Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
935/QĐ-SXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Mạc Đình Minh
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ XÂY DỰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 935/QĐ-SXD
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày
08/9/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố về việc thay đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tế kỹ thuật và
đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 934/QĐ-SXD ngày 30/12/2022
của Sở Xây dựng về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành
phố Hà Nội năm 2022;
Trên cơ sở nội dung thống nhất liên ngành: Xây dựng,
Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công thương, các Ban QLDA ĐTXD các công trình (Hạ tầng kỹ
thuật và Nông nghiệp, Dân Dụng, Giao Thông) thành phố Hà Nội, Ban Quản lý đường
sắt đô thị Hà Nội, Đơn vị tư vấn tại cuộc họp ngày 09/12/2022;
Xét đề nghị của Ông Trường phòng Kinh tế và Vật
liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn thành phố Hà Nội để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại các Nghị định về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng của Chính phủ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ đặc điểm, điều kiện cụ thể của công trình
để khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo các quy định
hiện hành và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của việc tính toán hoặc
tham khảo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại Quyết định này để quyết
định việc lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, đảm bảo hiệu quả đầu tư,
tránh thất thoát, lãng phí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế
các Quyết định trước đây về giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn Thành phố.
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại
Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để b/c) ;
- Bộ Xây dựng (để b/c) ;
- Đ/c Giám đốc Sở Xây dựng (để b/c) ;
- Các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND TP;
- UBND các Quận, Huyện, Thị xã Sơn Tây;
- Lưu: VT, KTXD(ĐT Anh) .
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Mạc Đình Minh
GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Sở Xây dựng Hà Nội)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau
đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định
của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản
mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng,
chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
2. Giá ca máy được xác định với các loại máy và thiết
bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn
thành phố Hà Nội trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy của công trình cụ thể được xác định
theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để thi công xây
dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng,
tiến độ thi công xây dựng công trình và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công
trình.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có
quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng
và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định
giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V - Thông
tư số 13/2021/TT-BXD. Đối những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V -
Thông tư số 13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bộ đơn giá này, chủ đầu tư, các
đơn vị lập chi phí có thể tham khảo bảng định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản,
kết hợp với áp dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá
máy phù hợp tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.
5. Bảng giá ca máy được xác định cho các vùng, khu
vực trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự khác biệt về tiền lương nhân công điều
khiển máy, cụ thể:
- Vùng I - Khu vực 1: gồm các địa bàn Quận Hoàn Kiếm,
Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai,
Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông, huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm;
- Vùng I - Khu vực 2: gồm các địa bàn Huyện Chương
Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất,
Mê Linh, Thị xã Sơn Tây;
- Vùng II: gồm các địa bàn Huyện Đan Phượng, Phú
Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.
6. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng
dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021, bao gồm các thành phần chi
phí sau:
a. Chi phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mòn của
máy giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản
xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo
hướng dẫn tại khoản 1 mục III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD. Trong đó
nguyên giá máy theo nguyên giá máy tham chiếu của Bộ Xây dựng tại mục V Phụ lục
số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
b. Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để bảo dưỡng,
sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa
máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của
máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối
tượng công tác. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại khoản 2 mục
III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD .
c. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: là khoản chi phí
về nhiên liệu, năng lượng nhằm tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện)
và các nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu chuyển động... Chi phí nhiên liệu,
năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại khoản 3 mục III Phụ lục số V Thông
tư 13/2021/TT-BXD. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là giá thị
trường tại thời điểm lập đơn giá, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
+ Giá điện: 1.685 đ/kWh;
(Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện).
+ Giá xăng RON 92-II: 20.609 đồng/lít;
+ Giá dầu diezel (0,05S-II): 22.545 đồng/lít;
(Thông cáo báo chí số 39/2022/PLX-TCBC ngày
21/11/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex)
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm
việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công trình. Hệ số
chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
d. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được
xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công
nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy tại khoản 4 mục III và mục V Phụ
lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD ; đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công
nhân điều khiển máy theo Quyết định số 934/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng
Hà Nội về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị
chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát
xây dựng, thí nghiệm.
e. Chi phí khác: là các khoản chi phí cần thiết đảm
bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy,
thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng
kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ
công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng
máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây
dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại
khoản 5 mục III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD .
7. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa
bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí
nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê
tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại
thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phí này được xác định bằng dự toán
phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công
trình.
II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
- Luật Xây dựng số 50/2021/QH13 ngày 18/6/2014; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tế kỹ thuật và đo bóc
khối lượng công trình;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;
- Quyết định số /QĐ-SXD ngày /12/2022 của
Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
- Thông cáo báo chí số 39/2022/PLX-TCBC ngày
21/11/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;
III. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ CA MÁY
Tập đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được
tính toán cho 3 vùng trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự khác biệt về tiền
lương nhân công điều khiển máy, được trình bày theo từng loại máy với các thành
phần chi phí: Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí nhân công điều khiển máy;
Giá ca máy;
Phần I - Quyết định của Sở Xây dựng Hà Nội về
việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố
Hà Nội;
Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Phần III - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng.
Phần IV - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết
bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.
Phần V - Bảng đơn giá nhân công để tính đơn
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Khuyến khích các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng của các dự án sử dụng nguồn vốn khác áp dụng giá ca máy này.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để
lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ
Xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội công bố, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh khoản chi phí
sau:
- Chi phí nhiên liệu được bổ sung chênh lệch giữa
giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn để tính
toán giá ca máy do Sở Xây dựng công bố.
- Chi phí nhân công được bổ sung chênh lệch giữa
đơn giá nhân công được công bố theo quy định tại thời điểm lập dự toán và đơn
giá nhân công được chọn để tính toán giá ca máy do Sở Xây dựng công bố;
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội)
STT
Mã hiệu ĐM
Loại máy vả thiết bị
Số ca năm
Định mức (%)
Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
Chi phí nhiên liệu
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
Chi phí nhân công thợ điều khiển máy (đồng)
Giá ca máy (đồng)
Khấu hao
Sửa chữa
CP khác
Định mức nhiên liệu
Loại nhiên liệu
Vùng I - Khu vực 1
Vùng I - Khu vực 2
Vùng II
Vùng I - Khu vực 1
Vùng I - Khu vực 2
Vùng II
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT
VÀ LU LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
1
M101.0101
0,40 m3
280
17
5.8
5
43
lít diezel
998,538
1x4/7
809,944
363,169
328,371
313,791
2,116,691
2,081,893
2,067,313
2
M101.0102
0,50 m3
280
17
5.8
5
51
lít diezel
1,184,313
1x4/7
952,186
363,169
328,371
313,791
2,435,055
2,400,257
2,385,677
3
M101.0103
0,65 m3
280
17
5.8
5
59
lít diezel
1,370,087
1x4/7
1,075,609
363,169
328,371
313,791
2,735,878
2,701,080
2,686,500
4
M101.0104
0,80 m3
280
17
5.8
5
65
lít diezel
1,509,418
1x4/7
1,183,203
363,169
328,371
313,791
2,975,501
2,940,703
2,926,123
5
M101.0105
1,25 m3
280
17
5.8
5
83
lít diezel
1,927,411
1x4/7
1,863,636
363,169
328,371
313,791
4,027,755
3,992,957
3,978,377
6
M101.0106
1,60 m3
280
16
5.5
5
113
lít diezel
2,624,065
1x4/7
2,244,200
363,169
328,371
313,791
4,982,969
4,948,171
4,933,591
7
M101.0107
2,30 m3
280
16
5.5
5
138
lít diezel
3,204,611
1x4/7
3,258,264
363,169
328,371
313,791
6,465,308
6,430,510
6,415,930
8
M101.0108
3,60 m3
300
14
4
5
199
lít diezel
4,621,142
1x4/7
6,504,000
363,169
328,371
313,791
9,667,191
9,632,393
9,617,813
9
M101.0115
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/hàm kẹp
280
17
5.8
5
83
lít diezel
1,927,411
1x4/7
2,150,000
363,169
328,371
313,791
4,294,687
4,259,889
4,245,309
10
M101.0116
Máy đào 1,60 m3 gắn
đầu búa thủy lực
300
16
5.5
5
113
lít diezel
2,624,065
1x4/7
2,530,564
363,169
328,371
313,791
5,087,603
5,052,805
5,038,225
M101.0200
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
11
M101.0201
0,8 m3
260
17
5.4
5
57
lít diezel
1,323,644
1x4/7
1,172,647
363,169
328,371
313,791
2,845,929
2,811,131
2,796,551
12
M101.0202
1,25 m3
260
17
4.7
5
73
lít diezel
1,695,193
1x4/7
2,084,693
363,169
328,371
313,791
4,062,874
4,028,076
4,013,496
M101.0300
Míy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu:
13
M101.0301
0,40 m3
260
17
5.8
5
59
lít diezel
1,370,087
1x5/7
1,080,697
426,999
386,084
368,942
2,881,940
2,841,025
2,823,883
14
M101.0302
0,65 m3
260
17
5.8
5
65
lít diezel
1,509,418
1x5/7
1,188,698
426,999
386,084
368,942
3,129,687
3,088,772
3,071,630
15
M101.0303
1.20 m3
260
16
55
5
113
lít diezel
2,624,065
1x5/7
2,208,172
426,999
386,084
368,942
5,165,814
5,124,899
5,107,757
16
M101.0304
1,60 m3
260
16
5.5
5
128
lít diezel
2,972,393
1x5/7
2,806,763
426,999
386,084
368,942
6,087,407
6,046,492
6,029,350
17
M101.0305
2,30 m3
260
16
5.5
5
164
lít diezel
3,808,378
1x5/7
3,732,682
426,999
386,084
368,942
7,810,138
7,769,223
7,752,081
M101.0400
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
18
M101.0401
0,65 m3
280
16
4.8
5
29
lít diezel
673,433
1x4/7
690,656
363,169
328,371
313,791
1,633,526
1,598,728
1,584,148
19
M101.0402
0,9 m3
280
16
4.8
5
39
lít diezel
905.651
1x4/7
911,473
363,169
328,371
313,791
2,056,593
2,021,795
2,007,215
20
M101.0403
1,25 m3
280
16
4.8
5
47
lít diezel
1,091,425
1x4/7
1,061,665
363,169
328,371
313,791
2,372,176
2,337,378
2,322,798
21
M101.0404
1,6m3 ÷ 1,65 m3
280
16
4.8
5
75
lít diezel
1,741,636
1x4/7
1.362,509
363,169
328,371
313,791
3,282,402
3,247,604
3,233,024
22
M101.0405
2,30 m3
280
14
4.4
5
95
lít diezel
2,206,073
1x4/7
1,769,175
363,169
328,371
313,791
3,959,308
3,924,510
3,909,930
23
M101.0406
3,20 m3
280
14
3.8
5
134
lít diezel
3,111,724
1x4/7
3,282,220
363,169
328,371
313,791
5,983 446
5,948,648
5,934,068
M101.0500
Máy ủi - công suất:
24
M101.0501
75 cv
280
18
6
5
38
lít diezel
882,429
1x4/7
496,093
363,169
328,371
313,791
1,727,517
1,692,719
1,678,139
25
M101.0502
100 cv
280
14
5.8
5
44
lít diezel
1,021,760
1x4/7
792,756
363,169
328,371
313,791
2,047,447
2,012,649
1,998,069
26
M101.0503
110 cv
280
14
5.8
5
46
lít diezel
1,068,204
1x4/7
851,855
363,169
328,371
313,791
2,143,280
2,108,482
2,093,902
27
M101.0504
140 cv
280
14
5.8
5
59
lít diezel
1370,087
1x4/7
1,366,980
363,169
328,371
313,791
2,875,661
2,840,863
2,826,283
28
M101.0505
180 cv
280
14
5.5
5
76
lít diezel
1,764,858
1x4/7
1,753,811
363,169
328,371
313,791
3,574,921
3,540,123
3,525,543
29
M101.0506
240 cv
280
13
5.2
5
94
lít diezel
2,182,851
1x4/7
2,203,242
363,169
328,371
313,791
4269,270
4,234,472
4,219,892
30
M101.0507
320 cv
280
12
41
5
125
lít diezel
2,902,727
1x4/7
3,710,784
363,169
328,371
313,791
5,903,203
5,868,405
5,853,825
M101.0600
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
31
M101.0601
9 m3
280
14
4.2
5
132
lít diezel
3,065,280
1x6/7
1,727,900
506,236
457,729
437,406
4,916.810
4,868,303
4,847,980
32
M101.0602
16 m3
280
14
4
5
154
lít diezel
3,576,160
1x6/7
2,631,577
506 236
457,729
437,406
6,112,470
6,063,963
6,043,640
33
M101.0603
25 m3
280
13
4
5
182
lít diezel
4,226,371
1x6/7
3,289,328
506,236
457,729
437,406
7,164,360
7,115,853
7,095,530
M101.0700
Máy san tự hành
- công suất:
34
M101.0701
110 cv
230
15
3.6
5
39
lít diezel
905,651
1x5/7
1,022,799
426.999
386,084
368,942
2315,426
2,274,511
2,257,369
35
M101.0702
140 cv
230
14
3.08
5
44
lít diezel
1,021,760
1x5/7
1,370,764
426.999
386,084
368,942
2,681,255
2,640,340
2,623,198
36
M101.0703
180 cv
250
14
3.1
5
54
lít diezel
1,253,978
1x5/7
1,713,454
426,999
386,084
368,942
3,099,717
3,058,802
3,041,660
M101.0800
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
37
M101.0801
50 kg
200
20
5.4
4
3
lít xăng
63,064
1x3/7
26,484
305,943
276,627
264,345
407,938
378,622
366,340
38
M101.0802
60 kg
200
20
5.4
4
3.5
lít xăng
73,574
1x3/7
33,134
305,943
276,627
264,345
424,911
395,595
383,313
39
M101.0803
70 kg
200
20
5.4
4
4
lít xăng
84,085
1x3/7
35,771
305,943
276,627
264,345
439,034
409,718
397,436
40
M101.0804
80 kg
200
20
5.4
4
5
lít xăng
105,106
1x3/7
37,663
305,943
276,627
264,345
462,648
433,332
421,050
M101.0900
Máy lu bánh hơi
tự hành - trọng lượng tĩnh:
41
M101.0901
9 t
270
15
4.3
5
34
lít diezel
789,542
1x4/7
611,661
363,169
328,371
313,791
1,669,225
1,634,427
1,619,847
42
M101.0902
16 t
270
15
4.3
5
38
lít diezel
882,429
1x4/7
695,012
363,169
328,371
313,791
1,832,497
1,797,699
1,783,119
43
M101.0903
18 t
270
14
4.3
5
42
lít diezel
975,316
1x4/7
765,981
363,169
328,371
313,791
1,959,781
1,924,983
1,910,403
44
M101.0904
25 t
270
14
4.1
5
55
lít diezel
1,277,200
1x4/7
873,524
363,169
328,371
313,791
2,342,423
2,307,625
2,293,045
M101.1000
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
45
M101.1001
8 t
270
14
4.6
5
19
lít diezel
441,215
1x4/7
778,593
363,169
328,371
313,791
1,444,560
1,409,762
1,395,182
46
M101.1002
12 t
270
14
4.6
5
27
lít diezel
626,989
1x4/7
1,008,000
363,169
328,371
313,791
1,818,958
1,784,160
1,769,580
47
M101.1003
15 t
270
14
4.3
5
39
lít diezel
905,651
1x4/7
1368366
363,169
328,371
313,791
2397,525
2362,727
2,348,147
48
M101.1004
18 t
270
14
4.3
5
53
lít diezel
1,230,756
1x4/7
1,484,153
363,169
328,371
313,791
2,797,738
2,762,940
2,748,360
49
M101.1005
20 t
270
14
4.3
5
61
lít diezel
1,416,531
1x4/7
1,535,452
363,169
328,371
313,791
3,025,122
2,990,324
2,975,744
50
M101.1006
25 t
270
14
3.7
5
67
lít diezel
1,555,862
1x4/7
1,668,970
363,169
328,371
313,791
3,335,663
3,200,865
3,186,285
M101.1100
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
51
M101.1101
6,0 t
270
15
2.9
5
20
lít diezel
464,436
1x4/7
310,973
363,169
328,371
313,791
1,074,080
1,039,282
1,024,702
52
M101.1102
8,5 t - 9,0 t
270
15
2.9
5
24
lít diezel
557,324
1x4/7
365,850
363,169
328,371
313,791
1,310,463
1,175,665
1,161,085
53
M101.1103
10 t
270
15
2.9
5
26
lít diezel
603,767
1x4/7
476,144
363,169
328,371
313,791
1,344,324
1,309,526
1,394,946
54
M101.1104
12 t
270
15
2.9
5
32
lít diezel
743,098
1x4/7
516,960
363.169
328,371
313,791
1,516,006
1,481,208
1,466,628
55
M101.1105
16,0 t
270
15
2.9
5
37
lít diezel
859,207
1x4/7
534,828
363,169
328,371
313,791
1,646,277
1,611,479
1,596,899
56
M101.1106
25,0 t
270
15
2.9
5
47
lít diezel
1,091,425
1x4/7
601,429
363,169
328,371
313,791
1,931,283
1,896,485
1,881,905
M101.1200
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
57
M101.1201
12 t
270
15
3.6
5
29
lít diezel
673,433
1x4/7
1,073,429
363,169
328,371
313,791
1,915,223
1,880,425
1,865,845
58
M101.1202
20 t
270
15
3.6
5
61
lít diezel
1,416,531
1x4/7
1,610,452
363,169
328,371
313,791
3,097,885
3,063,087
3,048,507
M102.0000
MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100
Cần trục ô tô -
sức nâng:
59
M102.0101
3 t
250
9
5.1
5
25
lít diezel
580,545
1x1/4+1x3/4 lái xe
645,827
680,453
615,252
587,935
1,731,161
1,665,960
1,638,643
60
M102.0102
4 t
250
9
5.1
5
26
lít diezel
603,767
1x1/4+1x3/4 lái xe
693,293
680,453
615,252
587,935
1,788,938
1,723,737
1,696,420
61
M102.0103
5 t
250
9
4.7
5
30
lít diezel
696,655
1x1/4+1x3/4 lái xe
769,879
680,453
615,252
587,935
1,925,261
1,860,060
1,832,743
62
M102.0104
6 t
250
9
4.7
5
33
lít diezel
766,320
1x1/4+1x3/4 lái xe
948,964
680,453
615,252
587,935
2,122,435
2,057,234
2,029,917
63
M102.0105
10 t
250
9
4.5
5
37
lít diezel
859,207
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,328,572
680,453
615,252
587,935
2,474,975
2,409,774
2,382,457
64
M102.0106
16 t
250
9
4.5
5
43
lít diezel
998,538
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,556,727
680,453
615,252
587,935
2,774,927
2,709,726
2,682,409
66
M102.0107
20 t
250
8
4.5
5
44
lít diezel
1,021,760
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,939,546
680,453
615,252
587,935
2,997,830
2,932,629
2,905,312
66
M102.0108
25 t
250
8
4.3
5
50
lít diezel
1,161,091
1x1/4+1x3/4 lái xe
2,230,644
680,453
615,252
587,935
3,313,769
3,248,568
3,221,251
67
M102.0109
30 t
250
8
4.3
5
54
lít diezel
1,253,978
1x1/4+1x3/4 lái xe
2,521,398
680,453
615,252
587,935
3,598,554
3,533,353
3,506,036
68
M102.0110
40 t
250
7
4.1
5
64
lít diezel
1,486,196
1x1/4+1x3/4 lái xe
3,736,007
680,453
615,252
587,935
4,468,030
4,402,829
4,375,512
69
M102.0111
50 t
250
7
4.1
5
70
lít diezel
1,625,527
1x1/4+1x3/4 lái xe
5,241,944
680,453
615,252
587,935
5,535,018
5,469,817
5,442,500
M102.0200
Cần cẩu bánh hơi
- sức nâng:
70
M102.0201
6 t
240
9
4.5
5
25
lít diezel
580,545
1x4/7+1x6/7
629,428
869,405
786,099
751,196
1,911,531
1,828,225
1,793,322
71
M102.0202
16 t
240
9
45
5
33
lít diezel
766,320
1x4/7+1x6/7
1,032,544
869,405
786,099
751,196
2,392,924
2,309,618
2,274,715
72
M102.0203
25 t
240
9
4.5
5
36
lít diezel
835,985
1x4/7+1x6/7
1,266,087
869.405
786.099
751.196
2,633,854
2,550,548
2,515,645
73
M102.0204
40 t
240
8
4
5
50
lít diezel
1,161,091
1x4/7+1x6/7
2,624,354
869.405
786.099
751.196
3,801,935
3,718,629
3,683,726
74
M102.0205
63 t - 65 t
240
8
4
5
61
lít diezel
1,416,531
1x4/7+1x6/7
3,109,212
869,405
786,099
751,196
4,384,654
4,301,348
4,266,445
75
M102.0206
80 t
240
7
3.8
5
67
lít diezel
1,555,862
1x4/7+1x6/7
4,714,447
869,405
786,099
751,196
5,391,440
5,308,134
5,273,231
76
M102.0207
90 t
240
7
3.8
5
69
lít diezel
1,602,305
1x4/7+1x7/7
5,870,688
959,647
867,695
829,169
6,255,594
6,163,642
6,125,116
77
M102.0208
100 t
240
7
341
5
74
lít diezel
1,718,415
1x4/7+1x7/7
7,072,227
959,647
867,695
829,169
7,127,671
7,035,719
6,997,193
78
M102.0209
110 t
240
7
3.6
5
78
lít diezel
1,811,302
1x4/7+1x7/7
8,936,333
959,647
867,695
829,169
8,318,922
8,226,970
8,188,444
79
M102.0210
125 t - 130 t
240
7
3.6
5
81
lít diezel
1,880,967
1x4/7+1x7/7
10,669,966
959,647
867,695
829,169
9,464,885
9,372,933
9,334,407
M102.0300
Cần cầu bánh
xích - sức nâng:
80
M102.0301
5 t
250
9
5.4
5
32
lít diezel
743,098
1x4/7+1x5/7
808,517
790,168
714,455
682,733
2,131,569
2,055,856
2,024,134
81
M102.0302
10 t
250
9
4.5
5
36
lít diezel
835,985
1x4/7+1x5/7
1,085,398
790,168
714,455
682,733
2,390,274
2,314,561
2,282,839
82
M102.0303
16 t
250
9
4.5
5
45
lít diezel
1,044,982
1x4/7+1x5/7
1,411,235
790,168
714,455
682,733
2,828,659
2,752,946
2,721,224
83
M102.0304
25 t
250
8
4.6
5
47
lít diezel
1,091,425
1x4/7+1x6/7
1,896,437
869,405
786,099
751,196
3,235,236
3,151,930
3,117,027
84
M102.0305
28 t
250
8
46
5
49
lít diezel
1,137,869
1x4/7+1x6/7
2,263,892
869,405
786,099
751,196
3,528,610
3,445,304
3,410,401
85
M102.0306
40 t
250
8
4.1
5
51
lít diezel
1,184,313
1x4/7+ 1x6/7
2,973,986
869,405
786,099
751,196
3,992,757
3,909,451
3,874,548
86
M102.0307
50 t
250
8
4.1
5
54
lít diezel
1,253,978
1x4/7+1x6/7
3,818,900
869,405
786,099
751,196
4,613,306
4,530,000
4,495,097
87
M102.0308
60 t
250
8
4.1
5
55
lít diezel
1,277,200
1x4/7+1x6/7
4,110,300
869,405
786,099
751,196
4,826,521
4,743,215
4,708,312
88
M102.0309
63 t - 65 t
250
7
4.1
5
56
lít diezel
1,300,422
1x4/7+1x6/7
4,653,327
869,405
786,099
751,196
5,036,276
4,952,970
4,918,067
89
M102.0310
80 t
250
7
3.8
5
58
lít diezel
1,346,865
1x4/7+1x6/7
5,492,391
869,405
786.099
751.196
5,533,675
5,450,369
5,415,466
90
M102.0311
100 t
250
7
3.8
5
59
lít diezel
1,370,087
1x4/7+1x6/7
7,004,354
869,405
786.099
751.196
6,470,122
6,386,816
6,351,913
91
M102.0312
110 t
250
7
3.6
5
63
lít diezel
1 462 975
1x4/7+1x6/7
8,157,167
869,405
786.099
751.196
7,194,051
7,110,745
7,075,842
92
M102.0313
125 t - 130 t
250
7
3.6
5
72
lít diezel
1,671,971
1x4/7+1x6/7
11,463,578
869,405
786,099
751.196
9,373,668
9,290,362
9,255,459
93
M102.0314
150 t
250
7
3.6
5
83
lít diezel
1,927,411
1x4/7+1x6/7
12,790,430
869,405
786,099
751.196
10,419,912
10,336,606
10,301,703
94
M102.0315
250 t
200
7
3.6
5
141
lít diezel
3,274,276
1x4/7+1x6/7
26,563,873
869,405
786,099
751,196
23,933,767
23,850,461
23,815,558
95
M102.0316
300 t
200
7
3.6
5
155
lít diezel
3,599,382
1x4/7+1x6/7
36,309,348
869,405
786,099
751,196
31,519,251
31,435,945
31,401,042
M102.0400
Cần trục tháp -
sức nâng:
96
M102.0401
5 t
290
13
4.7
6
42
kWh
74,309
1x3/7+1x5/7
871,689
732,942
662,712
633,287
1,480,555
1,410,325
1,380,900
97
M102.0402
10 t
290
12
4
6
60
kWh
106,155
1x3/7+1x5/7
1,419,834
732,942
662,712
633,287
1,857,461
1,787,231
1,757,806
98
M102.0403
12 t
290
12
4
6
68
kWh
120,309
1x3/7+1x5/7
1,729,964
732,942
662,712
633,287
2,094,053
2,023,823
1,994,398
99
M102.0404
15 t
290
12
4
6
90
kWh
159,233
1x3/7+1x5/7
1,900,450
732,942
662,712
633,287
2,255,256
2,185,026
2,155,601
100
M102.0405
20 t
290
11
3.8
6
113
kWh
199,925
1x3/7+1x5/7
2,279,943
732.942
662,712
633,287
2,481,656
2,411,426
2,382,001
101
M102.0406
25 t
290
11
3.8
6
120
kWh
212,310
1x3/7+1x6/7
3,161,607
812,179
734,356
701,751
3,172,201
3,094,378
3,061,773
102
M102.0407
30 t
290
11
3.8
6
128
kWh
226,464
1x3/7+1x6/7
3,962,098
812,179
734,356
701,751
3,730,137
3,652,314
3,619,709
103
M102.0408
40 t
290
11
3.5
6
135
kWh
238,849
1x3/7+1x6/7
4,598,753
812,179
734,356
701,751
4,127,435
4,049,612
4,017,007
104
M102.0409
50 t
290
11
3.5
6
143
kWh
253,003
1x4/7+1x6/7
5,768,420
869,405
786,099
751,196
4,981,282
4,897,976
4,863,073
105
M102.0410
60 t
290
11
3.5
6
198
kWh
350,312
1x4/7+1x6/7
7,210,611
869,405
786,099
751,196
6,043,367
5,960,061
5,925,158
M102.0600
Cổng trục - sức
nâng:
106
M102.0601
10 t
195
12
2.8
5
81
kWh
143,309
1x3/7+1x5/7
471,300
732,942
662,712
633,287
1,325,799
1,255,569
1,226,144
107
M102.0602
20 t
195
12
2.8
5
90
kWh
159,233
1x3/7+1x6/7
655,320
812,179
734,356
701,751
1,596,486
1,518,663
1,486,058
108
M102.0603
30 t
195
12
28
5
90
kWh
159,233
1x3/7+1x6/7
730,500
812,179
734,356
701,751
1,668,196
1,590,373
1,557,768
109
M102.0604
50 t
195
12
2.5
5
123
kWh
217,618
1x3/7+1x7/7
891,135
902,421
815,951
779,723
1,956,335
1,869,865
1,833,637
110
M102.0605
60 t
195
12
2.5
5
144
kWh
254,772
1x3/7+1x7/7
966,900
902,421
815,951
779,723
2,064,591
1,978,121
1,941,893
111
M102.0606
90 t
195
12
2.5
5
180
kWh
318,465
1x3/7+1x7/7
1,300,802
902,421
815,951
779,723
2,441,639
2,355,169
2,318,941
112
M102.0701
Cẩu lao dầm
K33-60
195
12
3.5
6
233
kWh
412,235
1x3/7+4x4/7+1x6/7
2,698,418
2,264,856
2,047,839
1,956,914
5,486,214
5,269,197
5,178,272
113
M102.0702
Thiết bị nâng hạ
dầm 90T
195
12
3.5
6
232
kWh
410,466
1x3/7+2x4/7+1x6/7
2,955,481
1,538,517
1,391,097
1,329,332
5,025,715
4,878,295
4,816,530
114
M102.0703
Hệ thống xe
goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
195
14
3.5
6
16
kWh
28,308
1x4/7
11,818
363,169
328,371
313,791
405,719
370,921
356,341
M102.0800
Cầu trục - sức
nâng:
115
M102.0801
30 t
290
9
2.3
5
48
kWh
84,924
1x3/7+1x6/7
378,691
812,179
734,356
701,751
1,098,201
1,020,378
987,773
116
M102.0802
40 t
290
9
2.3
5
60
kWh
106,155
1x3/7+1x6/7
426,157
812,179
734,356
701,751
1,144,638
1,066,815
1,034,210
117
M102.0803
50 t
290
9
2.3
5
72
kWh
127,386
1x3/7+1x6/7
482,909
812,179
734,356
701,751
1,196,006
1,118,183
1,085,578
118
M102.0804
60 t
290
9
2.3
5
84
kWh
148,617
1x3/7+1x7/7
579,445
902,421
815,951
779,723
1,358,743
1,272,273
1,236,045
119
M102.0805
90 t
290
9
2.3
5
108
kWh
191,079
1x3/7+1x7/7
720,350
902,421
815,951
779,723
1,476,031
1,389,561
1,353,333
120
M102.0806
110 t
290
9
2.1
5
132
kWh
233,541
1x3/7+1x7/7
994,021
902,421
815,951
779,723
1,656,966
1,570,496
1,534,268
121
M102.0807
125 t
290
9
2.1
5
144
kWh
254,772
1x3/7+1x7/7
1,143,067
902,421
815,951
779,723
1,756,318
1,669,848
1,633,620
122
M102.0808
180 t
290
9
2.1
5
168
kWh
297,234
1x3/7+1x7/7
1,486,217
902,421
815.951
779,723
1,978,638
1,892,168
1,855,940
123
M102.0809
250 t
290
9
2
5
204
kWh
360,927
1x3/7+1x7/7
1,918,794
902,421
815,951
779,723
2,262,444
2,175,974
2,139,746
M102.0900
Máy vận thăng -
sức nâng:
124
M102.0901
0,8 t
290
17
4.3
5
21
kWh
37,154
1x3/7
187,683
305,943
276,627
264,345
502,304
472,988
460,706
125
M102.0902
2 t
290
17
4.1
5
32
kWh
56,616
1x3/7
251,200
305,943
276,627
264,345
573,913
544,597
532,315
126
M102.0903
3 t
290
17
4.1
5
39
kWh
69,001
1x3/7
288,920
305,943
276,627
264,345
618,035
588,719
576,437
M102.1000
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
127
M102.1001
3 t
290
16.5
4.1
5
47
kWh
83,155
1x3/7
590,336
305,943
276,627
264,345
876,634
847,318
835,036
M102.1100
Tời điện - sức
kéo:
128
M102.1101
0,5 t
240
15
5.1
4
4
kWh
7,077
1x3/7
4,600
305,943
276,627
264,345
317,639
288,323
276,041
129
M102.1102
1,0 t
240
15
5.1
4
5
kWh
8,846
1x3/7
5,900
305,943
276,627
264,345
320,714
291,398
279,116
130
M102.1103
1,5 t
240
15
4.6
4
5.5
kWh
9,731
1x3/7
16,400
305,943
276,627
264,345
331,801
302,485
290,203
131
M102.1104
2,0 t
240
15
4.6
4
6.3
kWh
11,146
1x3/7
23,900
305,943
276,627
264,345
340,591
311,275
298,993
132
M102.1105
3,0 t
240
15
4.6
4
11
kWh
19,462
1x3/7
38,600
305,943
276,627
264,345
360,949
331,633
319,351
133
M102.1106
3,5 t
240
15
4.6
4
12
kWh
21,231
1x3/7
42,500
305,943
276,627
264,345
366,309
336,993
324,711
134
M102.1107
5,0 t
240
15
4.6
4
14
kWh
24,770
1x3/7
51,700
305,943
276,627
264,345
378,320
349,004
336,722
M102.1200
Pa lăng xích - sức
nâng:
135
M102.1201
3 t
240
15
4.6
4
1x3/7
7,900
305,943
276,627
264,345
313,711
284,395
272,113
136
M102.1202
5 t
240
15
4.2
4
1x3/7
10,200
305,943
276,627
264,345
315,803
286,487
274,205
M102.1300
Kích nâng - sức
nâng:
137
M102.1301
5 t
190
13
2.2
5
1x4/7
2,700
363,169
328,371
313,791
366,040
331,242
316,662
138
M102.1302
10 t
190
13
2.2
5
1x4/7
4,600
363,169
328,371
313,791
368,060
333,262
318,682
139
M102.1303
30 t
190
13
2.2
5
1x4/7
5,800
363,169
328,371
313,791
369,335
334,537
319,957
140
M102.1304
50 t
190
13
2.2
5
1x4/7
9,800
363,169
328,371
313,791
373,588
338,790
324,210
141
M102.1305
100 t
190
13
2.2
5
1x4/7
19,000
363,169
328,371
313,791
383,369
348,571
333,991
142
M102.1306
200 t
190
13
2.2
5
1x4/7
27,400
363,169
328,371
313,791
392,300
357,502
342,922
143
M102.1307
250 t
190
13
2.2
5
1x4/7
44,000
363,169
328,371
313,791
406,937
372,139
357,559
144
M102.1308
500 t
190
13
2.2
5
1x4/7
95,500
363,169
328,371
313,791
458,166
423,368
408,788
145
M102.1309
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3kW)
190
13
2
5
6
kWh
10,616
1x4/7
118,182
363,169
328,371
313,791
490,100
455,302
440,722
M102.1400
Kích thông tâm
146
M102.1401
RRH - 100 t
190
13
2.2
5
1x4/7
84,383
363,169
328,371
313,791
447,108
412,310
397,730
147
M102.1402
YCW - 150 t
190
13
2.2
5
1x4/7
11,694
363,169
328,371
313,791
375,602
340,804
326,224
148
M102.1403
YCW - 250 t
190
13
2.2
5
1x4/7
18,000
363,169
328,371
313,791
382,306
347,508
332,928
149
M102.1404
YCW - 500 t
190
13
2.2
5
1x4/7
55,491
363,169
328,371
313,791
418,368
383,570
368,990
150
M102.1501
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60t, 6c)
190
13
3.5
5
29
kWh
51,308
1x4/7+1x5/7
242,715
790,168
714,455
682,733
1,099,521
1,023,808
992,086
151
M102.1601
Kích sợi đơn
YDC- 500 t
190
13
2.2
5
1x4/7
20,179
363,169
328,371
313,791
384,622
349,824
335,244
M102.1700
Trạm bơm dầu áp
lực - công suất:
152
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
190
16
6.5
5
14
kWh
24,770
1x4/7
24,077
363,169
328,371
313,791
422,787
387,989
373,409
153
M102.1702
50 MPa (ZB4-500)
190
16
6.5
5
20
kWh
35,385
1x4/7
30,497
363,169
328,371
313,791
440,126
405,328
390,748
M102.1800
Xe nâng - chiều
cao nâng:
154
M102.1801
9 m
280
13
4
5
22
lít diezel
510,880
1x1/4+1x3/4 lái xe
511,600
680,453
615,252
587,935
1,569,552
1,504,351
1,477,034
155
M102.1802
12 m
280
13
4
5
25
lít diezel
580,545
1x1/4+1x3/4 lái xe
731,758
680,453
615,252
587,935
1,801,977
1,736,776
1,709,459
156
M102.1803
18 m
280
13
3.8
5
29
lít diezel
673,433
1x1/4+1x3/4 lái xe
994,767
680,453
615,252
587,935
2,082,197
2,016,996
1,989,679
157
M102.1804
24 m
280
13
3.8
5
33
lít diezel
766,320
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,254,565
680,453
615,252
587,935
2,365,294
2,300,093
2,272,776
158
M102.1805
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
240
16
3.5
5
9
lít diezel
208,996
1x4/7
182,000
363,169
328,371
313,791
745,824
711,026
696,446
M102.1900
Xe thang - chiều
dài thang:
159
M102.1901
9 m
280
15
3.9
5
25
lít diezel
580,545
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,008,639
680,453
615,252
587,935
2,067,910
2,002,709
1,975,392
160
M102.1902
12 m
280
15
3.7
5
29
lít diezel
673,433
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,371,165
680,453
615,252
587,935
2,441,024
2,375,823
2,348,506
161
M102.1903
18 m
280
15
3.7
5
33
lít diezel
766,320
1x1/4+1x3/4 lái xe
1,662,779
680,453
615,252
587,935
2,765,119
2,699,918
2,672,601
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
162
M103.0101
1,2 t
260
14
4.4
5
56
lít diezel
1,300,422
1x5/7
1,125,927
426,999
386,084
368,942
2,680,128
2,639,213
2,622,071
163
M103.0102
1,8 t
260
14
4.4
5
59
lít diezel
1,370,087
1x5/7
1,233,813
426,999
386,084
368,942
2,841,082
2,800,167
2,783,025
164
M103.0103
3,5 t
260
13
3.9
5
62
lít diezel
1,439,753
1x5/7
2,354,696
426,999
386,084
368,942
3,732,395
3,691,480
3,674,338
165
M103.0104
4,5 t
260
13
3.9
5
65
lít diezel
1,509,418
1x5/7
2,751,960
426,999
386,084
368,942
4,116,816
4,075,901
4,058,759
166
M103.0105
8,0 t
260
13
3.9
5
146
lít diezel
3,390,385
1x5/7
12,825,610
426,999
386,084
368,942
13,979,214
13,938,299
13,921,157
M103.0200
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
167
M103.0201
1,2 t
260
14
3.9
5
24 lít diezel + 14 kWh
582,093
1x5/7
579,674
426,999
386,084
368,942
1,488,438
1,447,523
1,430,381
168
M103.0202
1,8 t
260
14
3.9
5
30 lít diezel + 14 kWh
721,424
1x5/7
852,657
426,999
386,084
368,942
1,853,505
1,812,590
1,795,448
169
M103.0203
2,5 t
260
12
3.5
5
36 lít diezel + 25 kWh
880,217
1x5/7
1,129,080
426,999
386,084
368,942
2,145,340
2,104,425
2,087,283
170
M103.0204
3,5 t
260
12
3.5
5
48 lít diezel + 25 kWh
1,158,879
1x5/7
1,271,935
426,999
386,084
368,942
2,530,045
2,489,130
2,471,988
171
M103.0205
4,5 t
260
12
3.5
5
63 lít diezel + 34 kWh
1,523,129
1x5/7
1,570,829
426,999
386,084
368,942
3,116,166
3,075,251
3,058,109
172
M103.0206
5,5 t
260
12
3.5
5
78 lít diezel + 34 kWh
1,871,456
1x5/7
1,872,934
426,999
386,084
368,942
3,688,749
3,647,834
3,630,692
M103.0300
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
173
M103.0301
60 kW
220
13
4.8
5
40 lít diezel + 159 kWh
1,210,183
1x5/7
3,047,619
426,999
386,084
368,942
4,615,537
4,574,622
4,557,480
174
M103.0302
90 kW
220
13
4.8
5
51 lít diezel + 240 kWh
1,608,933
1x5/7
4,585,650
426,999
386,084
368,942
6,517,362
6,476,447
6,459,305
M103.0400
Búa rung - công
suất:
175
M103.0401
40 kW
240
14
3.8
5
108
kWh
191,079
122,906
300,670
300,670
300,670
176
M103.0402
50 kW
240
14
3.8
5
135
kWh
238,849
149,734
372,362
372,362
372,362
177
M103.0403
170 kW
240
14
2.64
5
357
kWh
631,622
282,270
869,670
869,670
869,670
M103.0700
Máy ép cọc trước
- lực ép:
178
M103.0701
60 t
210
17
4
5
38
kWh
67,232
1x4/7
138,727
363,169
328,371
313,791
590,927
556,129
541,549
179
M103.0702
100 t
210
17
4
5
53
kWh
93,770
1x4/7
188,256
363,169
328,371
313,791
674,778
639,980
625,400
180
M103.0703
150 t
210
17
4
5
75
kWh
132.694
1x4/7
213,021
363,169
328,371
313,791
742,358
707,560
692,980
181
M103.0704
200 t
210
17
4
5
84
kWh
148,617
1x4/7
237,786
363,169
328,371
313,791
786,938
752,140
737,560
182
M103.0801
Máy ép cọc Robot thủy
lực tự hành 860 t
180
22
3.96
5
756
kWh
1,337,553
1x3/7+1x4/7
6,642,900
669,112
604,998
578,136
12,620,543
12,556,429
12,529,567
183
M103.0901
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4), lực ép 130 t
240
15
2.6
5
138
kWh
244,157
1x4/7
671,738
363,169
328,371
313,791
1,197,895
1,163,097
1,148,517
184
M103.0902
Máy ép cọc thủy lực
45 Hp
240
15
2.6
5
25
kWh
44,231
1x4/7
132,000
363,169
328,371
313,791
523,450
488,652
474,072
185
M103.1001
Máy cấy bấc thấm
230
12
3.1
5
48
lít diezel
1,114,647
1x4/7
1,099,500
363,169
328,371
313,791
2,381,318
2,346,520
2,331,940
M103.1100
Máy khoan xoay:
186
M103.1101
Máy khoan xoay
80kNm÷125kNm
260
13
8.2
5
52
lít diezel
1,207,535
1x6/7
3,934,467
506,236
457,729
437,406
5,481,779
5,433,272
5,412,949
187
M103.1102
Máy khoan xoay
150kNm÷200kNm
260
13
8.2
5
68
lít diezel
1,579,084
1x6/7
4,514,371
506,236
457,729
437,406
6,408,698
6,360,191
6,339,868
188
M103.1103
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
260
13
8.2
5
96
lít diezel
2,229,295
1x6/7
11,608,382
506,236
457,729
437,406
13,852,789
13,804,282
13,783,959
189
M103.1104
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
260
13
6.5
5
137
lít diezel
3,181,389
1x6/7
14,865,951
506,236
457,729
437,406
16,952,628
16,904,121
16,883,798
190
M103.1105
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
260
13
5.8
5
565,686
489,536
489,536
489,536
191
M103.1201
Máy khoan tường
sét
260
13
6.5
5
32 lít diezel + 171 kWh
1,045,640
1x6/7
4,600,000
506,236
457,729
437,406
5,656,491
5,607,984
5,587,661
M103.1300
Máy khoan cọc đất
192
M103.1301
Máy khoan cọc đất
(1 cần)
260
13
6.5
5
36 lít diezel + 167 kWh
1,131,450
1x6/7
5,354,545
506,236
457,729
437,406
6,415,588
6,367,081
6,346,758
193
M103.1302
Máy khoan cọc đất
(2 cần)
260
13
6.5
5
36 lít diezel + 232 kWh
1,246,451
1x6/7
6,109,091
506,236
457,729
437,406
7,203,876
7,155,369
7,135,046
194
M103.1401
Máy cấp xi măng
260
13
6.5
5
14,800
13,946
13,946
13,946
M103.1500
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
195
M103.1501
750 lít
300
16
6.4
5
13
kWh
23,000
1x3/7
25,796
305,943
276,627
264,345
352,504
323,188
310,906
196
M103.1502
1000 lít
300
15
5.8
5
18
kWh
31,847
1x4/7
177,479
363,169
328,371
313,791
538,773
503,975
489,395
M103.1600
Máy sàng lọc -
năng suất:
197
M103.1601
100 m3/h
300
15
5.8
5
21
kWh
37,154
1x4/7
353,468
363,169
328,371
313,791
686,632
651,834
637,254
M103.1700
Máy bơm dung dịch
- năng suất:
198
M103.1701
15 m3/h
215
16
6.6
5
37
kWh
65,462
1x4/7
22,000
363,169
328,371
313,791
456,873
422,075
407,495
199
M103.1702
200 m3/h
215
16
6.6
5
50
kWh
88,463
1x4/7
43,182
363,169
328,371
313,791
503,852
469,054
454,474
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100
Máy trộn bê tông
- dung tích:
200
M104.0101
100 lít
165
19
6.5
5
8
kWh
14,154
1x3/7
23,050
305,943
276,627
264,345
362,705
333,389
321,107
201
M104.0102
250 lít
165
19
6.5
5
11
kWh
19,462
1x3/7
30,210
305,943
276,627
264,345
377,769
348,453
336,171
M104.0200
Máy trộn vữa -
dung tích:
202
M104.0201
80 lít
170
19
6.8
5
5
kWh
8,846
1x3/7
12,841
305,943
276,627
264,345
338,054
308,738
296,456
203
M104.0202
150 lít
170
19
6.8
5
8
kWh
14,154
1x3/7
17,828
305,943
276,627
264.345
352,397
323,081
310,799
204
M104.0203
250 lít
170
19
6.8
5
11
kWh
19,462
1x3/7
22,873
305,943
276,627
264,345
366,845
337,529
325,247
M104.0300
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
205
M104.0301
1200 lít
170
19
6.8
5
72
kWh
127,386
1x4/7
75,863
363,169
328,371
313,791
619,522
584,724
570,144
206
M104.0302
1600 lít
170
19
6.8
5
96
kWh
169,848
1x4/7
104,103
363,169
328,371
313,791
709,992
675,194
660,614
M104.0400
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
207
M104.0401
16 m3/h
260
15
5.8
5
92
kWh
162,771
1x3/7+1x5/7
907,804
732,942
662,712
633,287
1,744,161
1,673,931
1,644,506
208
M104.0402
25 m3/h
260
15
5.6
5
116
kWh
205,233
1x3/7+1x5/7
1,264,024
732,942
662,712
633,287
2,109,828
2,039,598
2,010,173
209
M104.0403
30 m3/h
260
15
5.6
5
172
kWh
304,311
1x3/7+1x5/7
1,596,969
732,942
662,712
633,287
2,517,520
2,447,290
2,417,865
210
M104.0404
50 m3/h
260
15
5.6
5
198
kWh
350,312
1x3/7+1x5/7
2,549,373
732,942
662,712
633,287
3,446,326
3,376,096
3,346,671
211
M104.0405
60 m3/h
260
15
5.3
5
265
kWh
468,851
1x3/7+1x5/7
2,804,470
732,942
662,712
633,287
3,768,962
3,698,732
3,669,307
212
M104.0406
75 m3/h
260
15
5.3
5
418
kWh
739,547
2x3/7+1x5/7
3,237,391
1,038,884
939,339
897,632
4,741,888
4,642,343
4,600,636
213
M104.0407
90 m3/h
260
15
5.3
5
425
kWh
751,931
2x3/7+1x5/7
4,306,280
1,038,884
939,339
897,632
5,732,718
5,633,173
5,591,466
214
M104.0408
125 m3/h
260
15
5.3
5
446
kWh
789,086
2x3/7+1x5/7
5,375,168
1,038,884
939,339
897,632
6,748,316
6,648,771
6,607,064
215
M104.0409
160 m3/h
260
15
5
5
553
kWh
978,395
3x3/7+1x5/7
5,643,909
1,344,827
1,215,966
1,161.977
7,424,448
7,295,587
7,241,598
M104.0500
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất:
216
M104.0501
35 m3/h
155
18
7.6
5
76
kWh
134,463
1x4/7
18,917
363,169
328,371
313,791
534,978
500,180
485,600
217
M104.0502
45 m3/h
155
18
7.6
5
97
kWh
171,617
1x4/7
23,618
363,169
328,371
313,791
581,413
546,615
532,035
M104.0600
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
218
M104.0601
20 m3/h
260
18
8.6
5
315
kWh
557,314
1x3/7+1x4/7
1,351,273
669,112
604,998
578,136
2,775,192
2,711,078
2,684,216
219
M104.0602
25 m3/h
260
18
7.6
5
357
kWh
631,622
1x3/7+1x4/7
1,766,194
669,112
604,998
578,136
3,257,134
3,193,020
3,166,158
220
M104.0603
125 m3/h
260
18
7.6
5
630
kWh
1,114,628
1x3/7+1x4/7
5,964,816
669,112
604,998
578,136
8,390,920
8,326,806
8,299,944
M104.0700
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
221
M104.0701
14 m3/h
260
18
8.6
5
134
kWh
237,080
1x3/7+1x4/7
214,626
669,112
604,998
578,136
1,152,186
1,088,072
1,061,210
222
M104.0702
200 m3/h
260
18
8.6
5
840
kWh
1,486,170
1x3/7+1x4/7
1,831,774
669,112
604,998
578,136
4,254,777
4,190,663
4,163,801
M104.0800
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
223
M104.0801
25 t/h
190
15
5.7
5
210
kWh
371,543
1x4/7+1x5/7+1x6/7
3,286,462
1,296,405
1,172,184
1,120,139
5,853,862
5,729,641
5,677,596
224
M104.0802
50 t/h
190
15
5.7
5
300
kWh
530,775
1x4/7+1x5/7+1x6/7
4,648,053
1,296,405
1,172,184
1,120,139
7,747,332
7,623,111
7,571,066
225
M104.0803
60 t/h
190
15
5.7
5
324
kWh
573,237
2x4/7+1x5/7+1x6/7
5,422,748
1,659,574
1,500,554
1,433,929
9,139,680
8,980,660
8,914,035
226
M104.0804
80 t/h
190
15
5.5
5
384
kWh
679,392
2x4/7+2x5/7+1x6/7
6,094,486
2,086,573
1,886,639
1,802,871
10,464,263
10,264,329
10,180,561
227
M104.0805
120 t/h
190
15
5.5
5
714
kWh
1,263,245
2x4/7+2x5/7+1x6/7
6,737,442
2,086,573
1,886,639
1,802,871
11,860,271
11,660,337
11,576,569
M105.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100
Máy phun nhựa đường
- công suất:
228
M105.0101
190 cv
150
13
5.6
6
57
lít diezel
1,323,644
1x1/4+1x3/4 lái xe
930,161
680,453
615,252
587,935
3,448,947
3,383,746
3,356,429
M105.0200
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
229
M105.0201
65 t/h
180
14
6.4
5
34
lít diezel
789,542
1x3/7+1x5/7
1,284,890
732,942
662,712
633,287
3,235,670
3,165,440
3,136,015
230
M105.0202
100 t/h
180
14
6.4
5
50
lít diezel
1,161,091
1x3/7+1x5/7
1,520,612
732,942
662,712
633,287
3,921,516
3,851,286
3,821,861
231
M105.0203
130 cv đến 140 cv
180
14
3.8
5
63
lít diezel
1,462,975
1x3/7+1x5/7
2,991,351
732,942
662,712
633,287
5,752,301
5,682,071
5,652,646
232
M105.0301
Máy rải Novachip
170 cv
180
14
3.8
5
79
lít diezel
1,834,524
1x3/7+1x5/7
13,200,000
732,942
662,712
633,287
18,260,799
18,190,569
18,161,144
233
M105.0401
Máy rải cấp phối
đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
180
14
4.2
5
30
lít diezel
696,655
1x3/7+1x5/7
2,043,419
732,942
662,712
633,287
3,904,404
3,834,174
3,804,749
234
M105.0402
Máy rải xi măng
SW16TC (16m3)
180
14
5.6
6
57
lít diezel
1,323,644
1x3/7+1x5/7
6,500,000
732,942
662,712
633,287
10,795,475
10,725,245
10,695,820
M105.0500
Máy cào bóc
235
M105.0501
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
220
16
5.8
5
92
lít diezel
2,136,407
1x4/7+1x5/7
3,128,588
790,168
714,455
682,733
6,510,231
6,434,518
6,402,796
236
M105.0502
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
180
16
5.8
5
340
lít diezel
7,895,418
1x4/7+1x7/7
24,432,515
959,647
867,695
829,169
43,060,586
42,968,634
42,930,108
237
M105.0503
Máy cào bóc tái
sinh, công suất > 450 HP
180
16
5.8
5
523
lít diezel
12,145,011
1x4/7+1x7/7
17,000,000
959,647
867,695
829,169
36,904,658
36,812,706
36,774,180
238
M105.0601
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
200
20
3.5
5
1x4/7
57,211
363,169
328,371
313,791
438,974
404,176
389,596
239
M105.0701
Lò nấu sơn YHK 3A,
lò nung keo
200
17
3.6
5
11
lít diezel
255,440
1x4/7
324,920
363,169
328,371
313,791
1,006,888
972,090
957,510
240
M105.0801
Máy rót mastic
200
17
4.5
5
4
lít xăng
84,085
1x4/7
34,166
363,169
328,371
313,791
489,620
454,822
440,242
241
M105.0901
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
200
25
10
5
1x4/7
45,516
363,169
328,371
313,791
448,512
413,714
399,134
242
M105.1001
Máy rải bê tông
SP500
200
14
4.2
5
73
lít diezel
1,695,193
1x3/7+1x5/7
7,369,287
732,942
662,712
633,287
10,460,658
10,390,428
10,361,003
M106.0000
PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ
M106.0100
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
243
M106.0101
0,5 t
250
18
6.2
6
5
lít xăng
105,106
1x2/4 lái xe
106,420
334,556
302,499
289,068
560,555
528,498
515,067
244
M106.0102
1,5 t
250
18
6.2
6
7
lít xăng
147,149
1x2/4 lái xe
157,562
334,556
302,499
289,068
660,695
628,638
615,207
245
M106.0103
2 t
250
18
6.2
6
12
lít xăng
252,255
1x2/4 lái xe
183,212
334,556
302,499
289,068
794,940
762,883
749,452
246
M106.0104
2,5 t
250
17
6.2
6
13
lít xăng
273,277
1x2/4 lái xe
218,983
334,556
302,499
289,068
848,714
816,657
803,226
247
M106.0105
5 t
250
17
6.2
6
25
lít diezel
580,545
1x2/4 lái xe
317,869
334,556
302,499
289,068
1,264,757
1,232,700
1,219,269
248
M106.0106
7 t
250
17
6.2
6
31
lít diezel
719,876
1x2/4 lái xe
427,131
334,556
302,499
289,068
1,524,276
1,492,219
1,478,788
249
M106.0107
10 t
250
16
6.2
6
38
lít diezel
882,429
1x2/4 lái xe
560,241
334,556
302,499
289,068
1,813,082
1,781,025
1,767,594
250
M106.0108
12 t
260
16
6.2
6
41
lít diezel
952,095
1x3/4 lái xe
606,044
396,931
358,897
342,962
1,969,055
1,931,021
1,915,086
251
M106.0109
15 t
260
16
6.2
6
46
lít diezel
1,068,204
1x3/4 lái xe
739,497
396,931
358,897
342,962
2,221,697
2,183,663
2,167,728
252
M106.0110
20 t
270
14
5.4
6
56
lít diezel
1,300,422
1x3/4 lái xe
1,248,374
396,931
358,897
342,962
2,807,019
2,768,985
2,753,050
253
M106.0111
32 t
270
14
5.4
6
62
lít diezel
1,439,753
1x3/4 lái xe
1,976,364
396,931
358,897
342,962
3,593,452
3,555,418
3,539,483
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
254
M106.0201
2,5 t
260
17
7.5
6
19
lít xăng
399,404
1x2/4 lái xe
248,104
334,556
302,499
289,068
1,008,783
976,726
963,295
255
M106.0202
5 t
260
17
7.5
6
41
lít diezel
952,095
1x2/4 lái xe
437,559
334,556
302,499
289,068
1,771,331
1,739,274
1,725,843
256
M106.0203
7 t
260
17
7.3
6
46
lít diezel
1,068,204
1x2/4 lái xe
616,643
334,556
302,499
289,068
2,081,067
2,049,010
2,035,579
257
M106.0204
10 t
280
17
7.3
6
57
lít diezel
1,323,644
1x2/4 lái xe
704,070
334,556
302,499
289,068
2,377,357
2,345,300
2,331,869
258
M106.0205
12 t
280
17
7.3
6
65
lít diezel
1,509,418
1x3/4 lái xe
812,415
396,931
358,897
342,962
2,736,173
2,698,139
2,682,204
259
M106.0206
15 t
300
16
6.8
6
73
lít diezel
1,695,193
1x3/4 lái xe
1,035,410
396,931
358,897
342,962
3,030,895
2,992,861
2,976,926
260
M106.0207
20 t
300
16
6.8
6
76
lít diezel
1,764,858
1x3/4 lái xe
1,540,447
396,931
358,897
342,962
3,558,461
3,520,427
3,504,492
261
M106.0208
22 t
300
14
6.8
6
77
lít diezel
1,788,080
1x3/4 lái xe
1,802,194
396,931
358,897
342,962
3,710,869
3,672,835
3,656,900
262
M106.0209
25 t
340
13
6.8
6
81
lít diezel
1,880,967
1x3/4 lái xe
2,341,396
396,93!
358,897
342,962
3,965,081
3,927,047
3,911,112
263
M106.0210
27 t
340
13
6.6
6
86
lít diezel
1,997,076
1x3/4 lái xe
2,505,849
396,931
358,897
342,962
4,184,952
4,146,918
4,130,983
M106.0300
Ô tô đầu kéo -
công suất:
264
M106.0301
150 cv
200
13
4.9
6
30
lít diezel
696,655
1x3/4 lái xe
448,050
396,93!
358,897
342,962
1,599,882
1,561,848
1,545,913
265
M106.0302
200 cv
200
13
4.9
6
40
lít diezel
928,873
1x3/4 lái xe
618,750
396,931
358,897
342,962
2,024,991
1,986,957
1,971,022
266
M106.0303
255 cv
200
12
4.4
6
51
lít diezel
1,184,313
1x3/4 lái xe
878,300
396,931
358,897
342,962
2,512,242
2,474,208
2,458,273
267
M106.0304
272 cv
260
11
4
6
56
lít diezel
1,300,422
1x3/4 lái xe
1,079,950
396,931
358,897
342,962
2,523,930
2,485,896
2,469,961
268
M106.0305
360 cv
260
11
3.8
6
68
lít diezel
1,579,084
1x3/4 lái xe
1.136,368
396,931
358,897
342,962
2,837,032
2,798,998
2,783,063
M106.0400
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
269
M106.0401
6 m3
260
14
5.7
6
43
lít diezel
998,538
1x1/4+1x3/4 lái xe
884,645
680,453
615,252
587,935
2,505,794
2,440,593
2,413,276
270
M106.0402
10,7 m3
260
14
5.5
6
64
lít diezel
1,486,196
1x1/4+1x3/4 lái xe
2,176,758
680,453
615,252
587,935
4,184,337
4,119,136
4 091,819
271
M106.0403
14,5 m3
260
14
5.5
6
70
lít diezel
1,625,527
1x1/4+1x3/4 lái xe
2,966,930
680,453
615,252
587,935
5,056,096
4,990,895
4,963,578
M106.0500
Ô tô tưới nước -
dung tích:
272
M106.0501
4 m3
260
13
4.8
6
20
lít diezel
464,436
1x2/4 lái xe
438,539
334,556
302,499
289,068
1,178,497
1,146,440
1,133,009
273
M106.0502
5 m3
260
12
4.4
6
23
lít diezel
534,102
1x3/4 lái xe
497,469
396,931
358,897
342,962
1,336,661
1,298,627
1,282,692
274
M106.0503
6 m3
260
12
4.4
6
24
lít diezel
557,324
1x3/4 lái xe
571,304
396,931
358,897
342,962
1,420,087
1,382,053
1,366,118
275
M106.0504
7 m3
260
11
4.1
6
26
lít diezel
603,767
1x3/4 lái xe
688,248
396,931
358,897
342,962
1,530,120
1,492,086
1,476,151
276
M106.0505
9 m3
260
11
4.1
6
27
lít diezel
626,989
1x3/4 lái xe
796,249
396,931
358,897
342,962
1,636,419
1,598,385
1,582,450
277
M106.0506
10 m3
260
11
4.1
6
30
lít diezel
696,655
1x3/4 lái xe
866,135
396,931
358,897
342,962
1,759,843
1,721,809
1,705,874
278
M106.0507
16 m3
270
11
4.1
6
35
lít diezel
812,764
1x3/4 lái xe
1,114,405
396,931
358,897
342,962
2,035,180
1,997,146
1,981,211
M106.0600
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan, dung tích:
279
M106.0601
2 m3
260
13
5.2
6
19
lít diezel
441,215
1x2/4 lái xe
435,615
334,556
302,499
289,068
1,159,447
1,127,390
1,113,959
280
M106.0602
3 m3
260
13
5.2
6
27
lít diezel
626,989
1x3/4 lái xe
642,388
396,931
358,897
342,962
1,589,716
1,551,682
1,535,747
M106.0700
Ô tô bán tải -
trọng tải:
281
M106.0701
1,5 t
250
16
4.5
6
18
lít xăng
378,383
1x2/4 lái xe
359,717
334,556
302,499
289,068
1,071,217
1,039,160
1,025,729
M106.0800
Rơ mooc - trọng
tải:
282
M106.0801
15 t
240
13
3.7
6
160,855
143,429
143,429
143,429
283
M106 0802
21 t
240
13
3.7
6
186,651
166,430
166,430
166,430
284
M106.0803
30 t
240
13
3.1
6
251,560
218,019
218,019
218,019
285
M106.0804
40 t
240
13
3.1
6
297,117
257,501
257,501
257,501
286
M106.0805
60 t
240
13
3.1
6
333,817
289,308
289,308
289,308
287
M106.0806
100 t
240
13
3.1
6
537,425
465,768
465,768
465,768
288
M106.0807
125 t
240
13
3.1
6
601,973
521,710
521,710
521,710
M106.0900
Xe bồn chuyên dụng
289
M106.0901
30 t
240
13
3.1
6
93
lít diezel
2,159,629
1x3/4 lái xe
1,340,000
396,931
358,897
342.962
3,717,893
3,679,859
3,663,924
290
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
180
14
5.6
6
35
lít diezel
812,764
1x1/4+1x3/4 lái xe
3,243,150
680,453
615,252
587,935
5,853,452
5,788,251
5,760,934
291
M106.0903
Ô tô cấp nhũ tương
5 m3
180
12
4.4
6
23
lít diezel
534,102
1x3/4 lái xe
931,000
396,931
358,897
342,962
2,027,544
1,989,510
1,973,575
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
292
M107.0101
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
240
18
8.5
5
5
kWh
8,846
1x3/7
13,471
305,943
276,627
264,345
332,470
303,154
290,872
293
M107.0102
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18
8.5
5
1x3/7
26,484
305,943
276,627
264,345
340,703
311,387
299,105
294
M107.0103
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
240
18
6.5
5
1x3/7
126,804
305,943
276,627
264,345
452,296
422,980
410,698
295
M107.0104
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18
8.5
5
1x3/7
6,134
305,943
276,627
264,345
313,994
284,678
272,396
M107.0200
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
296
M107.0201
D75-95 mm
270
17
5.3
5
1x3/7+1x4/7
1,101,564
669,112
604,998
578,136
1,713,558
1,649,444
1,622,582
297
M107.0202
D105-110mm
270
17
5.3
5
1x3/7+1x4/7
1,376,725
669,112
604,998
578,136
1,974,451
1,910,337
1,883,475
M107.0300
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
298
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
285
13
3.9
6
84
lít diezel
1,950,633
1x4/7+1x7/7
11,436,520
959,647
867,695
829,169
11,577,958
11,486,006
11,447,480
299
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
285
13
3.9
6
138
lít diezel
3,204,611
1x4/7+1x7/7
16,668,260
959,647
867,695
829,169
16,797,044
16,705,092
16,666,566
M107.0400
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
300
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
285
13
3.9
6
38
lít diezel
882,429
1x4/7+1x7/7
12,651,359
959,647
867,695
829,169
11,430,474
11,338,522
11,299,996
M107.0500
Máy khoan
ROBBIN, đường kính khoan:
301
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
240
13
3.2
6
675
kWh
1,194,244
1x4/7+1x7/7
41,605,242
959,647
867,695
829,169
38,385,122
38,293,170
38,254,644
M107.0600
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
302
M107.0601
9 kW
240
18
1.8
6
16
kWh
28,308
1x4/7
2,207,026
363,169
328,371
313,791
2,598,503
2,563,705
2,549,125
M107.0700
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy:
303
M107.0701
YG 60
250
13
4.5
5
28
lít diezel
650,211
1x3/7+1x4/7
1,043,321
669,112
604,998
578,136
2,204,059
2,139,945
2,113,083
M107.0800
Máy khoan dẫn
vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
304
M107.0801
HCR1200-EDII
285
13
5.2
5
332
lít diezel
7,709,644
1x4/7
5,660,000
363,169
328,371
313,791
12,422,076
12,387,278
12,372,698
305
M107.0803
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
180
10
5
5
20.4
lít diezel
473,725
1x4/7
102,500
363,169
328,371
313,791
945,089
910,291
895,711
M108.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy phát điện
lưu động - công suất:
306
M108.0101
3,75 kVA
170
13
4.2
5
2
lít diezel
46,444
1x3/7
8,369
305,943
276,627
264,345
363,316
334,000
321,718
307
M108.0102
6,25 kVA
170
13
4.2
5
5
lít diezel
116,109
1x3/7
28,433
305,943
276,627
264,345
459,182
429,866
417,584
308
M108.0103
37,5 kVA
170
12
3.9
5
24
lít diezel
557,324
1x3/7
117,173
305,943
276,627
264,345
999,049
969,733
957,451
309
M108.0104
62,5 kVA
170
12
3.9
5
36
lít diezel
835,985
1x3/7
172,893
305,943
276,627
264,345
1,342,281
1,312,965
1,300,683
310
M108.0105
93,75 kVA
170
11
3.6
5
45
lít diezel
1,044,982
1x4/7
244,894
363,169
328,371
313,791
1,674,653
1,639,855
1,625,275
311
M108.0106
150 kVA
170
10
3.3
5
76
lít diezel
1,764,858
1x4/7
320,678
363,169
328,371
313,791
2,454,364
2,419,566
2,404,986
312
M108.0107
250 kVA
170
10
3.3
5
106
lít diezel
2,461,513
1x4/7
335,697
363,169
328,371
313,791
3,166,303
3,131,505
3,116,925
M108.0200
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
313
M108.0201
120 m3/h
180
11
5
5
14
lít xăng
294,298
1x4/7
71,198
363,169
328,371
313,791
736,180
701,382
686,802
314
M108.0202
600 m3/h
180
10
4.6
5
46
lít xăng
966,979
1x4/7
374,105
363,169
328,371
313,791
1,716,723
1,681,925
1,667,345
M108.0300
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
315
M108.0301
120m3/h
180
11
5.4
5
14
lít diezel
325,105
1x4/7
77,045
363,169
328,371
313,791
775,164
740,366
725,786
316
M108.0302
240 m3/h
180
11
5.4
5
28
lít diezel
650,211
1x4/7
156,842
363,169
328,371
313,791
1,190,263
1,155,465
1,140,885
317
M108.0303
360 m3/h
180
11
5.4
5
35
lít diezel
812,764
1x4/7
217,034
363,169
328,371
313,791
1,420,699
1,385,901
1,371,321
318
M108.0304
420 m3/h
180
11
54
5
38
lít diezel
882,429
1x4/7
281,811
363,169
328,371
313,791
1,563,418
1,528,620
1,514,040
319
M108.0305
540 m3/h
180
11
5.4
5
44
lít diezel
1,021,760
1x4/7
321,366
363,169
328,371
313,791
1,747,358
1,712,560
1,697,980
320
M108.0306
600 m3/h
180
10
5
5
47
lít diezel
1,091,425
1x4/7
410,793
363,169
328,371
313,791
1,888,209
1,853,411
1,838,831
321
M108.0307
660 m3/h
180
10
5
5
50
lít diezel
1,161,091
1x4/7
478,552
363,169
328,371
313,791
2,029,398
1,994,600
1,980,020
322
M108.0308
1200 m3/h
180
10
3.9
5
75
lít diezel
1,741,636
1x4/7
959,970
363,169
328,371
313,791
3,059,442
3,024,644
3,010,064
323
M108.0309
1260 m3/h
180
10
3.5
5
78
lít diezel
1,811,302
1x4/7
1,103,857
363,169
328,371
313,791
3,247,665
3,212,867
3,198,287
M108.0400
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất:
324
M108.0401
5 m3/h
180
12
5.2
5
2
kWh
3,539
1x3/7
2,866
305,943
276,627
264,345
313,016
283,700
271,418
325
M108.0402
300 m3/h
180
11
3.8
5
86
kWh
152,156
1x3/7
143,199
305,943
276,627
264,345
606,866
577,550
565,268
326
M108.0403
600 m3/h
180
11
3.4
5
125
kWh
221,156
1x4/7
309,098
363,169
328,371
313,791
898,575
863,777
849,197
M109.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan - trọng tải:
327
M109.0101
100 t
260
11
5.9
6
490,476
411,245
411,245
411,245
328
M109.0102
200 t
290
11
5.9
6
721,153
542,108
542,108
542,108
329
M109.0103
250 t
290
11
5.9
6
901,384
677,592
677,592
677,592
330
M109.0104
400 t
290
11
5.5
6
1,207,730
891,221
891,221
891,221
331
M109.0105
600 t
290
11
5.5
6
1,420,866
1,048,501
1,048,501
1,048,501
332
M109.0106
800 t
290
11
5.2
6
2,012,922
1,464,574
1,464,574
1,464,574
333
M109.0107
1000 t
290
11
5.2
6
2,368,110
1,723,004
1,723,004
1,723,004
M109.0200
Phao thép - trọng
tải:
334
M109.0201
60 t
230
11
5.9
6
121,530
115,189
115,189
115,189
335
M109.0202
200 t
230
11
5.9
6
211,645
200,603
200,603
200,603
336
M109.0203
250 t
230
11
5.9
6
222,193
210,600
210,600
210,600
337
M109.0301
Pông tông
230
13
5.2
6
343,952
342,457
342,457
342,457
M109.1300
Máy xáng cạp -
dung tích gầu:
338
M109.1301
1,25 m3
250
10
5.2
6
70
lít diezel
1,625,527
1x5/7
1,699,696
426,999
386,084
368,942
3,425,881
3,384,966
3,367,824
M110.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
339
M110.0101
0,9 m3
290
13
4.8
6
52
lít diezel
1,207,535
1x4/7
3,125,148
363,169
328,371
313,791
3,995,387
3,960,589
3,946,009
340
M110.0102
1,65 m3
290
13
4.8
6
65
lít diezel
1,509,418
1x4/7
3,593,955
363,169
328,371
313,791
4,661,001
4,626,203
4,611,623
M110.0200
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
341
M110.0201
3 m3/ph
290
12
5.3
6
248
kWh
438,774
1x3/7
975,792
305,943
276,627
264,345
1,488,338
1,459,022
1,446,740
M110.0300
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
342
M110.0301
Tời ma nơ -13 kW
300
14
4.3
6
43
kWh
76,078
1x4/7
29,121
363,169
328,371
313,791
462,835
428,037
413,457
343
M110.0302
Xe goòng 3 t
300
14
4.3
6
1x4/7
30,956
363,169
328,371
313,791
386,799
352,001
337,421
344
M110.0303
Đầu kéo 30 t
300
11
3.8
6
37
lít diezel
859,207
1x4/7
3,107,721
363,169
328,371
313,791
3,263,113
3,228,315
3,213,735
345
M110.0304
Quang lật 360 t/h
300
14
4.3
6
27
kWh
47,770
1x4/7
247,875
363,169
328,371
313,791
600,150
565,352
550,772
M110.0400
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
346
M110.0401
135 cv
270
12
3.1
6
45
lít diezel
1,044,982
1x4/7
781,918
363,169
328,371
313,791
1,984,453
1,949,655
1,935,075
M111.0000
MÁY VÀ THIẾT BI
THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
347
M111.0101
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15t
180
16
4.2
6
53
lít diezel
1,230,756
1x4/7+1x7/7
1,091,245
959,647
867,695
829,169
3,681,772
3,589,820
3,551,294
348
M111.0102
Máy khoan ngang
UĐB- 4
150
17
4.2
6
33
lít xăng
693,702
1x4/7+1x7/7
464,335
959,647
867,695
829,169
2,442,719
2,350,767
2,312,241
M111.0200
Máv và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
349
M111.0201
Máy khoan ngầm có định
hướng
260
15
3.5
6
201
kWh
355,619
1x4/7+1x7/7
5,938,103
959,647
867,695
829,169
6,568,204
6,476,252
6,437,726
350
M111.0202
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
150
15
3.5
6
2
kWh
3,539
1x6/7+1x4/7
1,755,761
869,405
786,099
751,196
3,565,110
3,481,804
3,446,901
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
351
M112.0101
1,1 kW
190
17
4.7
5
3
kWh
5,308
3,440
10,142
10,142
10,142
352
M112.0102
2 kW
190
17
4.7
5
5
kWh
8,846
3,898
14,324
14,324
14,324
353
M112.0103
2,8 kW
190
17
4.7
5
8
kWh
14,154
4,586
20,599
20,599
20,599
354
M112.0104
7kW - 7,5 kW
180
17
4.7
5
17
kWh
30,077
10,663
45,894
45,894
45,894
355
M112.0105
14 kW
180
16
4.5
5
34
kWh
60,155
17,198
84,518
84,518
84,518
356
M112.0106
20 kW
180
16
4.2
5
48
kWh
84,924
27,860
123,928
123,928
123,928
M112.0200
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
357
M112.0201
5 cv
150
20
5.4
5
2.7
lít diezel
62,699
12,956
88,956
88,956
88,956
358
M112.0202
5,5 cv
150
20
5.4
5
3
lít diezel
69,665
15,478
101,034
101,034
101,034
359
M112.0203
10 cv
150
20
5.4
5
5
lít diezel
116,109
26,943
170,714
170,714
170,714
360
M112.0204
20 cv
150
18
4.7
5
10
lít diezel
232,218
65,809
345,848
345,848
345,848
361
M112.0205
25 cv
150
17
4
5
11
lít diezel
255,440
73,720
374,866
374,866
374,866
362
M112.0206
30 cv
150
17
4
5
15
lít diezel
348,327
89,198
492,828
492,828
492,828
363
M112.0207
40 cv
150
17
4.4
5
20
lít diezel
464,436
114,952
653,724
653,724
653,724
364
M112.0208
75 cv
150
16
3.8
5
36
lít diezel
835,985
237,442
1,203,229
1,203,229
1,203,229
365
M112.0209
120 cv
150
16
3.8
5
53
lít diezel
1,230,756
267,801
1,644,955
1,644,955
1,644,955
M112.0300
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
366
M112.0301
3 cv
150
20
5.8
5
1.6
lít xăng
33,634
9,860
53,880
53,880
53,880
367
M112.0302
6 cv
150
20
5.8
5
3
lít xăng
63,064
16,854
97,671
97,671
97,671
368
M112.0303
8 cv
150
20
5.8
5
4
lít xăng
84,085
22,013
129,285
129,285
129,285
369
M112.0401
Máy bơm chân
không 7,5kW
280
13
3.6
5
22
kWh
38,924
252,231
221,791
221,791
221,791
370
M112.0402
Máy bơm xói 4MC
(75 kW)
180
13
3.6
5
180
kWh
318,465
1x3/7
120,039
305,943
276,627
264,345
759,785
730,469
718,187
371
M112.0501
Máy bơm áp lực
xói nước đầu cọc (300 cv)
180
13
2.2
5
111
lít diezel
2,577,622
1x3/7
1,158,316
305,943
276,627
264,345
4,099,797
4,070,481
4,058,199
M112.0600
Máy bơm vữa -
năng suất:
372
M112.0601
6 m3/h
150
18
6.6
5
19
kWh
33,616
1x4/7
103,415
363,169
328,371
313,791
588,447
553,649
539,069
373
M112.0602
9 m3/h
150
18
6.6
5
34
kWh
60,155
1x4/7
129,899
363,169
328,371
313,791
664,070
629,272
614,692
374
M112.0603
32 - 50 m3/h
150
18
6.1
5
72
kWh
127,386
1x4/7
170,830
363,169
328,371
313,791
801,466
766,668
752,088
M112.0700
Máy bơm cát, động
cơ diezel - công suất:
375
M112.0701
126 cv
200
12
3.8
5
54
lít diezel
1,253,978
1x5/7
240,684
426,999
386,084
368,942
1,916,848
1,875,933
1,858,791
376
M112.0702
350 cv
200
12
3.5
5
127
lít diezel
2,949,171
1x5/7
505,900
426,999
386,084
368,942
3,864,363
3,823,448
3,806,306
377
M112.0703
380 cv
200
12
3.3
5
136
lít diezel
3,158,167
1x5/7
541,420
426,999
386,084
368.942
4,102,222
4,061,307
4,044,165
378
M112.0704
480 cv
200
12
3.1
5
168
lít diezel
3,901,265
1x5/7
659,820
426,999
386,084
368,942
4,951,794
4,910,879
4,893,737
M112.0800
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
379
M112.0801
50 m3/h
260
13
5.4
6
53
lít diezel
1,230,756
1x1/4+1x3/4 lái xe
2,508,786
680,453
615,252
587,935
4,140,169
4,074,968
4,047,651
380
M112.0802
60 m3/h
260
13
5
6
60
lít diezel
1,393,309
1x1/4+1x3/4 lái xe
2,809,744
680,453
615,252
587,935
4,526,885
4,461,684
4,434,367
M112.0900
Máy bơm bê tông
- năng suất:
381
M112.0901
40 - 60 m3/h
220
13
6.5
5
182
kWh
322,004
1x3/7+1x5/7
1,245,106
732,942
662,712
633,287
2,367,966
2,297,736
2,268,311
382
M112.0902
60 - 90 m3/h
220
13
6.5
5
248
kWh
438,774
1x4/7+1x5/7
1,711,849
790,168
714,455
682,733
3,034,165
2,958,452
2,926,730
M112.1000
Máy phun vẩy -
năng suất:
383
M112.1001
9 m3/h (AL 285)
200
13
4.9
6
54
kWh
95,540
1x4/7
1,734,436
363,169
328,371
313,791
2,418,621
2,383,823
2,369,243
384
M112.1002
16 m3/h (AL 500)
200
13
4.5
6
429
kWh
759,008
1x4/7
6,737,447
363,169
328,371
313,791
8,600,743
8,565,945
8,551,365
M112.1100
Máy đầm bê tông,
dầm bàn - công suất:
385
M112.1101
1,0 kW
150
25
8.8
4
5
kWh
8,846
1x3/7
6,420
305,943
276,627
264,345
330,968
301,652
289,370
M112.1200
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
386
M112.1201
1,0 kW
150
25
8.8
4
5
kWh
8,846
5,045
21,560
21,560
21,560
M112.1300
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất:
387
M112.1301
1,5 kW
150
20
8.8
4
7
kWh
12,385
1x3/7
7,395
305,943
276,627
264,345
334,498
305,182
292,900
388
M112.1302
3,5 kW
150
20
6.5
4
16
kWh
28,308
1x3/7
24,535
305,943
276,627
264,345
384,139
354,823
342,541
M112.1400
Máy phun (chưa
tính khí nén):
389
M112.1401
Máy phun sơn 400
m2/h
150
22
5.4
4
1x3/7
8,026
305,943
276,627
264,345
322,744
293,428
281,146
390
M112.1402
Máy phun chất tạo
màng 5,5 Hp
150
22
5.4
4
1x3/7
7,452
305,943
276,627
264,345
321,543
292,227
279,945
391
M112.1403
Máy phun cát
200
22
42
4
1x3/7
16,510
305,943
276,627
264,345
330,873
301,557
289,275
392
M112.1404
Máy phun bi 235kw
250
22
4.2
4
176
kWh
311,388
1x3/7+1x4/7
3,123,015
669,112
604,998
578,136
4,478,277
4,414,163
4,387,301
M112.1500
Máy khoan đứng -
công suất:
393
M112.1501
2,5 kW
220
12.5
4.1
4
5
kWh
8,846
42,900
46,579
46,579
46,579
394
M112.1502
4,5 kW
220
12.5
4.1
4
9
kWh
15,923
57,200
66,233
66,233
66,233
M112.1600
Máy khoan sắt cầm
tay - công suất:
395
M112.1601
1,7 kW
130
30
7.5
4
3
kWh
5,308
4,150
18,556
18,556
18,556
M112.1700
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
396
M112.1701
0,62 kW
150
30
7.5
4
0.9
kWh
1,592
4,800
14,872
14,872
14,872
397
M112.1702
0,75 kW
150
20
7.5
4
1.1
kWh
1,946
6,250
15,071
15,071
15,071
398
M112.1703
0,85 kW
150
20
7.5
4
1.3
kWh
2,300
6,750
16,475
16,475
16,475
399
M112.1704
1,00 kW
130
20
7.5
4
1.6
kWh
2,831
8,400
23,185
23,185
23,185
400
M112.1705
1,50 kW
110
20
7.5
4
2.3
kWh
4,069
10,400
33,851
33,851
33,851
M112.1800
Máy luồn cáp -
công suất:
401
M112.1801
15 kW
240
9
2.2
5
27
kWh
47,770
1x3/7
94,900
305,943
276,627
264,345
414,212
384,896
372,614
M112.1900
Máy cắt cáp -
công suất:
402
M112.1901
10 kW
230
13.3
3.5
4
13
kWh
23,000
1x3/7
23,400
305,943
276,627
264,345
350,105
320,789
308,507
M112.2000
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
403
M112.2001
1,7 kW
130
30
7.5
4
3
kWh
5,308
7,750
30,048
30,048
30,048
M112.2100
Máy cắt gạch đá
- công suất:
404
M112.2101
1,5 kW
120
20
5.5
4
2.7
kWh
4,777
8,750
26,287
26,287
26,287
405
M112.2102
1,7 kW
90
14
7
4
3
kWh
5,308
7,900
27,252
27,252
27,252
M112.2200
Máy cắt bê tông
- công suất:
406
M112.2201
7,5 kW
120
20
5.5
4
11
kWh
19,462
1x3/7
17,400
305,943
276,627
264,345
368,180
338,864
326,582
407
M112.2202
12 cv (MCD218)
120
20
4.5
5
8
lít xăng
168,170
1x3/7
38,500
305,943
276,627
264,345
562,342
533,026
520,744
M112.2300
Máy cắt ống -
công suất:
408
M112.2301
5 kW
240
14
4.5
4
9
kWh
15,923
1x3/7
28,200
305,943
276,627
264,345
348,304
318,988
306,706
M112.2400
Máy cắt tôn -
công suất:
409
M112.2401
5 kW
240
13
3.8
4
10
kWh
17,693
1x3/7
18,800
305,943
276,627
264,345
339,929
310,613
298,331
410
M112.2402
15 kW
240
13
3.9
4
27
kWh
47,770
1x3/7
156,600
305,943
276,627
264,345
481,603
452.287
440,005
M112.2500
Máy cắt đột -
công suất:
411
M112.2501
2,8 kW
240
14
4.1
4
5
kWh
8,846
1x3/7
41,700
305,943
276,627
264,345
350,756
321,440
309,158
M112.2600
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
412
M112.2601
5 kW
240
14
4.1
4
9
kWh
15,923
1x3/7
18,200
305,943
276,627
264,345
338,625
309,309
297,027
M112.2700
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
413
M112.2701
0,8 kW
190
20.5
10.5
4
2
kWh
3,539
4,600
12,012
12,012
12,012
414
M112.2801
Máy cắt thép
Plasma
230
13
3.8
4
13
kWh
23,000
1x3/7
68,900
305,943
276,627
264,345
387,358
358,042
345,760
M112.2900
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
415
M112.2901
1,5 m3/ph
120
30
6.6
5
5,400
18,720
18,720
18,720
416
M112.2902
3,0 m3/ph
120
30
6.6
5
6,100
21,147
21,147
21,147
M112.3000
Máy uốn ống -
công suất:
417
M112.3001
2,0 kW - 2,8 kW
230
14
4.5
4
5
kWh
8,846
1x3/7
28,200
305,943
276,627
264,345
342,376
313,060
300,778
M112.3100
Máy lốc tôn -
công suất:
418
M112.3101
5 kW
230
13
3.9
4
10
kWh
17,693
1x3/7
54,800
305,943
276,627
264,345
370,335
341,019
328,737
M112.3200
Máy cưa kim loại
- công suất:
419
M112.3201
1,7 kW
230
14
4.1
4
4
kWh
7,077
22,700
28,889
28,889
28.889
420
M112.3202
2,7 kW
230
14
4.1
4
6
kWh
10,616
27,300
36,847
36,847
36,847
M112.3300
Máy tiện - công
suất:
421
M112.3301
10 kW
230
14
4.1
4
19
kWh
33,616
1x3/7
111,400
305,943
276,627
264,345
439,819
410,503
398,221
M112.3400
Máy bào thép - công suất:
422
M112.3401
7,5 kW
230
14
4.1
4
16
kWh
28,308
1x3/7
72,900
305,943
276,627
264,345
399,861
370,545
358,263
M112.3500
Máy phay - công
suất:
423
M112.3501
7 kW
230
14
4.1
4
15
kWh
26,539
1x3/7
89,100
305,943
276,627
264,345
412,672
383,356
371,074
M112.3600
Máy ghép mí -
công suất:
424
M112.3601
1,1 kW
220
14
4.1
4
2
kWh
3,539
1x3/7
6,100
305,943
276,627
264,345
315,609
286393
274,011
M112.3700
Máy mài - công
suất:
425
M112.3701
1 kW
220
14
4.9
4
2
kWh
3,539
3,500
7,182
7,182
7,182
426
M112.3702
1,7 kW
220
14
4.9
4
3
kWh
5,308
7,400
13,010
13,010
13,010
427
M112.3703
2,7 kW
230
14
4.9
4
4
kWh
7,077
11,200
18,228
18,328
18,328
M112.3800
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
428
M112.3801
1,3 kW
180
30
10.5
4
3
kWh
5,308
7,600
24,097
24,097
24,097
M112.3900
Máy hàn một chiều
- công suất:
429
M112.3901
50 kW
200
24
4.5
5
105
kWh
185,771
1x4/7
26,000
363,169
328,371
313,791
592,490
557,692
543,112
M112.4000
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
430
M112.4001
7kW
200
21
4.8
5
15
kWh
26,539
1x4/7
4,300
363,169
328,371
313,791
396,330
361,532
346,952
431
M112.4002
14 kW - 15 kW
200
21
4.8
5
29
kWh
51,308
1x4/7
8,600
363,169
328.371
313,791
427,721
392,923
378,343
432
M112.4003
23 kW
200
21
4.8
5
48
kWh
84,924
1x4/7
16,000
363,169
328,371
313,791
472,733
437,935
423,355
M112.4100
Máy hàn hơi -
công suất:
433
M112.4101
1000 l/h
160
21
4.8
5
1x4/7
3,400
363,169
328,371
313,791
369,714
334,916
320,336
434
M112.4102
2000 l/h
160
21
4.8
5
1x4/7
5,200
363,169
328,371
313,791
373,179
338,381
323,801
M112.4300
Máy hàn nối ống
nhựa:
435
M112.4301
Máy hàn nhiệt cầm tay
200
21
6.5
5
6
kWh
10,616
1,532
13,105
13,105
13,105
436
M112.4302
Máy gia nhiệt D315mm
200
21
6.5
5
8
kWh
14,154
1x4/7
50,000
363,169
328,371
313,791
453323
418,525
403,945
437
M112.4303
Máy gia nhiệt D630mm
200
21
6.5
5
12
kWh
21,231
1x4/7
122,727
363,169
328,371
313,791
570,945
536,147
521,567
438
M112.4304
Máy gia nhiệt D1200mm
200
21
6.5
5
18
kWh
31,847
1x4/7
170,909
363,169
328,371
313,791
654,797
619,999
605,419
M112.4400
Máy quạt gió -
công suất:
439
M112.4401
2,5 kW
160
19
1.7
5
16
kWh
28,308
3,600
34,091
34,091
34,091
440
M112.4402
4,5 kW
160
19
1.7
5
29
kWh
51,308
7,900
63,998
63,998
63,998
M112.4500
Máy khoan đập
cáp - công suất:
441
M112.4501
40 kw
200
14
6.4
5
144
kWh
254,772
1x4/7
630,000
363,169
328,371
313,791
1,373,941
1,339,143
1,324,563
M112.4600
Máy khoan xoay -
công suất:
442
M112.4601
54 cv
230
14
6.5
5
19
lít diezel
441,215
1x4/7
1,117,200
363,169
328,371
313,791
1,975,015
1,940,217
1,925,637
443
M112.4602
300 cv
230
13
3.9
5
97
lít diezel
2352,516
1x6/7
7,036,900
506,236
457,729
437,406
9,061,367
9,012,860
8,992,537
M112.4700
Bộ kích chuyên
dùng:
444
M112.4701
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
200
18
4.5
5
65
kWh
115,001
1x4/7+1x7/7
550,300
959,647
867,695
829,169
1,781,784
1,689,832
1,651,306
445
M112.4702
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
200
13
2.2
5
14
kWh
24,770
1x4/7
91,300
363,169
328,371
313,791
474,217
439,419
424,839
M112.4800
Một số máy và
thiết bị chuyên dùng
446
M112.4801
Máy xiết bu lông
230
14
4.9
4
3
kWh
5,308
37,900
40,736
40,736
40,736
447
M112.4802
Máy xóa vạch sơn,
công suất 13HP
200
20
3.5
5
4
lít xăng
84,085
34,166
129,355
129,355
129,355
448
M112.4803
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
220
10
3.5
5
93,480
74,359
74,359
74,359
449
M112.4804
Vôn mét điện tử
200
10
2.2
4
3,400
2,754
2,754
2,754
450
M112.4805
Đồng hồ vạn năng
200
10
2.2
4
1,500
1,215
1,215
1,215
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định
số 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội)
STT
Mã hiệu ĐM
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
Định mức (%)
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
Giá ca máy (đồng)
Khấu hao
Sửa chữa
CP khác
Vùng I - Khu vực 1
Vùng I - Khu vực 2
Vùng II
M201.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
KHẢO SÁT
451
M201.0001
Bộ khoan tay
180
15
6
5
35,083
47,752
47,752
47,752
452
M201.0002
Máy khoan XY-1A
180
10
5
5
76,000
80,222
80,222
80,222
453
M201.0003
Máy khoan XY-3
180
10
5
5
210,909
222,626
222,626
222,626
454
M201.0004
Máy khoan GK-250
180
10
5
5
136,364
143,940
143,940
143,940
455
M201.0005
Bộ nén ngang GA
180
10
3
5
476,947
450,450
450,450
450,450
456
M201.0006
Búa cân MO - 10
(chưa tính khí nén)
180
20
6.6
5
6,363
11,171
11,171
11,171
457
M201.0007
Búa khoan tay P30
180
15
8.5
5
12,268
19,424
19,424
19,424
458
M201.0008
Thùng trục 0,5 m3
150
20
8
5
3,096
6,811
6,811
6,811
459
M201.0009
Máy khoan F-60L
250
10
4
5
1,396,445
1,005,440
1,005,440
1,005,440
460
M201.0010
Máy xuyên động
RA-50
180
10
3.5
5
58,816
57,182
57,182
57,182
461
M201.0011
Máy xuyên tĩnh
Gouda
180
10
2.8
5
495,291
462,272
462,272
462,272
462
M201.0012
Thiết bị đo ngẫu lực
180
10
3
5
340,513
321,596
321,596
321,596
463
M201.0013
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
180
10
3.5
5
10,777
11,076
11,076
11,076
464
M201.0014
Biến thế thắp sáng
150
18
4.5
5
3,325
6,096
6,096
6,096
465
M201.0015
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
150
10
3.2
4
31,300
33,804
33,804
33,804
466
M201.0016
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2-100
150
10
3.2
4
38,752
41,852
41,852
41,852
467
M201.0017
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
150
10
2.2
4
97,797
99,101
99,101
99,101
468
M201.0018
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
150
10
2
4
292,130
292,130
292,130
292,130
469
M201.0019
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
150
10
2
4
343,379
343,379
343,379
343,379
470
M201.0020
Máy thủy bình điện
tử
180
10
2.8
4
15,822
14,767
14,767
14,767
471
M201.0021
Máy toàn đạc điện tử
180
10
1.8
4
178,855
147,059
147,059
147,059
472
M201.0022
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
180
10
1.5
4
670,706
540,291
540,291
540,291
473
M201.0023
Ống nhòm
180
10
2
4
1,147
1,020
1,020
1,020
474
M201.0024
Kính hiển vi
200
10
1.8
4
8,943
7,065
7,065
7,065
475
M201.0025
Kính hiển vi điện tử
quét
200
10
1.2
4
3,221 684
2,287,396
2,287,396
2,287,396
476
M201.0026
Máy ảnh
150
10
2
4
6,306
6,726
6,726
6,726
M202.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
477
M202.0001
Cần Belkenman
180
10
2.8
4
20,866
19,475
19,475
19,475
478
M202.0002
Thiết bị đếm phóng
xạ
180
10
2.2
4
142,511
120,343
120,343
120,343
479
M202.0003
TRL Profile Beam
180
10
1.8
4
399,443
328,431
328,431
328,431
480
M202.0004
Máy FWD
180
10
1.4
4
2,056,833
1,645,466
1,645,466
1,645,466
481
M202.0005
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
180
10
3
4
92,408
82,140
82,140
82,140
482
M202.0006
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
180
10
2.2
4
348,767
294,514
294,514
294,514
483
M202.0007
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
180
10
1.4
4
1,371,222
1,096,978
1,096,978
1,096,978
484
M202.0008
Bộ thiết bị siêu âm
180
10
2
4
573,827
478,189
478,189
478,189
485
M202.0009
Cân điện tử
200
10
1.8
4
8,255
6,521
6,521
6,521
486
M202.0010
Cân phân tích
200
10
1.8
4
12,726
10,054
10,054
10,054
487
M202.0011
Cân bàn
200
10
1.8
4
4,815
3,804
3,804
3,804
488
M202.0012
Cân thủy tĩnh
200
10
1.8
4
5,618
4,438
4,438
4,438
489
M202.0013
Lò nung
200
10
4
4
14,217
12,795
12,795
12,795
490
M202.0014
Tủ sấy
200
10
4.5
4
12,268
11,348
11,348
11,348
491
M202.0015
Tủ hút khí độc
200
10
4
4
12,268
11,041
11,041
11,041
492
M202.0016
Tủ lạnh
250
10
4
4
7,796
5,613
5,613
5,613
493
M202.0017
Máy hút chân không
200
10
4.5
4
3,783
3,499
3,499
3,499
494
M202.0018
Máy hút ẩm
OASIS-Amcrica
200
10
4
4
10,319
9,287
9,287
9,287
495
M202.0019
Bếp điện
150
30
6.5
4
803
2,168
2,168
2,168
496
M202.0020
Bếp cát
150
30
6.5
4
1,032
2,786
2,786
2,786
497
M202.0021
Máy chưng cất nước
200
10
3.5
4
7,567
6,621
6,621
6,621
498
M202.0022
Máy trộn đất
200
10
3.5
4
6,306
5,518
5,518
5,518
499
M202.0023
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
200
10
3.5
4
19,949
17,455
17,455
17,455
500
M202.0024
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
200
10
3.5
4
16,968
14,847
14,847
14,847
501
M202.0025
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
200
10
4.5
4
6,306
5,833
5,833
5,833
502
M202.0026
Máy cắt đất
200
10
3
4
2,637
2,241
2,241
2,241
503
M202.0027
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
200
10
3
4
17,198
14,618
14,618
14,618
504
M202.0028
Máy cắt ứng biến
200
10
2.2
4
163,950
124,602
124,602
124,602
505
M202.0029
Máy nén 3 trục
200
10
1.6
4
779,854
569,293
569,293
569,293
506
M202.0030
Máy ép litvinốp
200
10
3
4
17,886
15,203
15,203
15,203
507
M202.0031
Kích tháo mẫu
200
10
2.2
4
7,796
6,315
6,315
6,315
508
M202.0032
Máy ép mẫu đá, bê
tông
200
10
2.2
4
166,931
126,868
126,868
126,868
509
M202.0033
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
200
10
3.5
4
72,574
59,874
59,874
59,874
510
M202.0034
Máy khoan mẫu đá
200
10
3.5
4
67,071
55,334
55,334
55,334
511
M202.0035
Máy mài thử độ mài
mòn
200
10
4.2
4
10,319
9,390
9,390
9,390
512
M202.0036
Máy nén một trục
200
10
3
4
17,886
15,203
15,203
15,203
513
M202.0037
Máy nén Marshall
200
10
2.2
4
264,728
201,193
201,193
201,193
514
M202.0038
Máy CBR
200
10
2.5
4
78,994
61,220
61,220
61,220
515
M202.0039
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
200
10
3.5
4
8,369
7,323
7,323
7,323
516
M202.0040
Máy nén 41 (quay
tay)
200
10
3.5
4
7,796
6,822
6,822
6,822
517
M202.0041
Máy nén thủy lực 10
t
200
10
3.5
4
21,440
18,760
18,760
18,760
518
M202.0042
Máy nén thủy lực 50
t
200
10
3.5
4
35,656
29,416
29,416
29,416
519
M202.0043
Máy nén thủy lực
125 t
200
10
3.5
4
47,695
39,348
39,348
39,348
520
M202.0044
Máy nén thủy lực
200 t
200
10
3.5
4
62,000
51,150
51,150
51,150
521
M202.0045
Máy kéo nén thủy lực
100 t
200
10
3.5
4
52,166
43,037
43,037
43,037
522
M202.0046
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
200
10
3.5
4
28,892
25,281
25,281
25,281
523
M202.0047
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
200
10
2.2
4
241,340
183,418
183,418
183,418
524
M202.0048
Máy gia tải - 20 t
200
10
3.5
4
37,261
30,740
30,740
30,740
525
M202.0049
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
200
10
3.5
4
6,306
5,518
5,518
5,518
526
M202.0050
Máy xác định hệ số
thấm
200
10
2.5
4
86,447
66,996
66,996
66,996
527
M202.0051
Máy đo PH
200
10
3.5
4
9,287
8,126
8,126
8,126
528
M202.0052
Máy đo âm thanh
200
10
3.5
4
8,369
7,323
7,323
7,323
529
M202.0053
Máy đo chiều dày
màng sơn
200
10
2.5
4
107,772
83,523
83,523
83,523
530
M202.0054
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
10
2.5
4
92,408
71,616
71,616
71,616
531
M202.0055
Máy đo vết nứt
200
10
3.5
4
16,280
14,245
14,245
14,245
532
M202.0056
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
200
10
2.2
4
134,027
101,861
101,861
101,861
533
M202.0057
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
200
10
2
4
193,874
145,406
145,406
145,406
534
M202.0058
Dụng cụ đo độ cháy
của than
200
10
3.5
4
12,038
10,533
10,533
10,533
535
M202.0059
Máy đo gia tốc
200
10
2.5
4
98,370
76,237
76,237
76,237
536
M202.0060
Máy ghi nhiệt ổn định
200
10
3.5
4
16,854
14,747
14,747
14,747
537
M202.0061
Máy đo chuyển vị
200
10
2.5
4
60,765
47,093
47,093
47,093
538
M202.0062
Máy xác định môđun
200
10
3
4
31,300
25,040
25,040
25,040
539
M202.0063
Máy so màu ngọn lửa
200
10
3
4
41,733
33,386
33,386
33,386
540
M202.0064
Máy so màu quang điện
200
10
2.5
4
107,313
83,168
83,168
83,168
541
M202.0065
Máy đo độ dãn dài
Bitum
200
10
2.5
4
62,599
48,514
48,514
48,514
542
M202.0066
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
200
10
3.5
4
8,828
7,725
7,725
7,725
543
M202.0067
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
200
10
3.5
4
14,561
12,741
12,741
12,741
544
M202.0068
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
180
10
1.4
5
1,376
1,254
1,254
1,254
545
M202.0069
Thiết bị thử tỷ điện
200
10
3.5
4
15,822
13,844
13,844
13,844
546
M202.0070
Bàn dằn
200
10
3.5
4
26,828
23,475
23,475
23,475
547
M202.0071
Bàn rung
200
10
3.5
4
9,745
8,527
8,527
8,527
548
M202.0072
Máy khuấy bằng từ
200
10
3.5
4
15,249
13,343
13,343
13,343
549
M202.0073
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
200
10
3.5
4
9,057
7,925
7,925
7,925
550
M202.0074
Máy nghiền bi sứ
LE1
200
10
3.5
4
8,369
7,323
7,323
7,323
551
M202.0075
Máy phân tích hạt
LAZER
200
10
2.5
4
82,778
64,153
64,153
64,153
552
M202.0076
Máy phân tích vi
nhiệt
200
10
2.5
4
67,071
51,980
51,980
51,980
553
M202.0077
Tenxômét
200
10
3.5
4
7,911
6,922
6,922
6,922
554
M202.0078
Máy đo độ giãn nở
bê tông
200
10
2.5
4
83,466
64,686
64,686
64,686
555
M202.0079
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
200
10
3.5
4
7,452
6,521
6,521
6,521
556
M202.0080
Máy nhiễu xạ Rơn
ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
200
10
1.2
4
2,364,900
1,679,079
1,679,079
1,679,079
557
M202.0081
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
120
30
6.5
4
1,147
3,871
3,871
3,871
558
M202.0082
Côn thử độ sụt
120
30
6.5
4
909
3,068
3,068
3,068
559
M202.0083
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
120
30
6.5
4
1,147
3,871
3,871
3,871
560
M202.0084
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
120
30
6.5
4
803
2,710
2,710
2,710
561
M202.0085
Chén bạch kim
200
10
1.2
4
25,223
19,169
19,169
19,169
562
M202.0086
Kẹp niken
200
10
1.8
4
9,057
7,155
7,155
7,155
563
M202.0087
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
200
10
3
4
42,306
33,845
33,845
33,845
564
M202.0088
Máy dò vị trí cốt
thép
200
10
2.5
4
67,071
51,980
51,980
51,980
565
M202.0089
Máy siêu âm kiểm
tra chất lượng mối hàn
200
10
2.2
4
153,517
116,673
116,673
116,673
566
M202.0090
Máy siêu âm kiểm
tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
200
10
2.5
4
64,204
49,758
49,758
49,758
567
M202.0091
Súng bi
200
10
3.5
4
8,599
7,524
7,524
7,524
568
M202.0092
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
200
10
3.5
4
1,200
1,050
1,050
1,050
569
M202.0093
Bình hút ẩm
200
10
3.5
4
500
438
438
438
570
M202.0094
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
200
10
3.5
4
22,000
19,250
19,250
19,250
571
M202.0095
Bơm thủy lực
ZB4-500
200
10
3.5
4
16,360
14,315
14,315
14,315
572
M202.0096
Đồng hồ đo áp lực
200
10
2.2
4
200
162
162
162
573
M202.0097
Đồng hồ đo biến dạng
200
10
2.2
4
1,200
972
972
972
574
M202.0098
Đồng hồ đo nước
200
10
2.2
4
2,800
2,268
2,268
2,268
575
M202.0099
Đồng hồ đo lún
200
10
2.2
4
1,800
1,458
1,458
1,458
576
M202.0100
Đồng hồ Shore A
200
10
2.2
4
1,500
1,215
1,215
1,215
577
M202.0101
Dụng cụ đo độ bền
va đập
200
10
6.5
4
1,200
1,230
1,230
1,230
578
M202.0102
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
200
10
6.5
4
5,000
5,125
5,125
5,125
579
M202.0103
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
200
10
6.5
4
2,500
2,563
2,563
2,563
580
M202.0104
Dụng cụ thử thấm mực
200
10
6.5
4
500
513
513
513
581
M202.0105
Dụng cụ Vica
200
10
6.5
4
1,900
1,948
1,948
1,948
582
M202.0106
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
200
10
6.5
4
90,000
87,750
87,750
87,750
583
M202.0107
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
200
10
6.5
4
80,000
78,000
78,000
78,000
584
M202.0108
Khuôn Capping mẫu
200
10
6.5
4
1,500
1,538
1,538
1,538
585
M202.0109
Khuôn dập mẫu
200
10
6.5
4
440
451
451
451
586
M202.0110
Kích kéo thủy lực
60 t
200
10
2.2
4
20,455
16,569
16,569
16,569
587
M202.0111
Kích thủy lực 800 t
200
10
2.2
4
124,150
94,354
94,354
94,354
588
M202.0112
Kinh phóng đại đo
lường
200
10
2.5
4
3,500
2,888
2,888
2,888
589
M202.0113
Kính lúp
200
10
2.5
4
200
165
165
165
590
M202.0114
Máy bộ đàm
200
10
2.5
4
350
289
289
289
591
M202.0115
Máy cắt quay tay
200
10
2.5
4
1,200
990
990
990
592
M202.0116
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
200
10
2.5
4
18,000
14,850
14,850
14,850
593
M202.0117
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
200
10
2.5
4
6,300
5,198
5,198
5,198
594
M202.0118
Máy đo độ bóng
200
10
2.5
4
6,500
5,363
5,363
5,363
595
M202.0119
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
200
10
2.5
4
15,000
12,375
12,375
12,375
596
M202.0120
Thiết bị đo độ dẫn
nước
200
10
3.5
4
2,500
2,188
2,188
2,188
597
M202.0121
Thiết bị đo độ dày
200
10
3.5
4
1,500
1,313
1,313
1,313
598
M202.0122
Máy đo độ giãn nở
nhiệt dài
200
10
3.5
4
2,500
2,188
2,188
2,188
599
M202.0123
Máy dò khuyết tật
200
10
3.5
4
3,500
3,063
3,063
3,063
600
M202.0124
Máy đo kích thước
200
10
3.5
4
2,500
2,188
2,188
2,188
601
M202.0125
Máy đo thời gian
khô màng sơn
200
10
3.5
4
3,000
2,625
2,625
2,625
602
M202.0126
Máy đo ứng suất bề
mặt
200
10
3.5
4
5,000
4,375
4,375
4,375
603
M202.0127
Máy đo ứng suất điện
tử
200
10
3.5
4
5,000
4,375
4,375
4,375
604
M202.0128
Máy Hveem
200
10
2.5
4
15,000
12,375
12,375
12,375
605
M202.0129
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
200
10
2.5
4
220,000
170,500
170,500
170,500
606
M202.0130
Máy kéo, nén
WDW-100
200
10
2.5
4
220,000
170,500
170,500
170,500
607
M202.0131
Máy thử cơ lý thạch
cao
200
10
2.5
4
5,000
4,125
4,125
4,125
608
M202.0132
Máy kiểm tra độ cứng
200
10
2.5
4
9,900
8,168
8,168
8,168
609
M202.0133
Máy làm sạch bằng
siêu âm
200
10
2.5
4
3,500
2,888
2,888
2,888
610
M202.0134
Máy mài mòn bề mặt
200
10
2.5
4
18,000
14,850
14,850
14,850
611
M202.0135
Máy mài mòn sâu
200
10
2.5
4
4,500
3,713
3,713
3,713
612
M202.0136
Máy nén cố kết
200
10
2.5
4
25,000
20,625
20,625
20,625
613
M202.0137
Máy phân tích thành
phần kim loại
200
10
2.5
4
10,000
8,250
8,250
8,250
614
M202.0138
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
200
10
2.5
4
50,000
38,750
38,750
38,750
615
M202.0139
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
200
10
2.5
4
60,000
46,500
46,500
46,500
616
M202.0140
Máy siêu âm đo vết
nứt
200
10
2.5
4
36,500
28,288
28,288
28,288
617
M202.0141
Máy soi kim tương
200
10
2.2
4
10,000
8,100
8,100
8,100
618
M202.0142
Máy thấm
200
10
2.2
4
19,900
16,119
16,119
16,119
619
M202.0143
Máy thử độ bền nén,
uốn
200
10
2.2
4
210,000
159,600
159,600
159,600
620
M202.0144
Máy thử độ bục
200
10
1.8
4
5,000
3,950
3,950
3,950
621
M202.0145
Máy thử độ rơi côn
200
10
1.8
4
4,500
3,555
3,555
3,555
622
M202.0146
Máy uốn gạch
200
10
1.8
4
80,000
59,200
59,200
59,200
623
M202.0147
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
200
10
3.5
4
5,500
4,813
4,813
4,813
624
M202.0148
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
200
10
3.5
4
15,000
13,125
13,125
13,125
625
M202.0149
Thiết bị đo điểm
sương
200
10
3.5
4
10,000
8,750
8,750
8,750
626
M202.0150
Thiết bị đo độ bền ẩm
200
10
3.5
4
10,000
8,750
8,750
8,750
627
M202.0151
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
200
10
3.5
4
5,000
4,375
4,375
4,375
628
M202.0152
Thiết bị đo độ dày
200
10
3.5
4
1,500
1,313
1,313
1,313
629
M202.0153
Thiết bị đo hệ số
ma sát
200
10
3.5
4
5,000
4,375
4,375
4,375
630
M202.0154
Thiết bị đo thử độ
kín
200
10
3.5
4
5,000
4,375
4,375
4,375
631
M202.0155
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
200
10
2.8
4
15,000
12,600
12,600
12,600
632
M202.0156
Thiết bị thử va đập
phản hồi
200
10
2.8
4
10,000
8,400
8,400
8,400
633
M202.0157
Tủ chiếu UV
200
10
2.8
4
5,000
4,200
4,200
4,200
634
M202.0158
Tủ khí hậu
200
10
2.8
4
60,000
47,400
47,400
47,400
635
M202.0159
Thước đo vết nứt
200
10
2.8
4
139
117
117
117
636
M202.0160
Vi kế
200
10
2.8
4
139
117
117
117
637
M202.0161
Máy scanner (khổ
Ao)
150
13
3
4
119,581
149,078
149,078
149,078
638
M202.0162
Máy vẽ plotter
220
13
3
4
99,975
84,979
84,979
84,979
639
M202.0163
Máy vi tính
220
13
4
4
10,089
9,630
9,630
9,630
640
M202.0164
Máy tính xách tay
220
13
3.5
4
18,917
17,627
17,627
17,627
641
M202.0165
Bể ổn nhiệt
200
10
3.5
4
7,452
6,521
6,521
6,521
642
M202.0166
Bếp gas công nghiệp
150
30
6.5
4
500
1,350
1,350
1,350
643
M202.0167
Bình thử bọt khí
200
10
2.5
4
27,000
22,275
22,275
22,275
644
M202.0168
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
200
10
6.5
4
1,500
1,538
1,538
1,538
645
M202.0169
Bộ thiết bị thí
nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
200
10
2.5
4
303,030
234,848
234,848
234,848
646
M202.0170
Dụng cụ đo nhám
200
10
6.5
4
500
513
513
513
647
M202.0171
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
200
10
6.5
4
1,200
1,230
1,230
1,230
648
M202.0172
Dụng cụ thử va đập
con lắc
200
10
6.5
4
1,200
1,230
1,230
1,230
649
M202.0173
Dụng cụ thử xuyên
200
10
6.5
4
1,900
1,948
1,948
1,948
650
M202.0174
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
200
10
2.2
4
2,200
1,782
1,782
1,782
651
M202.0175
Dụng cụ xác định thời
gian bắt đầu đông kết
200
10
3.5
4
3,000
2,625
2,625
2,625
652
M202.0176
Khoáng chuẩn
200
10
3.5
4
1,000
875
875
875
653
M202.0177
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
200
10
2.5
4
37,261
28,877
28,877
28,877
654
M202.0178
Máy Gigarang
200
10
3.5
4
10,000
8,750
8,750
8,750
655
M202.0179
Máy SHWD
180
10
1.4
4
2,056,833
1,645,466
1,645,466
1,645,466
656
M202.0180
Máy bào gỗ
180
30
10.5
4
1,200
2,967
2,967
2,967
657
M202.0181
Máy cắt Makita
200
10
3.5
4
3,979
3,482
3,482
3,482
658
M202.0182
Máy cắt phẳng
200
10
2.5
4
25,000
20,625
20,625
20,625
659
M202.0183
Máy đầm xoay
220
10
6.5
4
6,306
5,876
5,876
5,876
660
M202.0184
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
200
10
2.5
4
114,350
88,621
88,621
88,621
661
M202.0185
Máy đo độ đàn hồi
200
10
2.5
4
62,599
48,514
48,514
48,514
662
M202.0186
Máy kéo, nén thủy lực
0,5 tấn
200
10
3.5
4
8,369
7,323
7,323
7,323
663
M202.0187
Máy kéo, nén thủy lực
20 tấn
200
10
3.5
4
25,000
21,875
21,875
21,875
664
M202.0188
Máy kéo, nén thủy lực
200 tấn
200
10
2.5
4
62,000
48,050
48,050
48,050
665
M202.0189
Máy kéo, nén thủy lực
50 tấn
200
10
2.5
4
35,656
27,633
27,633
27,633
666
M202.0190
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dựng
200
10
3.5
4
6,800
5,950
5,950
5,950
667
M202.0191
Máy khuấy và làm
mát nước
200
10
3.5
4
5,500
4,813
4,813
4,813
668
M202.0192
Máy thử cường độ
bám dính
220
10
1.4
4
18,000
12 600
12,600
12,600
669
M202.0193
Máy thử độ chống thấm
200
10
2.5
4
18,000
14,850
14,850
14,850
670
M202.0194
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
220
10
1.4
4
18,000
12,600
12,600
12,600
671
M202.0195
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
200
10
2.2
4
19,900
16,119
16,119
16,119
672
M202.0196
Nhớt kế
200
10
6.5
4
20,000
20,500
20,500
20,500
673
M202.0197
Nhớt kế Suttard
200
10
6.5
4
150
154
154
154
674
M202.0198
Nhớt kế Vebe
200
10
6.5
4
6,000
6,150
6,150
6,150
675
M202.0199
Súng bật nẩy
200
10
3.5
4
9,000
7,875
7,875
7,875
676
M202.0200
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
200
10
2.5
4
2,000
1,650
1,650
1,650
677
M202.0201
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
200
10
2.5
4
1,500
1,238
1,238
1,238
678
M202.0202
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
200
10
3.5
4
1,800
1,575
1,575
1,575
679
M202.0203
Thiết bị đo nhiệt
lượng
200
10
3.5
4
1,500
1,313
1,313
1,313
680
M202.0204
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
200
10
3.5
4
10,000
8,750
8,750
8,750
681
M202.0205
Thiết bị thử tải trọng
200
10
3.5
4
10,000
8,750
8,750
8,750
682
M202.0206
Thiết bị wheel
tracking
200
10
2.5
4
1,387,200
1,075,080
1,075,080
1,075,080
683
M202.0207
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
200
10
3.5
4
40,000
33,000
33,000
33,000
684
M202.0208
Thiết bị xác định
thay đổi chiều cao cột vữa
200
10
6.5
4
1,000
1,025
1,025
1,025
685
M202.0209
Xe chuyên dùng
180
10
1.4
4
546,000
436,800
436,800
436,800
686
M202.0210
Dụng cụ vòng và bi
200
10
6.5
4
3,500
3,588
3,588
3,588
M203.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
687
M203.0001
Bộ tạo nguồn 3 pha
220
10
3.5
5
508,246
404,287
404,287
404,287
688
M203.0002
Bộ nguồn AC-DC
220
10
3.5
5
49,988
39,763
39,763
39,763
689
M203.0003
Công tơ mẫu xách
tay
220
10
3.5
5
210,613
167,533
167,533
167,533
690
M203.0004
Hộp bộ đo tgd Delta
220
10
3.5
5
1,000,900
796,170
796,170
796,170
691
M203.0005
Hợp bộ đo lường
220
10
3.5
5
946,212
752,669
752,669
752,669
692
M203.0006
Hợp bộ phân tích hàm
lượng khí
220
10
3.5
5
1,618,868
1,287,736
1,287,736
1,287,736
693
M203.0007
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
220
10
3.5
5
507,559
403,740
403,740
403,740
694
M203.0008
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
220
10
3.5
5
955,957
760,420
760,420
760,420
695
M203.0009
Máy điều chỉnh điện
áp 1pha
220
10
3.5
5
19,835
16,679
16,679
16,679
696
M203.0010
Máy đo độ A xít
220
10
3.5
5
182,524
145,190
145,190
145,190
697
M203.0011
Máy đo độ chớp cháy
kín
220
10
3.5
5
174,957
139,170
139,170
139,170
698
M203.0012
Máy đo độ nhớt
220
10
3.5
5
150,307
119,562
119,562
119,562
699
M203.0013
Máy đo điện áp
xuyên thủng
220
10
3.5
5
36,574
29,093
29,093
29,093
700
M203.0014
Máy đo điện trở một
chiều
220
10
3.5
5
179,658
142,910
142,910
142,910
701
M203.0015
Máy đo điện trở tiếp
địa
220
10
3.5
5
61,109
48,609
48,609
48,609
702
M203.0016
Máy đo điện trở tiếp
xúc
220
10
3.5
5
104,905
83,447
83,447
83,447
703
M203.0017
Cầu đo tang dầu
cách điện
220
10
3.5
5
365,277
290,561
290,561
290,561
704
M203.0018
Máy đo tỷ trọng
220
10
3.5
5
73,491
58,459
58,459
58,459
705
M203.0019
Máy đo vạn năng
220
10
3.5
5
151,224
120,292
120,292
120,292
706
M203.0020
Máy chụp sóng
220
10
3.5
5
521,317
414,684
414,684
414,684
707
M203.0021
Máy kiểm tra độ ổn định
oxy hóa dầu
220
10
3.5
5
374,105
297,584
297,584
297,584
708
M203.0022
Máy phát tần số
220
10
3.5
5
133,224
105,974
105,974
105,974
709
M203.0023
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
220
10
3.5
5
184,244
146,558
146,558
146,558
710
M203.0024
Máy đo vi lượng ẩm
220
10
3.5
5
166,702
132,604
132,604
132,604
711
M203.0025
Mê gôm mét
220
10
3.5
5
50,446
40,128
40,128
40,128
712
M203.0026
Thiết bị kiểm tra
áp lực
220
10
3.5
5
86,332
68,673
68,673
68,673
713
M203.0027
Thiết bị tạo dòng
điện
220
10
3.5
5
499,762
397,538
397,538
397,538
Quyết định 935/QĐ-SXD năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-SXD ngày 30/12/2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
10.464
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng