|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Quang Nhất
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 258/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 21
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 16/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến ngày
31/12/2023 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm
cả rừng trồng chưa khép tán: 374.027,12 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 271.804,94 ha.
- Rừng trồng: 102.222,18 ha
(trong đó: Diện tích rừng trồng đã thành rừng 84.816,90 ha, diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng: 17.405,28 ha).
2. Tỷ lệ che phủ rừng.
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn
năm 2023 đạt 73,38 % (tăng 0,03% so với cùng kỳ năm 2022).
(Chi
tiết tại các biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
Điều 2.
Trách nhiệm quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng
rừng.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
a) Tổ chức quản lý, khai thác,
sử dụng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng năm
2023 theo đúng quy định để phục
vụ xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
tỉnh.
b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm triển
khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2024, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt hiện trạng rừng đảm bảo theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố.
a) Thực hiện trách nhiệm quản
lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định của Luật
Lâm nghiệp.
b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp
xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã
theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên
môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng theo quy định
tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, đảm bảo đúng quy định.
Điều 3.
Quản lý lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng theo
quy định tại Điều 38, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (T/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (B/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm lâm;
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Nhất);
- CVP, PCVP (Ô. Trung);
Gửi bản giấy:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (B/c);
- Cục Kiểm lâm;
- Lưu: VT, HàNN, Bắc.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Quang Nhất
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
373.596,89
|
430,23
|
374.027,12
|
26.365,08
|
7.748,56
|
18.616,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
76.185,43
|
76.185,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
271.476,61
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
356.475,52
|
146,32
|
356.621,84
|
26.304,74
|
7.748,56
|
18.556,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75.832,12
|
75.832,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
254.484,98
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
356.475,52
|
146,32
|
356.621,84
|
26.304,74
|
7.748,56
|
18.556,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75.832,12
|
75.832,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
254.484,98
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
272.349,78
|
-544,84
|
271.804,94
|
25.876,47
|
7.667,63
|
18.208,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
73.652,80
|
73.652,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
172.275,67
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
272.349,78
|
-544,84
|
271.804,94
|
25.876,47
|
7.667,63
|
18.208,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
73.652,80
|
73.652,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
172.275,67
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
84.125,74
|
691,16
|
84.816,90
|
428,27
|
80,93
|
347,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.179,32
|
2.179,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
82.209,31
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
69.683,45
|
-1.431,33
|
68.252,12
|
328,22
|
80,93
|
247,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.974,27
|
1.974,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
65.949,63
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
11.086,93
|
2.086,24
|
13.173,17
|
97,44
|
0,00
|
97,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
111,11
|
111,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12.964,62
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
3.355,36
|
36,25
|
3.391,61
|
2,61
|
0,00
|
2,61
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
93,94
|
93,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.295,06
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
6.419,22
|
120,68
|
6.539,90
|
36,76
|
0,00
|
36,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
87,03
|
87,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.416,11
|
|
-
Rừng trồng cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
6.419,22
|
120,68
|
6.539,90
|
36,76
|
0,00
|
36,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
87,03
|
87,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.416,11
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
356.475,52
|
146,32
|
356.621,84
|
26.304,74
|
7.748,56
|
18.556,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
75.832,12
|
75.832,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
254.484,98
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
304.154,57
|
137,60
|
304.292,17
|
3.559,95
|
707,71
|
2.852,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
60.611,44
|
60.611,44
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
240.120,78
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
52.320,95
|
8,72
|
52.329,67
|
22.744,79
|
7.040,85
|
15.703,94
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15.220,68
|
15.220,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14.364,20
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
272.349,78
|
-544,84
|
271.804,94
|
25.876,47
|
7.667,63
|
18.208,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
73.652,80
|
73.652,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
172.275,67
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
186.960,26
|
-278,37
|
186.681,89
|
25.479,77
|
7.606,60
|
17.873,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
50.832,50
|
50.832,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
110.369,62
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
186.948,96
|
-278,37
|
186.670,59
|
25.476,17
|
7.606,60
|
17.869,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
50.832,50
|
50.832,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
110.361,92
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
11,30
|
0,00
|
11,30
|
3,60
|
0,00
|
3,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,70
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
3.500,80
|
-15,46
|
3.485,34
|
16,78
|
0,00
|
16,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
306,92
|
306,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.161,64
|
|
-
Nứa
|
1321
|
579,53
|
-1,63
|
577,90
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,19
|
3,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
574,71
|
|
-
Vầu
|
1322
|
1.352,33
|
-11,98
|
1.340,35
|
14,35
|
0,00
|
14,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
99,83
|
99,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.226,17
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
316,78
|
0,00
|
316,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,88
|
4,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
311,90
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
1.252,16
|
-1,85
|
1.250,31
|
2,43
|
0,00
|
2,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
199,02
|
199,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.048,86
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
81.351,73
|
-249,93
|
81.101,80
|
379,92
|
61,03
|
318,89
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
22.512,25
|
22.512,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
58.209,63
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
61.337,04
|
-214,88
|
61.122,16
|
320,88
|
61,03
|
259,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
15.528,11
|
15.528,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
45.273,17
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
20.014,69
|
-35,05
|
19.979,64
|
59,04
|
0,00
|
59,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6.984,14
|
6.984,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
12.936,46
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
536,99
|
-1,08
|
535,91
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,13
|
1,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
534,78
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
76.614,51
|
-151,16
|
76.463,35
|
1.939,97
|
1.286,20
|
653,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7.726,68
|
7.726,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
66.796,70
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
17.121,37
|
283,91
|
17.405,28
|
60,34
|
0,00
|
60,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
353,31
|
353,31
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
16.991,63
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
59.493,14
|
-435,07
|
59.058,07
|
1.879,63
|
1.286,20
|
593,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7.373,37
|
7.373,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
49.805,07
|
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM
2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện
tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
374.027,12
|
26.258,16
|
0,00
|
17.496,20
|
2.366,93
|
0,00
|
217.597,97
|
2.302,85
|
0,00
|
108.005,01
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
356.621,84
|
26.197,82
|
0,00
|
16.530,13
|
2.243,76
|
0,00
|
204.096,31
|
2.286,03
|
0,00
|
105.267,79
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
356.621,84
|
26.197,82
|
0,00
|
16.530,13
|
2.243,76
|
0,00
|
204.096,31
|
2.286,03
|
0,00
|
105.267,79
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
271.804,94
|
25.769,24
|
0,00
|
11.513,15
|
1.706,86
|
0,00
|
140.956,32
|
2.175,60
|
0,00
|
89.683,77
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
271.804,94
|
25.769,24
|
0,00
|
11.513,15
|
1.706,86
|
0,00
|
140.956,32
|
2.175,60
|
0,00
|
89.683,77
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
84.816,90
|
428,58
|
0,00
|
5.016,98
|
536,90
|
0,00
|
63.139,99
|
110,43
|
0,00
|
15.584,02
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
68.252,12
|
328,22
|
0,00
|
4.105,74
|
519,86
|
0,00
|
50.477,26
|
85,93
|
0,00
|
12.735,11
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
|
1122
|
13.173,17
|
97,75
|
0,00
|
868,45
|
14,87
|
0,00
|
10.380,36
|
17,87
|
0,00
|
1.793,87
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
|
1123
|
3.391,61
|
2,61
|
0,00
|
42,79
|
2,17
|
0,00
|
2.282,37
|
6,63
|
0,00
|
1.055,04
|
|
Trong đó:
|
1124
|
6.539,90
|
36,76
|
0,00
|
4,78
|
0,00
|
0,00
|
5.570,17
|
45,80
|
0,00
|
882,39
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
6.539,90
|
36,76
|
0,00
|
4,78
|
0,00
|
0,00
|
5.570,17
|
45,80
|
0,00
|
882,39
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
356.621,84
|
26.197,82
|
0,00
|
16.530,13
|
2.243,76
|
0,00
|
204.096,31
|
2.286,03
|
0,00
|
105.267,79
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
304.292,17
|
3.549,39
|
0,00
|
15.721,50
|
2.067,97
|
0,00
|
194.194,64
|
2.125,20
|
0,00
|
86.633,47
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
52.329,67
|
22.648,43
|
0,00
|
808,63
|
175,79
|
0,00
|
9.901,67
|
160,83
|
0,00
|
18.634,32
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
271.804,94
|
25.769,24
|
0,00
|
11.513,15
|
1.706,86
|
0,00
|
140.956,32
|
2.175,60
|
0,00
|
89.683,77
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
186.681,89
|
25.383,41
|
0,00
|
5.743,86
|
1.088,76
|
0,00
|
86.134,01
|
1.557,63
|
0,00
|
66.774,22
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
186.670,59
|
25.379,81
|
0,00
|
5.743,86
|
1.088,76
|
0,00
|
86.126,31
|
1.557,63
|
0,00
|
66.774,22
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
|
1314
|
11,30
|
3,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
3.485,34
|
17,91
|
0,00
|
51,64
|
0,13
|
0,00
|
2.423,32
|
5,66
|
0,00
|
986,68
|
|
- Nứa
|
1321
|
577,90
|
0,00
|
0,00
|
29,43
|
0,00
|
0,00
|
391,87
|
0,00
|
0,00
|
156,60
|
|
- Vầu
|
1322
|
1.340,35
|
14,35
|
0,00
|
0,73
|
0,13
|
0,00
|
1.097,17
|
0,00
|
0,00
|
227,97
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
316,78
|
0,00
|
0,00
|
13,58
|
0,00
|
0,00
|
197,44
|
0,00
|
0,00
|
105,76
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
1.250,31
|
3,56
|
0,00
|
7,90
|
0,00
|
0,00
|
736,84
|
5,66
|
0,00
|
496,35
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
81.101,80
|
367,92
|
0,00
|
5.717,65
|
617,97
|
0,00
|
51.934,29
|
612,31
|
0,00
|
21.851,66
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
61.122,16
|
308,88
|
0,00
|
2.970,38
|
477,11
|
0,00
|
38.637,93
|
556,54
|
0,00
|
18.171,32
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
19.979,64
|
59,04
|
0,00
|
2.747,27
|
140,86
|
0,00
|
13.296,36
|
55,77
|
0,00
|
3.680,34
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
535,91
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
464,70
|
0,00
|
0,00
|
71,21
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
76.463,35
|
1.938,17
|
0,00
|
3.361,18
|
285,35
|
0,00
|
41.087,89
|
354,28
|
0,00
|
29.436,48
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
17.405,28
|
60,34
|
0,00
|
966,07
|
123,17
|
0,00
|
13.501,66
|
16,82
|
0,00
|
2.737,22
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
59.058,07
|
1.877,83
|
0,00
|
2.395,11
|
162,18
|
0,00
|
27.586,23
|
337,46
|
0,00
|
26.699,26
|
Biểu 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE
PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH BẮC KẠN NĂM 2023, TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
485.996,00
|
356.621,84
|
271.804,94
|
84.816,90
|
17.405,28
|
374.027,12
|
26.365,08
|
76.185,43
|
271.476,61
|
73,38
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
68.408,51
|
46.514,00
|
32.975,71
|
13.538,29
|
1.466,08
|
47.980,08
|
7.482,16
|
10.333,49
|
30.164,43
|
68,00
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
54.649,91
|
43.526,72
|
33.332,96
|
10.193,76
|
1.261,57
|
44.788,29
|
4.520,59
|
15.912,43
|
24.355,27
|
79,65
|
3
|
Huyện Chợ Đồn
|
91.135,65
|
72.955,03
|
58.305,62
|
14.649,41
|
3.547,56
|
76.502,59
|
4.209,53
|
17.700,04
|
54.593,02
|
80,05
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
60.675,13
|
46.733,02
|
29.203,69
|
17.529,33
|
3.123,35
|
49.856,37
|
0,00
|
7.765,27
|
42.091,10
|
77,02
|
5
|
Huyện Na Rì
|
85.299,77
|
67.873,58
|
54.791,26
|
13.082,32
|
1.431,16
|
69.304,74
|
10.152,80
|
6.643,27
|
52.508,67
|
79,57
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
64.587,90
|
42.482,56
|
36.552,59
|
5.929,97
|
4.748,28
|
47.230,84
|
0,00
|
9.324,55
|
37.906,29
|
65,77
|
7
|
Huyện Pác Nặm
|
47.539,15
|
27.546,35
|
22.252,21
|
5.294,14
|
1.277,72
|
28.824,07
|
0,00
|
6.273,76
|
22.550,31
|
57,94
|
8
|
Thành phố Bắc Kạn
|
13.699,98
|
8.990,58
|
4.390,90
|
4.599,68
|
549,56
|
9.540,14
|
0,00
|
2.232,62
|
7.307,52
|
65,62
|
Biểu 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023, TỈNH BẮC
KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng
tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
430,23
|
3.379,92
|
0,00
|
0,00
|
-2.765,76
|
-13,24
|
-114,02
|
-10,49
|
0,00
|
-46,18
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
146,32
|
0,00
|
3.078,24
|
0,00
|
-2.765,76
|
-12,84
|
-114,02
|
-6,54
|
0,00
|
-32,76
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
146,32
|
0,00
|
3.078,24
|
0,00
|
-2.765,76
|
-12,84
|
-114,02
|
-6,54
|
0,00
|
-32,76
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-544,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-10,76
|
-114,02
|
0,00
|
0,00
|
-420,06
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-544,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-10,76
|
-114,02
|
0,00
|
0,00
|
-420,06
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
691,16
|
0,00
|
3.078,24
|
0,00
|
-2.765,76
|
-2,08
|
0,00
|
-6,54
|
0,00
|
387,30
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
-1.431,33
|
0,00
|
242,94
|
0,00
|
-2.047,44
|
-1,08
|
0,00
|
-5,50
|
0,00
|
379,75
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
|
1122
|
2.086,24
|
0,00
|
2.728,57
|
0,00
|
-647,85
|
-1,00
|
0,00
|
-1,02
|
0,00
|
7,54
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
|
1123
|
36,25
|
0,00
|
106,73
|
0,00
|
-70,47
|
0,00
|
0,00
|
-0,02
|
0,00
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
1124
|
120,68
|
0,00
|
122,31
|
0,00
|
-68,19
|
0,00
|
0,00
|
-0,32
|
0,00
|
66,88
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
120,68
|
0,00
|
122,31
|
0,00
|
-68,19
|
0,00
|
0,00
|
-0,32
|
0,00
|
66,88
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
146,32
|
0,00
|
3.078,24
|
0,00
|
-2.765,76
|
-12,84
|
-114,02
|
-6,54
|
0,00
|
-32,76
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
137,60
|
0,00
|
3.046,83
|
0,00
|
-2.761,97
|
-12,84
|
-112,53
|
-6,54
|
0,00
|
-15,35
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
8,72
|
0,00
|
31,41
|
0,00
|
-3,79
|
0,00
|
-1,49
|
0,00
|
0,00
|
-17,41
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
-544,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-10,76
|
-114,02
|
0,00
|
0,00
|
-420,06
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
-278,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-8,75
|
-66,89
|
0,00
|
0,00
|
-202,73
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-278,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-8,75
|
-66,89
|
0,00
|
0,00
|
-202,73
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
|
1314
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-15,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,35
|
0,00
|
0,00
|
-15,11
|
|
- Nứa
|
1321
|
-1,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-1,63
|
|
- Vầu
|
1322
|
-11,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,35
|
0,00
|
0,00
|
-11,63
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-1,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-1,85
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-249,93
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-2,01
|
-46,78
|
0,00
|
0,00
|
-201,14
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-214,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-0,59
|
-38,79
|
0,00
|
0,00
|
-175,50
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-35,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-1,42
|
-7,99
|
0,00
|
0,00
|
-25,64
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-1,08
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-151,16
|
0,00
|
-3.078,24
|
0,00
|
2.766,21
|
12,84
|
114,02
|
-3,95
|
0,00
|
37,96
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
283,91
|
3.379,92
|
-3.078,24
|
0,00
|
0,00
|
-0,40
|
0,00
|
-3,95
|
0,00
|
-13,42
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-435,07
|
-3.379,92
|
0,00
|
0,00
|
2.766,21
|
13,24
|
114,02
|
0,00
|
0,00
|
51,38
|
Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|