BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
346/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội,
ngày 20 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Cục trưởng Trồng trọt.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục kèm theo).
Các thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số
11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về
chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực
hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và
Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2022.
Bãi bỏ
Quyết định số 3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng
các Tổng cục, Vụ, Cục thuộc Bộ, các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Trung tâm Thống kê và Tin học;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 346/QĐ-BNN-TT ngày 20 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung1
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung2
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
A. Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
2.002338
|
Chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế
nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Nghị định
số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ3
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
2.
|
2.002339
|
Chứng
nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn
thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Chứng
nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
I. Chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1: Nộp hồ sơ
Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu
Âu (sau đây viết tắt là EU) và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len (sau đây
viết tắt là UK) đến Cục Trồng trọt.
b) Bước
2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
Trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Cục Trồng trọt kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp
nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân.
c) Bước
3: Thẩm định và trả kết quả
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức
thẩm định và chứng nhận vào mục 10 mẫu Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm quy
định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với gạo
thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số
11/2022/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK; trường hợp không chứng nhận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước
4: Công bố trên Cổng thông tin điện tử
Cục Trồng
trọt công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn danh sách tổ chức khảo nghiệm; tên tổ chức, cá nhân được
chứng nhận chủng loại gạo thơm, Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm đã cấp hoặc
hủy bỏ; Danh mục chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang EU được cập nhật sửa đổi, bổ
sung theo Quyết định của Ủy ban Thương mại Hiệp định EVFTA; Danh mục gạo thơm
xuất khẩu sang UK được cập nhật sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Ủy ban
Thương mại Hiệp định UKVFTA.”
2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp
nộp qua môi trường điện tử: Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số
trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn đề
nghị chứng nhận chủng loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ;
- Mẫu Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9
theo Mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định
số 11/2022/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK;
- Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực Biên bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm theo Mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ;
- Văn bản
thỏa thuận chuyển giao Biên bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm trong trường hợp tổ
chức, cá nhân đề nghị chứng nhận chủng loại gạo thơm không đứng tên trong Biên
bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm.
b) Số lượng:
01 bộ
4. Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Cục Trồng trọt.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận vào Giấy chứng nhận chủng
loại gạo thơm.
8. Phí, lệ
phí: Không
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề
nghị chứng nhận chủng loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành
kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ;
- Giấy chứng
nhận chủng loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9 theo
Mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với
gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số
11/2022/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK;
- Biên bản
kiểm tra lô ruộng lúa thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 103/2020/NĐ-CP .
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Gạo
thơm được sản xuất từ giống lúa thơm có chất lượng hạt giống phù hợp theo Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia; có thông tin rõ ràng về diện tích, địa điểm trồng (tổ/thôn,
phường/xã, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố).
- Lô ruộng
lúa thơm được kiểm tra đảm bảo độ thuần giống (% số cây) không nhỏ hơn 95%.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại
gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu;
- Nghị định
số 11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về
chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực
hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và
Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN, CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/CHỨNG NHẬN LẠI
CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
Kính gửi: ……………………………………………….…..
- Tên tổ
chức, cá nhân đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm
…………………………….…………………………………………………….
- Mã số
doanh nghiệp/Chứng minh Nhân dân/căn cước công dân: ………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………..…...……………
- Điện
thoại: ………………………… Email: ……………….…….………….
Nội dung
đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm.
- Tên gạo
thơm: …………………………………………………….…………..
- Tên giống
lúa thơm: …………………………………………………….…….
- Địa điểm
trồng lúa thơm: ……………………………………………………..
- Vụ sản
xuất: …………………………………………………….…………….
- Tên tổ
chức, cá nhân nhận hàng (ghi rõ Quốc gia nơi đến):…………………
+ Loại
bao 5 kg hoặc ít hơn 5 kg: ………bao (Số bao)
+ Loại
bao trên 5 kg đến 20 kg: ……...…bao (Số bao)
- Tổng khối
lượng tịnh: …………………………………………..…………….
- Tổng khối
lượng cả bì: …………………………………..……………………
- Mô tả sản
phẩm: …………………………………………..…………………..
- Số Mã
hiệu lô ruộng lúa thơm kiểm tra: ………………..……………………
- Thông
tin khác (nếu có): ……………………………………..……………….
- Trường
hợp đề nghị chứng nhận lại nêu rõ lý do: ……………………………
- Trường
hợp bị mất Giấy chứng nhận phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đã cấp:…
Tổ chức,
cá nhân cam kết nội dung trong đơn là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Ngày…….
tháng…… năm……
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM/SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
ĐỘC lập - Tự do - Hạnh phúc/Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
AUTHENTICITY CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE
Mẫu Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm theo Điều 5 (Specimen authenticity
certificate referred to in Article 5 of Commission Implementing Regulation (EU)
No 2020/991)
1. Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu (tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter
(Name and full address)
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN (CERTIFICATE OF AUTHENTICITY) để xuất khẩu vào EU (for export to the
European Union)
Số ………
No ( ORIGINAL)
được
ban hành bởi (tên và địa chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name
and full address of issuing body)
|
|
2. Người
nhận hàng (tên và địa chỉ đầy đủ)
Consignee
(Name andfull address)
|
|
3. Quốc
gia và địa điểm trồng (country and place of cultivation)
|
|
4. Quốc
gia đến tại EU (country of destination in EU)
|
|
5. Mô tả
sản phẩm (Description of goods)
|
6. Đóng
gói 5 kg hoặc ít hơn (số bao) Packing 5 kg or less (number of packings)
|
|
7. Đóng
gói trên 5 kg đến 20 kg (số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of
packings)
|
|
8. Khối
lượng tịnh/Net weight (kg)
Khối lượng
cả bì/Gross weight (kg)
|
|
9.
TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT KHẨU/DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận
mọi thông tin nêu trên là chính xác/The undersigned declares that the
information shown above is correct
Địa điểm
và ngày/Place and
date:
Chữ
ký/Signature
Dấu/Stamp:
|
|
10. XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN/CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận
rằng loại gạo thơm mô tả trên là một trong giống gạo thơm đã được liệt kê tại
Phụ lục I trong Quy định thực thi của Ủy ban (EU) số 2020/991 và các thông
tin trong giấy chứng nhận này là chính xác /It is hereby certified that
the rice described above is one of the varieties of fragrant rice listed in
Annex I of Commission Implementing Regulation (EU) No 2020/991 and that the
information shown in this certificate is correct.
Địa điểm
và ngày/Place and
date
Chữ
ký/Signature
Dấu/Stamp:
|
|
11. CHO
CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA EU/FOR COMPETENT A UTHORITIES IN THE EU
|
|
Ghi chú: Tại mục
5. Mô tả sản phẩm (Description of goods) cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo
thơm; loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát....:); quy cách đóng gói:………
PHỤ LỤC VIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc / Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
AUTHENTICITY CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE
Mẫu Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm theo quy định tại Hiệp định UKVFTA (Specimen
authenticity certificate referred to in the UKVFTA)
1. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu (tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter (Name
and full address)
|
GIẤY CHỨNG NHẬN (CERTIFICATE
OF AUTHENTICITY)
để xuất khẩu vào
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai- len (for export to the United Kingdom
of Great Britain and Northern Ireland)
Số
(No)…………………….. (ORIGINAL)
được ban hành bởi
(tên và địa chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name and full
address of issuing body)
|
|
2. Người nhận hàng
(tên và địa chỉ đầy đủ) Consignee (Name and full address)
|
|
3. Quốc gia và địa
điểm trồng (country and place of cultivation):
|
|
4. Quốc gia đến (country
of destination):
|
|
5. Mô tả sản phẩm (Description
of goods)
|
6. Đóng gói 5kg hoặc
ít hơn (số bao) Packing 5 kg or less (number of packings)
|
|
7. Đóng gói trên
5kg đến 20kg (số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of packings)
|
|
8. Khối lượng tịnh/Net
weight (kg)
Khối lượng cả bì/ Gross
weight (kg)
|
|
9. TUYÊN BỐ CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT KHẨU / DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận mọi thông
tin nêu trên là chính xác/The undersigned declares that the information
shown above is correct
Địa điểm và
ngày/Place and
date:
Chữ
ký/Signature
Dấu /Stamp:
|
|
10. XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN/ CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận rằng loại
gạo thơm mô tả trên là một trong giống gạo thơm đã được thỏa thuận trong Hiệp
định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc
Ai-len, các thông tin trong giấy chứng nhận này là chính xác / It is
hereby certified that the rice described above is one of the varieties of
fragrant rice agreed in the UKVFTA and that the information shown in this
certificate is correct.
Địa điểm và Ngày
/Place and date
Chữ
ký/Signature Dấu
/Stamp:
|
|
11. CHO CƠ QUAN THẨM
QUYỀN CỦA UK/ FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE UK
|
|
Ghi chú /
Notes: Tại mục 5. Mô tả sản phẩm cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo
thơm; loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát….:); quy cách đóng gói:….. / At box
5. Description of goods: please provide the information: name of fragrant rice;
types of rice for export: (husked, milled rice….); packing weight…
PHỤ LỤC II
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
(Kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
(Số:
………………………./BBKTĐR-
)
Hôm nay,
ngày.... tháng …..năm ………, tại …………………………………………………….
I. TỔ CHỨC
KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG:
1. Tên tổ
chức:………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………… Điện thoại:……………………………
3. Tên
người thực hiện kiểm tra:
- Ông
(bà): …………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………
- Ông
(bà): …………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………
- Ông
(bà): …………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………
II. TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
1. Tên tổ
chức, cá nhân đề nghị kiểm tra: ……………………………………………………….
2. Địa chỉ:
…………………………………………. Điện thoại:……………………………………
3. Đại diện
tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm tra:
- Ông
(bà): …………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………
- Ông
(bà): …………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………
- Ông
(bà): …………………………………………………….. - Chức vụ: ………………………
III. NỘI
DUNG KIỂM TRA:
1. Thông
tin về lô ruộng lúa thơm
- Tên đơn
vị sản xuất: ……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………
- Địa điểm
sản xuất: ………………………………………………………………………………
- Diện
tích: ………………… Mã hiệu lô ruộng lúa thơm kiểm tra: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………….
- Tên giống
lúa thơm: ……………………………………………………………………………..
- Vụ sản
xuất: ……………………………… Ngày gieo trồng: ..………………………………..
- Chất lượng
hạt giống lúa thơm (siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận): …………
- Thời kỳ
kiểm tra (giai đoạn sinh trưởng, phát triển): …………………………………………
- Thực trạng
sinh trưởng và phát triển của giống lúa thơm: ………………………………….
- Quy
trình sản xuất (nếu có): ……………………………………………………………………
2. Kết quả
kiểm tra:
- Tổng số
mẫu điểm kiểm tra: ……………………………………………………………………
- Tổng số
cây kiểm tra: ……………………………………………………………………………
- Tổng số
cây khác dạng: …………………………………………………………………………
- Độ thuần
của giống (% số cây): ………………………………………………………………..
- Năng suất
dự kiến: ………………………………………………………………………………
- Sản lượng
dự kiến: ………………………………………………………………………………
3. Kết luận,
đề nghị:
…………………………………………………………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………………………….
Biên bản
đã được đọc lại, các bên thống nhất với nội dung nêu trên và ký xác nhận. Biên
bản được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02 bản./.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI THỰC HIỆN
KIỂM TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày.... tháng.... năm....
TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II. Chứng
nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
1.Trình tự
thực hiện:
a) Bước
1: Nộp hồ sơ
Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh
châu Âu (sau đây viết tắt là EU) và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len (sau
đây viết tắt là UK) đến Cục Trồng trọt trong trường hợp Giấy chứng nhận chủng
loại gạo thơm bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin liên quan đến Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm đã chứng nhận.
b) Bước
2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
Trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Cục Trồng trọt kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp
nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Trồng trọt xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân.
c) Bước
3: Thẩm định và trả kết quả
Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức
thẩm định và chứng nhận vào mục 10 mẫu Giấy chứng nhận lại chủng loại gạo thơm
quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP đối với
gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIIa ban hành kèm theo Nghị định số
11/2022/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK; trường hợp không chứng nhận lại
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước
4: Công bố trên Cổng thông tin điện tử
Cục Trồng
trọt công bố trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn danh sách tổ chức khảo nghiệm; tên tổ chức, cá nhân được
chứng nhận chủng loại gạo thơm, Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm đã cấp hoặc
hủy bỏ; Danh mục chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang EU được cập nhật sửa đổi, bổ
sung theo Quyết định của Ủy ban Thương mại Hiệp định EVFTA; Danh mục gạo thơm
xuất khẩu sang UK được cập nhật sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Ủy ban
Thương mại Hiệp định UKVFTA.
2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp
nộp qua môi trường điện tử: Thành phần hồ sơ phải được kê khai và ký chữ ký số
trên các biểu mẫu điện tử được cung cấp sẵn theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 9
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ
gồm:
- Đơn đề
nghị chứng nhận lại chủng loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ;
- Mẫu Giấy
chứng nhận lại chủng loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục
9 theo Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số
103/2020/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIIa ban hành
kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK;
- Tài liệu
chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin liên quan đến
Giấy chứng nhận chủng loại gạo thơm đã chứng nhận;
- Giấy chứng
nhận chủng loại gạo thơm đã cấp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin liên quan.
b) Số lượng:
01 bộ
4. Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính: Cục Trồng trọt.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận vào Giấy chứng nhận chủng
loại gạo thơm.
8. Phí, lệ
phí: Không.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề
nghị chứng nhận lại chủng loại gạo thơm theo Mẫu quy định tại Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ;
- Giấy chứng
nhận lại chủng loại gạo thơm được kê khai đầy đủ thông tin từ mục 1 đến mục 9
theo Mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
đối với gạo thơm xuất khẩu sang EU hoặc Phụ lục VIIa ban hành kèm theo Nghị định
số 11/2022/NĐ-CP đối với gạo thơm xuất khẩu sang UK.
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại
gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu;
- Nghị định
số 11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về
chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực
hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và
Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN, CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN/CHỨNG NHẬN LẠI
CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
Kính gửi: ……………………………………………….…..
- Tên tổ
chức, cá nhân đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm
…………………………….…………………………………………………….
- Mã số
doanh nghiệp/Chứng minh Nhân dân/căn cước công dân: ………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………..…...……………
- Điện
thoại: ………………………… Email: ……………….…….………….
Nội dung
đề nghị chứng nhận, chứng nhận lại chủng loại gạo thơm.
- Tên gạo
thơm: …………………………………………………….…………..
- Tên giống
lúa thơm: …………………………………………………….…….
- Địa điểm
trồng lúa thơm: ……………………………………………………..
- Vụ sản
xuất: …………………………………………………….…………….
- Tên tổ
chức, cá nhân nhận hàng (ghi rõ Quốc gia nơi đến):…………………
+ Loại
bao 5 kg hoặc ít hơn 5 kg: ………bao (Số bao)
+ Loại
bao trên 5 kg đến 20 kg: ……...…bao (Số bao)
- Tổng khối
lượng tịnh: …………………………………………..…………….
- Tổng khối
lượng cả bì: …………………………………..……………………
- Mô tả sản
phẩm: …………………………………………..…………………..
- Số Mã
hiệu lô ruộng lúa thơm kiểm tra: ………………..……………………
- Thông
tin khác (nếu có): ……………………………………..……………….
- Trường
hợp đề nghị chứng nhận lại nêu rõ lý do: ……………………………
- Trường
hợp bị mất Giấy chứng nhận phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đã cấp:…
Tổ chức,
cá nhân cam kết nội dung trong đơn là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Ngày…….
tháng…… năm……
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM/SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc/Indepenđence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM (CẤP LẠI)
AUTHENTICITY CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE (RE-ISSUE)
Mẫu Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm theo Điều 5 (Specimen authenticity
certificate referred to in Article 5 of Commission Implementing Regulation (EU)
No 2020/991)
1. Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu (tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter
(Name and full address)
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN (CERTIFICATE OF AUTHENTICITY) để xuất khẩu vào EU (for export to the
European Union)
Số ………
No ( ORIGINAL)
được
ban hành bởi (tên và địa chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name
and full address of issuing body)
Giấy chứng
nhận này thay thế cho chứng nhận số …… ngày …… do …………………… cấp/This
Certificate replaces for the Certificate of Authenthicity No …… dated on……
issued by ………
|
|
|
2. Người
nhận hàng (tên và địa chỉ đầy đủ) Consignee (Name andfull address)
|
|
3. Quốc
gia và địa điểm trồng (country and place of cultivation)
|
|
|
4. Quốc
gia đến tại EU (country of destination in EU)
|
|
|
5. Mô tả
sản phẩm (Description of goods)
|
6. Đóng
gói 5 kg hoặc ít hơn (số bao) Packing 5 kg or less (number of packings)
|
|
|
7. Đóng
gói trên 5 kg đến 20 kg (số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of
packings)
|
|
|
8. Khối
lượng tịnh/Net weight (kg)
Khối lượng
cả bì/Gross weight (kg)
|
|
|
9.
TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT KHẨU/DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận
mọi thông tin nêu trên là chính xác/The undersigned declares that the
information shown above is correct
Địa điểm
và ngày/Place and date:
Chữ
ký/Signature Dấu/Stamp:
|
|
|
10. CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN XÁC NHẬN/CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận
rằng loại gạo thơm mô tả trên là một trong giống gạo thơm đã được liệt kê tại
Phụ lục I trong Quy định thực thi của Ủy ban (EU) số 2020/991 và các thông
tin trong giấy chứng nhận này là chính xác /It is hereby certified that
the rice described above is one of the varieties offragrant rice listed in
Annex I of Commission Implementing Regulation (EU) No 2020/991 and that the
information shown in this certificate is correct.
Địa điểm
và ngày/Place and date
Chữ
ký/Signature
Dấu/Stamp:
|
|
|
11. CHO
CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA EU/FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE EU
|
|
|
Ghi chú: Tại mục
5. Mô tả sản phẩm (Description of goods) cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo
thơm; loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát....:); quy cách đóng gói: ……..
PHỤ LỤC VIIa
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM
(Kèm theo Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc / Independence - Freedom - Happiness
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM (CẤP LẠI)
AUTHENTICITY CERTIFICATE OF FRAGRANT RICE (RE-ISSUE)
Mẫu Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm theo quy định tại Hiệp định UKVFTA (Specimen
authenticity certificate referred to in the UKVFTA)
1. Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu (tên và địa chỉ đầy đủ)
Exporter
(Name and full address)
|
GIẤY CHỨNG
NHẬN/CERTIFICATE OF AUTHENTI CITY
để xuất
khẩu vào Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai- len (for export to the United
Kingdom of Great Britain and
Northern
Ireland)
Số (No) ............................
(ORIGINAL)
được
ban hành bởi (tên và địa chỉ đầy đủ của cơ quan ban hành) issued by (Name
and full address of issuing body) Giấy chứng nhận này thay thế cho chứng
nhận số ..... ngày... do ... cấp / This Certificate replaces for the
Certificate of Authenticity No ......... dated on ............. issued by
..............
|
|
2. Người
nhận hàng (tên và địa chỉ đầy đủ)
Consignee
(Name and full address)
|
|
3. Quốc
gia và địa điểm trồng (country and place of cultivation)
|
|
4. Quốc
gia đến (country of destination):
|
|
5. Mô tả
sản phẩm (Description of goods)
|
6. Đóng
gói 5kg hoặc ít hơn (số bao) Packing 5 kg or less (number of packings)
|
|
7. Đóng
gói trên 5kg đến 20kg (số bao) Packing between 5 and 20 kg (number of
packings)
|
|
8. Khối
lượng tịnh/Net weight (kg)
Khối lượng
cả bì/ Gross weight (kg)
|
|
9.
TUYÊN BỐ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN XUẤT KHẨU/DECLARATION BY EXPORTER
Xác nhận
mọi thông tin nêu trên là chính xác/The undersigned declares that the
information shown above is correct
Địa điểm
và ngày/Place and date:
Chữ
ký/Signature
Dấu
/Stamp:
|
|
10. XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN/ CERTIFICATION BY THE ISSUING BODY
xác nhận
rằng loại gạo thơm mô tả trên là một trong giống gạo thơm đã được thỏa thuận
trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và
Bắc Ai-len, các thông tin trong giấy chứng nhận này là chính xác / It is
hereby certified that the rice described above is one of the varieties of
fragrant rice agreed in the UKVFTA and that the information shown in this
certificate is correct.
Địa điểm
và Ngày /Place and date
Chữ
ký/Signature
Dấu
/Stamp:
|
|
11. CHO
CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA UK/ FOR COMPETENT AUTHORITIES IN THE UK
|
|
Ghi chú/
Notes: Tại mục 5. Mô tả sản phẩm: cần ghi các thông tin sau: Tên loại gạo
thơm; loại gạo xuất khẩu: (gạo xay, xát.....:); quy cách đóng gói: ......./At
box 5. Description of goods: please provide the information: name of fragrant
rice; types of rice for export: (husked, milled rice....); packing weight...
1 Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số
3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2 Thủ tục hành chính được quy định tại Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày
15/01/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm
xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng
loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc
Ai-len
3 Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ
quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để
hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên
minh châu Âu và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len.