- Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy
trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
1. Tổng thu ngân sách địa
phương: 33.049.736.000.000 đồng (Ba mươi ba nghìn không trăm bốn mươi chín
tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
c) Thu từ Đề án khai thác
nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn
bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục
tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156.000.000 đồng (Ba
nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng). Trong
đó:
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.183.860.000.000 đồng (Ba nghìn một
trăm tám mươi ba tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng);
- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 105.296.000.000 đồng (Một
trăm lẻ năm tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).
c) Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ
nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu
nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ
lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ
lục XI kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục
XII kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2024 (Phụ lục
XIII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm
2024 (Phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo);
- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn
vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ
lục XIX kèm theo).
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Ghi chú: (1) Thu chuyển nguồn CCTL
còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện
hành
|
Danh mục
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Ước giải ngân kế hoạch 2023
|
Kế hoạch 2024
|
Số, ngày tháng năm
|
Tổng mức
|
Trong đó giải phóng mặt bằng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
160.062.871
|
62.098.662
|
23.007.847
|
22.000.000
|
1
|
Bãi đậu xe, công viên, cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
1808 - 29/07/2022
|
108.600
|
0
|
0
|
2.000
|
2
|
Bảo tồn và phát triển làng nghề
Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
công trình truyền thống kết hợp
du lịch
|
Chưa có
|
450.000
|
0
|
100
|
900
|
3
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình công cộng, cấp I
|
3950 - 30/12/2022
|
2.318.639
|
0
|
1.000
|
100.000
|
4
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
-
|
10.000.000
|
0
|
0
|
50
|
5
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
Tổng diện tích 21.26 ha
|
3792 - 14/12/2020
|
1.285.380
|
1.285.380
|
3.000
|
10.000
|
6
|
Các trục giao thông chính thuộc
Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
583/QĐ-UB ngày 13/10/2013
|
369.241
|
0
|
0
|
600
|
7
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Liên huyện
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
19Km- 6 cầu vượt
|
1160 - 05/05/2021
|
2.071.690
|
0
|
13.072
|
7.262
|
8
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trung Trực
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
Công trình cấp 3
|
994/QĐ- UBND ngày 16/4/2021
|
94.101
|
0
|
25.000
|
30.000
|
9
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
26 phòng học, 2 phòng chức
năng
|
3402/QĐ- UBND 13/11/2020
|
121.700
|
0
|
30.000
|
60.000
|
10
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THPT Tân Phước Khánh
|
TX. Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
công trình dân dụng cấp III -
16 lớp học
|
3197 - 30/10/2019
|
106.928
|
26.000
|
0
|
15.000
|
11
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường
Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
Cấp 3, 8 tầng, 26,481m²
|
3878 - 21/12/2020
|
154.274
|
0
|
30.000
|
5.294
|
12
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm
Vá, huyện Phú Giáo
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Khai thông suối
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
604.904
|
238.976
|
0
|
100
|
13
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT
Dĩ An
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
12 lớp
|
-
|
44.000
|
0
|
0
|
100
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi
Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
2443 m
|
3206 - 31/10/2019
|
98.061
|
4.149
|
30.000
|
42.450
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THCS Hòa Phú
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp II, 37 lớp
|
2771 - 24/09/2019
|
184.779
|
0
|
31.498
|
39.000
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT Bình Phú
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp II
|
1847 - 28/06/2019
|
93.523
|
0
|
900
|
200
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
1.500.000
|
0
|
0
|
50
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
1.500.000
|
0
|
0
|
50
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Long Hòa
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
4.2.1. Sửa chữa, cải tạo (hiện
hữu gồm 16 phòng học) (2 tầng): Gồm Cải tạo - Khối nhà 02 tầng và khối nhà
03 tầng hiện hữu gồm 18 phòng học và cải tạo, sửa chữa, chuyển đổi công năng
các phòng còn lại theo tiêu chuẩn Việt Nam 8793:2011 Trường tiểu học. Sau khi
cải tạo còn 12 phòng học, như vậy cần đầu tư 21 phòng học mới.4.2.2. Hạng mục
xây mới:Khối phòng học (Xây mới) : 17 phòng gồm Khối D và Khối E 02 tầng + tầng
kỹ thuật.
|
1370 - 26/05/2020
|
88.760
|
0
|
6.000
|
2.600
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Long Tân
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
4.2.1. Sửa chữa, cải tạo (hiện
hữu gồm 18 phòng học) (2 tầng): Gồm Cải tạo - Khối nhà 02 tầng và khối nhà
03 tầng hiện hữu gồm 18 phòng học và cải tạo, sửa chữa, chuyển đổi công năng
các phòng còn lại theo tiêu chuẩn Việt Nam 8793:2011 Trường tiểu học. Sau khi
cải tạo còn 12 phòng học, như vậy cần đầu tư 21 phòng học mới. 4.2.2. Hạng mục
xây mới: a. Khối phòng học; phòng học chức năng: 03 tầng, gồm: 21 phòng học,
và 1 phòng học tin học. b. Khối Nhà bếp – nhà ăn kết hợp nhà đa năng: 02 tầng.
- Tầng 01: Là khu vui chơi, tập thể dục thể thao dành cho học sinh. c. Hạng mục
phụ: Cầu nối, Nhà xe Học sinh và Nhà xe Giáo viên, Sân chơi (sân chào cờ), Đường
nội bộ bê tông, Sân thể thao (sân bóng đá đất pha cát 5 người), Cây xanh,
Phòng thiết bị lọc nước; nhà che máy phát điện; hệ thống cấp thoát nước; hệ
thống điện; hệ thống PCCC, báo cháy; hệ thống chống sét. - Tầng 02 gồm: Nhà
đa năng và Nhà bếp.
|
3770 - 11/12/2020
|
83.300
|
0
|
5.208
|
2.092
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
12 lớp
|
1113/QĐ- UBND 28/4/2021
|
58.000
|
0
|
12.000
|
10.000
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Thanh Tuyền
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Loại, cấp công trình: Công
trình dân dụng, cấp III. - Số tầng: 03 tầng. - Tổng diện tích sàn xây dựng:
2.772,14m². Trong đó diện tích sàn tầng 01: 908,36m²; tầng 02: 932,52m²; tầng
03: 931,26m². - Sửa chữa, cải tạo tổng thể khối nhà hiện hữu: Cạo bỏ lớp sơn
cũ, vệ sinh, bả matit dặm vá (40% diện tích), sơn nước 02 lớp toàn bộ; Cạo bỏ
lớp sơn dầu, vệ sinh, sơn dầu toàn bộ cửa đi, cửa sắt; Sửa chữa hệ thống điện,
cấp thoát nước các phòng thay đổi theo thiết kế kiến trúc.4.2.2. Hạng mục khối
phòng học xây mới mở rộng: Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp
III. - Số tầng: 03 tầng. - Diện tích sàn xây dựng: 2.688m². Trong đó diện
tích tầng 01: 880m², tầng 02: 904m², tầng 03: 904m², tầng áp mái (sử dụng diện
tích trần mái: 75m²). Tầng 01: 05 phòng học; 01 phòng tin học; Khu vệ sinh học
sinh; Khu thang máy phục vụ học sinh khuyết tật; Sảnh sinh hoạt chung; Sảnh uống
nước; Cầu thang bộ. Tầng 2: 08 phòng học; Khu vệ sinh học sinh; Khu thang máy
phục vụ học sinh khuyết tật; Sảnh sinh hoạt chung; Sảnh uống nước
|
3626 - 02/12/2020
|
76.900
|
0
|
5.000
|
1.000
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
1194 - 06/05/2021
|
91.200
|
0
|
38.500
|
40.000
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Phú Mỹ
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
3299/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
83.998
|
0
|
32.000
|
27.000
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Bàu Bàng
|
H. Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
46 lớp học
|
984 - 15/4/2021
|
132.311
|
0
|
32.000
|
2.300
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi
|
HL
|
UBND thị xã Bến Cát
|
12 phòng học
|
600/QĐ- UBND, ngày 11/03/2022
|
72.379
|
0
|
15.000
|
20.000
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Công trình dân dụng, cấp III
|
2758; 25/10/2023
|
148.990
|
0
|
49.000
|
29.600
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
PA
|
UBND thị xã Bến Cát
|
36 phòng học
|
3631/QĐ- UBND, ngày 02/12/2020
|
94.888
|
0
|
43.500
|
2.000
|
29
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
60.000 m³/ngđ
|
1177/QĐ- UBND ngày 16/05/2023
|
7.211.709
|
503.203
|
214.710
|
1.295.136
|
30
|
Camera cho phóng viên và thiết
bị sản xuất chương trình
|
Thủ Dầu Một
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
20 camera và thiết bị sản xuất
chương trình
|
-
|
78.900
|
0
|
280
|
1.000
|
31
|
Camera giám sát an ninh, an
toàn giao thông
|
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
2327 - 19/5/2022
|
450.000
|
0
|
0
|
500
|
32
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố
Thủ Dầu Một
|
Thủ Dầu Một-Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
30 - 30/11/2018
|
203.500
|
0
|
38.000
|
14.000
|
33
|
Di dời các tuyến ống cấp nước
sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
H. Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
Xây dựng các tuyến ống cấp nước
sạch 2 bên đường ĐT 746 (thay mới toàn bộ cho tuyến ống bị ảnh hưởng bởi dự
án nâng cấp đường) có tổng chiều dài 14.802m, ống có đường kính từ 50mm đến
150mm, ống uPVC PN ≥ 9bar, HDPE PN >10 bar, cụ thể: - Tuyến ống trạm cấp
nước xã Thường Tân.: + Tổng chiều dài tuyến ống 7.812m, gồm 3.986m ống uPVC
DN100mm, 3.716m ống uPVC DN80mm, 16m ống HDPE OD160mm, 48m ống HDPE OD110mm,
46m ống HDPE OD90mm. + Lắp đặt phụ tùng kèm theo (tê, co, xả cặn,…); khử
trùng và thử áp theo hướng dẫn của nhà sản xuất, áp lực thử ≥06bar. - Tuyến ống
trạm cấp nước xã Lạc An: + Tổng chiều dài tuyến ống 6.990m, gồm 1.786m ống
uPVC DN150mm, 2.849m ống uPVC DN100mm, 190m ống uPVC DN80mm, 2.055m ống uPVC
DN50mm, 45m ống HDPE OD160mm, 65m ống HDPE OD110mm. + Lắp đặt phụ tùng kèm
theo (tê, co, xả cặn…); khử trùng và thử áp theo hướng dẫn của nhà sản xuất,
áp lực thử ≥06bar
|
778/QĐ- UBND ngày 26/3/2021; Quyết định số 2536/QĐ- UBND, ngày
12/10/2022 của Ủy ban nhân dân tình vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
năm 2022- 2024
|
8.100
|
0
|
0
|
3.541
|
34
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ
trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát
|
Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
|
1200/QĐ- UBND ngày 06/5/2021
|
295.500
|
295.500
|
140
|
5.000
|
35
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút
giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Đền bù
|
2998/QĐ- UBND ngày 13/10/2011
|
325.046
|
325.046
|
0
|
5.000
|
36
|
Dự án thành phần 1: Giải
phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên -
sông Sài Gòn
|
Bến Cát, Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
47,8 km đường cao tốc
|
09/NQ, 19/5/2023
|
8.796.000
|
8.796.000
|
1.000
|
6.640.042
|
37
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
26,6Km
|
212/QĐ- UBND ngày 08/02/2023
|
5.752.000
|
0
|
1.050.872
|
2.186.644
|
38
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
0
|
3973/QĐ- UBND ngày 30/12/2022
|
13.527.567
|
13.527.567
|
8.279.354
|
1.648.190
|
39
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di
tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây
dựng hạ tầng toàn khu)
|
Dầu Tiếng
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình văn hóa; cấp II
|
3949/QĐ- UBND ngày 31/12/2022
|
41.990
|
0
|
15.200
|
500
|
40
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở
CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT;
XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC
chỉ huy CD
|
H. Dầu Tiếng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
151/HĐND- KTNS ngày 22/6/2016
|
33.000
|
0
|
2.000
|
500
|
41
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ
thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Tầng P1, Trung tâm HC tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
0
|
3292 - 31/12/2021
|
50.901
|
0
|
46.000
|
3.000
|
42
|
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
TP. Thuận An
|
Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
52 phòng
|
3290/QĐ- UBND ngày 05/11/2020, 3872/QĐ- UBND ngày 30/12/2022
|
162.400
|
0
|
3.000
|
1.000
|
43
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh
và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện
Bắc Tân Uyên
|
Tân Thành
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Cấp III
|
1332/QĐ- UBND 20/5/2019
|
181.848
|
0
|
4.000
|
3.512
|
44
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái
định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà
nước, phường Định Hòa
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Xây dựng khu tái định cư
|
2549 - 08/11/2021
|
179.671
|
0
|
72.300
|
40.000
|
45
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,735 km
|
2235 - 11/08/2020
|
172.966
|
37.395
|
63.000
|
45.580
|
46
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực
rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
345
|
613 - 05/03/2021
|
838.345
|
0
|
0
|
100
|
47
|
Đầu tư hệ thống cổng thông
tin điện tử tập trung của tỉnh
|
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Đầu tư hệ thống phần mềm Cổng
thông tin điện tử tập trung
|
|
5.000
|
|
|
50
|
48
|
Đầu tư hệ thống kho dữ liệu
dùng chung của tỉnh
|
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Đầu tư hệ thống kho dữ liệu
dùng chung của tỉnh
|
|
10.000
|
|
|
50
|
49
|
Đầu tư hệ thống phần mềm quản
trị tổng thể tập trung của tỉnh
|
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Đầu tư hệ thống phần mềm quản
trị tổng thể tập trung của tỉnh
|
|
5.000
|
|
|
50
|
50
|
Đầu tư hệ thống phần mềm,
CSDL dùng chung cấp huyện
|
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Đầu tư hệ thống phần mềm,
CSDL dùng chung cấp huyện
|
|
10.000
|
|
|
50
|
51
|
Đầu tư hệ thống Telehealth.
|
|
Sở Y tế
|
|
|
85.000
|
|
|
50
|
52
|
Đầu tư hệ thống thông tin
nguồn cấp tỉnh
|
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
Đầu tư hệ thống phần mềm quản
lý hệ thống thông tin nguồn; liên thông dữ liệu từ TW đến cấp xã
|
|
3.500
|
|
|
50
|
53
|
Đầu tư hệ thống thư viện số
thông minh đa phương tiện cho các trường THCS- THTP
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
30.000
|
|
|
50
|
54
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc,
chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố
thông minh tỉnh Bình Dương
|
Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
3474/UBND- VX - 17/10/2020
|
70.200
|
0
|
900
|
1.000
|
55
|
Đầu tư tuyến đường vào Trạm
thông tin Núi Ông
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Chiều dài dự kiến: 1,4 Km.
- Bề rộng mặt đường: 3,0m x2 =6,0m. - Bề rộng gờ chặn: 0,2m x 2 bên =0,4m. -
Bề rộng lề đường: 1,3m x 2 bên =2,6m.
|
1069- 06/05/2022
|
14.990
|
2.142
|
12.500
|
747
|
56
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú
Giáo
|
H. Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
a) Xã An Bình: - Trạm cấp nước:
+ Xây dựng nhà máy phát điện với diện tích (3.3x1.7)m tại trạm cấp nước xã An
Bình. + Lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng 62 KVA. + Làm đường mới vào trạm với
diện tích (120x3.2)m. - Mạng lưới cấp nước: + Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp
nước sạch với tổng chiều dài, L= 21.560(m) bao gồm cả phụ tùng kèm theo. + Tổng
số tuyến ống mở rộng gồm 32 tuyến, trong đó 31 tuyến cho các khu vực chưa có
đường ống cấp nước, lấy nước từ trạm cấp nước tập trung xã An Bình với công
suất Q = 1,800m³/ng.đ và 01 tuyến lấy nước từ trạm cấp nước xã Phước Sang
cung cấp cho 449 hộ trong phạm vi 7 ấp: Ấp Cây Cam, ấp Bàu Trư, ấp Rạch
Tràm, ấp Bình Tiến, ấp Bình Thắng, ấp Tân Thịnh và ấp Nước Vàng. Các tuyến ống
đầu tư đấu nối vào tuyến ống cấp nước hiện hữu dọc theo các tuyến đường trong
xã An Bình. b) Xã Vĩnh Hoà: - Mạng lưới cấp nước: Đầu tư các tuyến ống nhánh
cấp nước sạch với tổng chiều dài, L= 16.460(m)
|
2606/QĐ- UBND, 20/10/2022
|
10.640
|
0
|
8.998
|
360
|
57
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo
|
H. Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
* Trạm xử lý: - Xây dựng mới
bể chứa nước sạch dung tích 200m³. - Cải tạo, nâng công suất trạm bơm cấp 2
và nhà hóa chất: + Trạm bơm 2: Lắp đặt thêm 1 bơm cấp II công suất: Q =
40m³/h, H = 35m. + Nhà hóa chất: • Thay thế 1 máy bơm dung dịch Clo hiện hữu
và lắp đặt thêm 1 máy bơm định lượng mới công suất: Q=(0-50)l/h, H=50m. •
Thay thế máy khuấy dung dịch Clo và giá đỡ hiện hữu. • Thay thế giá đỡ bằng
thép bồn chứa dung dịch soda hiện hữu bằng bệ đỡ bê tông. • Bổ sung bồn nhựa
ngang dung tích 2m³. • Lắp đặt thêm 1 bồn inox ngang 500 lít chứa dung dịch
soda. • Thay thế giá đỡ bồn dung dịch Clo bằng bệ đỡ bê tông. - Lắp đặt đường
ống kỹ thuật, hệ thống thoát nước, tủ điện trong nhà máy... - Cải tạo, sơn sửa
nhà trạm bơm 2- hóa chất và nhà quản lý. - Lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng
62 KVA. * Mạng lưới cấp nước: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng L=34.320m
|
2605/QĐ- UBND, 20/10/2022
|
13.110
|
0
|
11.248
|
430
|
58
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo
|
H. Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
* Trạm xử lý: + Xây dựng Bể lắng
bằng BTCT dung tích 40m³/h; + Đường ống kỹ thuật. * Mạng lưới cấp nước: + Đầu
tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L = 19.630(m)
|
2604/QĐ- UBND, 20/10/2022
|
9.730
|
0
|
8.403
|
330
|
59
|
Đầu tư trang bị phương tiện
thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng
cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương
|
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
953 - 22/4/2022
|
56.112
|
0
|
34.531
|
500
|
60
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu
sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Dài: 2,100m
|
2226 - 31/07/2019, 2919/QĐ- UBND - 09/11/2023
|
388.337
|
236.162
|
7.000
|
40.000
|
61
|
Đầu tư xây dựng đường dọc
Sông Bé huyện Phú Giáo
|
Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
524.119
|
75.416
|
0
|
100
|
62
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông
tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh
Bình Dương
|
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
|
2678 - 17/6/2021
|
44.979
|
0
|
0
|
100
|
63
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
3,0km
|
3753 - 13/12/2019, 2871 - 06/11/2023
|
259.394
|
0
|
15.000
|
8.000
|
64
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
Phú Cường
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
1784 - 17/06/2011
|
651.282
|
36.074
|
7.700
|
1.000
|
65
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp
An
|
P.HA
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
3795 - 19/12/2019
|
984.699
|
692.676
|
53.500
|
10.000
|
66
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
P. Bình Thắng
|
UBND thành phố Dĩ An
|
984,88m
|
721A - 31/03/2016
|
189.000
|
0
|
880
|
62.000
|
67
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
P.CN
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
5070 - 05/09/2002 2323 - 23/9/2022
|
968.527
|
102.882
|
10.000
|
10.000
|
68
|
Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu
công nghiệp Rạch Bắp
|
Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
Đường đôi 8 làn, dải phân
cách biên 2 bên
|
-
|
1.498.669
|
791.791
|
50
|
50
|
69
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
-Dài: 3.095 m
- Nền đường: 22m
|
2145 - 25/07/2019, 2919 - 9/11/2023
|
732.374
|
551.339
|
27.000
|
22.000
|
70
|
Đường Trần Ngọc Lên nối dài,
phường Phú Mỹ
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
696.000
|
546.333
|
0
|
50
|
71
|
Đường trục chính Đông Tây
|
P.TA
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
07 - 03/4/2019
|
610.000
|
450.000
|
100
|
100
|
72
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
-
|
1.126.000
|
0
|
0
|
50
|
73
|
Gia cố, nâng cấp bờ bao các
tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và
vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng
|
Thuận An
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2361
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
1.419.938
|
0
|
0
|
100
|
74
|
Giải phóng mặt bằng công
trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Liên huyện
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
ĐB
|
3111/QĐ- UBND ngày 05/4/2021
|
1.578.662
|
1.530.988
|
20.000
|
25.000
|
75
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao
Sóng Thần)
|
Liên huyện, Thuận An
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
ĐB
|
718A/QĐ- UBND ngày 31/3/2016
|
1.051.659
|
1.051.659
|
12.000
|
20.000
|
76
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành
|
Thủ Dầu Một, Bến Cát, Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
ĐB
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
8.530.000
|
8.530.000
|
1.000
|
1.000
|
77
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Liên huyện
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
ĐB
|
717A/QĐ- UBND ngày 31/3/2016
|
592.682
|
592.682
|
2.000
|
2.000
|
78
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Bắc Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
ĐB
|
37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023
|
1.344.099
|
1.344.099
|
5.000
|
900.000
|
79
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
2.9 km
|
2564/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
877.234
|
877.234
|
130.000
|
40.000
|
80
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13
đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
4.9 km
|
2563/QĐ- UBND ngày 30-09-2023
|
2.089.103
|
2.089.103
|
766.000
|
100.000
|
81
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
4.9km
|
2565/QĐ- UBND ngày 30/09/2023
|
1.124.342
|
1.124.342
|
12.000
|
40.000
|
82
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh)
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
HTTT
|
2792/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
146.984
|
0
|
19.000
|
400
|
83
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Dĩ An
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20,443 km
|
2751 - 23/10/2023
|
1.208.148
|
494.962
|
32.461
|
80.000
|
84
|
Hệ thống thu gom nước thải
Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
|
573/QĐ- UBND ngày 08/03/2022
|
104.220
|
0
|
47.000
|
94
|
85
|
Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
Phường Phú lợi, TP.TDM
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đạt
|
1737/QĐ- UBND 05/7/2020
|
25.640
|
0
|
0
|
200
|
86
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy
đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
MP-AĐ
|
UBND thị xã Bến Cát
|
0,427 km đường, 0,2 km kênh
thoát nước
|
1954/QĐ- UBND, ngày 05/07/2019
|
149.713
|
88.784
|
10.500
|
500
|
87
|
Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an
sinh xã hội
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
- Đầu tư xây dựng hệ thống cơ
sở dữ liệu, phần mềm và ứng dụng di động phục vụ công tác tổng hợp, quản lý dữ
liệu an sinh xã hội tại địa bàn tỉnh Bình Dương; kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ
liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác của Tỉnh, Bộ, dùng chung
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và các đơn vị trực thuộc Sở
-Thuê hạ tầng máy chủ, đường truyền
phục vụ triển khai cơ sở dữ liệu hệ thống cho người dùng.
-Thuê dịch vụ đào tạo, hướng
dẫn sử dụng hệ thống cho người dùng
- Đánh giá an toàn thông tin
trước khi dùng
|
2
|
13.189
|
0
|
0
|
50
|
88
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình dân dụng; Cấp II
|
3208 - 31/10/2019
|
169.051
|
0
|
28.875
|
32.000
|
89
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối
ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2335/QĐ- UBND ngày 23/09/2022
|
422.048
|
0
|
0
|
1.000
|
90
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình dân dụng; Cấp III
|
3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022
|
392.936
|
0
|
0
|
50.000
|
91
|
Khu di tích cách mạng và du lịch
sinh thái Hố Lang giai đoạn 2
|
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
Chưa có
|
350.000
|
0
|
0
|
100
|
92
|
Khu liên hợp văn hóa thể thao
tỉnh Bình Dương
|
Bắc Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
0
|
105.000
|
0
|
0
|
50
|
93
|
Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn
Sinh Sắc
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
-
|
1.200.000
|
0
|
100
|
2.900
|
94
|
Khu tái định cư 2 trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5ha, 281 nền
|
0
|
51.000
|
0
|
36
|
950
|
95
|
Khu tái định cư công nghiệp
An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
46ha, 2.569 nền
|
0
|
463.000
|
0
|
74
|
10.000
|
96
|
Khu tái định cư Gò Chai trên
địa bàn thành phố Thuận An
|
Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
40ha, 2.222 nền
|
0
|
375.000
|
0
|
0
|
950
|
97
|
Khu tái định cư Tân Bình trên
địa bàn thành phố Dĩ An
|
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
30ha, 1.667 nền
|
0
|
2.700.000
|
0
|
0
|
100
|
98
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
H.Bắc Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình dân dụng, Cấp I
|
1984 - 02/08/2023
|
391.825
|
0
|
45.000
|
40.000
|
99
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của
các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Nội vụ
|
0
|
-
|
75.000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc
lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
995.000
|
0
|
0
|
100
|
101
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao
động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)
|
H. Phú Giáo
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Công trình dân dụng, cấp III
|
3201 - 30/10/2019
|
150.601
|
0
|
40
|
60.000
|
102
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ
ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
0
|
3877 - 21/12/2020
|
438.770
|
0
|
0
|
100
|
103
|
Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18,950 km
|
2523/QĐ- UBND ngày 08/11/2021
|
4.942.538
|
2.179.126
|
1.408.461
|
1.545.670
|
104
|
Nâng cấp các tuyến đường còn
lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Xây dựng các tuyến thuộc quy
hoạch với tổng chiều dài các tuyến là:2.294,19 m. + Kết cấu mặt đường Bê tông
nhựa nóng. + Kết cấu vỉa hè Lát gạch. + Xây dựng hệ thống thoát nước mưa, hệ
thống chiếu sáng, trồng cây xanh đồng bộ, hệ thống báo hiệu giao thông hoàn
chỉnh theo tiêu chuẩn đường đô thị. - Xây dựng hệ thống thoát nước thải, trạm
xử lý nước thải. - Xây dựng bãi đỗ xe. - Cải tạo hồ sinh thái - Xây dựng hệ
thống cấp điện (đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp).
|
1476/QĐ- UBND ngày 12/6/2023
|
79.977
|
2.501
|
12.200
|
7.670
|
105
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh
An, huyện Dầu Tiếng
|
H. Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
a) Nhà máy - Nguồn điện: Sử
dụng trạm biến áp 3 pha hiện hữu công suất 75KVA. Lắp đặt đường dây cáp điện
động lực kết nối trạm biến áp với 2 trạm bơm giếng khoan mới. - Công trình
nguồn: + Khoan thêm 02 giếng công nghiệp khai thác nước ngầm tầng sâu, công
suất Q=25m³/h/1giếng. + Lắp đặt 2 bơm chìm cho giếng công suất Q=25m³/h,
H=55m. + Xây dựng mới tuyến ống nước thô dẫn từ trạm bơm giếng về cụm xử lý với
đường kính uPVC DN100 - L = 895m. + Lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động
trực tuyến tại mỗi giếng khoan. - Cụm xử lý: + Lắp 01 tháp oxy hóa + bồn lọc
tiếp xúc. + Lắp đặt 02 bồn lọc Xiphong tự rửa công suất 25m³/h. Bể chứa: Xây
mới 01 bể chứa 200m³ trên phần đất dự trữ phát triển trong khuôn viên nhà
máy; lắp đặt đường ống kỹ thuật dẫn nước từ cụm xử lý sang bể chứa mới và từ
bể chứa mới sang bể chứa hiện hữu. - Trạm bơm cấp II và nhà hóa chất: + Lắp đặt
thêm 01 bơm cấp II, Q=35m³/h, H=40m. + Lắp đặt thêm 1 máy bơm định lượng Soda
mới công suất: Q = (0-100)l/h, H=50m. + Lắp đặt thêm 1 máy bơm định
|
2603/QĐ- UBND, 20/10/2022
|
14.190
|
0
|
12.305
|
460
|
106
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2822 - 30/09/2019
|
80.000
|
0
|
5.000
|
450
|
107
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ
Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Bắc Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
25Km³6
|
816/QĐ- UBND ngày 05/4/2022
|
298.594
|
0
|
82.000
|
150.000
|
108
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Dĩ An
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
.
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
997.000
|
0
|
136
|
1.350
|
109
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750
(đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Chiều dài hai tuyến 3.765
m. + Trong đó: tuyến chính dài: 3.615 m. + Tuyến nhánh (ĐH 704) dài: 150 m. -
Tải trọng trục xe thiết kế: 120 kN. - Bề rộng nền, mặt đường + Tuyến chính đoạn
từ Km0+0,00÷Km0+575,00 và đoạn từ Km1+452,53 ÷ Km³+615,00: Phần mặt đường
(BTN): 2 x 6m = 12m Phần vỉa hè : 2 x 5m = 10m Tổng cộng = 22m - Kết cấu mặt
đường: Bê tông nhựa. - Kết cấu vỉa hè lát gạch Terrazo: Tuyến chính đoạn từ đầu
tuyến ÷ Km1+660,00 và tuyến nhánh (ĐH 704): - Kết cấu vỉa hè bằng đất cấp 3
(sỏi đỏ): Tuyến chính đoạn từ Km1+660,00 đến cuối tuyến
|
3764 - 11/12/2020
|
334.000
|
156.177
|
10.000
|
10.305
|
110
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện
Dầu Tiếng
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Nâng cấp Trung tâm y tế Huyện
Dầu Tiếng từ 60 giường lên quy mô 150 giường
|
1870 - 28/07/2021
|
261.500
|
0
|
80.000
|
82.550
|
111
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Bến Cát
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
3892/QĐ- UBND ngày 21/12/2020.Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT
|
3.249.289
|
723.258
|
952.486
|
437.000
|
112
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30
tháng 4
|
P. Bình Thắng
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1500m
|
35 - 01/11/2019
|
537.900
|
398.361
|
97.848
|
81.500
|
113
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
613
|
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
Chưa có chủ trương
|
138.970
|
0
|
0
|
100
|
114
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Chiều dài tuyến: 7.363,17
m. - Tải trọng trục thiết kế: 100 KN. - Số làn xe: 2 làn xe. - Bề rộng mặt đường:
2 bên x 3,5m = 7 m. - Bề rộng lề đường (kể cả gờ chặn) 2,5m x 2 bên = 5m. - Bề
rộng nền đường 12 m. - Kết cấu mặt đường Bê tông nhựa nóng, Eyc =130 MPa. - Kết
cấu lề đường: Đất cấp 3 (Sỏi đỏ) - Độ dốc ngang mặt đường 2%. - Độ dốc ngang
lề đường 4%. - Bố trí hệ thống cống ngang thoát nước mưa, sơn đường biển báo.
|
1776 - 03/07/2020
|
82.500
|
9.590
|
5.250
|
1.500
|
115
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.504
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
-
|
574.491
|
373.499
|
0
|
100
|
116
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.506
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
-
|
667.547
|
498.267
|
0
|
100
|
117
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT
749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Vận tốc thiết kế V=80 Km/h.
- Chiều dài đoạn tuyến thuộc dự án: 4.776,65 m. - Chiều rộng mặt đường xe chạy
(04 làn xe): 9,5m x 2 = 19,0 m. - Chiều rộng dải phân cách ở giữa: 2,0 m. -
Chiều rộng vỉa hè: 5,0m x 2 = 10,0 m. - Tổng chiều rộng nền đường: 31,0 m. -
Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa. - Kết cấu vỉa hè: Lát gạch.
|
1350 - 24/5/2021
|
740.946
|
382.085
|
414.000
|
100.000
|
118
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744
(đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Tổng chiều dài các tuyến:
16.640,59 m. - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa nóng. - Bề rộng nền đường:
25÷39 m. - Hoàn thiện vỉa hè, cây xanh và hệ thống chiếu sáng. - Xây dựng mới,
nâng cấp hệ thống nước ngang, thoát nước dọc toàn tuyến.
|
3626 - 02/12/2020
|
428.000
|
8.065
|
178.875
|
150.000
|
119
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
BTU
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
11,365Km
|
2516/QĐ- UBND ngày 29/9/2023
|
2.931.199
|
2.054.369
|
1.700.000
|
360.000
|
120
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
Cấp III
|
557/QĐ- UBND ngày 07/03/2013
|
509.396
|
0
|
19.077
|
500
|
121
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc
Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
-
|
404.308
|
180.326
|
0
|
100
|
122
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
P.TBH
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
26 - 30/11/2018 01 - 25/04/2022
|
1.040.800
|
767.500
|
200
|
2.000
|
123
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
MP
|
UBND thị xã Bến Cát
|
Cấp III, BTN; 0,918 km
|
3044/QĐ- UBND, ngày 31/10/2017
|
305.102
|
222.083
|
45.500
|
3.000
|
124
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
12
|
2581/QĐ- UBND ngày 14/10/2022; Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT
|
1.966.517
|
1.539.261
|
732.182
|
306.000
|
125
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Tổng chiều dài tuyến :
5.216,60 m;
+ Tổng chiều dài tuyến chính
: 5.116,55 m;
+ Tổng chiều dài tuyến nhánh
: 100,05 m;
- Kết cấu mặt đường : Bê tông
nhựa nóng;
- Bề rộng mặt đường : 4 làn
xe (12 - 17m);
- Bề rộng dải phân cách : 2m;
- Bề rộng nền đường : 22 - 27
m;
|
3624 - 02/12/2020
|
275.400
|
83.828
|
0
|
50
|
126
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
Tân Phước Khánh
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
công trình giao thông cấp III
- dài 4,4 km
|
3681 - 03/12/2020
|
593.459
|
409.544
|
200.000
|
100.000
|
127
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
Hội nghĩa và Tân Hiệp
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
công trình giao thông cấp III
- dài 1,5 km
|
3125 - 30/10/2020
|
158.554
|
101.769
|
1.000
|
4.000
|
128
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước
|
xã An Điền
|
UBND thị xã Bến Cát
|
2.46 km
|
1916/QĐ- UBND, 21/7/2023
|
420.172
|
277.818
|
500
|
150.000
|
129
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y
tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Công trình dân dụng cấp III
|
1153 - 05/5/2021
|
118.582
|
0
|
18.000
|
56.400
|
130
|
Nút giao Nguyễn Chí Thanh -
Quốc lộ 13
|
Dĩ An
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
.
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
150
|
131
|
Nút giao Sóng Thần
|
Dĩ An
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
.
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
3.800.000
|
0
|
126
|
1.874
|
132
|
Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất
nghiệp
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
- Đầu tư xây dựng hệ thống phần
mềm và ứng dụng di động phục vụ công tác quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp
và truyền thông, kết nối việc làm trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Thuê dịch vụ đào tạo, hướng
dẫn sử dụng hệ thống cho người dùng
- Đánh giá an toàn thông tin
trước khi dùng
|
1
|
3.572
|
0
|
0
|
50
|
133
|
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình
Dương
|
Xã Phước Hòa, Huyện Phú Giáo
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đạt
|
-
|
150.000
|
0
|
0
|
50
|
134
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo
cổ Dốc Chùa
|
H. Bắc Tân Uyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2794- 30/10/2015
|
28.919
|
5.734
|
2.000
|
100
|
135
|
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện
Bắc Tân Uyên
|
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Đường dài khoảng 11,5 km, đầu
tuyến giao với đường Hiếu Liêm 03 dọc theo sông Bé đến ĐH.416
|
3292/QĐ- UBND ngày 5/11/2020
|
209.318
|
0
|
0
|
100
|
136
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
DA
|
UBND thành phố Dĩ An
|
3034,2m
|
339 - 02/02/2018 2547 - 28/10/2021
|
729.543
|
535.998
|
90.000
|
105.000
|
137
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc
2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường
Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
DA
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1,7 km
|
3219 - 31/10/2019
|
628.794
|
467.560
|
385.991
|
104.600
|
138
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
652 - 25/03/2019
|
779.882
|
0
|
0
|
10.000
|
139
|
Thiết bị lưu động cho phóng
viên tác nghiệp
|
Thủ Dầu Một
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
04 camera vác vai va thiết bị
lưu động kèm theo
|
1112- 28/4/2021
|
19.900
|
0
|
1.000
|
100
|
140
|
Thoát nước và xử lý nước thải
khu vực thị xã Bến Cát
|
Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
20.000 m³/ngđ
|
11300/VPCP- QHQT ngày 12/12/2019
|
369.339
|
0
|
50
|
5.000
|
141
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh
viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật,
cấp III
|
3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022
|
144.074
|
0
|
6.550
|
3.000
|
142
|
Trang bị hệ thống camera thông
minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương
giai đoạn 2023-2027
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Xây dựng dữ liệu hệ thống dữ
liệu hình ảnh camera, kết nối, quản lý tập trung các điểm di tích về hệ thống
trung tâm tại Bảo tàng Tỉnh giúp nâng cao hiệu quả hoạt động của từng di
tích; thiết lập cơ sở dữ liệu dùng chung nhằm chia sẻ dữ liệu phục vụ công
tác quản lý nhà nước trong một số lĩnh vực và giám sát, giữ gìn an ninh, an
toàn tại Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia
|
|
9.092
|
|
|
50
|
143
|
Trang thiết bị nội thất cho
Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
1681/QĐ-TLD - 12/11/2019
|
73.000
|
0
|
0
|
100
|
144
|
Triển khai áp dụng mô hình cập
nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Bàu Bàng, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu
Tiếng, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một
|
Sở Xây dựng
|
Tốt
|
2116/QĐ- UBND ngày 30/8/2022
|
4.507
|
0
|
100
|
100
|
145
|
Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh
viện thông minh.
|
|
Sở Y tế
|
|
|
31.000
|
|
|
50
|
146
|
Trụ sở làm việc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Trụ sở làm việc gồm 5 tầng nổi
và 2 tầng hầm
|
3757 - 29/12/2017
|
176.169
|
0
|
400
|
6.200
|
147
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
TPTDM, Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cấp III
|
3161 - 30/12/2021
|
908.845
|
469.573
|
650
|
100.000
|
148
|
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn
từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tiêu 4.538ha
|
1068 - 26/04/2021
|
1.485.400
|
0
|
0
|
380
|
149
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc
Tân Uyên
|
Tân Thành
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Cấp II
|
2627/QĐ- UBND ngày 9/9/2020
|
343.885
|
0
|
50.000
|
5.000
|
150
|
Trung tâm hoạt động Thanh
niên
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
-
|
200.000
|
0
|
0
|
50
|
151
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh
quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2172 - 04/08/2020
|
65.229
|
0
|
30.000
|
320
|
152
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2246- 11/8/2020
|
38.400
|
0
|
0
|
280
|
153
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các
môn khác)
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
1699- 26/6/2020
|
57.999
|
0
|
11.000
|
340
|
154
|
Trung tâm thông tin báo chí
Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
2418/QĐ- UBND 03/10/2022
|
40.300
|
0
|
500
|
200
|
155
|
Trung tâm văn hóa, thể thao-
Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa
|
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
Chưa có chủ trương
|
40.796
|
0
|
0
|
100
|
156
|
Trường Mầm non An Lập
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Công trình dân dụng, cấp III.
- Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Tổng chiều cao công trình
(tính từ cốt sân đặt công trình): +10,34m. - Số tầng: 02 tầng + tầng áp mái.
- Diện tích xây dựng: 2.474 m². - Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.126,6 m².
Trong đó diện tích tầng 01: 2.474 m²; tầng 02: 2.352m²; tầng áp mái: 300,6m².
|
2599 - 07/09/2020
|
89.000
|
0
|
40.128
|
2.372
|
157
|
Trường Mầm non An Thái
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
-
|
52.000
|
0
|
0
|
500
|
158
|
Trường Mầm non Bông Trang
|
H. Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Cấp III
|
2633/QĐ- UBND ngày 17/11/2021
|
92.200
|
0
|
53.268
|
18.400
|
159
|
Trường Mầm non Châu Thới
|
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
16 lớp
|
3301 - 31/12/2021
|
69.800
|
0
|
860
|
256
|
160
|
Trường Tiểu học An Lập (Giai
đoạn 2)
|
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
a. Khối xây dựng, gồm: Khối
phòng học: 12 phòng học.
|
25/07/2014
|
16.532
|
0
|
7.000
|
4.700
|
161
|
Trường Tiểu học An Phú 2
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
30 lớp bán trú
|
997 - 09/04/2020
|
105.892
|
0
|
27.680
|
4.000
|
162
|
Trường Tiểu học An Phú 3
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
30 lớp bán trú
|
1098 - 26/04/2019
|
105.771
|
0
|
30.000
|
58.500
|
163
|
Trường Tiểu học An Sơn
|
AĐ
|
UBND thị xã Bến Cát
|
Cấp II
|
-
|
127.398
|
0
|
200
|
500
|
164
|
Trường Tiểu học Châu Thới
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
30 lớp
|
1643 - 24/06/2020
|
102.417
|
0
|
26.000
|
4.000
|
165
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp II, 30 lớp
|
1607 - 05/06/2019
|
108.373
|
0
|
14.000
|
600
|
166
|
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
chưa có chủ trương
|
-
|
170.000
|
0
|
0
|
2.500
|
167
|
Trường Tiểu học Tân Bình B
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
30 lớp
|
998 - 09/04/2020
|
101.971
|
0
|
25.000
|
14.000
|
168
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
H. Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Cấp III
|
2534/QĐ- UBND ngày 8/11/2021
|
109.045
|
1.069
|
23.000
|
17.000
|
169
|
Trường Tiểu học Tân Phước
Khánh B
|
TX. Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Công trình dân dụng cấp II -
30 lớp học bán trú
|
3194 - 30/10/2019
|
108.648
|
0
|
46.000
|
5.000
|
170
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
Công trình cấp 2
|
1923 - 03/07/2019
|
124.977
|
0
|
14.500
|
500
|
171
|
Trường THCS An Lập (GĐ 2)
|
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Đầu tư 07 phòng học, 01 phòng
bộ môn vật lý + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn hóa học + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn
sinh học + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn công nghệ + chuẩn bị, 01 phòng âm nhạc,
01 phòng mỹ thuật và Nhà tập đa năng.
|
2505 - 19/09/2017
|
40.375
|
0
|
20.000
|
13.000
|
172
|
Trường THCS Đông Hòa B
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
-
|
200.000
|
0
|
0
|
100
|
173
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
HL
|
UBND thị xã Bến Cát
|
40 phòng học
|
818/QĐ- UBND, ngày 01/04/2021
|
187.781
|
0
|
68.810
|
65.000
|
174
|
Trường THCS Mỹ Thạnh
|
MP
|
UBND thị xã Bến Cát
|
45 lớp học
|
1701/QĐ- UBND, ngày 26/06/2020
|
193.463
|
0
|
94.500
|
2.000
|
175
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp II, 46 lớp
|
2989 - 31/10/2017
|
157.382
|
0
|
6.032
|
1.500
|
176
|
Trường THCS tạo nguồn huyện
Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Công trình dân dụng, cấp III
|
2794 - 20/10/2016
|
159.598
|
0
|
68.000
|
23.500
|
177
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
45 lớp
|
383216122020 - 10/10/2019
|
196.900
|
0
|
38.144
|
50.000
|
178
|
Trường trung cấp nông lâm
nghiệp Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Công trình dân dụng, cấp II
|
2602 - 07/9/2020
|
175.800
|
0
|
0
|
176
|
179
|
Trường Trung học cơ sở Bình
Thắng
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
21 lớp
|
2688 - 24/11/2021
|
161.992
|
0
|
0
|
5.000
|
180
|
Trường Trung học cơ sở Đông
Chiêu (giai đoạn 2)
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
23 phòng (Phòng học &
phòng chức năng)
|
3295 - 31/12/2021
|
48.000
|
0
|
500
|
1.000
|
181
|
Trường Trung học cơ sở Lai
Uyên
|
H. Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
45 lớp
|
1309 - 19/05/2021
|
180.300
|
0
|
60.000
|
80.000
|
182
|
Trường Trung học cơ sở Tân Định
|
H. Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Cấp III
|
2550/QĐ- UBND ngày 8/11/2021
|
109.000
|
0
|
60.000
|
13.000
|
183
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh
Tân
|
TX. Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
công trình dân dụng cấp III -
17 lớp học
|
3195 - 30/10/2019
|
98.321
|
0
|
23.000
|
5.000
|
184
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
TX. Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
-
|
795.000
|
0
|
89
|
2.500
|
185
|
Trường Trung học phổ thông
Thái Hòa
|
TX. Tân Uyên
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
Công trình dân dụng cấp II
-30 lớp
|
3047 - 30/10/2018
|
213.349
|
73.728
|
0
|
6.500
|
186
|
Trường Trung học phổ thông
Thanh Tuyền
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Công trình dân dụng, cấp III
|
173/1780 - 13/07/2021
|
109.864
|
0
|
55.877
|
13.089
|
187
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
"Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Thuê hệ thống Bảo tàng số,
gồm có: Trang thông tin điện tử Bảo tàng Tỉnh (tích hợp chức năng hiển thị hình
ảnh hiện vật dưới dạng 360 độ, phần mềm quản lý dữ liệu hiện vật, ứng dụng thực
tế ảo tăng cường (trên hệ điều hành Android và iOS) và ứng dụng thực tế ảo
(VR); thuê các dịch vụ đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và bảo
trì các phần mềm.
- Số hóa hiện vật và không
gian phòng trưng bày tại Bảo tàng Tỉnh
- Mua sắm hạ tầng công nghệ
thông tin gồm có: Máy chủ vận hành các phần mềm, thiết bị lưu trữ dữ liệu số
hóa; Hệ thống wifi và các thiết bị đầu cuối phục vụ khách tham quan; Thuê chỗ
đặt máy chủ và thiết bị lưu trữ
|
|
30.483
|
|
|
50
|
188
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020- 2025
|
Thủ Dầu Một
|
Thư viện tỉnh
|
|
-
|
44.000
|
0
|
0
|
100
|
189
|
Ứng dụng công nghệ xây dựng
thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Đầu tư nâng cấp máy chủ, hạ
tầng mạng tại Thư viện Tỉnh
- Đầu tư xây dựng cổng thông
tin thư viện, thư viện điện tử dùng chung cho hệ thống Thư viện công cộng tỉnh
Bình Dương theo một cửa điện tử hiện đại
|
|
23.162
|
|
|
50
|
190
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
(Bàu Bàng)
|
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
4800/QĐ- UBND ngày 30/12/2021
|
626.770
|
0
|
121.816
|
119.123
|
191
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bắc
Tân Uyên)
|
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
|
0
|
|
135.837
|
132.838
|
192
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bến
Cát)
|
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
|
0
|
|
198.560
|
194.171
|
193
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dầu
Tiếng)
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
44927
|
844.910
|
0
|
164.222
|
160.594
|
194
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
(Dĩ An)
|
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
|
0
|
|
393.595
|
258.553
|
195
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
(Phú Giáo)
|
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
|
0
|
|
147.497
|
144.237
|
196
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
(Tân Uyên)
|
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
|
|
0
|
|
209.678
|
205.043
|
197
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
(Thủ Dầu Một)
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
|
0
|
|
282.983
|
276.729
|
198
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
(Thuận An)
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
1
|
1.668.530
|
1
|
325.010
|
317.827
|
199
|
Xây dựng bổ sung phòng học Trường
Tiểu học Kim Đồng
|
H. Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
18 lớp học
|
1598 - 18/6/2021
|
46.425
|
0
|
29.529
|
3.400
|
200
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học An Long
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Công trình dân dụng, cấp III
|
1785/QĐ- UBND ngày 13/7/2021
|
52.654
|
11.129
|
20.000
|
23.700
|
201
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học Phước Sang
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Công trình dân dụng, cấp III
|
1152 - 05/5/2021
|
28.901
|
0
|
17.000
|
3.200
|
202
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
An Linh
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
-
|
82.000
|
0
|
0
|
500
|
203
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
|
TP. Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
16 lớp
|
2532 - 08/11/2021
|
44.882
|
0
|
10.000
|
15.000
|
204
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cấp III
|
2580/QĐ- UBND 14/10/2022
|
336.720
|
20.245
|
4.100
|
3.360
|
205
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình
Dương
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
1074/QĐ- UBND ngày 23/04/2019; (Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT)
|
327.291
|
238.000
|
50.187
|
49.999
|
206
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
0,27Km
|
2763/QĐ- UBND ngày 24/09/2019
|
490.944
|
0
|
146.000
|
65.259
|
207
|
Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch
Rớ thuộc tuyến đường ĐT746
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
148.821
|
0
|
0
|
100
|
208
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông
Thị Tính
|
MP-AĐ
|
UBND thị xã Bến Cát
|
Cấp III, BTNN DƯL, số km đường
và cầu: 0,761 km
|
2174/QĐ- UBND, ngày 26/07/2019
|
312.184
|
119.503
|
100
|
550
|
209
|
Xây dựng cầu Hiếu Liêm
|
Bắc Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
.
|
.
|
500.000
|
0
|
0
|
500
|
210
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
300.000
|
0
|
0
|
200
|
211
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Thuận An
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kiểm soát triều và chống ngập
úng cho 875ha
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
620.224
|
0
|
0
|
500
|
212
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bình Nhâm
|
Thuận An
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
540,98
|
3020 - 11/10/2019
|
284.670
|
30.260
|
10.000
|
10.500
|
213
|
Xây dựng công viên dọc sông
Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
MP-AĐ
|
UBND thị xã Bến Cát
|
Cấp IV, HTKT; 2.724 m²
|
3185/QĐ- UBND, ngày 30/10/2019
|
75.683
|
42.117
|
500
|
200
|
214
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ
Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
TP. Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
|
742/QĐ- UBND ngày 29/03/2013
|
57.062
|
0
|
0
|
800
|
215
|
Xây dựng Đại đội Thông tin
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Phường Phú lợi, TP.Thủ Dầu Một
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đạt
|
1108 - 28/04/2021
|
11.833
|
0
|
500
|
130
|
216
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
P. Bình An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1.400 m (CT cấp III)
|
720A - 31/03/2016 & 1793 - 10/07/2023, 5040/TTr- UBND ngày
29/9/2023
|
1.020.770
|
765.558
|
50
|
8.000
|
217
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ
Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
Phú Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Dài: 865m, Nền đường: 22m
|
3193 - 30/10/2019
|
303.193
|
222.585
|
100
|
100
|
218
|
Xây dựng đường từ Cách mạng
Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa
|
P.CN
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
1659 - 16/04/2007
|
85.341
|
41.652
|
0
|
500
|
219
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Cấp II;
12200m
|
2687/QĐ- UBND ngày 24/11/2021
|
965.648
|
0
|
79.894
|
493.800
|
220
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười
Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
Cấp II
|
2241/QĐ- UBND ngày 15/08/2012
|
764.482
|
0
|
100
|
100
|
221
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Cấp II;
17789,24m
|
3281 - 04/11/2020
|
1.470.883
|
0
|
395.335
|
168.000
|
222
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Lai Uyên - Tân Long
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
8,648km
|
3339 - 06/11/2020
|
563.693
|
0
|
97.913
|
50.000
|
223
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến
cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo -
Bàu Bàng
|
huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
Cấp II
|
1452/QĐ- UBND ngày 03/6/2020
|
724.973
|
0
|
59.137
|
26.173
|
224
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Bắc Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
12KM4
|
37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023
|
293.128
|
0
|
5.000
|
2.000
|
225
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Phú Giáo
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
7,3KM- cầu 113md
|
3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
241.932
|
37.715
|
76.619
|
6.608
|
226
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
.
|
.
|
2.100.000
|
0
|
0
|
900
|
227
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương
|
Thuận An
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
Cấp III
|
1477/QĐ- UBND ngày 20/05/2011
|
131.572
|
0
|
0
|
250
|
228
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1775m
|
Chưa có
|
3.500.000
|
1.139.821
|
0
|
500
|
229
|
Xây dựng đường ven sông Thị Tính
(đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
Cấp III
|
.
|
372.905
|
136.250
|
100
|
100
|
230
|
Xây dựng hạ lưu các cống
ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
Giao thông cấp III. Quy mô đầu
tư: Xây dựng 12 vị trí hạ lưu cống ngang đường ĐT.744 theo quy mô từng vị trí
như sau: 1. Hạ lưu tại Km22+263: Diện tích lưu vực 356 ha. Lưu lượng nước
tính toán 13,830 m³/s. Chiều dài tuyến 138,40 m. Chiều rộng lòng kênh 3,0 m.
Chiều cao kênh 2,2 m. Kết cấu gia cố bằng bê tông cốt thép. 2. Hạ lưu tại tại
Km22+534: Diện tích lưu vực 702 ha. Lưu lượng nước tính toán 23,167 m³/s. Chiều
dài tuyến 110,50 m. Chiều rộng lòng kênh 7,0 m. Chiều cao kênh 2,1 m. Kết cấu
gia cố bằng bê tông cốt thép. 3. Hạ lưu tại Km23+106: Diện tích lưu vực 16
ha. Lưu lượng nước tính toán 1,426 m³/s. Chiều dài mương 13,0 m. Chiều rộng
mương 0,8 m. Chiều cao mương trung bình 1,0 m. Kết cấu mương bằng bê tông cốt
thép. 4. Hạ lưu tại Km23+350: - Diện tích lưu vực 26 ha. Lưu lượng nước tính
toán 2,041 m³/s. Tổng chiều dài tuyến 393,70 m. Trong đó: Chiều dài xây dựng
cống Ø1000mm là142,35 m. Chiều dài xây dựng cống Ø1200mm là 170,69 m. Chiều
dài xây dựng kênh hở là 64,71m. Chiều dài xây dựng kè 16,00 m - Q
|
3626 - 02/12/2020
|
41.699
|
9.477
|
9.700
|
4.744
|
231
|
Xây dựng hàng rào rừng Kiến
An xã An Lập
|
H. Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
- Nhóm dự án: Nhóm C (Theo
Khoản 4 điều 10 Luật đầu tư công). - Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng,
cấp IV. - Hàng rào rừng Kiến An được xây dựng phải đảm bảo hạn chế được động
vật di chuyển ra ngoài khu vực của Rừng. Hàng rào được đầu tư xây dựng với 3
mặt tiếp giáp đường đất, 1 mặt giáp nhà dân. Chiều cao hàng rào hoàn thiện là
3,5m so với mặt đất tự nhiên. Do đó, ta có giải pháp kiến trúc, kết cấu như
sau: + Hàng rào loại A: Dài 350m. Móng bê tông cốt thép. Tường dưới xây gạch
không nung block (90x190x390)mm cao 1,5m. Tường trên hàng rào được làm bằng
lưới thép B40. Cột hàng rào được chia làm 2 phần: Phần dưới cột bê tông cốt
thép cao 1,5m có tiết diện (200x200)mm, phần trên cột thép tròn (d76x4)mm cao
2m. Liên kết hàng rào với lưới thép là liên kết hàn. + Hàng rào loại B: Dài
5.958m. Móng bê tông cốt thép. Tường dưới xây gạch không nung block
(90x190x390)mm cao 1,5m. Tường trên hàng rào được xây gạch block bông gió 8 lỗ.
Cột bê tông cốt thép cao 3,5m có tiết diện (200x200)mm.
|
3341 - 11/12/2020
|
43.200
|
12.592
|
5.000
|
3.461
|
232
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
100 m hầm kín; 300m hầm hở
|
3454/QĐ- UBND ngày 19/12/2022
|
1.050.087
|
448.473
|
314.000
|
34.400
|
233
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Liên huyện
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
Cấp III
|
1122/QĐ- UBND ngày 24/04/2021
|
596.516
|
0
|
1.277
|
153.900
|
234
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực
văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
H. Dầu Tiếng
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Công trình dân dụng; Cấp II
|
3196 - 30/10/2020
|
51.696
|
0
|
20.000
|
1.500
|
235
|
Xây dựng khu Tái định cư An
Thạnh
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
70660 m
|
2802 - 30/10/2023
|
701.594
|
400.000
|
400.000
|
188.000
|
236
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
chưa phê duyệt
|
117.500
|
0
|
1.340
|
40.000
|
237
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III
|
1231 - 10/05/2021
|
37.932
|
0
|
11.070
|
15.000
|
238
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
13 phòng và nhà đa năng
|
3287/QĐ- UBND ngày 5/11/2020
|
115.700
|
0
|
59.000
|
10.000
|
239
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ
khí - đạn
|
Xã Phước Hòa, Huyện Phú Giáo
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đạt
|
1078/QĐ- UBND 26/4/2021
|
14.997
|
0
|
443
|
158
|
240
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
8,371km
|
30/NQ ngày 20/10/2022
|
153.200
|
75.325
|
27.100
|
3.000
|
241
|
Xây dựng mới hệ thống thoát
nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
TP. Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
HTKT Cấp II, Chiều dài tuyến cống:
3870m, Chiều dài suối nạo vét 940m, Hệ thống giao thông dài 1500m, rộng
8m+3mx2bên.
|
3699/QĐ- UBND ngày 04/12/2020
|
340.614
|
178.986
|
155.000
|
106.600
|
242
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
CBĐT
|
3.500
|
0
|
500
|
500
|
243
|
Xây dựng Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Thủ Dầu Một
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đạt
|
Số 1610/QĐ- UBND ngày 23/6/2023
|
14.085
|
0
|
500
|
13.500
|
244
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn
từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh
Bình Dương
|
Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
Tuyến suối gồm 02 nhánh, tổng
chiều dài 1300m. Rộng từ 5,8-8,5m sâu 3,2m
|
392 - 12/02/2020
|
381.500
|
0
|
50
|
100
|
245
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm,
nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng,
phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
H. Dầu Tiếng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
210/QĐ- UBND - 21/01/2020
|
170.700
|
0
|
0
|
100
|
246
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
Cấp III, Chiều dài tuyến kè :
1220m
|
1875 - 28/07/2021
|
279.315
|
0
|
70.000
|
110.000
|
247
|
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự
nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
-
|
500.000
|
0
|
0
|
50
|
248
|
Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
-
|
-
|
85.000
|
0
|
0
|
50
|
249
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc
phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
đường Phú Lợi,phường Phú Lợi, TP.TDM
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đạt
|
2923 - 21/5/2018
|
153.030
|
0
|
0
|
885
|
250
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của
HLV và VĐV)
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2302- 17/8/2020
|
75.700
|
0
|
38.000
|
450
|
251
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Thủ Dầu Một
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
tổng diện tích đất sử dụng của
dự án 2.613m²
|
1782- 28/7/2022
|
25.100
|
0
|
10.000
|
17.000
|
252
|
Xây dựng Trường Chính trị chuẩn
tỉnh Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Cấp II
|
0
|
590.540
|
0
|
3.000
|
300.000
|
253
|
Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu
học Tân Hiệp
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Công trình cấp II
|
3298 - 31/12/2021
|
69.220
|
0
|
23.000
|
35.000
|
254
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa
bàn huyện Phú Giáo
|
H.Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
Cấp IV
|
3200 - 30/10/2019
|
73.239
|
0
|
0
|
1.412
|