tấn
|
ca
|
0,003
|
- Cần trục ô tô sức nâng
3 tấn
|
ca
|
0,01
|
Ở phạm vi ngoài 10Km thì áp dụng
định mức vận chuyển 1Km tiếp theo trong phạm vi 10Km cộng với định mức
vận chuyển 1Km theo bảng sau
QN.31340 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN NGOÀI PHẠM
VI 10KM
Đơn vị tính: 10 cột/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
QN.31341
|
Vận chuyển
cột đèn ngoài phạm vi 10km
|
Máy thi công
|
|
|
- Ô tô tải 10 tấn
|
ca
|
0,002
|