STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại Đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
A
|
Huyện Chơn Thành
|
6.487,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
6.111,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất TMDV
dân cư Becamex
|
2.208,27
|
CLN
|
Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, thị
trấn Chơn Thành
|
1.908.875
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
2
|
Khu công
nghiệp và dân cư Becamex
|
2.425,00
|
CLN
|
Minh Thành, TT. Chơn Thành
|
2.138.782
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
3
|
Xây dựng đường
giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
458,47
|
CLN
|
Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích
|
320.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
4
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex
|
40,00
|
CLN
|
Nha Bích, Minh Thành
|
40.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
5
|
Lộ ra 110kV
từ trạm 220kV Chơn Thành (4 mạch)
|
0,80
|
CLN
|
Nha Bích, Minh Thành
|
112.033
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
6
|
Mở rộng
TTHC huyện Chơn Thành
|
22,05
|
ODT, CLN, DGT, SON
|
TT.Chơn
Thành
|
14.567
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
7
|
Trạm 110kV Becamex
và đường dây đấu nối tỉnh Bình Phước
|
0,35
|
CLN
|
Minh Thành, thị trấn Chơn Thành
|
140
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
8
|
Công trình
đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành
|
0,61
|
CLN
|
Minh Thành
|
24
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
9
|
Xây dựng đường
phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
6,96
|
ONT, CLN, DGT
|
Minh Hưng, Minh Long
|
22.040
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
10
|
Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
3,50
|
ONT, CLN, DGT
|
Minh Lập
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
11
|
Lộ ra 110kV
từ trạm 220kV Chơn Thành (2 mạch)
|
0,44
|
CLN
|
Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Lập
|
176
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
12
|
Đường dây HOkV
Trạm 220kV Bến Cát - Trạm 220kV Chơn Thành
|
0,56
|
CLN
|
Thành Tâm và thị trấn Chơn Thành
|
252
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
13
|
Trạm 110kV
Nha Bích và nhánh rẽ đầu nối trạm 110kV
|
0,54
|
CLN
|
Nha Bích
|
216
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
14
|
Xây dựng
vùng lõi căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật trong khu vực phòng thủ huyện Chơn Thành
|
25,05
|
CLN
|
Minh Lập
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
15
|
Đường N9 nối
dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch)
|
19,84
|
ODT + CLN
|
TT. Chơn Thành
|
14.512
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
16
|
Khách sạn
và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy
|
20,00
|
CLN
|
Minh Hưng
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
17
|
Mở rộng Khu
công nghiệp Minh Hưng III
|
577,53
|
CLN
|
Minh Hưng
|
231.012
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
18
|
Nối tiếp hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
4,16
|
CLN
|
Minh Hưng
|
1.664
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
19
|
Thu hồi bổ
sung lòng hồ Phước Hòa
|
15,00
|
CLN
|
Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành
|
5.250
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
20
|
Trạm biến
áp 500KV
|
20,07
|
CLN
|
Minh Thành
|
8.028
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
21
|
Móng trụ đường
dây 500KV đấu nối
|
0,09
|
CLN
|
Minh Thành
|
34
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
22
|
Móng trụ đường
dây 220KV đấu nối
|
1,11
|
CLN
|
Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, thị trấn
Chơn Thành
|
444
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
23
|
Đường Đồng
Hưu - Bàu Nàm
|
12,08
|
ONT, CLN, NTS, DTL, DGT
|
Minh Thành
|
13.190
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
24
|
Xây dựng
các tuyến đường xuyên tâm để kết nối hình thành các phường của huyện Chơn
|
11,60
|
CLN
|
TT. Chơn Thành
|
13.954
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
25
|
Nâng cấp MR
QL 14 và ĐT.751 đoạn qua Đồng Xoài - Chơn Thành
|
92,80
|
CLN,
ONT, ODT
|
Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, thị trấn
Chơn Thành
|
450.000
|
450.000
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
26
|
Dự án Xây dựng
đường phía Tây QL 13 kết nối Bàu Bàng
|
44,00
|
CLN, DGT, ONT, TSN, DTL
|
Minh Long, Thành Tâm
|
22.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
27
|
Đường kết nối
các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành
|
18,00
|
CLN, DGT, ONT, TSN, DTL
|
Minh Hưng, Minh Thành
|
50.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
28
|
Dự án GPMB cao
tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
64,00
|
CLN, DGT, ONT, ODT, TSN, DTL
|
Thành Tâm, TT Chơn Thành
|
64.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021)
|
|
29
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB)
|
6,00
|
CLN, DGT, ONT
|
Minh Long
|
7.000
|
X
|
|
4.000
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
30
|
Xây dựng
mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư
Becamex Bình Phước (giai đoạn II)
|
12,27
|
DGD, CLN, ODT, TMD, RSX, SON, DGT
|
Minh Thành
|
17.400
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
376,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây
500kV Bình Dương 1 - Chơn Thành
|
0,50
|
CLN, ONT
|
Huyện Chơn Thành
|
700
|
|
|
X
|
Công văn số 182/UBND- TH ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng đường
kết nối Đồng Xoài - Hớn Quản
|
72,45
|
ONT, CLN, DGT, SON
|
Minh Lập, Quang Minh
|
108.675
|
X
|
|
|
Công văn số 806/BQLDA-TCKT ngày 27/8/2021
|
|
3
|
Xây dựng đường
TTHC xã Thành Tâm nối dài
|
12,32
|
ONT, CLN, DGT, SON
|
Thành Tâm
|
3.000
|
X
|
|
|
Công văn số 806/BQLDA-TCKT ngày 27/8/2021
|
|
4
|
Xây dựng
mương thoát mưu và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
5,00
|
ONT, CLN, DGT, LUA
|
Minh Hưng
|
8.000
|
X
|
|
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 23/04/2021
|
|
5
|
Xây dựng
mương thoát mưu và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng in mở rộng
|
6,00
|
ONT, CLN, DGT, LUA
|
Minh Hưng
|
5.000
|
X
|
|
|
Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 23/04/2021
|
|
6
|
Trung tâm Giáo
dục sáng tạo tỉnh
|
200,00
|
CLN
|
Minh Thắng
|
200.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
7
|
Đường liên
xã Nha Bích - Minh Thắng
|
9,60
|
ONT, CLN, DGT
|
Nha Bích, Minh Thắng
|
8.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngay 13/7/2020 của HĐND huyện
|
|
8
|
Đường Nguyễn
Văn Linh nối dài (từ Quốc lộ 14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)
|
9,75
|
ODT, CLN, DGT
|
TT Chơn Thành
|
6.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngay 13/7/2020 của HĐND huyện
|
|
9
|
Mở rộng đường
trục chính CCN và KCN công nghệ cáo Nha Bích
|
9,60
|
ODT, ONT, CLN, BHK, LUK, DGT, SON
|
Nha Bích
|
8.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày
13/7/2020 của HĐND huyện
|
|
10
|
Xây dựng đường
Liên khu 4 - khu phố 5
|
10,00
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
9.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐN D ngày 13/8/2021
của HĐND huyện
|
|
11
|
Xây dựng đường
Ngô Gia Tự nối dài đến đường Lạc Long Quân
|
2,00
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
12
|
Xây dựng
vòng xoay ngã tư Chơn Thành
|
1,00
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
55
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
13
|
Xây dựng đường
kết nối từ đường Lê Duẫn đến đường Ngô Tất Tố
|
1,50
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
1.153
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH 239 (đường Trừ Văn Thố)
|
10,00
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
7.748
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
15
|
Xây dựng đường
dân cư Lâm sản 7
|
1,00
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
16
|
Xây dựng đường
Huỳnh Văn Bánh
|
3,50
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
17
|
Khu dân cư,
đô thị, dịch vụ và thương mại Minh Lập
|
17,00
|
|
|
|
X
|
|
|
Công văn số 1838/UBND- TH ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh
|
Thuộc đất Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé
|
18
|
Xây dựng đường
tổ 9, ấp 3
|
5,00
|
ODT, CLN
|
TT. Chơn Thành
|
1.300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 88/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND
huyện
|
|
B
|
Thị xã Phước Long
|
725,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
207,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công
nghiệp Long Giang
|
50,00
|
CLN
|
Long Giang
|
55.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Cụm công
nghiệp Phước Bình
|
50,00
|
CLN, SKC, ODT
|
Phường Phước Bình
|
55.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Vùng lõi
Căn cứ hậu cần - kỹ thuật
|
30,10
|
CLN
|
Phước Tín
|
33.110
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
4
|
Đường từ ĐT.759
đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
11,82
|
CLN, ODT, ONT
|
Phường Long Phước, Sơn Giang, Long Giang
|
12.500
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
5
|
Xây dựng cầu
bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
0,96
|
CLN, ONT
|
Long Giang
|
8.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
6
|
Xây dựng,
láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến
đường ĐT 759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
|
7,00
|
CLN, ODT
|
Phường Long Phước
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
7
|
Xây dựng,
láng nhựa đường từ ĐT.741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long
|
11,00
|
CLN, ODT
|
Phường Phước Bình
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
8
|
Đầu tư, cải
tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ
Đak tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)
|
6,00
|
CLN, ODT, ONT
|
Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, Long
Giang, Phước Tín
|
18.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/2021
|
|
9
|
Nâng cấp
ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến Quốc lộ 14C, tỉnh Bình Phước
|
8,55
|
CLN, ODT
|
Phường Thác Mơ
|
2.200
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
10
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân thôn Nhơn Hòa 1, xã Long Giang
|
5,80
|
CLN
|
Long Giang
|
6.380
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
11
|
GPMB, xây dựng
hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá
|
4,45
|
CLN
|
Long Giang, phường Sơn Giang
|
8.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
12
|
Xây dựng đường
vành đai 1 từ Long Điền - Long Phước, Long Giang qua Long Thủy (Phía bắc ĐT
741)
|
11,60
|
ONT, CLN
|
Long Giang, phường Long Phước, phường Sơn Giang, phường
Long
|
43.410
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
13
|
Nâng cấp, mở
rộng đường kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước
|
0,40
|
CLN
|
Phường Long Phước, Long Giang
|
440
|
|
X
|
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng đường
Bù Xiết nối dài
|
0,50
|
CLN
|
Long Giang
|
550
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng đường
và cải tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long
|
0,40
|
CLN
|
Phường Long Thủy
|
440
|
|
X
|
|
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Chốt kiểm
lâm Bà Rá
|
0,05
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
thíh
|
|
17
|
Khu dân cư
Phước Tín
|
8,50
|
ONT, CLN
|
Phước Tín
|
9.350
|
|
|
X
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của UBND thị
xã Phước Long
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
518,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ
qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
|
6,00
|
CLN, ODT
|
Phường Thác Mơ
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; NQ số
19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng mặt đường, xây dựng HTTN đường Hoàng Văn Thụ
|
0,24
|
CLN
|
Phường Phước Bình
|
264
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị
xã
|
|
3
|
Nâng cấp mặt
đường và xây dựng HTTN đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cầu số 4 Sơn Long
|
0,16
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
176
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị
xã
|
|
4
|
Xây dựng 03
phòng học, 02 phòng chức năng, 01 phòng đa chức năng và 02 phòng hiệu bộ trường
Tiểu học Phước Tín A
|
0,07
|
CLN
|
Phước Tín
|
77
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/07/2021 của HĐND thị
xã
|
|
5
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển về địa phương
|
90,00
|
RDD
|
Phường Sơn Giang; Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
Công văn số 846/UBND- KT ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Đất năng lượng
thủy điện Thác Mơ chuyển về địa phương
|
422,16
|
DNL
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh
|
|
C
|
Huyện Hớn Quản
|
1.955,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
1.874,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện
mặt trời GRAND SOLAR
|
60,00
|
CLN
|
An Khương
|
90.000'
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
2
|
Xây dựng hệ
thống kênh thủy lợi nội đồng xã An Khương
|
6,50
|
LUC
|
An Khương
|
1.700
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
3
|
Dự án cụm hồ
tình Bình Phước (tên cũ là dự án Cụm công trình thủy lợi các huyện biên giới
tỉnh Bình Phước)
|
15,00
|
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK
|
An Khương
|
15.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
4
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm)
|
198,06
|
CLN
|
An Phú, Minh Tâm
|
237.672
|
X
|
|
237.672
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
5
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư
|
163,80
|
CLN, ONT, DGT
|
An Phú, Đồng Nơ, Minh Đức, Minh Tâm, Tân
|
89.925
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
6
|
Nhà văn
hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú
|
2,02
|
CLN
|
An Phú
|
1.616
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
7
|
Khu dân cư
phía Tây thị xã Bình Long
|
5,60
|
CLN
|
An Phú
|
4.480
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
8
|
Mở rộng
nghĩa địa ấp 3
|
1,00
|
CLN
|
Đồng Nơ
|
800
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
9
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
0,61
|
CLN, DGT, ONT, SON
|
Đồng Nợ, Tân Hiệp,Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước
An, An Phú
|
1.500
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công
nghiệp Minh Hưng Sikico, huyện Hớn Quản
|
6,00
|
CLN, ONT
|
Đồng Nơ, Minh Đức
|
10.480
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
11
|
Xây dựng
các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước
An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
4,00
|
CLN, ONT
|
Đồng Nơ, Tân Khai, Phước An, Minh Đức
|
6.700
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
12
|
Xin giao về
địa phương quản lý
|
10,07
|
CLN
|
Minh Đức
|
8.056
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Đất BQLKKT
|
13
|
Nhà máy điện
mặt trời Minh Tâm 1,2,3
|
360,00
|
CLN
|
Minh Tâm
|
540.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
14
|
Thu hồi đất
của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm Công nghiệp
giai đoạn 2021- 2030 (Cụm CN Phước An, Cụm CN Tân Hưng, Cụm CN Minh Tâm, Cụm
CN Thanh An) (quy mô 75ha/cụm CN)
|
300,00
|
CLN
|
Minh Tâm, Phước An, Tân Hưng, Thanh An
|
270.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
15
|
Xây dựng chợ,
khu trung tâm văn hóa xã Minh Tâm
|
2,00
|
CLN
|
Minh Tâm
|
1.800
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
16
|
Trường Tiểu
học Phước An B
|
0,54
|
CLN
|
Phước An
|
432
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và Nghị
quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
17
|
Trạm 220KV
Bình Long 2-Trạm 110KV Bình Long
|
0,32
|
CLN
|
Phước An, Tân Khai, Tân Lợi
|
256
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HBND ngày 10/12/2020
|
|
18
|
Vùng lõi
căn cứ hậu cần kỹ thuật thị xã Bình Long
|
25,53
|
CLN
|
Phước An
|
3.190
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
19
|
Đường trục
chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan
|
16,00
|
CLN, ONT, ODT
|
Phước An, Tân Khai, Tân Quan
|
65.713
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
20
|
Trạm biến áp
110KV Tân Hưng và đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối Trạm
biến áp 110KV Tân Hưng
|
0,24
|
CLN
|
Phước An, Tân Khai, Tân Quan
|
288
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
21
|
Quy hoạch
chợ
|
1,69
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
5.070
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
22
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB)
|
7,70
|
CLN, DGT, ONT, DTL
|
Tân Hiệp
|
7.000
|
3.000
|
|
4.000
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
23
|
Trường Tiểu
học Tân Hưng B
|
2,00
|
CLN
|
Tân Hưng
|
1.600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
24
|
Đường điện
tổ trung, hạ thế
|
1,70
|
CLN
|
Tân Hưng
|
1.360
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
25
|
Dự án thành
phần 03, dự án LRAMP
|
0,13
|
CLN
|
Tân Hưng
|
156
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
26
|
Căn cứ hậu
cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản
|
30,00
|
CLN
|
Tân Hưng
|
24.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
27
|
Hỗ trợ phát
triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
10,49
|
CLN, ONT, DGT
|
Tân Hưng, Tân Lợi, Thanh An
|
499
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
28
|
Xây dựng đường
từ xã Tân Hưng, huyện Hóm Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng
|
14,00
|
CLN, ONT
|
Tân Hưng
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
29
|
Khu dân cư
Sóc Quả
|
4,50
|
CLN
|
Tân Hưng
|
4.050
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
30
|
Khu dân cư
Tân Hưng 1
|
2,50
|
CLN
|
Tân Hưng
|
2.250
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
31
|
Xây dựng đường
liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan, huyện Hớn Quản
|
15,00
|
CLN, ONT, ODT
|
Tân Hưng, Tân Khai
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
32
|
Khu công
nghiệp Tân Khai II
|
160,00
|
CLN
|
Tân Khai
|
128.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
33
|
Đường trục
chính từ QL13 vào KCN Tân Khai II
|
2,70
|
CLN, ODT
|
Tân Khai
|
16.200
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
34
|
Đường Trục
chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1)
|
2,90
|
CLN
|
Tân Khai
|
17.400
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
35
|
Đường Trục
chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH- TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9
|
11,70
|
CLN, ODT
|
Tân Khai
|
70.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
36
|
Đường Đông Tây
7 nối dài
|
0,03
|
CLN
|
Tân Khai
|
180
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
37
|
Cụm công
nghiệp Lê Vy - Tân Khai
|
20,00
|
CLN
|
Tân Khai
|
120.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
38
|
Xây dựng mương
cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
3,58
|
CLN, DTL, NTS
|
Tân Khai
|
6.270
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
39
|
Nâng cấp đường
vào cầu Huyện ủy và đường Khu phố 1, thị trấn Tân Khai
|
0,20
|
CLN
|
Tân Khai
|
300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
40
|
Thu hồi đất
giao UBND huyện quản lý để thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất để xây dựng Klru dân cư
|
2,91
|
CLN
|
Tân Khai
|
436
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
41
|
Chỉnh trang
đô thị
|
5,30
|
SKC
|
Tân Khai
|
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
42
|
Mở rộng Trường
THCS Tân Lợi
|
0,16
|
CLN
|
Tân Lợi
|
320
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
43
|
Xin giao về
địa phương quản lý
|
13,41
|
CLN
|
Tân Lợi
|
10.728
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Đất BQLKKT
|
44
|
Khu tái định
cư thuộc TTHC xã Tân Lợi
|
1,62
|
CLN
|
Tân Lợi
|
2.430
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
45
|
Trường mầm
non Trà Thanh
|
1,00
|
CLN
|
Thanh An
|
800
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
46
|
Xây dựng
móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng
|
0,10
|
CLN
|
Thanh An
|
150
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
47
|
Đất phát
triển công trình công cộng
|
241,95
|
CLN
|
Thanh Bình, Tân Khai
|
193.560
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Đất của BQLKKT
|
48
|
Khu đô thị
mới Nam An Lộc
|
91,00
|
CLN
|
Thanh Bình
|
72.800
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Đất của BQLKKT
|
49
|
Cụm công
nghiệp Thanh Bình
|
20,00
|
CLN
|
Thanh Bình
|
60.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
50
|
Xây dựng
mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Việt Kiều
|
1,60
|
CLN
|
Thanh Bình
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
51
|
Nâng cấp đường
từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản.
|
27,00
|
CLN, ONT
|
Thanh Bình
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
81,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sơ tán
phòng thủ dân sự 1
|
25,00
|
CLN
|
Đồng Nơ
|
5.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở
rộng
|
4,87
|
CLN, SON, LUA, DGT
|
Đồng Nơ
|
6.563
|
X
|
|
|
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Mở rộng đường
ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và kết nối QL14
|
25,92
|
ONT, CLN, DGT, DTL
|
Tân Hưng, Tân Lợi
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh, Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Khu dân cư
phía Tây TTHC huyện Hớn Quản
|
7,00
|
CLN
|
Tân Khai
|
42.000
|
|
X
|
|
Công văn số 2339/UBND-KT ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng đường
từ xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng.
|
0,50
|
LUA
|
Tân Hưng
|
1.000
|
X
|
|
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng
mương cống thoát nước ngoài Khu công nghiệp Tân Khai II (nối
tiếp)
|
2,29
|
LUK
|
Tân Khai
|
2.300
|
X
|
|
|
Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Đường trục
chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan
|
0,12
|
LUK
|
Phước An, Tân Khai, Tân Quan
|
1.200
|
|
X
|
|
Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
|
8
|
Xây dựng đường
kết nối Đồng Xoài-Hớn Quản
|
16,10
|
ODT, ONT, CLN, DGT, SON
|
Tân Khai, Tân Quan
|
27.370
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh,
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
D
|
Huyện Phú Riềng
|
1.230,39
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
1.193,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
ĐT.741 (mở rộng)
|
22,50
|
DGT, CLN, ONT
|
Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng
|
11.188,53
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Láng nhựa đường
GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741
|
0,20
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Láng nhựa
đường GTNT thôn Phước Hòa đi đường ĐT.741
|
0,42
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
4
|
Đường dây
110 KV trạm 110 KV Phước Long - Trạm 110KV Đồng Xoài
|
1,00
|
CLN
|
Bình Tân, Long Hưng, Bu Nho, Phú Riềng, Long
Tân
|
175,20
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
5
|
Dự án Trạm
biến áp 220KV Phước Long và đường dây đấu nối
|
4,27
|
CLN
|
Bù Nho
|
60.489,27
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
6
|
Trạm 110 KV
Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu
|
2,70
|
CLN
|
Phú Trung
|
172.808,9
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
7
|
Trạm 110 Kv
Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng
|
6,04
|
CLN
|
Bù Nho, Long Tân
|
85.556,20
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
8
|
Đường điện
tổ 1 thôn Phú Tín
|
0,86
|
CLN
|
Phú Trung
|
150,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
9
|
Lộ ra 110
KV từ trạm từ trạm 220kv phước Long (2 mạch)
|
0,93
|
CLN
|
Bù Nho, Phước Tân
|
600,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
10
|
Lộ ra 110
KV từ trạm từ trạm 220kv Phước Long (4 mạch)
|
0,16
|
CLN
|
Bù Nho, Phước Tân
|
200,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng đường
kết nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân
- Tân Hưng Hớn Quản
|
19,00
|
DGT, CLN
|
Phước Tân, Bù Nho, Long Tân
|
9.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
12
|
Xây dựng đường
vào Khu công nghiệp Long Tân
|
7,00
|
CLN
|
Long Tân
|
5.000,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
13
|
Xây dựng
Trường Mầm non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà
|
1,00
|
CLN
|
Long Hà
|
1.000,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng đường
liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)
|
8,00
|
CLN, DGT
|
Long Bình Bình Thắng
|
4.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng đường
kết nối 2 Khu công nghiệp xã Long Tân - Long Hà
|
7,00
|
CLN, DGT
|
Long Tân, Long Hà
|
4.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng đường
liên huyện Phú Riềng - cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)
|
26,00
|
CLN; NTS DGT
|
Long Tân
|
5.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
17
|
Xây dựng đường,
hệ thống thoát nước, vỉa hè đường N8 TTHC huyện Phú Riềng
|
1,70
|
CLN, DGT
|
Bù Nho
|
5.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
18
|
Xây dựng đường,
hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D10a, D10b, D10c, D10d, D10e TTHC huyện Phú Riềng
|
0,90
|
CLN, DGT
|
Bù Nho
|
3.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
19
|
Đường Cầu
Long Tân - Tân Hưng (còn một số hộ dân)
|
9,60
|
DGT; CLN
|
Long Tân
|
2.281,66
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
20
|
TTVH-TDTT
xã Long Bình (mới)
|
0,20
|
CLN
|
Long Bình
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
21
|
Đường điện
trung thể tổ 2, thôn Phú An
|
0,80
|
CLN
|
Phú Trung
|
150,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
22
|
Đường điện
trung thể Tổ 5, thôn Phú Tiến
|
1,20
|
CLN
|
Phú Trang
|
200,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
23
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Tân
|
6,79
|
CLN
|
Bình Tân
|
816,40
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
24
|
Đất cần thu
hồi Khu TTHC huyện
|
12,15
|
CLN; NTS ONT
|
Bù Nho
|
11.095,38
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
25
|
Mở rộng tuyến
đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi thôn 6 xã Long Tân
|
1,85
|
CLN
|
Long Tân
|
1.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
26
|
Tuyến đường
Tân Phú, ven hồ Bàu Lách, đường Thôn Đồng Tháp, xã Phước Tân, huyện Phú Riềng,
tỉnh Bình Phước.742 (Đối diện nhà ông Huệ)
|
13,20
|
CLN; NTS ONT
|
Bù Nho
|
60.000,00
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
27
|
Kè đá và cải
tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch Phú Riềng
|
83,30
|
CLN; NTS, MNC, ONT
|
Bù Nho
|
150.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
28
|
Khu đô thị
TMDV Bù Nho (Khu dân cư Bù Nho)
|
92,40
|
CLN
|
Bù Nho
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
29
|
Khu đô thị
TMDV Long Điền
|
29,80
|
CLN
|
Bình Sơn
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
30
|
Khu dân cư Nam
Phú Riềng
|
19,15
|
CLN; NTS, DGT, ONT
|
Phú Riềng
|
165.681,60
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
31
|
Đất quy hoạch
phát triển các khu đô thị
|
261,60
|
CLN
|
Phú Riềng
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
32
|
Nâng cấp đường
liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng
|
29,00
|
DGT, CLN
|
Phú Riềng, Phú Trung, Phước Tân
|
8.000,00
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
33
|
Cụm công
nghiệp Phú Riềng
|
30,00
|
CLN
|
Bình Tân, Long Hưng, Bù Nho, Phú Riềng
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
34
|
Cụm công
nghiệp Bù Nho
|
70,00
|
CLN
|
Bù Nho
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
35
|
Trạm 110 KV
Phú Riềng và nhánh rẽ đấu nối trạm 110 KV Phú Riềng
|
2,74
|
CLN
|
Bù Nho, Long Tân
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
36
|
Bãi rác huyện
|
35,75
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
37
|
Nâng cấp sửa
chữa đường Bình Tân đi Phước Tân
|
0,79
|
CLN
|
Bù Nho
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
38
|
Nâng cấp sửa
chữa đường Long Bình đi Bình Son
|
4,50
|
CLN
|
Bù Nho
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
39
|
Đường trục
chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
2,90
|
CLN; NTS
|
Bù Nho
|
13.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
40
|
San lấp mặt
bằng và xây dựng đường D9, D6, D5a Khu TĐC TTHC huyện
|
0,97
|
CLN
|
Bù Nho
|
4.100
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
41
|
Xây dựng đường
Tân Phú 1, D6, D5a Khu TĐC TTHC huyện
|
0,12
|
CLN
|
Phước Tân
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
42
|
Xây dựng đường
D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) Khu TTHC huyện
|
1,10
|
CLN
|
Bù Nho
|
5.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
43
|
Xây dựng đường
N4 (Đt741 - D7) Khu TTHC huyện
|
0,90
|
CLN
|
Phú Trung Phước Tân
|
3.900
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
44
|
Xây dựng đường
gom Khu TTHC huyện
|
0,20
|
CLN
|
Long Tân
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
45
|
Xây dựng vỉa
hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, D6c Khu TTHC huyện
|
0,25
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
46
|
Xây dựng đường,
vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Tân Phú 1 Khu TTHC huyện
|
1,00
|
CLN
|
Bù Nho
|
4.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
47
|
Xây dựng đường,
vỉa hè, hệ thống thoát nước đường D6 (N6-N7), N6 (Đt741-D5c, D6-D9), D3e
Khu TTHC huyện
|
0,30
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày
02/07/20201 của HĐND tỉnh
|
|
48
|
Đường từ Bù
Nho đi Phước Tân
|
0,50
|
CLN
|
Bù Nho
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
49
|
Xây dựng
Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
6,83
|
CLN
|
Bù Nho
|
10.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
50
|
Xây dựng đường
từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH.312 với đường ĐT.759
|
27,00
|
CLN
|
Phú Trung Phước Tân
|
12.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
51
|
Sân bay
quân sự
|
300,00
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
52
|
Vùng lõi
căn cứ Hậu cần kỹ thuật
|
30,00
|
CLN
|
Long Tân
|
2.800
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
53
|
Nhà văn hóa
thôn Phước Tân
|
0,04
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
54
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
5,65
|
CLN, DGT, ONT, SON
|
Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Long Hà, Phú Riềng, Bình
Sơn
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
55
|
Nhà văn hóa
thôn Bình Hiếu
|
0,05
|
TIN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
56
|
Đường liên
thôn Phước Hòa qua thôn Phước Tân
|
0,90
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
không bồi thường về đất
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/07/20201 của
HĐND tỉnh
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
37,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QH số
42
|
0,31
|
CLN
|
Bù Nho
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Kế hoạch 48/KH-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Phú
Riềng
|
Chương trình NTM, nhà nước và nhân dân cùng làm
|
2
|
Nhánh rẽ và
trạm 110kV thủy điện Long Hà
|
1,80
|
CLN, SON
|
Long Hà
|
1.800
|
|
|
X
|
Công văn 1599/SCT-NL ngày 23/7/2021 của Sở Công
Thương
|
|
3
|
Thu hồi đất
thực hiện đấu giá tạo quỹ phát triển hạ tầng cho huyện
|
13,00
|
CLN
|
Bù Nho
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Nghị Quyết 161/NQ-HĐND ngay 29/12/2020 của HĐND huyện
|
Đất Tập đoàn CNCS Việt Nam giao về
|
4
|
Thu hồi đất
thực hiện dự án đầu tư xây dựng các trụ sở khối cung cấp dịch vụ (Ngân hàng,
bưu chính)
|
2,45
|
CLN
|
Bù Nho
|
2.500
|
|
X
|
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND
huyện
|
Phát triển Khu TTHC huyện
|
5
|
Thu hồi đất
thực hiện khu thương mại dịch vụ
|
2,40
|
CLN
|
Bù Nho
|
2.500
|
|
X
|
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND
huyện
|
Phát triển Khu TTHC huvện
|
6
|
Thu hồi đất
thực hiện khu tái định cư
|
2,30
|
CLN
|
Bù Nho
|
2.500
|
|
X
|
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND
huyện
|
Phát triển Khu TTHC huvện
|
7
|
Trụ sở
Trung tâm Y tế huyện Phú Riềng
|
0,20
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND
huyện
|
Phát triển Khu TTHC huyện
|
8
|
Đường trục
chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
2,90
|
CLN, NTS, DGT
|
Bù Nho
|
2.500
|
|
X
|
|
Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND
huyện
|
Phát triển Khu TTHC huyện
|
9
|
Xây dựng đường,
hệ thống thoát nước, vỉa hè khu dân cư 10ha TTHC huyện Phú Riềng
|
10,00
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết 161/NQ-HĐND ngày
29/12/2020 của HĐND huyện
|
Phát triển Khu TTHC huyện
|
10
|
Xây dựng đường,
hệ thống thoát nước, vỉa hè đường gom (đoạn 2) TTHC huyện Phú Riềng
|
1,50
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.200
|
|
X
|
|
Nghị Quyết 161/NQ-HĐND ngày
29/12/2020 của HĐND huyện
|
Phát triển Khu TTHC huyện
|
11
|
Đường giao thông
các hộ dân tại thôn Tân Hiệp 1, xã Bù Nho (thu hồi đất của hộ bà Hà Thị Oanh)
|
0,33
|
CLN
|
Bù Nho
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Công văn số 549/UBND-SX ngày 12/5/2016 về việc điều
chỉnh đường đi trên GCNQSD đất của các hộ dân tại Thôn
Tân Hiệp l, xã Bù Nho
|
Đất dân tự nguyện trả lại đất
|
E
|
Huyện Lộc Ninh
|
3.000,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
2.660,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh
QL13
|
54,20
|
CLN
|
Lộc Hưng, Lộc Thái; Lộc Thiện, TT Lộc Ninh,
|
14.138
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp
ĐT-756
|
16,37
|
CLN, ONT
|
Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp
|
4.893
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư
|
56,07
|
CLN,
ONT, DGT
|
Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn
|
16.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
4
|
Đường tránh
khu di tích Tà Thiết
|
8,40
|
CLN, RSX
|
Lộc Thành, Lộc Thịnh
|
1.206
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết
|
55,74
|
CLN, ONT
|
Lộc Thành, Lộc Thịnh, Lộc Hưng
|
11.267
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
6
|
Đường từ
QL13 qua xã Lộc An đi Lộc Hiệp
|
2,50
|
CLN
|
Lộc An, Lộc Hiệp
|
1.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh
|
1,50
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
900
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
8
|
Đường điện
trung hạ thế ấp K57 xã Lộc Tấn
|
1,50
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
900
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
9
|
Đường điện
trung hạ thế ấp 11 xã Lộc Thuận
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
10
|
Đường từ
ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 xã Lộc Thiện
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
11
|
Đường liên xã
Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Thiện, Lộc Thành
|
1.200
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
12
|
Đường và kè
suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ, xã Lộc Điền)
|
8,00
|
CLN
|
thị trấn Lộc Ninh, Lộc Thái
|
4.800
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
13
|
Đường giao
thông và kè cặp suối đoạn từ cổng sau nhà máy Chế biến đến cổng Công ty Cao
su Lộc Ninh
|
1,60
|
LNC
|
thị trấn Lộc Ninh
|
3.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
14
|
Mở rộng
nghĩa trang ấp Bà Ven + Khu hỏa táng
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Khánh
|
1.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
15
|
Mở rộng
đường ngã 3 Lộc Thuận - Bồn Xăng
|
0,33
|
CLN
|
Lộc Quang
|
198
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
16
|
Mở rộng đường
UBND xã - Mầu Giáo Lộc Quang
|
0,60
|
CLN
|
Lộc Quang
|
360
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh Bình Phước
|
|
17
|
Trường Mẫu giáo +
Tiểu học Sao Sáng
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
18
|
Trụ sở ấp 7
|
0,30
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
180
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
19
|
Trụ sở ấp 8
|
0,30
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
180
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
20
|
Nhà văn hóa
ấp 11A
|
0,35
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
210
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
21
|
Bia tương
niệm
|
0,20
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
120
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
22
|
Trung tâm
văn hóa - thể thao xã
|
5,00
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
3.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
23
|
Khu sân
chơi, bãi tập trường TH Lộc Thiện
|
0,50
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
24
|
Mở rộng
Trường THCS Lộc Thiện
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thành
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
25
|
Trường tiểu
học và THCS Lộc Phú
|
2,40
|
CLN
|
Lộc Phú
|
144
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
26
|
Đường ấp
Tân Bình 1
|
0,81
|
CLN
|
Lộc Thành
|
486
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
27
|
Đường ấp Lộc
Bình 1-Lộc Bình 2
|
1,35
|
CLN
|
Lộc Thành
|
810
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh Bình Phước
|
|
28
|
Sân bóng ấp
8
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Điền
|
1.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
29
|
Dự án cơ sở
hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp
|
0,45
|
LNC
|
Lộc Thạnh
|
100
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
30
|
Sân vận động,
Nhà thi đấu đa năng huyện
|
20,00
|
LNC
|
Lộc Thái
|
12.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
31
|
Cụm Quân
báo - QK7
|
5,00
|
LNC
|
Lộc Tấn
|
3.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
32
|
Điểm X16
|
5,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
900
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
33
|
Đường vào
điểm X16
|
15,00
|
LNC
|
Lộc Tấn
|
9.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
34
|
Đường phía
đông QL 13
|
97,50
|
LNC
|
Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái
|
58.500
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
35
|
Điểm đấu súng
|
1,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
180
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
36
|
Nhà Văn hóa
ấp 9
|
1,32
|
LNC
|
Lộc Điền
|
792
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
của HĐND tỉnh
|
|
37
|
Trường Tiểu
học - Trung học cơ sở xã Lộc Khánh
|
0,80
|
LNC
|
Lộc Khánh
|
480
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
38
|
Khu Dân cư ấp
Cần Lê
|
12,00
|
LNC
|
Lộc Khánh
|
7.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
39
|
Đường tổ 4 ấp
Chà Đôn đi ấp Cần Lê
|
1,20
|
LNC
|
Lộc Khánh
|
720
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
40
|
Đường tránh
khu di tích lịch sử Bồn Xăng
|
1,00
|
LNC
|
Lộc Quang
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
41
|
Điểm dừng
chân của Thủ tướng Camphuchia
|
1,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
180
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
42
|
Đường vành
đai TT. Lộc Ninh
|
1,00
|
LNC
|
TT. Lộc Ninh
|
1.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/202l/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
43
|
Đường từ
QL13 đến chợ xã Lộc Hòa
|
2,00
|
LNC
|
Lộc Hòa
|
1.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
44
|
Khu dân cư ấp
11A
|
24,00
|
LNC
|
Lộc Thiện
|
14.400
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
45
|
Khu trung tâm
Văn hóa, thể thao, dân cư ngã tư Mũi Tôn ấp Măng Cải
|
25,00
|
LNC
|
Lộc Thiện
|
15.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
46
|
Khu dân cư ấp
Cây Chặt giai đoạn 1 kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su
|
35,00
|
LNC
|
Lộc Tấn
|
21.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
47
|
Khu Trung
tâm hành chính, công trình văn hóa, giáo dục, thể thao, bến xe, dân cư Lộc
Thái kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su
|
35,00
|
LNC
|
Lộc Thái
|
21.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh Bình Phước
|
|
48
|
Thao trường
huấn luyện Đại đội Bộ binh 31
|
10,00
|
LNC
|
Lộc An
|
6.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
49
|
Công trình
trạm biển áp 110KV Hoa Lư
|
0,67
|
RSX, CLN
|
Lộc Thạnh
|
133
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
50
|
CTr đường
dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư
|
0,74
|
CLN
|
Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh
|
186
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
51
|
Đường phía
tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
73,72
|
CLN, ONT, RSX, DTL, DGT
|
Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn
|
89.925
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
52
|
Đường phía
tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyến đường tư
13B đến khu vực XI6)
|
29,87
|
CLN, ONT, RSN, DTL, DGT
|
Lộc Tấn
|
9.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
53
|
Đất cho Cty
TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải
công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại
|
49,00
|
CLN, RSX
|
Lộc Thạnh
|
8.820
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tình
|
|
54
|
Dự án đầu tư
xây dựng kinh doanh, hạ tầng khu công nghiệp Vcom
|
300,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
69.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
55
|
Dự án đầu
tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Ledana
|
425,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
76.500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
56
|
Dự án đầu
tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoa Lư
|
404,00
|
RSX
|
Lộc Tấn, Lộc Thạnh
|
72.720
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
57
|
Nhà máy chế
biến mủ cao su - Công ty TNHH MTV XNK Tổng hợp Bình Dương
|
40,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
7.200
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
58
|
Dự án đầu
tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu kinh tế
|
330,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
59.400
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
59
|
Dự án chỉnh
trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân
cư thị trấn Lộc Ninh
|
37,55
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
9.763
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
60
|
Mở rộng đường
ấp 9 Lộc Điền
|
3,50
|
CLN
|
Lộc Điền
|
875
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
61
|
Đường Sóc
Bà Bom đi lâm trường
|
2,00
|
CLN, LUK
|
Lộc Hòa
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
62
|
Trụ sở ấp
11B mới
|
0,30
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
180
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
63
|
Khu xử lý
chất thải tập trung của huyện
|
40,00
|
CLN, RSX
|
Lộc Thạnh
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
64
|
Khu dân cư ấp
K57, xã Lộc Tấn
|
23,00
|
LNC
|
Lộc Tấn
|
1.380
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
65
|
Khu Trung
tâm hành chính, thương mại dịch vụ và dân cư ấp 6A, 5B, 5C xã Lộc Tấn
|
20,00
|
LNC
|
Lộc Tấn
|
1.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
66
|
Khu dân cư
khu phố Ninh Thuận
|
10,00
|
LNC
|
TT. Lộc Ninh
|
6.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
67
|
Khu dân cư ngã
tư Mũi Tôn, ấp Măng Cải, xã Lộc Thiện
|
20,00
|
LNC
|
Lộc Thiện
|
12.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
68
|
Điểm dân cư
liền kề Chốt dân quân Lộc Thiện
|
5,00
|
RSX
|
Lộc Thiện
|
900
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
69
|
Điểm dân cư
liền kề Chốt dân quân Lộc Hòa
|
5,00
|
LNC
|
Lộc Hòa
|
3.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
70
|
Điểm dân cư
liền kề Chốt dân quân Lộc An
|
2,50
|
RSX
|
Lộc An
|
450
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
71
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
0,51
|
CLN, ONT, DGT
|
Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang
|
1.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
72
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường
còn lại, hệ thống cấp, nước, hệ thống thoát nước
|
183,00
|
CLN, SON
|
Lộc Tấn, Lộc Thạnh
|
74.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
73
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu,
Tân Thành, Lộc Thịnh
|
57,00
|
CLN, SON
|
Lộc Thịnh
|
100.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
74
|
Dự án cụm hồ
tình Bình Phước
|
60,00
|
CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK
|
Lộc Khánh, TT. Lộc Ninh
|
112.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
75
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB9)
|
10,00
|
CLN, SON, ONT
|
|
7.000
|
3.000,00
|
|
4000,00
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
76
|
Dự án: Xây
dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở
trên địa bàn tỉnh
|
3,20
|
CLN
|
Lộc Thịnh và Lộc Tấn
|
1.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
77
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc Thiện
|
2,00
|
RSX
|
Lộc Thiện
|
360
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
78
|
Đường tổ 4 ấp
Chà Đôn đi ấp Cần Lê
|
1,20
|
LNC
|
Lộc Khánh
|
720
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
340,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào
Trường TH và THCS Lộc Phú
|
0,60
|
LNC
|
Lộc Phú
|
360
|
|
X
|
|
Thông báo số 137/TB-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện
|
|
2
|
Khu dân cư thị
trấn Lộc Ninh
|
0,08
|
TSC
|
TT. Lộc Ninh
|
|
|
|
|
UBND huyện chủ trương đấu giá
|
Đất trụ sở Trung tâm Dàn số
|
3
|
Xây dựng
Trường Tiểu học thị trấn Lộc Ninh A
|
2,50
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
150
|
|
X
|
|
QĐ 1862/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND huyện
|
Đất Công ty Cao su
|
4
|
Xây dựng mới
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
2,00
|
|
TT. Lộc Ninh
|
120
|
|
X
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND huyện
|
Đất Công ty Cao su
|
5
|
Dự án đầu
tư xây dựng kinh doanh, hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Dung
|
301,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
54.180
|
|
|
X
|
Công văn số 1470/BQL-QHXDTNMT ngày 07/10/2021 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
Khu kinh tế cửa Khẩu Hoa Lư
|
6
|
Dự án nhà
máy sản xuất găng tay Kichy Việt Nam
|
30,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
5.400
|
|
|
X
|
Công văn số 1470/BQL-QHXDTNMT ngày 07/10/2021 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
Khu kinh tế cửa Khẩu Hoa Lư
|
7
|
Khu văn hóa
xã (Nhà sàn văn hóa đồng bào Khmer)
|
0,50
|
LUK
|
Lộc Khánh
|
300
|
|
X
|
|
Công văn số 2026/UBND-KT ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Khu TDTT xã
|
2,00
|
LUK, CLN, MNC
|
Lộc Khánh
|
1.200
|
|
X
|
|
Thông báo số 190/TB-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện
|
|
9
|
Chốt dân
quân biên giới xã Lộc Tấn
|
2,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
360
|
|
|
360
|
Công văn số 2674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
F
|
Huyện Đồng Phú
|
2.341,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
1.928,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Công
trình QK1
|
19,77
|
CLN
|
Tân Tiến
|
24.101
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Dự án nâng
cấp mở rộng ĐT 741
|
24,63
|
CLN
|
TT. Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến, Thuận Phú, Thuận
|
53.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Đường Đồng
Phú - Bình Dương
|
68,37
|
CLN + DGT + NTS + SON
|
Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng
Tâm
|
45.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng đường
kết nối ĐT753B
|
11,50
|
ONT + CLN
|
Đồng Tâm, Tân Phước
|
6.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
5
|
Đường Đồng
Tiến-Tân Phú
|
35,09
|
CLN, ONT
|
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT.
Tân Phú
|
33.050
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
6
|
Đường kết nối
các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài
|
22,76
|
ONT + CLN
|
Tân Lập, Tân Tiến, TT Tân Phú
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
7
|
Nâng cấp mở
rộng ĐT 755
|
0,26
|
CLN, ONT
|
Tân Phước
|
300
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
8
|
Mương thoát
nước đường ĐT 741
|
0,10
|
CLN
|
Tân Tiến
|
450
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
9
|
Mương thoát
nước đường ĐT 741
|
0,09
|
CLN
|
Tân Lập
|
450
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
10
|
Công trình
"lộ ra Đường dây 110kV từ trạm 220kV Chơn Thành (02 mạch)
|
0,13
|
ODT + CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
11
|
Công trình Đường
dây 110kV trạm 110kv Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài
|
0,35
|
ONT + CLN
|
Thuận Phú, Thuận Lợi
|
500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
12
|
Tuyến đi
qua Nông trường Cao su Tân Lập (Tuyến 1)
|
18,70
|
ODT + CLN
|
Tân Lập
|
9.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
13
|
Tuyến đi
qua Nông trường Cao su Tân Tiến (Tuyển 2)
|
27,50
|
ODT + CLN
|
Tân Tiến
|
13.100
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
14
|
Tuyển đi qua
Khu QH dân cư mới xã Tân Tiến (Tuyến 3)
|
26,10
|
ODT + CLN
|
TT Tân Phú, Tân Tiến, Tân Hòa
|
15.700
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
15
|
Tuyến đường
kết nối TT. Tân phú - xã Tân Lợi và đường Đồng Phú - Bình Dương (Tuyển 4)
|
33,90
|
ODT + CLN
|
TT Tân Phú, Tân Tiến, Tân Hòa, Tân Lợi
|
21.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
16
|
Tuyến đi qua Nông trường Cao su Tân Lợi (Tuyến 5)
|
2,10
|
ODT + CLN
|
Tân Lập
|
6.277
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
17
|
Đường tổ
47, xã Tân Lập
|
0,35
|
CLN
|
Tân Lập
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
18
|
Đường Đông
Tây 9 nối dài đến hồ Bà Mụ (Đổi tên thành "Xây dựng đường Tổ 23 nối dài
đến đường kết nối Tây Nam Đồng Xoài, thị trấn Tân
|
1,40
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
19
|
Xây dựng đường
Nguyễn Hữu Thọ nối dài đến cầu Mới, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú
|
0,34
|
ODT + CLN
|
TT Tân Phú
|
1.838
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
20
|
Đường Tôn Đức
Thắng nối dài đến KCN Bắc Đồng Phú
|
1,89
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
21
|
Đường Nuyễn
Hữu Thọ đến đường Phạm Ngọc Thạch (Bắc Nam 2)
|
1,50
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
22
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường Tổ 27 B (Đông Tây 10) đoạn từ ĐT741 đến đường Phú Riềng Đỏ, khu phố
Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú
|
0,70
|
ODT + CLN
|
TT Tân Phú
|
2.947
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
23
|
Xây dựng đường
từ Chùa Thanh Long (đường Đông Tây 13) nối dài đến đường kết nối phía Tây Nam
Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú
|
2,72
|
ODT, CLN
|
TT Tân Phú
|
2.467
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
24
|
Đường vào
trường mầm non Đồng Tiến
|
0,20
|
HNK
|
Đồng Tiến
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
25
|
Thu hồi đất
để phát triển kinh tế địa phương
|
10,98
|
CLN
|
Tân Tiến
|
10.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
26
|
Đất quy hoạch
phát triển các khu công nghiệp, thương mại dịch vụ
|
156,00
|
CLN
|
Thuận-Lợi
|
23.400
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
27
|
Đất quy hoạch
phát triển các khu đô thị
|
552,48
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
82.872
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
28
|
Đất quy hoạch
phát triển các khu đô thị
|
192,00
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
28.800
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
29
|
Đường giao
thông tổ 1, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
0,06
|
DYT
|
TT Tân Phú
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
30
|
Khu dân cư
Chợ Thuận Phú
|
8,10
|
CLN
|
Thuận Phú
|
8.100
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
31
|
Khu dân cư
tập trung ấp 1, xã Tân Lập
|
8,00
|
CLN
|
Tân Lập
|
8.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
32
|
Khu dân cư
tập trung ấp 4, xã Tân Lập
|
16,23
|
CLN
|
Tân Lập
|
15.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
33
|
Khu dân cư
tập trung kết hợp cơ quan hành chính nhà nước, trường học tại xã Tân Tiến
|
100,96
|
CLN
|
Tân Tiến
|
50.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
34
|
Đường tổ 8
|
0,02
|
ODT
|
TT Tân Phú
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
35
|
Đường tổ 10
|
0,02
|
ODT
|
TT Tân Phú
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
36
|
Mở rộng chợ
Đồng Tâm
|
0,05
|
CLN
|
Đồng Tâm
|
500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
37
|
Khu TTHC
huyện Đồng Phú mở rộng sang phía Tây hồ Bàu Cọp
|
300,00
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
900.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
38
|
Trạm 110KV
khu CN Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ trạm 110 KV khu CN Bắc Đồng Phú
|
0,58
|
ONT + CLN
|
TT Tân Phú Tân Lợi
|
1.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
39
|
Đường dây
110kV Đồng Xoài - Phú Giáo
|
1,10
|
ONT + CLN
|
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập
|
1.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
40
|
Dự án Xây dựng
đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập
|
33,00
|
ONT+CLN +DGT+DTL
|
Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập
|
38.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
41
|
Dự án Xây dựng
đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nối T.753
|
45,00
|
ONT + CLN + DGT + DTL
|
Đồng Tâm, Tân Phước
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
42
|
Dự án xây dựng
đường Đồng Xoài - Tân Lập (Vành Đai phía Tây hồ Suối Giai)
|
52,00
|
ONT+CLN+DGT+DTL
|
TT Tân Phú, Tân Lập, Tân Tiến
|
12.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
43
|
Dự án Xây dựng
đường cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
40,70
|
ONT+CLN+DGT+DTL+ TSN
|
Tiến Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, TT Tân Phú
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
44
|
Xây dựng cầu
dân sinh
trên địa
bàn tỉnh Bình
Phước
|
1,68
|
ONT+CLN+DGT+DTL
|
Tân Phước, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thuận Lợi
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
45
|
Xây dựng đường
kết nối ĐT 753 B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân
Phước)
|
31,60
|
ONT+CLN+DGT+DTL
|
Tân Phước, Đồng Tâm
|
30.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
46
|
Tăng cường
khả năng tiêu thoát lũ Suối Rạt
|
60,00
|
ODT+CLN+DGT+SON+ONT
|
Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT.Tân Phú
|
186.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
47
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng
Phú mở rộng
|
6,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Tân Lập
|
5.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
48
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và
công nghiệp Đồng Phú
|
6,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Tân Lập
|
8.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
49
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ÁDB9)
|
5,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Tân Phước
|
7.000
|
X
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
50
|
Mở rộng đường
Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc)
|
0,01
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
51
|
Đường phía
sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần)
|
0,06
|
CLN
|
TT Tân Phú
|
100
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
413,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
Tổ 9 kết nối giao thông với đường Phú Riềng Đỏ (đường Đông Tây 8), khu phố
Tân An, thị trấn Tân Phú
|
0,50
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
1.681
|
|
X
|
|
Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
|
2
|
Xây dựng đường
Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc
Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú
|
7,53
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
4.126
|
|
X
|
|
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
|
3
|
Xây dựng đường
cấp phổi sỏi đỏ Tổ 33 (đường Đông Tây 11) nối dài đến đường kết nối
phía Tây Nam Đồng Xoài, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân
|
2,89
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
2.834
|
|
X
|
|
Quyết định số 4495/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
|
4
|
Xây dựng đường
Bắc Nam 6, khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú.
|
1,02
|
ODT, CLN
|
TT Tân Phú
|
2.965
|
|
X
|
|
QĐ 4536/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
|
5
|
Xây dựng cấp
phối sỏi đỏ đường Ngô Quyền nối dài từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam
3, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú
|
1,38
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
4.158
|
|
X
|
|
Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch
UBND huyện
|
|
6
|
Xây dựng đường
Nguyễn Huệ nối dài từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị
trấn Tân Phú.
|
1,02
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
5.626
|
|
X
|
|
Quyết định số 4498/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
|
7
|
Xây dựng đường
Hùng Vương nối dài (đoạn từ đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng đến KDC 17ha),
thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
3,57
|
ODT, CLN
|
TT Tân Phú
|
2.488
|
|
X
|
|
QĐ 4542/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
|
8
|
Xây dựng đường
Hùng Vương nối dài đến đường đường liên xã Tân Phú - Tân Hưng
|
3,57
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
2.549
|
|
X
|
|
Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND
huyện
|
|
9
|
Xây dựng đường
dọc hai bên suối, khu phố Thắng Lợi, thị trấn Tân Phú.
|
2,30
|
ODT, CLN
|
TT Tân Phú
|
1.000
|
|
X
|
|
Công văn 539/KTHT- GTXD ngày 08/10/2020 của phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
10
|
Xây dựng đường
quy hoạch Khu dân cư ấp 9 xã Tân Lập
|
2,25
|
CLN
|
Tân Lập
|
1.000
|
|
X
|
|
QĐ 4546/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện
|
|
11
|
Nâng cấp mở
rộng đường Phạm Ngọc Thạch, khu phố Tân Liên, thị trấn Tân Phú.
|
4,02
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
4.660
|
|
X
|
|
Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch
UBND huyện
|
|
12
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường từ Nhà văn hóa ấp Dên Dên đến làng Hải Phong ấp Dên Dên, thị trấn
Tân Phú (TPUM3).
|
0,99
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
5.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 3138/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 của UBND
huyện
|
|
13
|
Xây dựng đường
quy hoạch D1- Khu TTHC xã Tân Lập (đường bên hông Chợ)
|
0,15
|
ONT + CLN
|
Tân Lập
|
300
|
|
X
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
14
|
Nâng cấp, mở
rồng đường nối từ ĐT753 đi nghĩa trang Nhân dân huyện Đồng Phú
|
1,50
|
ONT + CLN
|
Tân Phước
|
1.500
|
|
X
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
15
|
Xây dựng vỉa
hè, điện chiếu sáng đường Âu Cơ đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến ĐT 741 và xây dựng
đoạn CPSĐ từ Tôn Đức Thắng đến đường Bắc Nam 3, khu phố Tân Liên, thị trấn
Tân Phú
|
1,50
|
ODT+CLN
|
TT Tân Phú
|
2.500
|
|
X
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
16
|
Xây dựng đường
trong khu căn cứ hậu cần huyện Đồng Phú
|
1,80
|
CLN
|
Tân Hoà
|
|
|
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
17
|
Chợ Thạch
Màng
|
0,60
|
RSX
|
Tân Lợi
|
1.500
|
|
X
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
18
|
Cụm công
nghiệp Tân Hưng
|
68,00
|
CLN
|
Tân Lợi
|
50.000
|
|
X
|
|
Công văn số 468/KTHT- GTXD ngày 17/9/2021 của Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
19
|
Mở rộng
ĐT758 từ Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nổi với QL14
|
77,76
|
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL
|
Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 của Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
20
|
Nâng cấp mở
rộng ĐT753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng
Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu
|
72,80
|
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL
|
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa
|
15.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 1 của Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
21
|
Xây dựng đường
kết nối Đồng Xoài -Hớn Quản
|
72,45
|
OĐT + ONT + CLN + DGT + SON
|
Thuận Phú
|
144.900
|
X
|
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngay 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
Công văn số 917/BQLDA- TCKT ngày 24/9/2021 của Ban
QLDA đầu tư xáy dụng tình
|
22
|
Xây dựng đường
phía Tây Nam huyện Đồng Phú (từ ĐT.741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)
|
40,00
|
SON, CLN, ONT
|
Tân Lập, Tân Tiến, TT Tân Phú
|
10.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
23
|
Xây dựng
tuyến phía Đông Nam Quốc lộ 14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình
|
16,03
|
SON, CLN, ONT
|
Tân Lợi
|
8.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
24
|
Tuyến đường
Đồng Phú - Đồng Xoài,- Thuận Phú kết nối với KCN Đồng Xoài I, II, với
Khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú
|
15,00
|
CLN, ONT, ODT
|
Thuận Phú
|
7.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
25
|
Xây dựng đường
kết nối từ ấp Dên Dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài
|
15,04
|
SON, CLN, ONT
|
TT Tân Phú
|
6.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
G
|
Huyện Bù Đăng
|
358,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
245,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa địa xã
Đak Nhau
|
3,07
|
CLN
|
Đak Nhau
|
997
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
2
|
Chợ thôn 2
Đức Liễu
|
0,58
|
CLN
|
Đức Liễu
|
291
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
3
|
Đường từ QL14
xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất
|
6,60
|
CLN
|
Đức Liễu, Nghĩa Bình, Thống Nhất
|
60.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng
trường mẫu giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
1,00
|
CLN
|
Đồng Nai
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
5
|
Trường MG
Hoa Phượng xã Thọ Sơn
|
1,00
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
6
|
Bãi rác cụm
Đak Nhau, Đường 10
|
1,30
|
CLN
|
Đak Nhau
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
7
|
Nhà máy thủy
điện Đức Thành (TĐ Trường Sơn BP)
|
29,02
|
CLN, RPH
|
Các: Thống Nhất, Phước Sơn, Đồng Nai
|
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
8
|
Nghĩa trang
công nhân Nông trường Minh Hưng
|
2,00
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
9
|
Nghĩa trang
công nhân Nông trường Thọ Sơn
|
2,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
10
|
Mở rộng trường
TH Tô Vĩnh Diện
|
0,80
|
CLN
|
Bình Minh
|
250
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
11
|
Quy hoạch
xây dựng Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
1,50
|
CLN
|
Thống Nhất
|
1.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
12
|
Đường từ
Phước Sơn đi Đồng Nai
|
10,00
|
CLN
|
Phước Sơn, Đồng Nai
|
15.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Mở rộng chợ
Bù Na
|
0,80
|
TMD (0,05), ODT (0,05)
|
Nghĩa Trung
|
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng đường
liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
6,30
|
CLN
|
Các: Bình Minh, Minh Hưng
|
30.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
15
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Phước Sơn - Đoàn Kết - Đồng Nai (ĐH.03)
|
28,66
|
CLN, ONT
|
Các: Phước Sơn, Đoàn Kết, Đồng Nai
|
30.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng hệ
thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
11,00
|
HNK, CLN, LUK
|
Đăng Hà
|
75.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày
02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
17
|
Cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung
ương giai đoạn 2013-2020
|
0,39
|
CLN
|
Phú Sơn
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
18
|
Khu dân cư
Lý Thường Kiệt
|
34,75
|
CLN, ODT
|
Đức Phong
|
50.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
19
|
Dự án thủy
điện Đak R'lấp 3
|
20,12
|
RPH
|
Đồng Nai
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
20
|
Khu dân cư
Đăng Hà
|
1,00
|
CLN; NHK
|
Đăng Hà
|
3.000
|
|
3.000,00
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
21
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
1,07
|
ONT; CLN, DGT; DTL
|
Các xã: Phú Sơn, Đường 10, Thống Nhất, Bom Bo, Bình
Minh, Nghĩa Bình, Thọ Sơn
|
2.000
|
2.000,00
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
22
|
Khu bảo tồn
văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo (DT: 113,04 ha)
|
14,20
|
CLN, ONT
|
Bình Minh
|
350
|
X
|
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
23
|
Trạm 110kV
Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu
|
1,32
|
CLN
|
Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu
|
8.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
24
|
Xây dựng 10
phòng học lầu trường TH Đak Nhau
|
1,20
|
CLN
|
Đak Nhau
|
6.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
25
|
Mở rộng khu
TTHC xã Đak Nhau
|
2,00
|
CLN, ONT
|
Đak Nhau
|
904
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
26
|
Trường mẫu
giáo Hoa Sen
|
1,00
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
400
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
|
27
|
Hồ chứa nước
Darana thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới
|
0,50
|
CLN
|
Đức Liễu
|
37.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
28
|
Xây dựng Trụ
sở phòng cháy chữa cháy
|
1,27
|
CLN
|
Đức Phong
|
1.800
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
29
|
Công trình
thi công nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối Đak Woa, huyện Bù
Đăng, (giai đoạn II)
|
6,00
|
ODT (0,2), CLN (0,8), SON (5)
|
Đức Phong
|
30.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
30
|
Mở rộng chợ
Bù Đăng
|
0,10
|
CLN
|
Đức Phong
|
4.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
31
|
Trụ sở Công
an huyện, huyện ủy (bao gồm sân vườn, khuôn viên) và các cơ quan khác
|
15,00
|
CLN, ODT
|
Đức Phong
|
15.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
32
|
Xây dựng đường
thâm nhập nhựa đường số số 6 nối tuyến thông qua chợ cũ 300m, xã Đường 10
|
1,00
|
CLN
|
Đường 10
|
4.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
33
|
Quy hoạch mới
Sân vận động
|
1,50
|
CLN
|
Đường 10
|
1.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
34
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang
|
1,40
|
CLN
|
Đường 10
|
700
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
35
|
Quy hoạch
khu dân cư, thương mại (mở rộng chợ cũ) Đường 10
|
2,00
|
CLN: 1,8, ONT: 0,2
|
Đường 10
|
3.000
|
|
x
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
36
|
Đường điện đấu
nối thủy điện Đức Thành
|
2,60
|
CLN
|
Minh Hưng
|
2.000
|
|
|
x
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
37
|
Hồ chứa nước
Đaou2 thuộc dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cao biên giới (Đập thủy lợi
thôn Bình Trung, Bình Tiến, Bình Thọ)
|
3,00
|
CLN; ONT
|
Nghĩa Bình
|
24.000
|
|
|
x
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
38
|
Lộ ra 110kv
từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)
|
0,04
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
|
|
|
x
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
39
|
Nghĩa địa thôn
Sơn Tân, Phú Sơn
|
1,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
|
|
x
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
40
|
Mở rộng
THCS Thọ Sơn
|
0,06
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
|
|
x
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
41
|
Bãi rác cụm
xã Phú Sơn, Thọ Sơn, Đồng Nai
|
2,00
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
60
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
42
|
Thủy điện
Thống Nhất
|
24,90
|
CLN
|
Thống Nhất
|
20.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
43
|
Tiểu dự án tái
định cư khu vực Đa Bông Của
|
0,61
|
CLN
|
Thống Nhất
|
307
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
112,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương
giai đoạn 2013-2020
|
0,12
|
CLN
|
Phú Sơn
|
5.000
|
X
|
|
|
Quyết định số 1992/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 và
1545/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Bãi rác cụm
Đak Nhau, Đường 10
|
0,70
|
CLN
|
Đak Nhau
|
1.200
|
|
X
|
|
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Trường MG
Hoa Phượng xã Thọ Sơn
|
0,50
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
7.000
|
X
|
|
|
Quyết định 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng đường
liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng.
|
4,80
|
CLN
|
Đồng Nai; Thọ Sơn
|
40.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2020; Quyết
định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Công trình Đường
dây 500K.V mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành (Phần móng trụ 3,44 ha và hành
lang tuyến 75,62 ha)
|
79,06
|
CLN, RSX
|
Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Thống Nhất
|
|
|
|
X
|
Công văn số 9060/CPMP- PĐB ngày 30/9/2020 của Ban
QLDA các công trình Điện Miền Trung
|
|
6
|
Xây dựng đường
liên xã Phú Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường vườn chuối Bù Lạch)
|
7,20
|
CLN
|
Phú Sơn; Đồng Nai
|
60.000
|
X
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ QL14 xã Thọ Sơn đi xã Đak Nhau
|
10,80
|
CLN; ONT
|
Thọ Sơn; Đak Nhau
|
11.0.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng đường
liên xã Thống Nhất đi Phước Sơn
|
7,80
|
CLN
|
Thống Nhất; Phước Sơn
|
65.000
|
X
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Nâng cấp, mở
rộng đường đôi Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong
|
1,70
|
|
Đức Phong
|
10.000
|
|
X
|
|
Kết luận số 24-KL/HU ngày 08/4/2021 của Ban Thường vụ
Huyện ủy
|
|
H
|
Huyện Bù Đốp
|
348,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
324,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
chiến đấu 1
|
0,60
|
CLN
|
Hưng Phước
|
1.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Trường bắn
BCHBĐ Biên Phòng
|
30,00
|
RSX
|
Phước Thiện
|
20.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Căn cứ hậu
cần kỹ thuật
|
21,78
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
22.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Khu sơ tán
các phòng ban, ngành đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự
|
30,00
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
30.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Đề án quy
hoạch thao trường (2 điểm)
|
32,75
|
CLN
|
Hưng Phước, Phước Thiện
|
33.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh (dự án LRAMP)
|
0,16
|
CLN
|
Thiện Hưng
|
4.181
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
7
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu,
Tân Thành, Lộc Thịnh
|
154,55
|
CLN
|
Hưng Phước; Tân Thành
|
100.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng các
nhà làm việc và nhà ở cho các lượng lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở trên
địa bàn tỉnh
|
4,80
|
CLN
|
Phước Thiện; Tân Thành; Hưng Phước
|
1.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
9
|
Đường Hùng
Vương nối dài
|
2,50
|
LUK, CLN, ODT
|
Thanh Bình
|
10.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng nối dài (Xây dựng đường vành đai từ đường Lê Duẩn đi xã Thiện
|
3,00
|
LUK, CLN, ODT
|
Thanh Bình
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT 759B (từ đồn biên phòng 789 đi sông măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu)
|
6,50
|
RSX, CLN
|
Hưng Phước, Phước Thiện
|
35.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
12
|
Đường ĐT
759 đi trung tâm thương mại huyện
|
4,99
|
CLN
|
Thanh Bình; Thiện Hưng
|
3.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Cầu dân
sinh
|
0,30
|
CLN
|
Tân Tiến; Tân Thành; Thanh Hòa
|
1.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
14
|
Đường Lôc Tấn
- Bù Đốp
|
0,70
|
CLN
|
Tân Thành
|
5.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
15
|
Nâng cấp đường
nhựa khu phố Thanh Bình
|
1,60
|
CLN
|
Thanh Bình
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
16
|
Đường nhựa
cập bệnh viện Đa Khoa
|
2,00
|
CLN
|
Thanh Bình
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021
của HĐND tỉnh
|
|
17
|
Đập thủy lợi
(ấp 4+5)
|
20,00
|
LUK
|
Thanh Hòa
|
4.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
18
|
Dự án hiện
đại hòa thủy lợi thích ứng BĐKH- Thành phần tỉnh Bình Phước (ADB)
|
8,00
|
LUK; CLN
|
Tân Tiến; Tân Thành; Thanh Hòa; Thanh Bình
|
7.000
|
.3.000
|
|
4.000
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của HĐND tỉnh
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
24,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
trường điểm lẻ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa
|
0,19
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
400
|
|
X
|
|
Quyết định 806/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND
|
|
2
|
Xây dựng đường
GTNT từ ấp 1 xã Thanh Hòa đi tổ 5 khu phố Thanh Bình, TT Thanh Bình
|
0,50
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
2.000
|
|
X
|
|
Công văn số 2288/UBND- KT ngày 28/9/2021 của UBND huyện
|
|
3
|
Xây dựng đường
kênh mương nội đồng ấp 1 xã Thanh Hòa
|
3,00
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
3.000
|
|
X
|
|
Công văn số 48/KTHT ngày 16/8/2021 phòng Kinh Tế -Hạ
Tầng
|
|
4
|
Đường tránh
trung tâm hành chính huyện
|
10,00
|
LUK; CLN; ODT; ONT
|
Thanh Bình, Thiện Hưng, Thanh Hòa
|
40.147
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng đường
vào điểm lẽ ấp 6 trường TH và THCS Thanh Hòa
|
0,30
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
300
|
|
X
|
|
Công văn số 2029/UBND- TH ngày 30/8/2021 của UBND huyện
|
|
6
|
Tuyến kênh
dẫn nước sau Hồ thủy lợi ấp Bù Tam (thuộc dự án cụm công trình thủy lợi vùng
cao biên giới)
|
2,68
|
LUK; CLN; NTS; DGT; SON
|
Hưng Phước
|
2.500
|
|
|
X
|
Công văn số 923/BQLDA ngày 24/9/2021 của BQLDA ĐTXD tỉnh;
|
|
7
|
Mở rộng điểm
dân cư liền kề đồn biên phòng Tân Thành
|
1,00
|
CLN
|
Tân Thành
|
400
|
|
X
|
|
Kế hoạch số 218/KH-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của
UBND tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng
trường tiểu học Thanh Bình B
|
2,00
|
CLN
|
Thanh Bình
|
10.000
|
X
|
|
|
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 v/v giao kế hoạch
vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương 2022
|
|
9
|
Trường mẫu
giáo Phước Thiện
|
0,80
|
LƯK
|
Phước Thiện
|
2.400
|
|
X
|
|
Quyết định 1793/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND
|
|
10
|
Điểm dân cư
liền kề đồn biên phòng Bù Đốp
|
2,00
|
CLN
|
Hưng Phươc
|
800
|
X
|
|
|
Kế hoạch Số 218/KH-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của UBND
tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng đường
Nguyễn Trãi nối dài
|
2,00
|
ODT CLN
|
TT. Thanh Bình
|
2.000
|
|
X
|
|
Công văn số 48/KTHT ngày 16/8/2021 phòng Kinh Tế -Hạ
Tầng
|
|
12
|
Lát gạch
vĩa hè đường Lê Duẫn từ ngã ba Công Chánh đến đường Nguyễn Lương Bằng
|
0,40
|
CLN
|
TT Thanh Bình
|
2.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
|
13
|
Căn cứ Tỉnh
ủy Bình Phước
|
3,0
|
ODT CLN
|
Tân Tiến
|
6.000
|
X
|
|
|
Kết luận số 57-KL/TU ngày 23/4/2021 của Tỉnh
ủy
|
|
i
|
Thành phố Đồng Xoài
|
1.432,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
1.201,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường
huấn luyện (ấp 4, xã Tiến Hưng)
|
22,00
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
6.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Căn cứ chiến
đấu (KP Bưng Trang, Tiến Thành)
|
19,50
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Thành
|
4.500
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐNT tỉnh
|
|
3
|
Khu sơ tán
Nhân dân trong khu vực phòng thủ dân sự TP. Đồng Xoài
|
32,10
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Thành
|
2.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở Công
an TP. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường
Tân Bình
|
17,31
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Bình
|
59.100
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
5
|
Khu Du lịch
Hồ Suối Cam (giai đoạn 2)
|
166,90
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Phú, Tiến Thành
|
479.940
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
6
|
Đường Hai
Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ)
|
0,04
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Phú
|
115
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/N Q-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
7
|
Đường quy
hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần)
|
0,50
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Bình
|
3.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
8
|
Đường Nguyễn
Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương)
|
6,90
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Phú, Tân Đồng
|
24.150
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
9
|
Đường tránh
nội ô TP. Đồng Xoài - kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ)
|
9,80
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thiện, Tân Xuân
|
34.300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường vành
đai phía Nam thành phố Đồng Xoài (qua 05 phường, xã)- Đường quy hoạch 32m
|
41,01
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thành, Tiến Thành, Tân Bình, Tân Xuân, Tân Thiện
|
134.400
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
11
|
Đường dọc
theo hai bên suối Tầm Vông
|
0,78
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Bình, Tân Xuân
|
2.730
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
12
|
Đường dọc
theo hai bên suối Đồng Tiền
|
4,50
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân
|
15.750
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
13
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III; dài khoảng 3km)
|
9,60
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Bình, Tiến Hưng
|
33.600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
14
|
Đường nối từ
khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN Đồng Xoài III
|
2,56
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
8.960
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng đường
giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình
Phước
|
30,16
|
CLN + DTL + DGT + ONT+ NTS và các loại Đất khác
|
Tân Thành
|
284.270
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
16
|
Tuyến đường
phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30)
|
3,61
|
CLN + ODT + DGT và các loại Đất khác
|
Tân Bình
|
12.635
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
17
|
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài ( đoạn từ ĐH
507 đến giáp ranh huyện Đồng Phú khoảng 1km và đoạn từ đường Vành đai (quy hoạch)
của thành phố Đồng Xoài đến đường quy hoạch số 30 (ranh quy hoạch Công viên
Trung tâm): dài 652,93m; từ đường số 12 của quy hoạch Công viên Trung tâm đến
QL14: dài 213,68m)
|
15,16
|
CLN+ODT
|
Tân Bình Tiến Hưng
|
53.060
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
18
|
Đường dọc theo
hai bên suối Mơ
|
0,18
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Phú
|
630
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
19
|
Đường hai
bên suối Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng
|
2,25
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
7.875
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
20
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 khu công nghiệp Đồng Xoài I
|
23,64
|
CLN + ONT + ODT + SKC + DGT và các loại Đất khác
|
Tiến Thành, Tân Thành
|
2.900
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
21
|
Xây dựng đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL.14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Phú)
|
10,42
|
CLN, ONT, NHK
|
Tân Phú Tiến Thành
|
2.370
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
22
|
Xây dựng đường
An Dương Vương (đường quy hoạch 48) P. Tân Phú (đoạn từ QL14 đến đường Lý Thường
Kiệt)
|
1,50
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Phú
|
4.560
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
23
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Vành đai)
|
1,84
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Thành
|
6.370
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
24
|
Đường quy
hoạch số 31
|
22,16
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Thành, Tân Thành, Tân Bình
|
29.225
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
25
|
Đường quy
hoạch số 34 (Hải Thượng Lãn Ông)
|
9,07
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Thành
|
18.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
26
|
Đường Phan
Bội Châu (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến KCN Đồng Xoài 3)
|
3,36
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Bình
|
6.615
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
27
|
Đường quy
hoạch số 21
|
6,49
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Bình Tiến Hưng
|
22.715
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
28
|
Đường quy hoạch số 16
|
6,98
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thiện
|
24.430
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
29
|
Đường quy hoạch số 11
|
6,75
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng
|
23.625
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
30
|
Đường quy
hoạch số 8
|
1,27
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng
|
4.287
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
31
|
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Vành đai)
|
1,94
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng
|
6.790
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
32
|
Đường Trường Chinh (Đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
1,98
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
6.930
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
33
|
Tuyến đường từ Khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến đường đi Bình Dương
|
3,20
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng
|
11.200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
34
|
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường còn lại KDC phía Bắc tỉnh lỵ
|
1,00
|
CLN + ODT và các loại Đất khác
|
Tân Phú
|
2.500
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
35
|
Dự án Xây dựng
đường nối Đường vòng quanh hồ Phước Hòa với KCN Đồng Xoài I
|
27,00
|
CLN + ONT + DGT + DLT + NTS và các loại Đất khác
|
Tiến Thành, Tân Thành
|
51.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
36
|
Dự án Xây dựng
đường cặp theo đường dây 500KV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
52,90
|
CLN + DTL+ DGT + ONT + NTS
|
Tân Xuân Tân Thiện Tiến Hưng
|
43.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/202120 của
HĐND tỉnh;
|
|
37
|
Xây dựng tuyến đường Vành đai suối Cam 1-2, kết nối Quốc lộ 14
|
51,68
|
ONT + CLN + ODT + DGT + DTL
|
Tân Phú, Tiến Thành
|
100.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
38
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II
|
0,06
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Thành
|
94
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
39
|
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III
|
0,31
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng Tiến Thành
|
1.085
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/N Q-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
40
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I
|
0,68
|
LUA và các loại Đất khác
|
Tân Thành
|
6.221
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh
|
|
41
|
Dự án Xây dựng
nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn
suối Dinh - KCN Đồng Xoài II)
|
3,68
|
CLN+ LUA+ SON+ DGT và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng, Tiến Thành
|
7.879
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
42
|
Đường dây
110kV trạm 110kV Phước Long - trạm 110kV Đồng Xoài
|
0,29
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân
|
2.465
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
43
|
Lộ ra 110kV
từ trạm 220 kV Chơn Thành (02 mạch)
|
0,49
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tiến Hưng, Tân Thành
|
3.185
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
44
|
Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành
|
5,50
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Thành
|
19.250
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
45
|
Dự án Khu
đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài
|
49,36
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Bình
|
543.004
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
46
|
Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện
|
31,10
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
93.300
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
47
|
Thu hồi đất
của Công ty CP Sách và Thiết bị trường học (Dự án chỉnh trang đô thị đường Trần
Hưng Đạo)
|
0,16
|
SKC
|
Tân Phú
|
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
48
|
Đường dọc
theo hai bên suối Cái Bè
|
7,82
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Bình, Tân Xuân
|
13.370
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của
HĐND tỉnh
|
|
49
|
Khu trụ sở cơ quan và dân cư phía Bắc phường Tân Phú
|
29,47
|
CLN
|
Tân Phú
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
50
|
Dự án cơ sở
hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh
Bình Phước (ADB)
|
160,00
|
ODT+CLN+DGT+SON
|
Tân Đồng, Tân Thiện
|
150.000
|
75.000
|
|
75.000
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh;
|
|
51
|
Khu phân lô
đất công tại Lâm trường Suối Nhung
|
1,00
|
ODT+ĐGT+CLN
|
Tân Bình
|
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
52
|
Dự án thủy
lợi Phước Hòa- Hạng mục phát sinh lòng hồ
|
0,10
|
CLN
|
Tân Thành
|
350
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
53
|
Nâng cấp MR
QL.14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài- Chơn Thành
|
28,00
|
ODT+ CLN+ DGT+ DTL
|
Tân Thành, Tiến Thành
|
150.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
54
|
Xây dựng đường
Đồng Xoài -Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
10,75
|
CLN+DTL+DGT+ONT+NTS
|
Tiến Hưng
|
9.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
55
|
Công viên
Suối Cam giai đoạn II
|
9,00
|
CLN+ODT
|
Phường Tân Phú
|
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
56
|
Đoạn muông thoát
nước sau xử lý (thuộc hạng mục: Nhà máy xử
lý nước thải của, dự án: Các tuyến
đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng
Xoài I Hạng mục: Nhà máy xử lý nước
|
0,24
|
CLN
|
Tân Thành
|
2.200
|
X
|
|
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
57
|
Dự án cụm
công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5)
|
134,00
|
ODT + CLN + DGT + SON + ONT
|
Tiến Thành, Tân Thành
|
558.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 2/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
58
|
Tăng cường khả
năng tiêu thoát lũ suối Rạt
|
110,00
|
ODT+CLN+DGT+SON+ONT
|
thành phố Đồng Xoài
|
90.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
59
|
Xây dựng đường
Đồng Tiến - Tân Phú
|
0,91
|
CLN+DTL+DGT
|
Tân Thiện
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
60
|
TTHC phường
Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ)
|
0,35
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Đồng
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh;
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
230,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
mới phía Đông phường Tân Thiện
|
46,10
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thiện
|
|
X
|
|
|
Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND
thành phố về việc phê duyệt quy hoạch
|
|
2
|
GPMB+Xây dựng
phần còn lại đường Lê Lợi và các tuyến đường tiếp giáp công viên Xoài, phường Tân
Phú
|
0,54
|
ODT+CLN+HNK+NTS
|
Tân Phú
|
|
|
X
|
|
Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngay 14/7/2021 của HĐND thành
phố Đồng Xoài
|
|
3
|
Dự án cụm
công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5)
|
166,00
|
ODT + CLN + DGT + SON + ONT
|
Tiến Thành, Tân Thành
|
558.000
|
|
|
X
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
4
|
GPMB+Xây dựng
hoàn thiện các tuyến đường Khu dân cư và đất trụ Sở ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh
|
1,90
|
ODT +CLN và các loại đất khác
|
Tân Bình
|
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND
thành phố
|
|
5
|
Khu đất phường
Tiến Thành (Lô số 9 Nông trường Tân Thành)
|
4,16
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Thành
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần
Cao su Đồng Phú bàn giao về Đồng Xoài
|
6
|
Khu đất tại
phường Tân Đồng (giáp trung tâm huấn luyện Công an tỉnh)
|
0,21
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Đồng
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
bàn giao về Đồng Xoài
|
7
|
Khu đất tại
phường Tiến Thành
(giáp công
ty Đại Bình)
|
1,00
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Thành
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
bàn giao về Đồng Xoài
|
8
|
Khu đất tại
xã Tiến Hưng (Cạnh Nhà văn hóa ấp 4)
|
0,08
|
CLN và các loại đất khác
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
Thông báo Ket luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
bàn giao về Đồng Xoài
|
9
|
Khu đất tại
xã Tiến Hưng (Cạnh Nhà văn hóa ấp 6)
|
1,07
|
CLNvả các loại đất khác
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 củaUBND
tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
bàn giao về Đồng Xoài
|
10
|
Khu đất tại
xã Tân Thành (Sân bóng đá Nông trường Tân Thành)
|
1,57
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
Thông báo Kết luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của UBND
tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú bàn
giao về Đồng Xoài
|
11
|
Khu đất tại
xã Tân Thành (Lô số 41 Nông trường Tân Thành)
|
7,64
|
CLN và các loại đất khác
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
Thông báo Ket luận số 378/TB-UBND ngày 21/07/2021 của
UBND tỉnh
|
Thu hồi đất do Tổng công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú
bàn giao về Đồng Xoài
|
12
|
Đường dây
110kV Đồng Xoài -Phú Giáo
|
0,42
|
CLN và các loại Đất khác
|
Tân Xuân Tân Thiện
|
|
|
|
X
|
Công văn số 1201/PCBP- QLĐT ngày 14/5/2021 của Công
ty Điện lực Binh Phước; Công văn số 183/UBND-TH ngày 21/01/2020 củaUBND tỉnh
|
|
K
|
Thị xã Bình Long
|
542,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
224,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KDC đường
ĐT 752
|
15,80
|
CLN
|
An Lộc
|
2.370
|
|
|
X
|
Nghị quyết 09/2021/NQ - HĐND ngày 02/7/2021
|
|
7
|
Đường dây
110 kv trạm 220 kv Bình Long 2 - Bình Long
|
2,66
|
CLN
|
Thanh Lương, Thanh Phú
|
732
|
|
X
|
|
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL 13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản)
|
9,60
|
CLN
|
Phú Thịnh, Thanh Phú
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
|
4
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước ngoài KCN Việt Kiều
|
0,65
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
1.100
|
X
|
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
5
|
Dự án xây dựng
cầu vượt tuyến băng tải Xi măng Bình Phước
|
0,73
|
ONT, CLN, HNK
|
Thanh Lương
|
3.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
6
|
XD đường
Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã ba đường Đoàn
Thị Điểm đến ranh huyện Hớn
|
11,18
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
5.590
|
X
|
|
|
Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
7
|
KDC đường
vành đai Hồ Sa Cát
|
0,50
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
8
|
Dự án nạo
vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến
|
4,50
|
CLN
|
Hưng Chiến An Lộc
|
5.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
9
|
Xây dựng ĐT
752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
7,30
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
20.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
10
|
Nạo vét
khơi thông dòng chảy suối tổ 9, 10 khu phố Xa Cam 2, phường Hưng Chiến
|
1,30
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
650
|
|
X
|
|
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
11
|
Xây dựng
nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài
|
2,00
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
800
|
|
X
|
|
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
|
12
|
Trạm biến
áp đường dây 220kv điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2
|
3,28
|
CLN
|
Thanh Lương
|
900
|
|
|
X
|
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
|
13
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu Riu, huyện Lộc
Ninh, theo hình thức BOT
|
0,50
|
ONT, CLN, HNK
|
Thanh Lương
|
7.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
14
|
Dự án vùng
đệm Nhà máy xi măng Bình Phước (Điều chỉnh hướng tuyến khu cầu vượt Băng tải
Công ty Xi măng Hà Tiên
|
1,00
|
CLN
|
Thanh Lương
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
15
|
Trụ sở khu
phố Phú Hòa I
|
0,03
|
CLN
|
Phú Đức
|
30
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
16
|
Xây dựng đài
tường niệm xã Thanh Phú
|
0,40
|
CLN
|
Thanh Phú
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
17
|
Khu dân cư
Thanh Bình
|
27,07
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
4.060
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
|
18
|
Lò mổ thị
xã Bình Long
|
2,00
|
CLN
|
An Lộc
|
200
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
19
|
Đường vào cụm
công nghiệp Thanh Phú
|
3,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
1.300
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
20
|
Bãi xử lý
rác thải
|
10,00
|
DRA
|
Hưng Chiến
|
1.500
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
21
|
KDC Hưng
Phú
|
11,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
16.500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
22
|
KDC cụm
Nông nghiệp Thanh Phú II
|
6,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
900
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
23
|
Trụ sở làm
việc và KDC cán bộ CNV
|
5,40
|
TSC+ODT
|
Hưng Chiến
|
2.700
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
24
|
XD đường
liên Hưng Chiến đi Thanh Lương
|
22,68
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
11.340
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
25
|
XD cụm công
nghiệp Hưng Chiến 2
|
75,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
11.250
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
26
|
XD nhà văn
hóa đa năng (Đất do Ban QL khu kinh tế)
|
0,92
|
DSH
|
Thanh Phú
|
460
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
318,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD nhà làm
việc khu phố Đông Phất
|
0,03
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
45
|
|
X
|
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã
|
|
2
|
XD mương
thoát nước phía Tây đường ALT3, mương tổ 4 Kp. Phú An, phường An Lộc
|
0,09
|
CLN
|
An Lộc
|
450
|
|
X
|
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị xã
|
|
3
|
XD đường bê
tông từ ấp Thanh Kiều đi tổ 5, ấp Thanh Bình, thị xã Bình Long
|
0,23
|
CLN
|
Thanh Lương
|
200
|
|
X
|
|
Quyết định 1183/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND thị
xã
|
|
4
|
Khu dân cư phía
Tây thị xã Bình Long
|
15,00
|
CLN
|
An Lộc, Hưng Chiến
|
2.250
|
X
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số
528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
5
|
Xây dựng
Trường tiểu học Thanh Bình
|
1,53
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
482
|
|
X
|
|
Công văn 2283/UBND-KT ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
6
|
Khu dân cư
phía Đông thị xã Bình Long (KDC hai bên đường Trần Hưng Đạo)
|
5,51
|
CLN
|
Phú Thịnh, Phú Đức
|
2.484
|
X
|
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số
528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT
|
|
7
|
Đường Thanh
Xuân - Thanh Sơn (2000m)
|
1,20
|
CLN
|
Thanh Phú
|
264
|
|
X
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
|
8
|
Nâng cấp, mở
rộng đường TPT31 (từ quốc lộ 13 đi ấp Vườn Rau)
|
1,85
|
CLN
|
Thanh Phú
|
185
|
|
X
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
|
9
|
Nâng cấp, mở
rộng đường TPT30 (từ quốc lộ 13 đến địa giới phường An Lộc)
|
2,50
|
CLN
|
Thanh Phú
|
250
|
|
X
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
|
10
|
Dự án vùng đệm
Nhà máy xi măng Bình Phước (Giải quyết tồn đọng Giải phòng mặt bằng)
|
2,14
|
CLN
|
Thanh Lương
|
600
|
|
|
X
|
Công văn 189/QLDA - THDA ngày 08/7/2016 của Ban quản
lý Xi măng Hà Tiên 1
|
|
11
|
Cụm công
nghiệp Thanh Phú
|
75,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
5.500
|
X
|
|
|
QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Trung tâm
hành chính thị xã Bình Long
|
42,70
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
16.215
|
|
X
|
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND
thị xã
|
|
13
|
Khu đô thị
mới Nam An Lộc
|
94,36
|
CLN
|
Hưng Chiến Phú Đức
|
33.911
|
X
|
|
|
Quyết định 3138/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
14
|
XD đường
PĐT9 (đoạn từ ngã ba Sóc Phú Bổn đến giáp TĐT12)
|
1,00
|
CLN
|
Phú Đức
|
1.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết 83/NQ - HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị
xã
|
|
15
|
XD mương
thoát nước tổ 1,2,3 KpT Phú Hòa, phường Phú Đức
|
0,50
|
CLN
|
Phú Đức
|
250
|
|
X
|
|
Quyết định 1584/QĐ-UBND ngày 9/6/2021 về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
|
16
|
XD đường Lê
Đại Hành nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
9,42
|
CLN
|
Phú Đức
|
25.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ - HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh
|
|
17
|
XD đường
Đoàn Thị Điểm kết nối Trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long
|
6,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
200.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ - HĐND ngày 13/7/2021 của HĐND tỉnh
Bình Phước
|
|
18
|
Nạo vét kênh
hậu lòng Hồ Sa Cát
|
6,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
10.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết 83/NQ - HĐND ngày 05/7/2021 của HĐND thị
xã
|
|
19
|
Láng nhựa
đường Trần Quang Khải nối dài
|
0,22
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
2.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
|
20
|
Đường Tổ 3,
ấp Bình Ninh 1, phường Hưng Chiến
|
2,70
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
6.000
|
|
X
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư 132/QĐ-UBND ngày
22/10/2020
|
|
21
|
XD đường
HCT3 giáp ranh huyện Hớn Quản
|
5,72
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
|
|
X
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
|
|
22
|
Khu Nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao Bình Long
|
43,80
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
6.570
|
|
|
X
|
Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
23
|
Đường tổ 9,
Kp. Phú Xuân, phường Phú Thịnh
|
0,50
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
500
|
|
|
X
|
Công văn số 2064/UBND - SX ngày 25/10/2021 của UBND
thị xã
|
|
24
|
Đường giao
thông thuộc Tổ 3, 4 Xa Cam 2, phường Hưng Chiến
|
0,08
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
80
|
|
X
|
|
Công văn số 2065/UBND - SX ngày 25/10/2021 của UBND
thị xã
|
|
L
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1.064,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các danh
mục chuyển tiếp
|
286,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu căn cứ
hậu cần kỹ thuật (vùng lõi)
|
13,60
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
4.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ - HĐND ngày 10/12/2020
|
|
2
|
Xây dựng đường
vành đai TTHC huyện
|
8,50
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
8.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
3
|
Xây dựng
các tuyến đường TTHC huyện
|
10,70
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
7.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
4
|
Nâng cấp mở
rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia
Mập đến QL 14c)
|
18,40
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
11.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày
02/7/2021
|
|
5
|
Xây dựng đập
làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy
qua TTHC
|
107,00
|
LUK; CLN
|
Phú Nghĩa
|
50.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
6
|
Mở rộng
lòng hồ thủy điện Đắk U
|
5,98
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
6.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
7
|
Xây dựng trường
Tiểu học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa
|
1,50
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
1.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
8
|
Khu dân cư
và khu phức hợp thương mại dịch vụ
|
9,52
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
5.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
9
|
Khu dân cư
4 TTHC huyện
|
11,96
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
5.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
10
|
Khu dân cư
cao su Phước Long
|
6,17
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
3.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
11
|
Xây dựng Đồn
biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội Biên phòng
|
10,19
|
RSX
|
Đăk Ơ
|
3.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
12
|
Đường giao
thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-05 từ ngã ba thôn 10 đi đội 3 thôn 10 dài 1,0km
|
2,20
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
1.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
13
|
Đường giao
thông: Nối tiếp tuyến ĐƠ-16 từ đội 2 thôn 9 đến tiếp giáp tuyến từ Đăk Lim đi
Bù Bưng dài 2,2km
|
2,20
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
1.500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
14
|
Đường giao thông:
Nối tiếp tuyến ĐƠ-15 từ quốc lộ 14C vào cầu khỉ thôn Bù Xia dài 1,5km
|
1,50
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
1.500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
15
|
Đường giao
thông nối liền từ trường THCS Đăk Ơ về thôn 4 xã Đăk Ơ
|
1,00
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
1.000
|
|
200
|
800
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
16
|
Trương mầm
non Ánh Dương
|
0,90
|
TMD
|
Đăk Ơ
|
400
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
17
|
Điểm trường
Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh thôn Bù Bưng
|
0,50
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
700
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
18
|
Điểm trường
Tiểu học Trương Định thôn 4
|
0,60
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
600
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
19
|
Điểm dân cư
biên giới xã Đăk Ơ
|
10,00
|
RSX
|
Đắkơ
|
2.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
20
|
Bãi rác xã
Phước Minh
|
3,00
|
CLN
|
Phước Minh
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
21
|
Xây dựng đường
từ QL14C(741) đi thôn Bù Nga, xã Bù Gia Mập (ĐH,02 nâng cấp lên ĐT 760B)
|
3,00
|
CLN
|
Bù Gia Mập
|
1.500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
22
|
Dự án thành
phần 03; dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
0,12
|
CLN: 0,10; ONT: 0,02
|
Bù Gia Mập
|
120
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
23
|
Trường THPT
Đăk Mai
|
4,50
|
CLN
|
Bù Gia Mập
|
2.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
24
|
Khu di tích
văn hóa thác Đăk Mai 1
|
2,35
|
CLN 0,64; RPH 0,58; RSX 0,12; SON 1,01
|
Bù Gia Mập
|
1.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
25
|
Khu dân cư,
định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn Đăk Á, xã Bù
Gia Mập
|
9,50
|
CLN
|
Bù Gia Mập
|
2.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
26
|
Xây dựng điểm
trường thôn sơn trung xã Đức Hạnh
|
2,00
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
27
|
Chợ Phú Văn
|
2,50
|
CLN
|
Phú Văn
|
2.500
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
28
|
Bãi rác xã
Phú Văn
|
5,00
|
CLN
|
Phủ Văn
|
3.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
29
|
Nghĩa địa xã
Phú Văn
|
5,00
|
RSX; CLN
|
Phú Văn
|
3.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
30
|
Bãi rác xã
Bình Thắng
|
1,30
|
CLN
|
Bình Thắng
|
1.300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
31
|
Xây dựng hội
trường thôn 7, xã Bình Thắng
|
0,10
|
CLN
|
Bình Thắng
|
100
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
32
|
Xây dựng
đương từ ĐT.759 đi xã Bình Thắng ra ĐT.760 nối dài.
|
3,00
|
CLN
|
Bình Thắng
|
2.000
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày
02/7/2021
|
|
33
|
Bãi rác tập
trung xã Đa Kia
|
2,00
|
CLN
|
Đa Kia
|
1.400
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND tỉnh Bình
Phước ngày 10/12/2020;
|
|
34
|
Xây dựng cầu
dân sinh
|
1,10
|
CLN; ONT
|
Văn, Đăk
Ơ, Bìr
|
1.500
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
35
|
Nâng cấp ĐT
741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14C, tỉnh Bình Phước
|
19,95
|
CLN 18,0; ONT 1,95
|
Đức Hạnh; Phú Nghĩa
|
5.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
II
|
Các danh
mục đăng ký mới
|
777,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công
nghiệp Phú Nghĩa 2
|
49,30
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
49.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
|
2
|
Cụm công
nghiệp Phú Nghĩa 3
|
44,30
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
44.000
|
|
X
|
|
Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
|
3
|
Xây dựng đường
vành đai TTHC huyện
|
8,50
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
8.500
|
|
X
|
|
Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND
huyện
|
|
4
|
Đường
DHA.S2
|
2,00
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
2.000
|
|
400
|
1.600
|
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
5
|
Đường
DHA.S19
|
1,50
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
1.500
|
|
300
|
1.200
|
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 cúa UBND huyện
|
1
|
6
|
Đường
DHA.S20
|
1,00
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
1.000
|
|
200
|
800
|
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
7
|
Xây dựng đường
GTNT thôn 19/5 (tuyến 1)
|
1,00
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
1.000
|
|
|
X
|
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
8
|
Xây dựng đường
GTNT thôn 19/5 (tuyến 2)
|
1,00
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
1.000
|
|
|
X
|
Công văn số 943/UBND-SXngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
9
|
Xây dựng đường
GTNT thôn Sơn Trung đi Bù K'Roai
|
1,50
|
CLN
|
Đức Hạnh
|
500
|
|
X
|
|
Công văn số 943/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
10
|
Đường điện
trung và hạ thể Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đăk Ơ
|
3,90
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
2.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
11
|
Xây dựng đường
giao thông và công trình thủy lợi thôn Bù Bưng và Bù
|
4,00
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
4.000
|
|
400
|
3.600
|
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Xây dựng đường
giao thông thôn Đăk Lim (Tuyến 1)
|
0,10
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
200
|
|
|
X
|
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
13
|
Nâng cấp, mở
rộng đường GTNT tuyến từ QL14C đến đồn biên phòng 785 cũ
|
1,38
|
CLN
|
Đắkơ
|
1.100
|
|
100
|
1.000
|
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
14
|
Đường giao thông:
từ khu định cư đến khu sản xuất thôn 10 (TK 42)
|
0,39
|
CLN
|
Đắkơ
|
440
|
|
40
|
400
|
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
15
|
Đường giao
thông: nối từ trung tâm cụm xã đến đường GTNT thôn Đắk Lim đi thôn 7
|
0,25
|
CLN
|
Đắkơ
|
220
|
|
20
|
200
|
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
16
|
Đường giao
thông: Đường thôn 7 đi thôn Đắk Lim
|
0,50
|
CLN
|
Đắkơ
|
550
|
|
50
|
500
|
Công văn số 945/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
17
|
Nâng cấp
tuyến đường ĐH16 từ ĐT.760 đi Long Điền
|
4,00
|
CLN
|
Đa Kia
|
4.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày
02/7/2021
|
|
18
|
Đương láng
nhựa GTNT thôn 4 (Tuyến 1)
|
0,30
|
CLN
|
Đa Kia
|
300
|
|
X
|
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND của HĐND huyện
|
|
19
|
Xây dựng đường
giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Đa Kia
|
5,00
|
CLN
|
Đa Kia
|
5.000
|
|
|
X
|
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
20
|
Xây dựng đường
giao thông thôn Bình Thủy (Tuyến 2)
|
0,35
|
CLN
|
Đa Kia
|
350
|
|
|
X
|
Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
21
|
Nhà văn hóa
thôn 2
|
0,58
|
CLN
|
Đa Kia
|
550
|
|
50
|
500
|
Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
22
|
Xây dựng
tuyến đường thôn 4 - thôn Bình Thủy - Đt 760
|
2,00
|
CLN
|
Đa Kia
|
2.200
|
|
200
|
2.000
|
Công văn số 949/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
23
|
Thu hồi đất
trạm y tế Nóng trường 2 cũ
|
0,32
|
DYT
|
Đa Kia
|
500
|
|
X
|
|
Công văn số 883/CSPR- KTNN ngày 24/9/2021 của Công ty
Cao su Phú Riềng
|
|
24
|
Đường láng nhựa
GTNT thôn 3 (Tuyến 1)
|
0,30
|
CLN
|
Đa Kia
|
300
|
|
X
|
|
Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND
huyện
|
|
25
|
Nâng cấp đường
cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24) dài 4,5 km
|
3,00
|
CLN
|
Bình Thắng
|
3.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND tỉnh Bình Phước ngày
02/7/2021
|
|
26
|
Đường giao
thông liên huyện
|
5,00
|
CLN
|
Bình Thắng
|
5.000
|
|
|
X
|
KH trung hạn 2016-2020 Tình(TPCP)
|
|
27
|
Xây dựng đường
giao thông liên kết vùng sản xuất Điều xã Bình Thắng
|
10,00
|
CLN
|
Bình Thắng
|
10.000
|
|
|
X
|
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
28
|
Trường mẫu
giáo Bình Thắng (điểm chính)
|
0,40
|
DGD
|
Bình Thắng
|
440
|
|
40
|
400
|
Công văn số 948/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
29
|
Xây dựng đường
thôn Bình Lợi (tuyến 1)
|
1,00
|
CLN
|
Phước Minh
|
1.100
|
|
100
|
1.000
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
30
|
Xây dựng
các tuyến đường khu trung tâm hành chính xã
|
2,90
|
CLN
|
Phước Minh
|
3.300
|
|
300
|
3.000
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
31
|
Công trình
láng nhựa đường GTNT Bù Tam - Bình Giai ( từ thửa 58 tờ BĐ số 5 đến thửa 304
tờ BĐ số 20)
|
1,00
|
CLN
|
Phước Minh
|
1.100
|
|
100
|
1.000
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
32
|
Công trình
Láng nhựa đương giao thông đội 1 thôn Bình Giai (PM14)
|
0,32
|
CLN
|
Phước Minh
|
330
|
|
30
|
300
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
33
|
Công trình
thu hồi đất để làm đường vào bải rác
|
0,30
|
CLN
|
Phước Minh
|
300
|
|
X
|
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
34
|
Nhà văn hóa cộng đồng thôn Bình Lợi
|
0,05
|
CLN
|
Phước Minh
|
50
|
|
X
|
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
35
|
Xây dựng đường
thôn Bình Tiến 1 (tuyến 1)
|
0,50
|
CLN
|
Phước Minh
|
500
|
|
100
|
500
|
Công văn số 950/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
36
|
Xây dựng đường
liên xã từ Phú Nghĩa đi Phủ Văn
|
6,70
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
6.700
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
37
|
Khu dân cư
A6, A7, A8, A9 (gần khu VHTT)
|
5,51
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
2.000
|
|
X
|
|
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện
|
|
38
|
Khu đất cao
su của Cơ sở cai nghiện Phú Đức còn lại
|
5,00
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
1.000
|
|
X
|
|
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện
|
|
39
|
Khu đất cao
su Bình Phước tiếp 19/5 (bên phải)
|
10,00
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
3.000
|
|
|
X
|
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện
|
|
40
|
Khu dân cư
A34, A35, F38, F39, F41
|
14,00
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
7.000
|
|
|
X
|
Công văn số 760/UBND-SX ngày 26/8/2021 của UBND huyện
|
|
41
|
Nâng cấp mở
rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc
Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
|
19,20
|
ONT; CLN; DGT; DTL
|
Phú Nghĩa
|
3.000
|
X
|
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021; Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
42
|
Xây dựng đường
đi vào cánh đồng thôn Khắc Khoan
|
0,50
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
550
|
|
50
|
500
|
Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
43
|
Đường KDC
6-1 (thôn Tân Lập)
|
0,50
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
550
|
|
50
|
500
|
Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
|
|
44
|
Xây dựng đường
GTNT thôn Bù Cà Mau (tuyến 1)
|
0,30
|
CLN
|
Phú Nghĩa
|
300
|
|
|
X
|
Công văn số 946/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
45
|
Xây dựng đường
giao thông liên kết vùng sản xuất cây trồng xã Phú Văn
|
6,00
|
CLN
|
Phú Văn
|
6.000
|
|
X
|
|
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
46
|
Nhà văn hóa
thôn 3
|
0,15
|
CLN
|
Phú Văn
|
220
|
|
20
|
200
|
Công văn số 944/UBND-SX ngày 14/10/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
47
|
Xây dựng
tuyến đường liên xã Đa Kia - BÌnh Thắng
|
5,00
|
CLN
|
Đa Kia; Bình Thắng
|
5.000
|
|
X
|
|
Công văn số 883/CSPR-KTNN ngày 24/9/2021 của Công ty
Cao su Phú Riềng
|
|
48
|
Xây dựng lộ
ra trạm 110KV Bù Gia Mập
|
1,50
|
CLN
|
Phú Nghĩa; Đức Hạnh
|
1.500
|
|
|
X
|
Quyết định số 1483/QĐ-PCBP ngày 19/7/2021 của Công ty
Điện lực tỉnh
|
|
49
|
Xây dựng đường
từ ĐT.760 kết nối đường ĐH 09 xã Đức Hạnh
|
5,00
|
CLN
|
Đức Hạnh, Phú Nghĩa
|
5,000
|
|
|
X
|
Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND
huyện
|
|
50
|
Dự án xây dựng
QL 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An
|
40,00
|
CLN: 38,3; ONT: 1,70
|
Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng
|
40.000
|
|
|
X
|
Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
|
51
|
Hồ chứa nước
thôn 6 Khắc Khoan thuộc dự án Cụm công trình thủy lợi vùng cáo biên giới tỉnh
Bình Phước (Ngập phát sinh).
|
5,00
|
CLN; SON
|
Phú Văn; Phú Nghĩa
|
2.000
|
|
|
X
|
Quyết định số 4427/QĐ- BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ
NN&PTNT
|
|
52
|
Sữa chữa, nạo
vét lòng suối cầu Đăk Ơ, xã Bù Gia Mập và xã Đăk Ơ, huyện
Bù Gia Mập
|
1,00
|
CLN
|
Đăk Ơ; Bù Gia Mập
|
1.000
|
|
200
|
800
|
Thông báo số 453/TB-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
53
|
Thu hồi 494
ha để cấp đất sản xuất cho các hộ dân thiếu đất sản xuất
|
494,00
|
RSX 160 ha; CLN 334
|
Đăk ơ; Bù Gia Mập
|
49.400
|
X
|
|
|
Thông báo số 441/TB- VPCP ngày 24/12/2019 của Văn
phòng Chính phủ
|
|
|
Tổng
|
19,487,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|