STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi
(ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)
|
I
|
Thành phố Đồng Xoài
|
534,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
Đồng Tiến - Tân Phú
|
0,91
|
CLN+DTL+ ĐGT
|
Tân Thiện
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng đường
cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
52,90
|
CLN+DTL+ ĐGT+ONT+ NTS
|
Tân Xuân, Tân Thiện, Tiến Hưng,
|
43.000
|
43.000
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Nâng cấp MR
QL. 14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
28,00
|
ODT+CLN+ DGT+DTL
|
Tân Thành, Tiến Thành
|
150.000
|
150.000
|
|
|
Văn bản số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
4
|
Dự án xây dựng,
nâng cấp một số công trình trên địa bàn Thành phố Đồng Xoài
|
4,64
|
ODT+CLN+ DGT+DTL+TSN
|
Phường Tân Đồng; Tân Bình
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Văn bản số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
5
|
Dự án cơ sở
hạ tầng định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh
Bình Phước (ADB)
|
160,00
|
ODT+CLN+ DGT+SON
|
Tân Đồng, Tân Thiện
|
150.000
|
75.000
|
|
75.000
|
Công văn 1528/UBND-TH ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Tăng cường khả
năng tiêu thoát lũ suối Rạt
|
110,00
|
ODT+CLN+ DGT+SON+ ONT
|
thành phố Đồng Xoài
|
90.000
|
|
|
90.000
|
Quyết định số 1923/QĐ-BNN-KH ngày 05/5/2021 của Bộ NN
và PTNT
|
|
7
|
Dự án cụm
công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (Suối Cam 3,4,5)
|
134,00
|
ODT+CLN+ DGT+SON+ ONT
|
Tiến Thành, Tân Thành
|
558.000
|
|
|
558.000
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Chỉnh
trang đô thị đường Trần Hưng Đạo
|
0,16
|
SKC
|
Tân Phú
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Công văn 3530/UBND-KT ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Xây dựng đường
Đồng Xoài - Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
10,75
|
CLN+DTL+ ĐGT+ONT+ NTS
|
Tiến Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (giai đoạn
II)
|
0,06
|
ODT+CLN
|
P. Tân
Thiện
|
500
|
500
|
|
|
Quyết định số 2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Đoạn mương
thoát nước sau xử lý (thuộc hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải của dự án: Các
tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung
KCN Đồng Xoài I. Hạng mục: Nhà máy xử lý nước thải)
|
0,24
|
CLN
|
Tân Thành
|
2.200
|
2.200
|
|
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 và Quyết định
số 688/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Đường Lê Lợi
nối Đặng Thai Mai
|
0,37
|
ODT+CLN+ HNK+NTS
|
Tân Phú
|
17.700
|
|
17.700
|
|
Công văn số 760/UBND-KT ngày 17/5/2021 của UBND thành
phố Đồng Xoài
|
|
13
|
Đường Đoàn
Thị Điểm nối Lê Lợi
|
0,08
|
ODT+CLN+ HNK+NTS
|
Tân Phú
|
3.400
|
|
3.400
|
|
Công văn số 760/UBND-KT ngày 17/5/2021 của UBND thành
phố Đồng Xoài
|
|
14
|
Đường bờ kè
suối Mơ nối Đặng Thai Mai
|
0,09
|
ODT+CLN+ HNK+NTS
|
Tân Phú
|
1.300
|
|
1.300
|
|
Công văn số 760/UBND-KT ngày 17/5/2021 của UBND thành
phố Đồng Xoài
|
|
15
|
Công viên Suối
Cam giai đoạn II
|
9,00
|
ODT+CLN
|
Phường tân Phú
|
600
|
600
|
|
|
Đang xin chủ trương
|
|
16
|
Khu phân lô
đất công tại Lâm trường Suối Nhung
|
1,00
|
ODT+ĐGT+ CLN
|
Tân Bình
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND
thành phố Đồng Xoài
|
|
17
|
Trụ sở
phòng ngoại tuyến
|
0,22
|
CLN
|
Tiến Thành
|
|
|
X
|
|
Kết luận số 114-KL/TU ngày 13/4/2021 của Thường trực
Tỉnh ủy và Công văn số 4398/UBND-KT ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
18
|
Xây dựng
thao trường huấn luyện Ban CHQS thành phố Đồng Xoài
|
22,00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
6.000
|
|
|
6.000
|
Công văn số 419/BCH- HCKT ngày 24/3/2021 của Ban CHQS
thành phố Đồng Xoài
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
425,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD Cụm công
nghiệp Hưng Chiến II
|
5,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
11.250
|
11.250
|
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh; Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
Đã thông qua 70 ha tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
của HĐND tỉnh. Nay mở rộng thêm 5 ha
|
2
|
Lò mổ thị
xã Bình Long
|
2,00
|
CLN
|
An Lộc
|
300
|
|
300
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Đường vào cụm
CN Thanh Phú
|
3,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Bãi xử lý
rác thải TX.Bình Long, H.Hớn Quản, huyện Chơn Thành
|
10,00
|
DRA
|
Hưng Chiến
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Khu NN CNC
Thanh Phú
|
200,00
|
NKH
|
Thanh Phú
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Khu NN CNC
Phú Thịnh
|
40,00
|
NKH
|
Phú Thịnh
|
6.000
|
|
|
6.000
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
7
|
KDC Hưng
Phú
|
11,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
. 16.500
|
|
|
16.500
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
8
|
KDC Hưng
Chiến
|
8,06
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
1.209
|
|
|
1.209
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
9
|
KDC đường
ĐT752
|
15,80
|
CLN
|
An Lộc
|
2.370
|
|
|
2.370
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
10
|
KDC giáp Cụm
công nghiệp Thanh Phú II
|
6,00
|
CLN
|
Thanh Phú
|
900
|
|
|
900
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Làng công
nhân cao su Bình Minh
|
10,00
|
ODT
|
Hưng Chiến
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Khu dân cư
lò gạch
|
2,94
|
ODT
|
Phú Thịnh
|
1.470
|
|
1.470
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Trụ sở làm
việc và khu dân cư cán bộ công nhân viên
|
5,40
|
TSC+ODT
|
Hưng Chiến
|
2.700
|
|
2.700
|
|
Công văn số 63/CSBL- KHĐT ngày 28/1/2021 của Công ty cao
su Bình Long; Công văn số 2553/UBND-KT ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
14
|
Mở tuyến
giáp ranh cao su "khu đất lò gạch" khu phố Phú Hòa
|
0,24
|
DGT
|
Phú Thịnh
|
120
|
|
|
120
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng đường
liên Hưng Chiến đi Thanh Lương
|
22,68
|
CLN
|
Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương
|
11.340
|
|
|
11.340
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng đường
Nguyễn Văn Trỗi kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh
huyện Hớn Quản)
|
11,18
|
CLN
|
P. Hưng Chiến,
|
5.590
|
5.590
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
17
|
Xây dựng đường
vành đai Thị xã Bình Long
|
55,32
|
CLN
|
P. Hưng Chiến, P. An Lộc, X. Thanh Phú
|
27.660
|
27.660
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
18
|
Xây dựng trụ
sở CA (Đất do Ban QL khu KT quản lý)
|
3,00
|
TSC
|
Thanh Phú
|
450
|
|
450
|
|
Thông báo 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
Bình Phước.
|
|
19
|
Xây dựng nhà
VH đa năng (Đất do Ban Quản lý khu KT quản lý)
|
0,92
|
DSH
|
Thanh Phú
|
460
|
|
460
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
20
|
Khu đất còn
lại thuộc Ban Quản lý khu kinh tế
|
13,00
|
PNK
|
Thanh Phú
|
1.950
|
|
1.950
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
III
|
Huyện Hớn Quản
|
770,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện
mặt trời Minh Tâm 1,2,3
|
360,00
|
CLN
|
Minh Tâm
|
540.000
|
|
|
540.000
|
Công văn số 3746/UBND-TH ngày 13/12/2019 và Công văn số
1443/UBND-TH ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng chợ,
khu trung tâm văn hóa Minh Tâm
|
2,00
|
CLN
|
Minh Tâm
|
1.800
|
|
1.800
|
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su
Bình Long và UBND huyện Hớn Quản
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long
|
3
|
Thu hồi đất
của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long để bổ sung quy hoạch các Cụm công nghiệp
giai đoạn 2021 - 2030 (Cụm công nghiệp Phước An, Cụm công nghiệp Tân Hưng, Cụm
công nghiệp Minh Tâm, Cụm công nghiệp Thanh An)
|
300,00
|
CLN
|
Phước An, Tân Hưng, Minh Tâm, Thanh An
|
270.000
|
|
270.000
|
|
Báo cáo số 33/BC-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Hớn
Quản, Biên bản làm việc ngày 26/02/2021 giữa UBND huyện Hớn Quản và Công ty
TNHH MTV Cao su Bình Long
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long
|
4
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
0,61
|
CLN, DGT, ONT, SON
|
Tân Hiệp, Đồng Nơ, Tân Lợi, Minh Tâm, Tân Quan, Phước
An, An Phú
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh,
Công văn số 162/BQLDA-KHTH ngày 10/3/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Bình Phước
|
|
5
|
Nâng cấp đường
từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
27,00
|
CLN, ONT
|
Thanh Bình, Minh Đức
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng đường
từ Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi Long Tân, huyện Phú Riềng
|
14,00
|
CLN, ONT
|
Tân Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ Khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với Khu công nghiệp Minh Hưng
Sikico, huyện Hớn Quản
|
6,00
|
CLN, ONT
|
Đồng Nơ, Minh Đức
|
10.480
|
10.480
|
|
|
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng các
tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi Phước An, Đồng
Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
4,00
|
CLN, ONT
|
Thị trấn Tân Khai, Phước An, Đồng Nơ, Minh Đức
|
6.700
|
6.700
|
|
|
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện
Hớn Quản
|
|
9
|
Khu dân cư
Sóc Quả
|
4,50
|
CLN
|
Tân Hưng
|
4.050
|
|
4.050
|
|
Biên bản ngày 09/12/2020 giữa Công ty TNHH MTV Cao su
Bình Long và UBND huyện Hớn Quản
|
|
10
|
Thu hồi đất
giao UBND huyện quản lý để thực hiện quy hoạch, tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất để xây dựng khu dân cư
|
2,91
|
CLN
|
Thị trấn Tân Khai
|
436
|
|
436
|
|
Công văn số 2339/UBND-KT ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Phước An B
|
0,54
|
CLN
|
Phước An
|
1.836
|
|
1.836
|
|
Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV Cao su
Bình Long và UBND huyện Hớn Quản
|
Đã thông qua 1,5 ha tại Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
của HĐND tỉnh. Nay mở rộng thêm 0,54 ha
|
12
|
Dự án cụm
công trình thủy lợi các huyện biên giới tỉnh Bình Phước
|
15,00
|
CLN+DGT+ ONT+DTL
|
Hớn Quản
|
100.000
|
|
|
100.000
|
Quyết định số 5028/QĐ-BNN-XD ngày 10/12/2020 của Bộ NN và
PTNT
|
|
13
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB)
|
7,70
|
CLN+DGT+ ONT+DTL
|
Tân Hiệp
|
7.000
|
3.000
|
|
4.000
|
Công văn số 148/TTg- QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng
Chính Phủ
|
|
14
|
Khu dân cư
Tân Hưng 1
|
2,50
|
CLN
|
Tân Hưng
|
2.250
|
|
2.250
|
|
Biên bản ngày 26/02/2021 giữa Công ty TNHH MTV Cao su
Bình Long và UBND huyện Hớn Quản
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long, xin thu hồi
giao về UBND huyện quản lý để giải quyết chính sách an sinh hội của
địa phương
|
15
|
Xây dựng
mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
3,58
|
CLN+DGT+ SON+DNL
|
Thị trấn Tân Khai
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng đường
liên Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản
|
15,00
|
ONT, CLN, ODT, DGT, DTL
|
Tân Hưng, Tân Khai
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Tờ trình số 48a/TTr- UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Chỉnh
trang đô thị
|
5,30
|
SKC
|
Tân khai
|
|
|
|
|
Công văn số 1694/UBND-TH ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh
|
Thu hồi đất Công ty TNHH SX TM DV An Phú Thịnh
|
IV
|
Huyện Bù Gia Mập
|
88,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường
mầm non Đăk Ơ
|
0,20
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
400
|
|
400
|
|
Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
2
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Lê Lợi
|
0,10
|
CLN
|
Phước Minh
|
200
|
|
200
|
|
Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
3
|
Xây dựng
các tuyến đường trung tâm hành chính huyện
|
10,70
|
CLN
|
Phủ Nghĩa
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Nâng cấp
tuyến đường ĐH16 từ ĐT.760 đi Long Điền
|
4,00
|
CLN
|
Đa Kia
|
855
|
|
855
|
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
5
|
Nâng cấp đường
cấp phối sỏi đỏ từ Lạc Hồng đi suối Thơm (BT24) dài 4,5 km
|
1,00
|
CLN
|
Bình Thắng
|
180
|
|
180
|
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của
UBND
|
|
6
|
Xây dựng
Bãi rác Phước Minh
|
3,00
|
CLN
|
Phước Minh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Thông báo số 22/TB-UBND ngày 27/01/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
7
|
Xây dựng đường
từ ĐT.759 đi Bình Thắng ra ĐT.760 nối dài
|
3,00
|
CLN
|
Bình Thắng
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia
Mập đến QL 14c)
|
17,00
|
CLN
|
Phủ Nghĩa
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Công văn số 279/UBND-SX ngày 11/5/2021 của UBND huyện
Bù Gia Mập
|
|
9
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
1,10
|
CLN, ONT
|
Phú Nghĩa; Phú Văn; Đăk Ơ; Bình Thắng; Đa Kia
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
10
|
Láng nhựa
đường giao thông nông thôn thôn Bình Giai, xã Phước Minh (PM,20)
|
4,00
|
CLN, ONT
|
Phước Minh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của UBND
huyện Bù Gia Mập
|
|
11
|
Đường điện
trung hạ thể Điểm dân cư liền kề Đồn Biên phòng Đăk Ơ
|
3,90
|
CLN
|
Đăk Ơ
|
-
|
|
|
|
Kế hoạch số 869/KH-BTL ngày 27/3/2021 của Bộ tư lệnh
QK 7
|
|
12
|
Dự án xây dựng
QL 14C kết nối Đăk Nông với Bình Phước qua Tây Ninh, Long An
|
40,00
|
CLN, ONT
|
Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
V
|
Huyện Bù Đốp
|
167,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường bắn
BCHBĐ biên Phòng
|
30,00
|
RSX
|
Phước Thiện
|
20.000
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của
HĐND tỉnh
|
|
2
|
Căn cứ hậu
cần kỹ thuật
|
21,78
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
22.000
|
|
|
|
Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của
HĐND tỉnh
|
|
3
|
Mở rộng Trường
mẫu giáo
|
0,08
|
DCH
|
Phước Thiện
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20219 của
HĐND tỉnh
|
|
4
|
Nâng cấp đường
nhựa khu phố Thanh Bình
|
1,60
|
CLN
|
Thanh Bình
|
2.000
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/20219 của
HĐND tỉnh
|
|
5
|
Đường ĐT759
đi trung tâm thương mại
|
2,45
|
CLN
|
Thanh Bình
|
3.000
|
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Công trình
chiến đấu 1
|
0,60
|
CLN
|
Hưng Phước
|
1.000
|
|
|
|
Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Kênh thủy
lợi ấp Tân trạch 1
|
0,01
|
CLN
|
Phước Thiện
|
|
|
|
|
Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Kênh thủy lợi
ấp Tân trạch 2
|
0,01
|
CLN
|
Phước Thiện
|
|
|
|
|
Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Kênh thủy lợi
ấp Tân trạch 3
|
0,02
|
CLN
|
Phước Thiện
|
|
|
|
|
Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Khu tái định
cư đập Bù Tam
|
3,00
|
CLN
|
Hưng Phước
|
3.000
|
|
|
|
Công văn số 1799/UBND-KT ngày 06/8/2020 của UBND huyện
Bù Đốp
|
|
11
|
Khu sơ tán các
phòng ban, ngành đoàn thể trong hoạt động phòng thủ dân sự
|
30,00
|
CLN
|
Thanh Hòa
|
30.000
|
|
|
|
Quyết định số 3728/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Đề án quy
hoạch thao trường (2 điểm)
|
32,75
|
CLN
|
Hưng Phước, Phước Thiện
|
33.000
|
|
|
|
Kế hoạch số 1236/KH- BCH ngày 29/10/2020 của Bộ Chỉ
huy quân sự huyện Bù Đốp
|
|
13
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB)
|
7,60
|
|
Tân Thành, Thanh Hòa, Thanh Bình
|
7.000
|
. 3.000
|
|
4.000
|
Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
14
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu,
Tân Thành, Lộc Thịnh
|
154,55
|
|
Hưng Phước, Tân Thành
|
85.000
|
85.000
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Đường nhựa
cập bệnh viện Đa khoa
|
2,00
|
CLN
|
Thanh Bình
|
2.000
|
|
|
|
Quy hoạch hệ thống thao trường huấn luyện của LLVT
huyện giai đoạn 2020 - 2025 và những năm tiếp theo
|
|
16
|
Cầu dân
sinh
|
0,30
|
CLN, ONT
|
xã Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hòa
|
1.000
|
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 5/12/2020 của UBND tỉnh
|
ị
|
17
|
Dự án: Xây
dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở
trên địa bàn tỉnh
|
4,80
|
CLN
|
Hưng Phước, Phước Thiện và Tân Thành
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
18
|
Đường Lộc Tấn
- Bù Đốp
|
0,70
|
CLN
|
xã Tân Thành
|
5.000
|
|
|
|
Các bản án của tòa án nhân dân cấp cao
|
|
VI
|
Huyện Lộc Ninh
|
852,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà cách ly
y tế và trạm xá Quân, dân y hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
1,43
|
SKC
|
Lộc Hòa
|
|
|
|
|
Công văn số 3322/UBND-KT ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Đường từ
QL13 qua Lộc An đi Lộc Hiệp
|
2,50
|
CLN
|
Lộc An, Lộc Hiệp
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Phan Bội Châu, đường vành đai thị trấn Lộc Ninh
|
1,50
|
CLN
|
thị trấn Lộc Ninh
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
4
|
Đường liên
Lộc Thái - Lộc Thiện (đoạn từ Trường TH Lộc Thái A đi Lộc Thiện)
|
0,50
|
CLN
|
Lộc Thái, Lộc Thiện
|
300
|
|
300
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường liên Lộc Tấn - Lộc Thạnh kết nối quốc lộ 13 (đoạn qua Lộc Tấn)
|
1,50
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
6
|
Đường điện
trung hạ thế ấp K57 Lộc Tấn
|
1,50
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
7
|
Đường điện
trung hạ thế ấp 11 Lộc Thuận
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
8
|
Đường từ
ngã ba hố bom làng 10 đi ấp K54 Lộc Thiện
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
9
|
Đường Tà
Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía tây QL 13
|
46,00
|
CLN
|
Lộc Thành, Lộc Hòa
|
27.600
|
27.600
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường liên Lộc
Thiện - Lộc Thành kết nối QL13
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Thiện, Lộc Thành
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
11
|
Đường liên
Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT 756 và ĐT 759B
|
3,00
|
CLN
|
Lộc Thuận, Lộc Hiệp, Lộc Quang
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
12
|
Trường Mẫu
giáo Lộc Thái
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Thái
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Đường nội ô
thị trấn Lộc Ninh
|
1,00
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện
|
|
14
|
Cải tạo suối
chống hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tân đến cầu Lâm Trường)
|
4,00
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
2.400
|
2.400
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
15
|
Đường và kè
suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ, Lộc Điền)
|
8,00
|
CLN
|
Lộc Điền
|
4.800
|
4.800
|
|
|
Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Đường giao
thông và kè cặp suối đoạn từ cổng sau nhà máy Chế biến đến cổng Công ty Cao
su Lộc Ninh
|
1,60
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Quyết định số 4038/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
huyện Lộc Ninh
|
|
17
|
Mở rộng
nghĩa trang ấp Bà Ven + Khu hỏa táng
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Khánh
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Thông báo số 190/TB-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện
Lộc Ninh
|
|
18
|
Mở rộng đường
ngã 3 Lộc Thuận - Bồn Xăng
|
0,33
|
CLN
|
Lộc Quang
|
198
|
|
198
|
|
Công văn số 265/UBND-KT ngày 09/3/2021 của UBND huyện
Lộc Ninh
|
|
19
|
Mở rộng đường
UBND - Mẫu giáo Lộc Quang
|
0,60
|
CLN
|
Lộc Quang
|
360
|
|
360
|
|
Công văn số 265/UBND-KT ngày 09/3/2021 của UBND huyện
Lộc Ninh
|
|
20
|
Trường Mẫu
giáo + Tiểu học Sao Sáng
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
600
|
|
600
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
21
|
Trụ sở ấp 7
|
0,30
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
180
|
|
180
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
22
|
Trụ sở ấp 8
|
0,30
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
180
|
|
180
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
23
|
Nhà văn hóa
ấp 11A
|
0,35
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
210
|
|
210
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
24
|
Bia tưởng niệm
|
0,20
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
120
|
|
120
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
25
|
Trung tâm
VH-TT
|
5,00
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
26
|
Khu sân
chơi, bãi tập trường Tiểu học Lộc Thiện
|
0,50
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
300
|
|
300
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
27
|
Mở rộng Trường
THCS Lộc Thiện
|
0,50
|
CLN
|
Lộc Thành
|
300
|
|
300
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
28
|
Trường tiểu
học và THCS Lộc Phú
|
3,40
|
CLN
|
Lộc Phú
|
2.040
|
|
2.040
|
|
Thông báo số 137/TB-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện
|
|
29
|
Đường ấp
Tân Bình 1
|
0,81
|
CLN
|
Lộc Thành
|
486
|
|
486
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
30
|
Đường ấp Lộc
Bình 1 - Lộc Bình 2
|
1,35
|
CLN
|
Lộc Thành
|
810
|
|
810
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
31
|
Sân bóng ấp
8
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Điền
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
32
|
Dự án cơ sở
hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp
|
0,45
|
CLN
|
Lộc Thạnh
|
100
|
100
|
|
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
33
|
Sân vận động,
Nhà thi đấu đa năng huyện
|
20,00
|
CLN
|
Lộc Thái
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện
|
|
34
|
Cụm Quân báo -
QK7
|
5,00
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh
|
|
35
|
Điểm dừng chân
trong hành trình cứu nước của Thủ tướng Campuchia (X16)
|
5,00
|
RSX
|
Lộc Tấn
|
900
|
900
|
|
|
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND
huyện
|
|
36
|
Đường vào
điểm dừng chân trong hành trình cứu nước của Thủ tướng Campuchia (X16)
|
15,00
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Công văn số 38A/HĐND ngày 08/02/2021 của HĐND tỉnh
|
|
37
|
Đường phía
đông QL 13
|
97,50
|
CLN
|
Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thái
|
58.500
|
58.500
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
38
|
Điểm dấu
súng
|
1,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
180
|
180
|
|
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND
huyện
|
|
39
|
Nhà văn hóa
ấp 9
|
1,32
|
CLN
|
Lộc Điền
|
792
|
|
792
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
40
|
Trường Tiểu
học - Trung học cơ sở Lộc Khánh
|
0,80
|
CLN
|
Lộc Khánh
|
480
|
|
480
|
|
Thông báo số 2139-TB/HU ngày 26/6/2019 của Huyện ủy Lộc
Ninh
|
|
41
|
Khu Dân cư ấp
Cần Lê
|
12,00
|
CLN
|
Lộc Khánh
|
7.200
|
|
7.200
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 01/2/2021 của HĐND
|
|
42
|
Đường tổ 4 ấp
Chà Đôn đi ấp Cần Lê
|
1,20
|
CLN
|
Lộc Khánh
|
720
|
|
720
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 01/02/2021 của HĐND huyện
|
|
43
|
Đường tránh
khu di tích lịch sử Bồn Xăng
|
1,00
|
CLN
|
Lộc Quang
|
600
|
|
600
|
|
Công văn số 265/UBND-KT ngày 09/3/2021 của UBND huyện
|
|
44
|
Điểm dừng
chân của Thủ tướng Camphuchia
|
1,00
|
RSX
|
Lộc Thạnh
|
180
|
|
|
180
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND
huyện
|
|
45
|
Đường vành
đai thị trấn Lộc Ninh
|
1,00
|
CLN
|
thị trấn Lộc Ninh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện
|
|
46
|
Đường từ
QL13 đến chợ Lộc Hòa
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Hòa
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND
huyện
|
|
47
|
Khu dân cư ấp
11A
|
24,00
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
14.400
|
|
14.400
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
48
|
Khu trung tâm
văn hóa, thể thao, dân cư ngã tư Mũi Tôn ấp Măng Cải
|
25,00
|
CLN
|
Lộc Thiện
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
49
|
Khu dân cư ấp
Cây Chặt giai đoạn 1 kết hợp nhà ở xã hội của Công ty cao su
|
35,00
|
CLN
|
Lộc Tấn
|
21.000
|
|
21.000
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
50
|
Khu Trung
tâm hành chính, công trình văn hóa, giáo dục, thể thao, bến xe, dân cư Lộc
Thái kết hợp Nhà ở xã hội của Công ty Cao su
|
35,00
|
CLN
|
Lộc Thái
|
21.000
|
|
21.000
|
|
Thông báo số 107/TB-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
51
|
Đường giao
thông phía tây QL 13 kết nối Chơn thành - Hoa Lư (thu hồi bổ sung đoạn tuyết
đường từ 13B đến khu vực X16)
|
29,87
|
CLN, ONT
|
Lộc Tấn
|
9.000
|
|
|
9.000
|
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh
|
|
52
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
0,51
|
CLN, ONT
|
Lộc Khánh, Lộc Phú, Lộc Quang
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
53
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (giai đoạn 2) và xây dựng các tuyến đường
còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước
|
183,00
|
CLN+SON
|
Lộc Thịnh
|
74.000
|
74.000
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
54
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu thương mại - công nghiệp - dịch vụ 03 cửa khẩu quốc gia: Hoàng Diệu,
Tân Thành, Lộc Thịnh
|
57,00
|
CLN+SON
|
Lộc Ninh
|
100.000
|
|
|
100.000
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
55
|
Dự án cụm
công trình thủy lợi các huyện biên giới tỉnh Bình Phước
|
140,00
|
CLN+SON+ ONT
|
Lộc Ninh
|
112.000
|
|
|
112.000
|
Quyết định số 5028/QĐ-BNN-XD ngày 10/12/2020 của Bộ
NN và PTNT
|
|
56
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB9)
|
10,00
|
CLN+SON+ ONT
|
Lộc Ninh
|
7.000
|
3.000
|
|
4.000
|
Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
57
|
Nâng cấp, mở
rộng QL13 đoạn từ ngã 3 Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
48,00
|
CLN+ONT+DGT
|
Lộc Hòa, Lộc Thạnh, Lộc Tấn
|
16.000
|
|
|
16.000
|
Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
58
|
Dự án: Xây
dựng nhà làm việc và nhà ở cho các lực lượng chức năng tại cửa khẩu, lối mở
trên địa bàn tỉnh
|
3,20
|
CLN
|
Lộc Thịnh và Lộc Tấn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
228,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa địa Đắk
Nhau
|
3,07
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
997
|
|
997
|
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Chợ Đức Liễu
|
0,58
|
CLN
|
Đức Liễu
|
291
|
|
291
|
|
Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Đường từ
QL14 Đức Liễu đi ĐT755 Thống Nhất
|
6,60
|
CLN; ONT
|
Đức Liễu, Nghĩa Bình, Thống Nhất
|
60.000
|
60.000
|
|
|
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng
trường mẫu giáo Hoa Lan Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
1,00
|
CLN
|
Đồng Nai
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Xây dựng
trường mẫu giáo Hoa Phượng Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
1,00
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Bãi rác cụm
Đắk Nhau, Đường 10
|
1,30
|
CLN
|
Đăk Nhau
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Dự án thủy
điện Đắk R'lấp 3
|
20,12
|
RPH
|
Đồng Nai
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Công văn số 2452/VPUBND-TH ngày 25/9/2020 của Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
8
|
GPMB trường
bắn Bù Đăng và xây dựng 02 kho cất chứa mìn công bình (thuộc dự án Trường bắn
BCHQS Bù Đăng 62,50 ha)
|
24,00
|
CLN
|
Đoàn Ket
|
|
|
|
|
Công văn số 480/BCH-HC ngày 26/02/2021 của Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
9
|
Nhà máy thủy
điện Đức Thành (TĐ Trường Sơn Bình Phước)
|
29,02
|
CLN
|
Thống Nhất, Phước Sơn, Đồng Nai
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 7/6/2019 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Xây dựng mới
Mẫu giáo Sơn Ca
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/03/2018 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Di dời các
hộ dân dọc QL14 tại thôn 3 - Minh Hưng nằm trong diện tích đất của Công ty
TNHH Sài Gòn - Bình Phước được UBND tỉnh giao về UBND huyện Bù Đăng quản lý
|
1,04
|
ONT: 0,04 CLN: 1,00
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 20/7/2019 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Nghĩa trang
công nhân Nông trường Minh Hưng
|
2,00
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Công văn số 983/CSPR- KTNN ngày 17/12/2019 của Công
ty CSPR
|
|
13
|
Tôn tạo Khu
di tích Thác Đứng
|
20,00
|
DDT, CLN
|
Minh Hưng, Đoàn Kết
|
|
|
|
|
Thông báo số 255/TB-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh
|
|
14
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.753B nối Đồng Phú - Bình Dương
|
13,80
|
CLN: 2, ONT: 0,7 DGT: 10,6
|
Nghĩa Trung
|
|
|
|
|
Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Nâng cấp, mở
rộng ĐT.755 từ Đức Phong đi Lam Sơn
|
21,60
|
CLN,ONT, DGT (17,9)
|
Nghĩa Trung, Thống Nhất
|
|
|
|
|
Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Nghĩa trang
công nhân Nông trường Thọ Sơn
|
2,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
Công văn số 983/CSPR-KTNN ngày 17/12/2019 của Công ty
CSPR
|
|
17
|
Vùng lõi
căn cứ HCKT
|
30,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
Công văn số 480/BCH-HC ngày 26/02/2021 của Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
18
|
Mở rộng trường
THCS Thống Nhất
|
0,30
|
CLN
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của
HĐND tỉnh
|
|
19
|
Mở rộng trường
TH Tô Vĩnh Diện
|
0,80
|
CLN
|
Bình Minh
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
|
|
20
|
Mở rộng trường
TH Nguyễn Văn Trỗi, thôn 4, Thống Nhất
|
0,50
|
ONT: 0,05, CLN: 0,45
|
Thống Nhất
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Kết luận số 30/TB-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện,
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
|
|
21
|
Khu dân cư
Đăng Hà
|
1,00
|
|
Đăng Hà
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
|
|
22
|
Quy hoạch
xây dựng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
1,50
|
CLN
|
Thống Nhất
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Kết luận số 24-KL/HU ngày 08/4/2021 của Ban
Thường vụ Huyện ủy
|
|
23
|
Đường từ
Phước Sơn đi Đồng Nai
|
10,00
|
CLN
|
Phước Sơn, Đồng Nai
|
|
|
15.000
|
|
Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh
|
|
24
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
1,07
|
ONT+CLN+
DGT+DTL
|
Phú Sơn, Đường 10, Thống Nhất, Bom Bo, Bình Minh,
Nghĩa Bình, Thọ Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
25
|
Mở rộng chợ
Bù Na
|
0,80
|
CLN; ONT
|
Nghĩa Trung
|
|
|
|
Von doanh nghiệp
|
Công văn số 1083/STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/5/2021 của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
26
|
Xây dựng đường
liên từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
6,30
|
CLN; ONT
|
Bình Minh; Minh Hưng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
27
|
Xây dựng đường
liên Phước Sơn - Đoàn Kết - Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
3,60
|
CLN; ONT
|
Phước Sơn; Đoàn Kết; Đồng Nai
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
28
|
Xây dựng hệ
thống kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
11,00
|
HNK
|
Đăng Hà
|
75.000
|
75.000
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
29
|
Xây dựng
trường mẫu giáo Hoa Phượng, Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
1,00
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh
|
|
30
|
Cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bình Phước sử dụng vốn ngân sách Trung ương
giai đoạn 2013 - 2020
|
0,39
|
CLN
|
Phú Sơn
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Quyết định số 1153/QĐ- UBND ngày 04/6/2014 và Quyết định
số 1992/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
|
31
|
Khu dân cư Lý
Thường Kiệt
|
12,00
|
CLN; ODT
|
Thị trấn Đức Phong
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của
UBND huyện
|
|
VIII
|
Huyện Chơn Thành
|
294,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây
500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành
|
2,57
|
ONT+CLN
|
Huyện Chơn Thành
|
3.084
|
|
|
3.084
|
Công văn số 9057/GPMB- PĐB ngày 30/9/2020 của Ban
QLDA các công trình điện Miền Trung
|
|
2
|
Tuyến ĐH 15
(Nguyễn Văn Linh đi Minh Long)
|
41,30
|
CLN
|
Thị trấn Chơn Thành, Minh Long, Minh Hưng
|
|
|
|
|
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND
huyện Chơn Thành
|
|
3
|
Điểm bưu điện văn
hóa Quang Minh - Bưu điện tỉnh
|
0,10
|
DYT
|
thị trấn Chơn Thành
|
|
|
|
|
Tờ trình số 50/BĐBP- KHKD ngày 21/01/2021 của Bưu điện
tỉnh
|
Đăng ký mới để có căn cứ thu hồi đất, giao đất
|
4
|
Đường giao thông
nông thôn tuyến N1
|
0,03
|
CLN
|
Minh Thành
|
|
|
|
|
Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND
huyện Chơn Thành
|
Mở đường giao thông theo chương trình nông thôn mới
do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
5
|
Tuyến đường
giao thông nông thôn
|
0,30
|
CLN
|
Minh Lập
|
|
|
|
|
Công văn số 395/UBND-KTN ngày 10/6/2020 của UBND huyện
Chơn thành
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
6
|
Tuyến đường
ở ấp Cây Gõ
|
1,60
|
CLN
|
Quang Minh
|
|
|
|
|
Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND
huyện Chơn Thành
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
7
|
Tuyến đường
tổ 7 ấp 1 (đường vào nhà anh Kiên)
|
0,02
|
CLN
|
Minh Thắng
|
|
|
|
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 QĐ
3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
8
|
Tuyến đường
tổ 1B ấp 3
|
0,05
|
CLN
|
Minh Thắng
|
|
|
|
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 và Quyết định
số 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
9
|
Tuyến đường
tổ 1 ấp 3
|
0,08
|
CLN
|
Minh Thắng
|
|
|
|
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 và Quyết định
số 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
10
|
Tuyến đường
tổ 6 ấp 3
|
0,003
|
CLN
|
Minh Thắng
|
|
|
|
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 và Quyết định
số 3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
11
|
Tuyến đường
tổ 6 ấp 6
|
0,01
|
CLN
|
Minh Thắng
|
|
|
|
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 QĐ
3058/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
12
|
Tuyến đường
tổ 4 ấp 4
|
0,03
|
CLN
|
Minh Thắng
|
|
|
|
|
Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 30/9/2005
|
Mở rộng đường giao thông theo chương trình nông thôn
mới do người dân tự nguyện hiến đất, không bồi thường
|
13
|
Tuyến đường
phục hồi theo đơn kiến nghị ông Hà Văn Cư (thị trấn Chơn Thành), ông
Thái Hữu Hùng (Minh Long) và bà Lê Thị Nho (thị trấn Chơn Thành)
|
0,03
|
CLN
|
thị trấn Chơn Thành, Minh Long
|
|
|
|
|
Thông báo số 336/TB-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
14
|
Phục hồi từ
mương thành đường theo đơn ông Nguyễn Văn Tới
|
0,19
|
CLN
|
Thị trấn Chơn Thành
|
|
|
|
|
Công văn số 61/UBND-KTN ngày 05/02/2020 của UBND huyện
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
15
|
Công nhận
phục hồi đường ông Bùi Văn Dói (khu phố 5)
|
0,26
|
CLN
|
Thị trấn Chơn Thành
|
|
|
|
|
Công văn số 921/UBND-KTN của UBND huyện
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
16
|
Tuyến đường
tổ 9 ấp 12
|
0,11
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 521/UBND-KTN ngày 21/7/2020 của UBND huyện
Chơn thành
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
17
|
Tuyến đường
ấp 7
|
0,15
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 150/UBND-KTN ngày 18/3/2020 của UBND huyện
Chơn Thành
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ gia
đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
18
|
Tuyến đường
ấp 6
|
0,08
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 149/UBND-KTN ngày 18/3/2020 của UBND huyện
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
19
|
Tuyến đường
tổ 9 ấp 12
|
0,01
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 920/UBND-KTN ngày 30/12/2019 của UBND huyện
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
20
|
Tuyến đường
ấp 2
|
0,22
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 148/UBND-KTN ngày 18/03/2020 của UBND huyện
Chơn Thành
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
21
|
Tuyến đường
ấp 9
|
0,12
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 15/UBND-KTN ngày 10/01/2020 của UBND huyện
Chơn Thành
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
22
|
Nâng cấp MR
QL 14 và ĐT.751 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
92,80
|
CLN, ONT, ODT
|
Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, TT Chơn
Thành
|
450.000
|
450.000
|
|
|
Công văn số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
23
|
Dự án Xây dựng
đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng
|
44,00
|
CLN+DGT+ ONT+TSN+DTL
|
Minh Long, Thành Tâm
|
22.000
|
22.000
|
|
|
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh
Bình Phước
|
|
24
|
Dự án Đường
kết nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành
|
18,00
|
CLN, ONT, ODT, DGT, DTL
|
Minh Hưng, Minh Thành
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Công văn số 1053/SKHĐT-ĐT ngày 28/5/2021 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
25
|
Dự án GPMB
cao tốc HCM - Thù Dầu Một - Chơn Thành
|
64,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Thành Tâm, TT. Chơn Thành
|
64.000
|
64.000
|
|
|
Kế hoạch số 01- KH/BCN73 ngày 19/01/2021 của Tỉnh ủy
|
|
26
|
Dự án hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng.biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước
(ADB)
|
6,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Minh Long, Minh Tâm
|
7.000
|
7.000
|
|
4.000
|
Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
27
|
Tuyến đường
tổ 5, ấp 8
|
0,09
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
Công văn số 780/UBND-KTN ngày 08/11/2020 của
UBND huyện
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
28
|
Xây dựng
mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư
Becamex Bình Phước (giai đoạn II)
|
12,27
|
DGD+CLN+ ODT+TMD+ RSX+SON+DGT
|
Minh Thành
|
17.400
|
17.400
|
|
|
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
29
|
Trại tạm
giam Công an tỉnh
|
10,00
|
CLN
|
Minh Lập
|
|
|
|
|
Công văn số 1175/UBND-KT ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
30
|
Đường giao
thông nông thôn tổ 6, ấp 1
|
0,13
|
CLN
|
Minh Lập
|
|
|
|
|
Công văn số 395/UBND-TD ngày 10/6/2020 của UBND huyện
Chơn Thành
|
Phục hồi đường giao thông theo đơn kiến nghị của hộ
gia đình, cá nhân, trên cơ sở giấy chứng nhận quyền sử dụng đã cấp trước đây
|
IX
|
Huyện Phú Riềng
|
336,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường liên Bình Tân đi Phước Tân
|
0,79
|
CLN
|
Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 13/04/2021 của UBND
huyện Phú Riềng
|
Người dân tự nguyện trả lại đất
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường liên Long Bình đi Bình Sơn
|
4,5
|
CLN
|
Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND huyện
|
|
3
|
Bãi rác tập
trung huyện Phú Riềng
|
35,75
|
CLN
|
Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Công văn số 1393/UBND-SX ngày 21/10/2020 của huyện
Phú Riềng
|
Thu hồi đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
4
|
Đường trục
chính khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
2,9
|
CLN; NTS
|
Bù Nho
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngay 17/10/2017 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
5
|
San lấp mặt
bằng và Xây dựng đường D9, D6, D5a Khu tái định cư TTHC huyện Phú Riềng
|
0,97
|
CLN
|
Bù Nho
|
4.100
|
|
4.100
|
|
Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND huyện Phú Riềng
|
|
6
|
Xây dựng đường
Tân Phú 1, D5a, D6 Khu tái định cư TTHC huyện Phú Riềng,
|
0,12
|
CLN
|
Bù Nho
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
7
|
Xây dựng đường
D6, D5a (nối tiếp khu TĐC) TTHC huyện Phú Riêng,
|
1,1
|
CLN
|
Bù Nho
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Quyết định 3430/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện
Phú Riềng
|
|
8
|
Xây dựng dường
N4 (từ ĐT741 - D7)
|
0,9
|
CLN
|
Bù Nho
|
3.900
|
|
3.900
|
|
Quyết định số 3432c/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
9
|
Xây dựng đường
gom TTHC huyện Phú Riềng
|
0,2
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
10
|
Xây dựng vỉa
hè, hệ thống thoát nước đường D7, D6b, Dóc Trung tầm hành chính huyện Phú Riềng
|
0,25
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.300
|
|
1.300
|
|
Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
11
|
Xây dựng đường,
hệ thống thoát nước, vỉa hè đường Tân Phú 1 (từ ĐT 741 - TBTH) trung tâm hành
chính huyện Phú Riềng
|
1,00
|
CLN
|
Bù Nho
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
12
|
Xây dựng đường,
hệ thống thoát nước, vỉa hè đường D6 (từ N6 - N7), N6 (từ ĐT 741 - D5c; D6 -
D9), D3e trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
0,3
|
CLN
|
Bù Nho
|
1.500
|
|
1.500
|
|
Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
13
|
Đường từ Bù
Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng
|
0,5
|
CLN
|
Phước Tân
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Quyết định 1174/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND huyện
Phú Riềng
|
|
14
|
Xây dựng
Công viên - Quảng trường trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
6,83
|
CLN
|
Bù Nho
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của HĐND huyện
Phú Riềng
|
|
15
|
Xây dựng đường
từ Phú Trung đi Phước Tân, kết nối ĐH.312 với đường Thôn Đồng Tháp, Phước
Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước 759
|
27,0
|
CLN
|
Phú Trung Phước Tân
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Công văn số 1182/UBND-TH ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Vùng lõi
căn cứ Hậu cần kỹ thuật
|
30,00
|
CLN
|
Long Tân
|
2.800
|
|
2.800
|
|
Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 01/10//2020 của UBND
huyện Phú Riềng
|
|
17
|
Xây dựng đường
giao thông nông thôn kết nối với đường hiện hữu
(thu hồi đất
các hộ dân: Lê Đình Nga; Lê Thị Hồng Kim; Lê Văn Việt, Lê Thị Hồng Kỷ)
|
0,02
|
CLN
|
Phú Riềng
|
không bồi thường về đất
|
|
|
|
Công văn số 946/UBND-SX ngày 25/7/2019 của huyện Phú
Riềng
|
Người dân tự nguyện trả lại đất
|
18
|
Nhà văn hóa
thôn Phước Tân
|
0,037
|
CLN
|
Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
UBND Bình Tân
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND huyện
Phú Riềng
|
Người dân tự nguyện trả lại đất
|
19
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
5,65
|
CLN+DGT+ ONT+SON
|
Bình Tân, Long Hà, Long Tân, Long Hà, Phú Riềng, Bình
Sơn
|
2.000
|
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
20
|
Nhà văn hóa
thôn Bình Hiếu
|
0,045
|
TIN
|
Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
UBND Bình Tân
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND huyện
|
Người dân tự nguyện trả lại đất
|
21
|
Nâng cấp sửa
chữa đường liên Bình Tân đi Phước Tân
|
0,25
|
CLN
|
Bình Tân, Phước Tân
|
|
|
|
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND huyện
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng
|
22
|
Sân bay
quân sự
|
300,00
|
CLN
|
Bình Tân
|
|
|
|
|
Công văn số 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015; Công văn
802/BCHH-TM ngày 10/10/2016
|
Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất
|
23
|
Đường liên
thôn Phước Hòa qua thôn Phước Tân
|
0,9
|
CLN
|
Bình Tân
|
không bồi thường về đất
|
|
|
UBND Bình Tân
|
Công văn số 1067/UBND-SX ngày 20/8/2019 của UBND huyện
Phú Riềng
|
Người dân tự nguyện trả lại đất
|
X
|
Huyện Đồng Phú
|
427,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm 110kV KCN
Bắc Đồng Phú và nhánh rẽ Trạm 110kV KCN Bắc Đồng Phú
|
0,58
|
ODT,ONT,CLN
|
thị trấn Tân Phú, Tân Lợi
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Công văn số 3284/PCBP- QLĐT ngày 22/10/2020 của Công
ty Điện lực Bình Phước
|
|
2
|
Đường dây 110kV Đồng
Xoài - Phú Giáo
|
1,1
|
ONT, CLN
|
Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Công văn số 3284/PCBP- QLĐT ngày 22/10/2020 của Công
ty Điện lực Bình Phước
|
|
3
|
Dự án Xây dựng
đường nối Đồng Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập
|
33,00
|
ONT+CLN+ DGT+DTL
|
Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Lập
|
38.000
|
38.000
|
|
|
Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Dự án Xây dựng
đường kết nối ngang QL14 với tuyến ĐT.755 nổi ĐT.753
|
45,00
|
ONT+CLN+ DGT+DTL
|
Đồng Tâm, Tân Phước
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Dự án Xây dựng
dường Đồng Xoài - Tân Lập (Vành đai phía Tây hồ Suối Giai)
|
28,83
|
ONT+CLN+ DGT+DTL
|
Tân Tiến, Tân lập, thị trấn Tân Phú
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Dự án Xây dựng
đường cặp theo đường dây 500kv đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
40,70
|
ODT+CLN+ DGT+DTL+TSN
|
Tiến Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến,Thị trấn Tân Phú
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Xây dựng cầu
dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
1,68
|
ONT+CLN+
DGT+DTL
|
Tân Phước, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thuận Lợi,
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Dự án Xây dựng
tuyến kết nối ĐT753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân
Phước)
|
31,60
|
ONT+CLN+ DGT+DTL
|
Tân Phước, Đồng Tâm
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Tăng cường
khả năng tiêu thoát lũ suối Rạt
|
110,00
|
ODT+CLN+ DGT+SON+ONT
|
Đồng Phú
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
10
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng
Phú mở rộng
|
1,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Tân Lập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và
công nghiệp Đồng Phú
|
5,00
|
CLN+DGT+ONT
|
huyện Đồng Phú
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Dự án hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)
|
2,00
|
CLN+DGT+ONT
|
Tân Phước
|
7.000
|
3.000
|
|
4.000
|
Công văn số 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
13
|
Đường tổ 8
|
0,02
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phú
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
14
|
Đường tổ 10
|
0,02
|
ODT
|
Thị trấn Tân Phú
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của
HĐND tỉnh
|
|
15
|
Mở rộng đường
Đông Tây 9 (đất của ông Trần Văn Hoặc)
|
0,01
|
ODT +CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
600
|
|
600
|
|
Thông báo số 306/TB-UBND ngày 10/01/2020 của UBND huyện
|
|
16
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng
Phú mở rộng
|
2,20
|
CLN+DGT+ONT
|
Tân Lập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Dự án xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu đô thị dịch vụ và
công nghiệp Đồng Phú
|
5,00
|
CLN+DGT+ONT
|
huyện Đồng Phú
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
18
|
Đường kết nối
các khu công nghiệp phía Tây nam thành phố Đồng Xoài
|
13,20
|
CLN, ONT
|
xã Tân Lập
|
20.000
|
|
|
20.000
|
Quyết định số 2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh
|
|
19
|
Xây dựng đường
TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ
Becamex Bình
|
33,60
|
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL
|
Huyện Đồng Phú
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Tờ trình số 48a/TTr- UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh
|
|
20
|
Xây dựng dường
trục chính từ ĐT741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú
|
25,20
|
ONT, ODT, CLN, DGT, DTL
|
Huyện Đồng Phú
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Tờ trình số 48a/TTr-UBND ngày 09/6/2021 của UBND tỉnh
|
|
21
|
Vùng lõi
căn cứ hậu cần - kỹ thuật
|
49,00
|
CLN
|
Tân Hòa
|
|
|
|
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh
|
|
22
|
Đường phía
sau khu Hoa viên - Tượng đài (đất của bà Phạm Thị Nhuần)
|
0,06
|
CLN
|
Thị trấn Tân Phú
|
100
|
|
100
|
|
Thông báo số 602/TB-UBND ngày 19/3/2021 của UBND huyện
|
|
XI
|
Thị xã Phước Long
|
68,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
láng nhựa dường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long
|
11,00
|
CLN
|
Phước Bình
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
|
|
2
|
Xây dựng,
láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long đến đường ĐT 759)
|
7,00
|
CLN
|
Long Phước
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
|
|
3
|
Đường từ
ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
11,50
|
CLN
|
Sơn Giang, Long Giang
|
12.500
|
12.-500
|
|
|
Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
|
|
4
|
Xây dựng cầu
bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
2,00
|
CLN
|
Long Giang
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Khai thông
ngập úng cánh đồng Sơn Long
|
7,00
|
CLN
|
Long Thủy, Long Giang
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Vùng lõi
căn cứ hậu cần - kỹ thuật
|
30,10
|
CLN
|
Phước Tín
|
|
|
|
|
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Chốt kiểm
lâm Bà Rá
|
0,06
|
|
Thác Mơ
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh
|
|
Tổng
|
4.194,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|