Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
643/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
07/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 643/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 07
tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 77/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 10 năm 2024 về
công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo) .
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này
theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục
hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng
dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế các thủ tục hành
chính số 5, số 12, số 13, số 15, số 16, số 17, số 20 mục V Danh mục kèm theo
Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum.
- Thay thế thủ tục hành chính
số 1 khoản III Mục A Danh mục kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 11 tháng
02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
- Thay thế các thủ tục hành
chính số 3, số 4, số 8 Danh mục kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 13
tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 3 . Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện) ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/cáo) ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo) ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo) ;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP và các PCVP (để tr/kh);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h) ;
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP TỈNH): 11 TTHC
STT
Mã số TTHC
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Cách thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
BCCI
I
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (11 TTHC)
1
1.009645.000.00 .00.H34
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
2
1.009646.000.00 .00.H34
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
3
1.009647.000.00 .00.H34
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
03
ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
4
1.009653.00 .00.00.H34
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
5
1.009656.000.00 .00.H34
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
6
1.009657. 000.00.00.H34
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
7
1.009661. 000.00.00.H34
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
8
1.009662. 000.00.00.H34
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
9
1.009664.000.00 .00.H34
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
x
10
1.009729. 000.00.00. H34
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
11
1.009731.000.00 .00.H34
Thủ
tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , ngày 26/3/2021;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021;
-
Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023.
x
x
Tổng cộng: 11 Thủ tục hành
chính (trong đó: 11 TTHC sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh).
Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 643/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
827
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng