|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 06
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm
2024;
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau thông qua Nghị quyết
về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày
27 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 12 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn:
5.336.000 triệu đồng.
a) Thu nội địa:
5.230.000 triệu đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu:
106.000 triệu đồng.
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương:
12.579.861 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp:
4.958.210 triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng
100%:
2.882.760 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo
tỷ lệ phần trăm:
2.075.450 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương:
7.444.982 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối ngân sách:
5.618.995 triệu đồng;
- Bổ sung để thực hiện các
chính sách tiền lương:
459.924 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu:
1.366.063 triệu đồng.
c) Thu bổ sung nguồn cải cách
tiền lương của NSĐP:
159.769 triệu đồng.
d) Thu từ nguồn vay:
16.900 triệu đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang:
0 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương:
12.579.861 triệu đồng.
a) Tổng chi trong cân đối ngân
sách địa phương:
11.213.798 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển:
3.211.460 triệu đồng;
Trong đó: Chi trả nợ gốc:
13.500 triệu đồng.
- Chi thường xuyên:
7.774.905 triệu đồng;
- Chi trả phí, nợ lãi do chính
quyền địa phương vay:
2.500 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách:
223.933 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục
tiêu:
1.366.063 triệu đồng.
(Kèm theo Biểu mẫu số 15,
16, 17, 18 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm
2017 của Chính phủ).
Điều 2.
Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm 2024
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các ngành, các cấp tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ các giải pháp, chỉ đạo
về quản lý, điều hành ngân sách theo quy định, hướng dẫn của Chính phủ, Bộ Tài
chính; chủ động tổ chức rà soát, đánh giá đầy đủ, kịp thời những tác động đến
tình hình thu ngân sách, làm cơ sở tham mưu cấp thẩm quyền điều hành thu, chi
ngân sách; tăng cường công tác dự báo mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực,
khả năng phát triển sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; đảm bảo hoàn thành dự
toán thu ngân sách nhà nước năm 2024 đi đôi với quản lý đầu tư công và chi ngân
sách tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tập trung đẩy mạnh phát triển
kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân sách. Tăng cường khai thác các nguồn thu, sắc
thuế, đảm bảo thu đúng, thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó
tập trung khai thác nguồn thu tiền sử dụng đất, thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh. Thực hiện các biện pháp đồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất thu thuế,
nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, trốn
thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về thu ngân sách nhà nước.
3. Tiếp tục thực hiện tốt các
quy định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
của các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ
trương thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Trong đầu tư xây dựng cơ bản cần
tuân thủ đúng các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí
vốn cho các dự án, công trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ
động bố trí nguồn thanh toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn;
thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn
cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để
sớm đưa vào sử dụng; thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công
trình xây dựng cơ bản, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc nhằm đẩy
nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng trong đầu tư. Thúc đẩy và
khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa,
thể thao, môi trường và một số lĩnh vực khác.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
các Sở, ngành chức năng, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau phấn đấu
thu vượt dự toán được giao để có điều kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương
trong xây dựng, điều hành dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cần gắn chặt với
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3.
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình điều hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm
2023./.
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng.
ST T
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (2)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.755.025
|
12.141.486
|
12.579.861
|
438.375
|
103,61
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4.411.468
|
4.943.580
|
4.958.210
|
14.630
|
100,30
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.371.818
|
2.856.950
|
2.882.760
|
25.810
|
100,90
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.039.650
|
2.086.630
|
2.075.450
|
-11.180
|
99,46
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.301.657
|
7.176.906
|
7.444.982
|
268.076
|
103,74
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.508.795
|
5.508.795
|
5.618.995
|
110.200
|
102,00
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương đầu năm
|
0
|
0
|
459.924
|
459.924
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.792.862
|
1.668.111
|
1.366.063
|
-302.048
|
81,89
|
III
|
Thu bổ sung nguồn cải cách
tiền lương của ngân sách địa phương
|
|
|
159.769
|
|
|
IV
|
Thu từ nguồn vay
|
41.900
|
21.000
|
16.900
|
-4.100
|
80,48
|
V
|
Thu kết dư
|
0
|
0
|
|
0
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
0
|
0
|
|
0
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.755.025
|
12.141.486
|
12.579.861
|
824.836
|
107,02
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.962.163
|
9.877.478
|
11.213.798
|
1.251.635
|
112,56
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
2.641.605
|
2.523.694
|
3.211.460
|
569.855
|
121,57
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.120.524
|
7.348.450
|
7.774.905
|
654.381
|
109,19
|
3
|
Chi trả lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.519
|
3.334
|
2.500
|
-2.019
|
55,32
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
194.514
|
|
223.933
|
29.419
|
115,12
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.792.862
|
1.668.111
|
1.366.063
|
-426.799
|
76,19
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
308.465
|
293.042
|
331.993
|
23.528
|
107,63
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.484.397
|
1.375.069
|
1.034.070
|
-450.327
|
69,66
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
595.898
|
0
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
41.900
|
21.000
|
16.900
|
-25.000
|
40,33
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
0
|
|
0
|
0
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
41.900
|
21.000
|
16.900
|
-25.000
|
40,33
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
41.900
|
21.000
|
16.900
|
-25.000
|
40,33
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2024 bao gồm
chi trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng
(2) Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các
chỉ tiêu chi NSĐP so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.834.000
|
4.411.468
|
5.380.000
|
4.943.580
|
5.336.000
|
4.958.210
|
99,18
|
100,30
|
I
|
Thu nội địa
|
4.721.000
|
4.411.468
|
5.250.000
|
4.943.580
|
5.230.000
|
4.958.210
|
99,62
|
100,30
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
538.000
|
538.000
|
620.000
|
620.000
|
611.000
|
611.000
|
98,55
|
98,55
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
320.000
|
320.000
|
324.000
|
324.000
|
284.000
|
284.000
|
87,65
|
87,65
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
4.500
|
112,50
|
112,50
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
214.000
|
214.000
|
292.000
|
292.000
|
322.500
|
322.500
|
110,45
|
110,45
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
65.000
|
65.000
|
58.000
|
58.000
|
72.000
|
72.000
|
124,14
|
124,14
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.000
|
27.000
|
22.500
|
22.500
|
28.000
|
28.000
|
124,44
|
124,44
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.000
|
7.000
|
7.300
|
7.300
|
7.000
|
7.000
|
95,89
|
95,89
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
30.500
|
30.500
|
27.800
|
27.800
|
36.500
|
36.500
|
131,29
|
131,29
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
400
|
400
|
500
|
500
|
125,00
|
125,00
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
34.000
|
34.000
|
35.000
|
35.000
|
102,94
|
102,94
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
15.050
|
15.050
|
16.050
|
16.050
|
106,64
|
106,64
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
9.950
|
9.950
|
18.900
|
18.900
|
18.900
|
18.900
|
100,00
|
100,00
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
650.000
|
650.000
|
610.000
|
610.000
|
640.000
|
640.000
|
104,92
|
104,92
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
160.000
|
160.000
|
189.700
|
189.700
|
182.000
|
182.000
|
95,94
|
95,94
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
6.000
|
6.000
|
109,09
|
109,09
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
483.300
|
483.300
|
413.500
|
413.500
|
450.800
|
450.800
|
109,02
|
109,02
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.200
|
1.200
|
1.300
|
1.300
|
1.200
|
1.200
|
92,31
|
92,31
|
|
- Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
540.000
|
540.000
|
558.000
|
558.000
|
570.000
|
570.000
|
102,15
|
102,15
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
386.000
|
233.200
|
370.000
|
223.480
|
275.000
|
165.000
|
74,32
|
73,83
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
|
233.200
|
233.200
|
223.480
|
223.480
|
165.000
|
165.000
|
73,83
|
73,83
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
152.800
|
|
146.520
|
0
|
110.000
|
0
|
75,08
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
200.000
|
160.000
|
160.000
|
165.000
|
165.000
|
103,13
|
103,13
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
72.000
|
48.000
|
77.200
|
51.800
|
75.000
|
50.000
|
97,15
|
96,53
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
24.000
|
0
|
25.400
|
0
|
25.000
|
0
|
98,43
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
48.000
|
48.000
|
51.800
|
51.800
|
50.000
|
50.000
|
96,53
|
96,53
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
9.000
|
7.500
|
7.500
|
83,33
|
83,33
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
22.000
|
23.000
|
23.000
|
104,55
|
104,55
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
380.000
|
380.000
|
486.000
|
486.000
|
700.000
|
700.000
|
144,03
|
144,03
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
140
|
140
|
500
|
500
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.600.000
|
1.600.000
|
1.941.000
|
1.941.000
|
1.820.000
|
1.820.000
|
93,77
|
93,77
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
200.000
|
71.000
|
246.740
|
114.040
|
210.000
|
76.000
|
85,11
|
66,64
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
110
|
110
|
|
0
|
|
|
17
|
Lợi nhuận được chia của
nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
10.000
|
10.000
|
43.600
|
43.600
|
10.000
|
10.000
|
22,94
|
22,94
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
5.000
|
4.468
|
3.200
|
1.900
|
3.000
|
2.210
|
93,75
|
116,32
|
19
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác vùng biển
|
14.000
|
10.800
|
11.000
|
10.500
|
13.000
|
11.000
|
118,18
|
104,76
|
-
|
Thu từ giấy phép do cơ
quan Trung ương cấp
|
3.200
|
|
500
|
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Thu từ giấy phép do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh cấp
|
10.800
|
10.800
|
10.500
|
10.500
|
11.000
|
11.000
|
104,76
|
104,76
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
113.000
|
0
|
130.000
|
0
|
106.000
|
0
|
81,54
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
84.000
|
|
4.615
|
|
8.000
|
|
173,34
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
27.000
|
|
111.044
|
|
94.000
|
|
84,65
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
2.000
|
|
14.341
|
|
4.000
|
|
27,89
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 17
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2024 THEO CƠ CẤU CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.755.025
|
12.579.861
|
824.836
|
107,02
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.962.163
|
11.213.798
|
1.251.635
|
112,56
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.641.605
|
3.211.460
|
569.855
|
121,57
|
1.1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB
tập trung (1)
|
657.705
|
674.560
|
16.855
|
102,56
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.600.000
|
1.820.000
|
220.000
|
113,75
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn vay của
ngân sách địa phương
|
41.900
|
16.900
|
-25.000
|
40,33
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
342.000
|
700.000
|
358.000
|
204,68
|
-
|
Chi đầu tư các dự án từ
nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
|
190.350
|
465.000
|
274.650
|
244,29
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất cấp huyện quản lý
|
151.650
|
235.000
|
83.350
|
154,96
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.120.524
|
7.774.905
|
654.381
|
109,19
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.646.684
|
2.953.840
|
307.156
|
111,61
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
31.068
|
34.656
|
3.589
|
111,55
|
3
|
Quốc phòng
|
241.819
|
267.648
|
25.829
|
110,68
|
4
|
An ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
81.375
|
102.377
|
21.003
|
125,81
|
5
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
642.934
|
699.471
|
56.537
|
108,79
|
6
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
78.012
|
87.334
|
9.322
|
111,95
|
7
|
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
|
28.792
|
33.942
|
5.150
|
117,89
|
8
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
37.383
|
35.064
|
-2.319
|
93,80
|
9
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
93.654
|
111.231
|
17.577
|
118,77
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.414.801
|
1.435.463
|
20.662
|
101,46
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
1.238.698
|
1.424.836
|
186.138
|
115,03
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
514.100
|
511.297
|
-2.803
|
99,45
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
71.205
|
77.745
|
6.540
|
109,18
|
III
|
Chi trả lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.519
|
2.500
|
-2.019
|
55,32
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
194.514
|
223.933
|
29.419
|
115,12
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.792.862
|
1.366.063
|
-426.799
|
76,19
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
308.465
|
331.993
|
23.528
|
107,63
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
75.379
|
85.477
|
10.098
|
113,40
|
2
|
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
158.564
|
198.638
|
40.074
|
125,27
|
3
|
Chương trình MTQG phát triển
kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
74.522
|
47.878
|
-26.644
|
64,25
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.484.397
|
1.034.070
|
-450.327
|
69,66
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (ODA)
|
93.978
|
65.350
|
-28.628
|
69,54
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
1.287.000
|
720.000
|
-567.000
|
55,94
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách
|
103.419
|
248.720
|
145.301
|
240,50
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
0
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán năm 2024 bao gồm
chi trả nợ gốc đến hạn là 13.500 triệu đồng; Chi đầu tư phát triển 58.051 triệu
đồng.
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Kèm
theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng.
TT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
4.943.580
|
4.958.210
|
14.630
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.877.478
|
11.213.798
|
1.336.320
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
0
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
988.716
|
991.642
|
2.926
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
147.718
|
151.433
|
3.715
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
14,94
|
15,27
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
128.465
|
135.965
|
7.500
|
3
|
Vay trong nước khác
|
19.253
|
15.468
|
-3.785
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
17.285
|
17.285
|
0
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
17.285
|
17.285
|
0
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
13.500
|
13.500
|
0
|
-
|
Vốn khác
|
3.785
|
3.785
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
17.285
|
17.285
|
0
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
3.785
|
3.785
|
0
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
13.500
|
13.500
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
21.000
|
16.900
|
-4.100
|
1
|
Theo mục đích vay
|
21.000
|
16.900
|
-4.100
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
21.000
|
16.900
|
-4.100
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
21.000
|
16.900
|
-4.100
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
21.000
|
16.900
|
-4.100
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
151.433
|
151.048
|
-385
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
|
15,32
|
15,23
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
135.965
|
139.365
|
3.400
|
3
|
Vốn khác
|
15.468
|
11.683
|
-3.785
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
3.334
|
2.500
|
-834
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2024
362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|