|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
572/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 572/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 12
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03
danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
(Nội dung chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung
TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin Dịch vụ công tỉnh, Trang
Thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp với Trung tâm Hành
chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải
quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn
thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch công quốc
gia khi đủ điều kiện.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC(VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, Trung tâm HCC (p/h thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên NN-TN;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH MỤC VÀ NỘI
DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
Cách thức thực
hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết, quy trình thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT BTNMT ngày 20/10/2022
|
- Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình
thức sau:
+ Trên môi trường điện tử tại địa chỉ trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
(DVC toàn trình)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua môi trường điện tử, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nước,
khoáng sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày làm
việc.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Nước, khoáng sản, khí tượng thủy văn
và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 11 ngày làm
việc sau khi xem xét, kiểm tra hồ sơ ban đầu, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ.
- Sở TNMT quyết định cấp phép: 03 ngày làm việc.
|
Nghị quyết số 60/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh ban hành mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Phí thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hành nghề không quá 1.900.000 đồng/ hồ sơ
|
2
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số 11/2022/TT- BTNMT ngày 20/10/2022
|
- Nộp hồ sơ:
- Cách thức thực hiện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình
thức sau:
+ Trên môi trường điện tử tại địa chỉ trên cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
(DVC toàn trình)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua môi trường điện tử, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nước,
khoáng sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và trà kết quả: 01 ngày.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Nước, khoáng sản, khí tượng thủy văn
và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc sau khi xem xét, kiểm tra hồ sơ ban đầu, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ.
- Sở TNMT quyết định cấp phép: 03 ngày làm việc.
|
Nghị quyết số 60/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh ban hành mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành
nghề không quá 950.000 đồng/ hồ sơ
|
3
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư 11/2022/TT- BTNMT ngày 20/10/2022
|
- Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ một trong các hình
thức sau:
+ Trên môi trường điện tử tại địa chỉ trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn)
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
(DVC toàn trình)
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
Thông qua môi trường điện tử, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nước,
khoáng sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày làm
việc.
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trọng thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể tư ngày nhận hồ sơ, Phòng Nước, khoáng sản, khí tượng thủy
văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, sau khi xem xét, kiểm tra hồ sơ ban đầu, Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ
sơ.
- Sở TNMT quyết định cấp phép: 03 ngày làm việc.
|
Nghị quyết số 60/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của
HĐND tỉnh Bắc Ninh ban hành mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh 950.000 đồng (Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép)
|
II. Nội dung quy trình giải quyết nội bộ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Đánh giá bằng
điểm
|
1
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan dưới đất
(Mẫu số 01 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
- Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động
khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu số 02 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
Đối với hình thức nộp hồ sơ trên môi trường điện
tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép
chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Nước, khoáng
sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý
do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
Trường hợp cần thiết, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải trình, bổ sung
để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực
chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Phòng Nước, khoáng
sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
11 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Quyết định cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường quyết
định cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo Mẫu
số 03, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT). Trường hợp
không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan
thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thông báo trả kết quả: Bộ phận Một cửa thông báo cho
tổ chức, cá nhân nhận giấy phép. Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được
gửi qua đường bưu điện hoặc môi trường điện tử sau khi chủ giấy phép đã nộp
đầy đủ phí và lệ phí theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời
gian thực hiện
|
18 ngày làm việc
|
2
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan
dưới đất (Mẫu số 07 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy
phép.
Đối với hình thức nộp hồ sơ trên môi trường điện
tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép
chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Nước, khoáng
sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý
do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Phòng Nước, khoáng
sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Quyết định cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường quyết
định cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (theo
Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT). Trường
hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ
quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thông báo trả kết quả: Bộ phận Một cửa thông báo cho
tổ chức, cá nhân nhận giấy phép. Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được gửi
qua đường bưu điện hoặc môi trường điện tử sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy
đủ phí và lệ phí theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời
gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
3
|
2.001738
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp
01 bộ hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan dưới đất (Mẫu số 04 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT).
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép
- Đối với hình thức nộp hồ sơ trên môi trường
điện tử, thành phần hồ sơ phải nộp là các bản sao chứng thực điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép
chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Nước, khoáng
sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Cơ quan chuyên môn về lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do
không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Phòng Nước, khoáng
sản, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
06 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Quyết định cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường quyết
định cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy 53 mô vừa và nhỏ (theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư
số 11/2022/TT-BTNMT). Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thông báo trả kết quả: Bộ phận Một cửa thông báo
cho tổ chức, cá nhân nhận giấy phép. Giấy phép đã cấp được giao trực tiếp cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép hoặc được
gửi qua đường bưu điện hoặc môi trường điện tử sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy
đủ phí và lệ phí theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận
hồ sơ của Sở TN&MT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời
gian thực hiện
|
13 ngày làm việc
|
Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 12/05/2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|