|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 519/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các
quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ
tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
28/TTr-SYT ngày 01 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
21 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Dược phẩm; Khám bệnh, chữa
bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2: Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Y tế;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K15, KSTT(Q)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC: DƯỢC PHẨM; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước.
(1.003613.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
½ ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm
việc;
2. Chuyên viên xử lý: 04 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: ½ ngày làm việc.
|
½ ngày làm việc
|
½ ngày làm việc
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
II
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
2
|
Công bố cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
(1.012256.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
3
|
Cấp mới giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012259.000.00.00.H08)
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 26 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
4
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012265.000.00.004408)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề.
(1.012270.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
6
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
(1.012271.000.00.00.H08)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 26 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
(1.012272.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
8
|
Đăng ký hành nghề.
(1.012275.000.00.00.H08)
|
Trường hợp 1: Cùng thời điểm cấp giấy phép
hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này;
|
½ ngày
|
Trường hợp 1:
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
Trường hợp 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định
tại điểm c khoản 1 Điều này.
|
½ ngày làm việc
|
Trường hợp 2:
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 03 ngày làm việc,
cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày làm
việc;
2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày làm việc.
|
01 ngày
|
½ ngày làm việc
|
9
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
(1.012276.000.00.00.H08)
|
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy
phép hành nghề kèm theo
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
10
|
Cấp mới giấy phép hoạt động.
(1.012278.000.00.00.H08)
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục
kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động.
(1.012279.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số 390/QĐ-UBND
ngày 30/01/2024
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động.
(1.012280.000.00.00.H08)
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS.
(1.012281.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
14
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
(1.012257.000.00.00.H08)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 06 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
15
|
Cho phép người nước ngoài
vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp
tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
(1.012258.000.00.00.H08)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
16
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
(1.012260.000.00.00.H08)
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 06 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
17
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
(1.012261.000.00.00.H08)
|
45 ngày
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 43 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 41 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
18
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
(1.012262.000.00.00.H08)
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 58 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 56 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: ½ ngày.
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
19
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012289.000.00.00.H08)
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 26 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
20
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012290.000.00.00.H08)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
(1.012292.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
½ ngày
|
Phòng nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;
2. Chuyên viên xử lý: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
½ ngày
|
Quyết định số
390/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
|
Tổng cộng: 21
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 519/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|