|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
227/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
227/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 18 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án
cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kon Rẫy;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc cập nhật, bổ
sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện
Kon Rẫy;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trì nh số 156/TTr- STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm
2023 (kèm theo Thông báo số 259/TB-HĐTĐGĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo
kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy; Nghị Quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về
việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy và hồ sơ)(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm kế hoạch: 91.390,32 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 87.035,66 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.046,65 ha.
- Đất chưa sử dụng: 308,01 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
195,02 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 179,08 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 13,64 ha.
- Đất chưa sử dụng: 2,30 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất: 297,14 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 295,25 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở: 0,45 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng: 25,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 22,92 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 2,82 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy chịu
trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp,
thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật
trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp
luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp
lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử
dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với
các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng
và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được
hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp
được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai
năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; đối
với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được
thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông
qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế
hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra
tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển
khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ
sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình
trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi
trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế
hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi,
chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Kon Rẫy.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận
tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh; CVP;
- Lưu VT, KTTH, HTKT, NNTN.BPN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT
Đăk Rve
|
Xã
Đăk Pne
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Kôi
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
TT
Đăk Rve
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.390,32
|
100,00
|
5.093,91
|
16.160,03
|
7.267,52
|
6.888,24
|
32.627,71
|
12.420,08
|
10.932,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.035,66
|
95,24
|
4.597,06
|
15.724,82
|
6.662,60
|
6.068,36
|
31.907,45
|
11.964,59
|
10.110,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
957,04
|
1,05
|
51,52
|
126,10
|
198,18
|
180,29
|
138,81
|
89,98
|
172,16
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
724,43
|
0,79
|
25,26
|
84,29
|
131,75
|
95,20
|
131,35
|
89,05
|
167,53
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
232,61
|
0,25
|
26,26
|
41,81
|
66,43
|
85,09
|
7,46
|
0,93
|
4,63
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13.601,41
|
14,88
|
741,90
|
1.051,10
|
1.941,99
|
2.524,32
|
1.942,35
|
1.795,85
|
3.603,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.910,47
|
11,94
|
868,20
|
977,79
|
1.459,26
|
908,96
|
2.164,63
|
1.291,69
|
3.239,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.166,29
|
17,69
|
2.454,08
|
186,35
|
8,30
|
292,82
|
13.140,33
|
84,40
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.323,15
|
49,59
|
477,68
|
13.370,00
|
3.024,56
|
2.155,66
|
14.520,78
|
8.701,61
|
3.072,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,05
|
0,02
|
3,68
|
0,34
|
4,31
|
5,31
|
0,55
|
1,06
|
0,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
61,26
|
0,07
|
|
13,14
|
25,99
|
1,00
|
|
|
21,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.046,65
|
4,43
|
485,08
|
327,94
|
551,45
|
769,73
|
662,66
|
434,47
|
815,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
116,88
|
0,13
|
12,73
|
4,30
|
1,62
|
8,47
|
2,92
|
10,12
|
76,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,44
|
0,00
|
0,72
|
0,10
|
0,10
|
2,20
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
7,03
|
0,01
|
0,57
|
|
3,45
|
1,01
|
0,45
|
0,05
|
1,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,37
|
0,07
|
5,00
|
0,40
|
|
54,87
|
0,80
|
1,00
|
2,30
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
40,00
|
0,04
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
54,39
|
0,06
|
|
|
1,77
|
23,20
|
|
0,64
|
28,78
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.292,09
|
2,51
|
253,42
|
200,86
|
234,72
|
475,29
|
411,81
|
172,44
|
543,55
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
641,98
|
0,70
|
123,86
|
62,47
|
91,66
|
100,05
|
89,52
|
53,67
|
120,75
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
395,99
|
0,43
|
17,89
|
76,95
|
23,03
|
128,35
|
5,08
|
86,99
|
57,70
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,06
|
0,00
|
|
|
1,82
|
|
0,18
|
0,06
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,89
|
0,01
|
0,73
|
0,27
|
0,13
|
3,89
|
0,25
|
0,16
|
0,45
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
37,33
|
0,04
|
5,87
|
3,70
|
2,65
|
9,90
|
2,87
|
3,38
|
8,96
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
13,38
|
0,01
|
0,93
|
2,63
|
0,79
|
3,20
|
0,26
|
3,68
|
1,88
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.135,27
|
1,24
|
100,38
|
53,31
|
104,96
|
213,58
|
305,62
|
12,86
|
344,56
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
0,88
|
0,00
|
0,30
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
0,38
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
3,05
|
0,00
|
|
|
|
3,01
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,77
|
0,00
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,06
|
0,00
|
|
|
1,48
|
0,48
|
|
|
1,10
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,73
|
0,05
|
2,96
|
1,64
|
8,12
|
10,70
|
7,96
|
12,02
|
6,33
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3,44
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
3,44
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,90
|
0,00
|
0,50
|
|
0,02
|
1,38
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,10
|
0,01
|
0,95
|
0,24
|
1,06
|
1,27
|
0,38
|
0,78
|
1,42
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,88
|
0,00
|
1,23
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
250,83
|
0,27
|
|
34,98
|
44,77
|
87,58
|
20,07
|
17,97
|
45,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
44,18
|
0,05
|
44,18
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,54
|
0,01
|
2,69
|
0,43
|
5,67
|
0,50
|
0,31
|
0,47
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,05
|
0,00
|
1,35
|
0,24
|
1,67
|
0,67
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.137,69
|
1,24
|
161,71
|
84,52
|
252,59
|
114,62
|
225,68
|
189,75
|
108,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,90
|
0,01
|
|
|
3,68
|
|
0,02
|
|
4,20
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,62
|
0,00
|
0,53
|
1,73
|
0,33
|
|
|
0,03
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
308,01
|
0,34
|
11,77
|
107,27
|
53,47
|
50,14
|
57,61
|
21,02
|
6,73
|
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đăk Rve
|
Xã
Đăk Pne
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Kôi
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
|
|
195,02
|
8,17
|
26,45
|
7,25
|
37,77
|
1,52
|
94,45
|
19,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
179,08
|
8,17
|
23,23
|
7,25
|
35,89
|
1,51
|
85,81
|
17,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,46
|
|
|
0,06
|
4,11
|
|
3,29
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,45
|
|
|
0,06
|
1,10
|
|
3,29
|
1,00
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
3,01
|
|
|
|
3,01
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
123,68
|
5,20
|
6,20
|
3,11
|
23,68
|
|
77,29
|
8,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27,97
|
1,20
|
2,16
|
4,08
|
8,10
|
0,11
|
4,69
|
7,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17,53
|
1,77
|
14,87
|
|
|
|
0,50
|
0,39
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,64
|
|
1,55
|
|
1,69
|
|
8,23
|
2,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,05
|
|
0,14
|
|
0,06
|
|
0,85
|
2,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,91
|
|
|
|
0,06
|
|
0,85
|
2,00
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,93
|
|
1,36
|
|
0,57
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,66
|
|
0,05
|
|
1,06
|
|
7,38
|
0,17
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,30
|
|
1,67
|
|
0,19
|
0,01
|
0,41
|
0,02
|
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đăk Rve
|
Xã
Đăk Pne
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Kôi
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
295,25
|
15,10
|
23,93
|
11,23
|
38,79
|
4,93
|
96,49
|
104,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,75
|
|
|
0,06
|
4,11
|
|
3,58
|
1,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,68
|
|
|
0,06
|
1,10
|
|
3,52
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
175,20
|
6,60
|
6,50
|
5,20
|
26,08
|
3,20
|
86,42
|
41,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
86,77
|
6,20
|
2,56
|
5,97
|
8,60
|
0,33
|
5,91
|
57,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
23,06
|
2,30
|
14,87
|
|
|
|
0,50
|
5,39
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,44
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Đăk Rve
|
Xã
Đăk Pne
|
Xã
Tân Lập
|
Xã
Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Kôi
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
|
|
25,74
|
0,07
|
1,76
|
1,51
|
0,43
|
0,10
|
6,83
|
15,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,92
|
|
|
1,50
|
|
|
6,42
|
15,00
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,42
|
|
|
|
|
|
6,42
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,82
|
0,07
|
1,76
|
0,01
|
0,43
|
0,10
|
0,41
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,81
|
0,07
|
1,76
|
|
0,43
|
0,10
|
0,41
|
0,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,18
|
0,07
|
1,76
|
|
0,29
|
0,04
|
|
0,02
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,62
|
|
|
|
0,14
|
0,05
|
0,41
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 10/CH-QH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2023 CỦA HUYỆN KON RẪY
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Mã QH
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
NNP
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
98.08
|
|
98.08
|
97.92
|
0.16
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
86.66
|
|
86.66
|
86.50
|
0.16
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng
|
86.04
|
|
86.04
|
85.88
|
0.16
|
|
|
6
|
|
1
|
ĐQHQP17
|
2.80
|
|
2.80
|
2.80
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
CQP
|
Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022
của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum
|
2
|
ĐQHQP1
|
10.00
|
|
10.00
|
9.84
|
0.16
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
CQP
|
Quyết định 1133/QĐ-QK ngày
16/7/2022 của Quân Khu 5
|
3
|
ĐQHQP6
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
CQP
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021HĐND huyện Kon Rẫy
|
4
|
ĐQHQP5
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
CQP
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021HĐND huyện Kon Rẫy
|
5
|
ĐQHQP3
|
36.00
|
|
36.00
|
36.00
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
CQP
|
Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022
của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum
|
6
|
ĐQHQP4
|
37.00
|
|
37.00
|
37.00
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
CQP
|
Công văn 45/BCH-TM ngày 17/1/2022
của ban chỉ huy quân sự tỉnh Kon Tum
|
1.1.2
|
Công trình, dự án mục đích, an ninh
|
0.62
|
|
0.62
|
0.62
|
|
|
|
6
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Đăk Tờ Re
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
CAN
|
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023
|
2
|
Trụ sở Công an xã Đăk Ruồng
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
CAN
|
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023
|
3
|
Trụ sở Công an xã Đăk Kôi
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
CAN
|
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023
|
4
|
Trụ sở Công an xã Đăk Pne
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Pne
|
CAN
|
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023
|
5
|
Trụ sở Công an xã Đăk Tơ Lung
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
CAN
|
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023
|
6
|
Trụ sở Công an xã Tân Lập
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Tân Lập
|
CAN
|
Công văn 3436/CAT-PH10 ngày
3/11/2022 của công an tỉnh về việc đăng ký danh mục công trình năm 2023
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
11.42
|
|
11.42
|
11.42
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết
định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết
định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
11.42
|
|
11.42
|
11.42
|
|
|
|
1
|
|
1
|
Đường dây 500KV Dốc Sỏi-Pleiku 2
|
5.97
|
|
5.97
|
5.97
|
|
|
TT Đăk Rve
|
DNL
|
Quyết định 2025/QĐ-TTg ngày
14/12/2017 của thủ tướng chính phủ; Quyết định số 16/QĐ-EVN ngày 26/01/2018
của Tập đoàn điện lực Việt Nam
|
5.45
|
|
5.45
|
5.45
|
|
|
Xã Đăk Pne
|
DNL
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
1,765.19
|
703.84
|
1,061.35
|
1,008.78
|
26.83
|
27.24
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
182.94
|
13.65
|
169.29
|
154.05
|
12.94
|
2.30
|
|
|
|
2.1.1
|
Công trình, dự án thu hồi đã thông qua Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
122.17
|
8.25
|
113.92
|
103.37
|
8.26
|
2.29
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
117.17
|
8.20
|
108.97
|
98.42
|
8.26
|
2.29
|
|
4
|
|
1
|
Cầu qua sông ĐăkBla tại thôn 12 xã Đăk Ruồng, huyện Kon
Rẫy
|
2.50
|
0.5
|
2.00
|
1.95
|
|
0.05
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị Quyết số 09/QĐ-HĐND ngày
12/3/2021 của HĐND Tỉnh; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021
của HĐND tỉnh Kon Tum
|
2
|
Dự án Đường giao thông từ xã Đăk Pne huyện Kon Rẫy đi
huyện KBang tỉnh Gia Lai
|
24.70
|
5.70
|
19.00
|
16.38
|
1.55
|
1.07
|
Xã Đăk Pne
|
DGT
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
12/03/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum; Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày
28/05/2021; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Kon Tum
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH22 huyện Kon Rẫy
|
2.00
|
|
2.00
|
1.40
|
|
0.60
|
Xã Đăk Pne
|
DGT
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày
12/3/2021 HĐND tỉnh; Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
HĐND tỉnh Kon Tum
|
2.20
|
|
2.20
|
2.20
|
|
|
TT Đăk Rve
|
DGT
|
4
|
Hồ Chứa nước Đăk Pô Kei
|
11.30
|
0.03
|
11.27
|
10.49
|
0.64
|
0.14
|
Xã Đăk Ruồng
|
DTL
|
Quyết định 278/QĐ-UBND ngày
22/03/2018 của UBND tỉnh
|
53.19
|
0.10
|
53.09
|
48.78
|
3.90
|
0.41
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
DTL
|
21.28
|
1.87
|
19.41
|
17.22
|
2.17
|
0.02
|
Xã Đăk Tờ re
|
DTL
|
2.1.1.2
|
Danh mục các dự án đầu tư công không thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
4.95
|
|
4.95
|
4.95
|
|
|
|
1
|
|
1
|
Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự
án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu)
|
4.95
|
|
4.95
|
4.95
|
|
|
Xã Tân Lập
|
DTL
|
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 29/04/2022
HĐND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum
|
2.1.1.3
|
Danh mục các dự án đầu tư ngoài ngân sách thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
Công trình Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv
khu vực huyện Kon Rẫy (xây mới Cột 124A)
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
TT Đăk Rve
|
DNL
|
Công Văn 1006/UBND HTKT ngày
12/04/2022 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
2.1.2
|
Công trình, dự án thuộc đối tượng thu hồi đất còn lại
|
60.77
|
5.40
|
55.37
|
50.68
|
4.68
|
0.01
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
60.77
|
5.40
|
55.37
|
50.68
|
4.68
|
0.01
|
|
|
|
2.1.2.2.1
|
Đất khoáng sản
|
40.00
|
|
40.00
|
36.02
|
3.98
|
|
|
1
|
|
1
|
Quy hoạch mỏ Đồng
|
40.00
|
|
40.00
|
36.02
|
3.98
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
SKS
|
Văn bản số 457-CV/TU ngày 04/3/2022
Ban cán sự đảng bộ tỉnh Kon Tum
|
2.1.2.2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11.77
|
5.40
|
6.37
|
5.66
|
0.70
|
0.01
|
|
|
|
a
|
Đất giao thông
|
9.42
|
5.40
|
4.02
|
3.32
|
0.70
|
|
|
1
|
|
1
|
Đường vào thân 8 xã Đăk Tờ Lung
|
9.42
|
5.4
|
4.02
|
3.32
|
0.70
|
|
Xã Đăk Ruồng; Đăk Tơ Lung
|
DGT
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
17/4/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy
|
b
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0.12
|
|
0.12
|
0.11
|
|
0.01
|
|
1
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Đăk Kôi
|
0.12
|
|
0.12
|
0.11
|
|
0.01
|
Xã Đăk Kôi
|
DVH
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Đất công trình năng lượng
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Đăk Nghé
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
DNL
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 13/07/2020
HĐND tỉnh Kon Tum
|
e
|
Đất chợ
|
0.83
|
|
0.83
|
0.83
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
0.83
|
|
0.83
|
0.83
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DCH
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày
10/07/2017 HĐND huyện Kon Rẫy; Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của
UBND huyện Kon Rẫy
|
2.1.2.2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
9.00
|
|
9.00
|
9.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Thương
mại - Giáo dục và dân cư phía Tây thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy
|
9.00
|
|
9.00
|
9.00
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
ODT; TMD; DHT
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
06/07/2020 HĐND huyện Kon Rẫy, Kế hoạch 22/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND
huyện
|
2.1.2.2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
587.38
|
61.13
|
526.25
|
506.63
|
13.19
|
6.43
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất nông nghiệp
|
526.84
|
30.81
|
496.03
|
476.87
|
12.74
|
6.42
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng cây ăn quả và nhà máy chế biến hoa quả kết hợp
du lịch trang trại tại tỉnh Kon Tum của công ty TNHH nông nghiệp sạch Tây
Nguyên
|
526.84
|
30.81
|
496.03
|
476.87
|
12.74
|
6.42
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
CLN
|
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 20/07/2022 của UBND
tỉnh Kon Tum
|
2.2.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
60.54
|
30.32
|
30.22
|
29.76
|
0.45
|
0.01
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
2.96
|
|
2.96
|
2.96
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân
|
1.70
|
|
1.70
|
1.70
|
|
|
Xã Tân Lập
|
ONT
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
ONT
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân
|
0.37
|
|
0.37
|
0.37
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
ONT
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pne
|
ONT
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
ONT
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
2.2.2.2
|
Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
1.47
|
|
1.47
|
1.02
|
0.45
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân
|
1.02
|
|
1.02
|
1.02
|
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
2
|
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở
trung tâm dạy nghề- trụ sở tiếp dân cũ)
|
0.01
|
|
0.01
|
|
0.01
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày
09/01/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 13/5/2022 Của
UBND huyện
|
3
|
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn cũ)
|
0.04
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
4
|
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở
phòng văn hóa thông tin cũ)
|
0.18
|
|
0.18
|
|
0.18
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
5
|
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Thư
viện cũ)
|
0.005
|
|
0.005
|
|
0.00
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
6
|
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (trụ
sở-Đội quản lý dịch vụ công cũ)
|
0.07
|
|
0.07
|
|
0.07
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
7
|
Kế hoạch chuyển mục đích từ đất trụ sở sang đất ở (Trụ sở
phòng giáo dục đào tạo cũ)
|
0.16
|
|
0.16
|
|
0.16
|
|
TT Đăk Rve
|
ODT
|
2.2.2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
1.18
|
|
1.18
|
1.18
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp tác xã thị trấn Đăk Rve
|
0.38
|
|
0.38
|
0.38
|
|
|
TT Đăk Rve
|
TMD
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
2
|
Trạm thu mua nông sản
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
TMD
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
3
|
Thực hiện đấu giá các lô đất để thực hiện dự án tại khu
vực chợ nông thôn xã Tân Lập
|
0.22
|
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Xã Tân Lập
|
TMD
|
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày
09/02/2021 của UBND huyện Kon Rẫy
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Tân Lập
|
ONT
|
2.2.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất vật liệu XD không nung
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
TT Đăk Rve
|
SKC
|
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày
9/09/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2.2.2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.54
|
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa Trạm quản lý bảo vệ rừng
|
0.01
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Xã Tân Lập
|
PNK
|
Văn bản số 1088/UBND-TH ngày
14/9/2021 của UBND huyện Kon Rẫy
|
2
|
Nhà ở tập thể người lao động và xây dựng tường rào chi
nhánh Lâm trường Măng Đen
|
0.53
|
|
0.53
|
0.53
|
|
|
TT Đăk Rve
|
PNK
|
Văn bản số 1089/UBND-TH ngày
14/9/2021 của UBND huyện Kon Rẫy
|
2.2.2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
49.38
|
30.32
|
19.06
|
19.05
|
|
0.01
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại vị trí 1- thôn 3 và thôn 6, xã Tân Lập, huyện
Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (SHQH 137) Công ty TNHH MTV Xuất nhập Khẩu Hoàng Khánh
Trâm
|
1.17
|
1.00
|
0.17
|
0.17
|
|
|
Xã Tân Lập
|
SKX;SON
|
Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
2
|
Dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại vị trí 2- thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh
Kon Tum (SHQH 137) Công ty TNHH NNB Kon Tum,
|
1.90
|
1.50
|
0.40
|
0.39
|
|
0.01
|
Xã Tân Lập
|
SKX;SON
|
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày
30/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
|
3
|
Mỏ Khai thác cát xây dựng tại điểm mỏ 138 + Bãi tập kết và
các công trình phụ trợ
|
5.00
|
4.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Tân Lập
|
SKN;SON
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
4
|
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu
xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn 4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh
Kon Tum (SHQH 136) Công ty TNHH Duyên Hải,
|
1.60
|
0.90
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Tân Lập
|
SKN;SON
|
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày
22/4/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
5
|
Dự án khai thác Đá làm VLXD thông thường tại mỏ đá thôn
12, xã Đăk Ruồng (tại điểm mỏ 140) Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và vật
liệu xây dựng Tây Nguyên
|
2.05
|
|
2.05
|
2.05
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
SKN
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
310/GP-UBND ngày 03/04/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 18/04/2023 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu phụ trợ Dự án khai thác Đá làm VLXD thông thường tại
mỏ đá thôn 12, xã Đăk Ruồng (tại điểm mỏ 140) Công ty Cổ phần kinh doanh
thương mại và vật liệu xây dựng Tây Nguyên
|
1.82
|
1.82
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
SKN
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
310/GP-UBND ngày 03/04/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 18/04/2023 của UBND tỉnh
|
7
|
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết
khoáng sản và công trình phụ trợ thuộc thôn 1, xã Đăk Tơ Lung (số hiệu quy
hoạch BS02)
|
2.00
|
1.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
SKN;SON
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày
4/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
8
|
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông
thường tại điểm mỏ thuộc thôn 3, Xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
(số hiệu quy hoạch BS02) Công ty TNHH Phú Thành
|
1.64
|
1.50
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
SKX;SON
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
4/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
9
|
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp thuộc
thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re (mã BS quy hoạch BS20) Công ty TNHH Đầu tư Xây
dựng và thương mại Tiến Dung Kon Tum
|
3.10
|
|
3.10
|
3.10
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
SKX
|
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày
24/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
10
|
Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông
thường tại điểm mỏ thuộc thôn ĐăkPuih, xã Đăk Tờ Re (số hiệu quy hoạch BS06)
- Công ty TNHH Tư vấn công trình Gia Hưng
|
9.00
|
|
9.00
|
9.00
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
SKX
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 04/04/2022
của UBND tỉnh Kon Tum
|
11
|
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết
khoáng sản và công trình phụ trợ (Số hiệu quy hoạch BS01) (Công ty TNHH Tây
Tiến)
|
5.10
|
4.1
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
SKX;SON
|
Quyết định số 658//QĐ-UBND ngày
19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
12
|
Mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường và bãi tập kết
khoáng sản và công trình phụ trợ (Số hiệu quy hoạch BS01) Công ty Cổ phần
trường Nhật)
|
5.00
|
4
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
SKX;SON
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày
19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
13
|
Dự án khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông
thường và bãi tập kết tại 2 vị trí thôn 10,11,12 Xã Đăk Ruồng và Thôn 1 xã Tân
Lập (Doanh nghiệp tư nhân Đăk Tân Lập)
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng; Tân Lập
|
SKX;SON
|
Giấy phép khai thác Khoáng sản số
703/GP-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum
|
14
|
Dự án khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường
và bãi tập kết tại vị trí 2 thôn 12và thôn 14 xã Đăk Ruồng (Công ty Cổ phần
Sinh Lợi Kon Tum)
|
2.33
|
1.83
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
SKX;SON
|
Giấy phép số 701/GP-UBND ngày
27/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum
|
15
|
Dự án khoáng sản cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại điểm mỏ thuộc thôn 1, thôn 2 xã Tân Lập và thôn 10, thôn 11 xã Đăk
Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản
Thái Sơn
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng; Tân Lập
|
SKX;SON
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
153/GP-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Kon Tum
|
16
|
Dự án khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại
điểm mỏ thuộc thôn 5, Xã Đăk Rve (số hiệu quy hoạch số 135) - Công ty TNHH
MTV Thiên Đạt Kon Rẫy
|
0.97
|
0.97
|
|
|
|
|
TT Đăk Rve
|
SKX;SON
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày
04/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
994.87
|
629.06
|
365.81
|
348.10
|
0.70
|
18.51
|
|
|
|
2.3.1
|
Đất giao thông
|
22.90
|
12.44
|
10.46
|
9.30
|
0.70
|
0.46
|
|
|
|
1
|
Đường vào ban chỉ huy quân sự huyện Kon Rẫy
|
1.20
|
1.2
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày
16/9/2019 của UBND huyện
|
2
|
Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường Tơ
Măng Hơ Ra Thôn 2)
|
0.26
|
0.25
|
0.01
|
|
|
0.01
|
Xã Đăk Pne
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
3
|
Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường đi khu
sản xuất Đăk La)
|
0.40
|
0.37
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Đăk Pne
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
4
|
Đường Giao Thông nông thôn các tuyến còn lại (Đường đi khu
sản xuất Đăk Long)
|
1.00
|
0.95
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Đăk Pne
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
5
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường ĐH21 (đoạn từ TT Đăk Rve đi
cầu BT thôn 6 xã Tân Lập) (đoạn từ cầu BT thôn 6 đi thôn 14 xã Đăk Ruồng)
|
0.50
|
0.5
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
0.48
|
0.48
|
|
|
|
|
TT Đăk Rve
|
DGT
|
2.80
|
2.77
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 26 (Quốc Lộ 24 cũ)
|
0.20
|
0.18
|
0.02
|
|
|
0.02
|
TT Đăk Rve
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
7
|
Đường Nội Thôn 9
|
0.80
|
0.8
|
|
|
|
|
TT Đăk Rve
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước
năm 2023
|
8
|
Đường đi khu sản xuất thôn 7
|
0.66
|
0.63
|
0.03
|
|
|
0.03
|
TT Đăk Rve
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước
năm 2023
|
9
|
Đường đi khu sản xuất thôn 5
|
0.70
|
0.68
|
0.02
|
|
|
0.02
|
TT Đăk Rve
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước
năm 2023
|
10
|
Đường Từ sân vận động xã đến xóm nhà ông U Bái
|
0.55
|
0.5
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022
|
11
|
Đường Từ nhà rông đến nhà bà Y Brang, thôn 8
|
0.45
|
0.4
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022
|
12
|
Đường đi khu sản xuất mỏ đá, thôn 12 (Đoạn nối tiếp)
|
0.35
|
0.3
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Quyết định 431/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Kon Tum ngày 21/7/2022
|
13
|
Đường đi khu sản xuất thôn 10 (đoạn nối tiếp)
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
14
|
Đường đi khu sản xuất thôn 11 (đoạn nối tiếp)
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước
năm 2023
|
15
|
Đường đi khu sản xuất sau huyện đội thôn 8
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước
năm 2023
|
16
|
Đường đi khu sản xuất đồi nứa thôn 11
|
0.20
|
0.17
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
15/07/2022 HĐND huyện Kon Rẫy về dự kiến kế hoạch đầu tư ngân sách nhà nước
năm 2023
|
17
|
Đường từ tỉnh lộ 677 đi vào khu dân cư ông A Nó (thôn 9)
|
0.40
|
0.37
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
18
|
Đường đi khu sản xuất Thôn Đăk jri (thôn 1)
|
0.40
|
0.38
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Xã Đăk Tờ re
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
19
|
Đường đi Khu Sản xuất thôn 3 (Đăk Móa)
|
0.50
|
0.46
|
0.04
|
|
|
0.04
|
Xã Đăk Kôi
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
20
|
Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu
Thương mại- Giáo dục-Dân cư phía Tây)
|
10.00
|
|
10.00
|
9.30
|
0.70
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
21
|
Đường Bê tông vào khu thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re
|
0.20
|
0.2
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
DGT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
2.3.2
|
Đất Thủy lợi
|
0.50
|
0.45
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
1
|
Kênh mương thủy lợi Nước Chuông (Nước Htuy) thôn Trăng
Nó-Kon Blo (Nối Tiếp vào Kênh mương hiện có)
|
0.20
|
0.17
|
0.03
|
|
|
0.03
|
Xã Đăk Kôi
|
DTL
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
2
|
Kênh mương thủy lợi thôn Tu Ngó-Kon Bông (Nối Tiếp vào
Kênh mương thôn Kon RGỗh)
|
0.30
|
0.28
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Xã Đăk Kôi
|
DTL
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
2.3.3
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở Rộng Trường Mầm Non Tân Lập (điểm trường chính)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Tân Lập
|
DGD
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
2
|
Mở Rộng Trường Tiểu học, THCS (điểm trường chính)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Tân Lập
|
DGD
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
3
|
Mở Rộng Trường Tiểu học (điểm trường chính)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Tân Lập
|
DGD
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
2.3.4
|
Đất cơ sở thể dục -thể thao
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã Đăk Tờ Re
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
|
Xã Đăk Tờ re
|
DTT
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 HĐND huyện Kon Rẫy
|
2.3.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân huyện
Kon Rẫy
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Tân Lập
|
NTD
|
Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của
UBND huyện Kon Rẫy
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân Đăk
Ruồng -Tân Lập
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
NTD
|
Nghị Quyết số 46/NQ-HĐND ngày
16/12/2022 của HĐND huyện; Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của
UBND huyện Kon Rẫy
|
2.3.6
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.40
|
5.40
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch cho thuê đất, cấp giấy CN QSD đất
|
5.40
|
5.4
|
|
|
|
|
Xã Đăk Pne
|
CLN
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
2.3.7
|
Đất Nông nghiệp khác
|
20.00
|
|
20.00
|
18.50
|
|
1.50
|
|
|
|
1
|
Trang Trại Chăn nuôi heo có ứng dụng công nghệ cao Tân Lập
(HTX Tân Lập)
|
4.00
|
|
4.00
|
3.00
|
|
1.00
|
Xã Tân Lập
|
NKH
|
Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 03
tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
2
|
Khu chăn nuôi tập trung của cộng đồng dân cư trên địa bàn
xã
|
16.00
|
|
16.00
|
15.50
|
|
0.50
|
Xã Tân Lập
|
NKH
|
QH khu chăn nuôi tập trung của các
hộ gia đình trên địa bàn xã
|
2.3.8
|
Đất lâm nghiệp
|
941.49
|
610.49
|
331.00
|
316.00
|
|
15.00
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
31.00
|
|
31.00
|
31.00
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
2
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
24.00
|
|
24.00
|
24.00
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
3
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
33.00
|
|
33.00
|
33.00
|
|
|
Xã Tân Lập
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
4
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng (Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp)
|
15.00
|
|
15.00
|
15.00
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
5
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng (BQL
rừng Kon Rẫy)
|
30.00
|
|
30.00
|
30.00
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
6
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
59.00
|
|
59.00
|
59.00
|
|
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
7
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
29.00
|
|
29.00
|
29.00
|
|
|
Xã Đăk Pne
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
8
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
71.00
|
|
71.00
|
71.00
|
|
|
TT Đăk Rve
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
9
|
Trồng rừng sản xuất theo kế hoạch phát triển rừng
|
39.00
|
|
39.00
|
24.00
|
|
15.00
|
Xã Đăk Tờ re
|
RSX
|
Báo cáo số 1502/UBND-TH ngày
12/12/2022 của UBND huyện Kon Rẫy
|
10
|
Kế hoạch cho thuê đất, cấp giấy CN QSD để trồng rừng sản
xuất
|
20.00
|
20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Kôi
|
RSX
|
Nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
11
|
Kế hoạch Cho thuê bổ sung đất lâm nghiệp của Công ty TNHH
MTV Nguyên liệu giấy Miền Nam
|
111.58
|
111.58
|
|
|
|
|
xã Đăk Kôi, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re,
Tân Lập, Đăk Tơ Lung
|
RSX
|
công văn số 4308/UBND - NNTN ngày
06 tháng 12 năm 2021 của UNBD tỉnh Kon Tum về việc kết luận thanh tra đối với
Công ty nguyên liệu giấy miền Nam
|
12
|
Kế hoạch giao rừng gắn liền với đất lâm nghiệp trên địa
bàn huyện Kon Rẫy
|
478.91
|
478.91
|
|
|
|
|
xã Đăk Pne, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
RSX
|
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày
29/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum
|
|
Tổng cộng:
|
1,863.27
|
703.84
|
1,159.43
|
1,106.70
|
26.99
|
27.24
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(1) Ủy ban nhân dân
tỉnh thống nhất tại cuộc họp ngày 15 tháng 5 năm 2023.
Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 227/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2023 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
1.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|