Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
241/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Phạm Thiện Nghĩa
Ngày ban hành:
09/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 241/KH-UBND
Đồng Tháp, ngày
09 tháng 08 năm 2021
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CUNG CẤP 100% DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC
TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP
ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm
phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Công văn số
1145/BTTTT-THH ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng
dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100%
dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
ban hành Kế hoạch triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực
tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin trong cải cách hành chính, sẵn sàng cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện
lên trực tuyến mức độ 4 nhằm tạo thuận lợi cho người dân, tổ chức, doanh nghiệp
trong quá trình nộp hồ sơ thủ tục hành chính, tiết kiệm chi phí, thời gian đi lại;
đồng thời, giúp người dân, doanh nghiệp có thể theo dõi tình hình, tiến độ giải
quyết hồ sơ, hạn chế phát sinh tiêu cực, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính,
nâng cao năng lực cạnh tranh, phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh.
- Phát huy vai trò tích cực, chủ
động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong quá trình chỉ đạo, triển khai;
xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện, trách nhiệm của từng đơn vị
trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và chất lượng dịch
vụ công trực tuyến trong phạm vi toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Rà soát 100% thủ tục hành
chính, nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban,
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã để lập danh mục
thủ tục hành chính đủ điều kiện và không đủ điều kiện nâng lên dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 (có phụ lục 1, 2, 3 kèm theo) .
- Ban hành danh mục thủ tục
hành chính đủ điều kiện lên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; hoàn thành triển
khai, cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm
2021 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh và đưa vào sử dụng hiệu quả.
- Tăng cường tuyên truyền và quảng
bá cho người dân, doanh nghiệp hiểu rõ về lợi ích trong sử dụng dịch vụ công trực
tuyến, thanh toán không dùng tiền mặt, nhằm phát huy hiệu quả việc triển khai dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4.
II. NHIỆM VỤ
TRỌNG TÂM VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Rà soát và lập danh mục thủ
tục hành chính đủ điều kiện và không đủ điều kiện nâng lên dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn Tỉnh.
2. Chuẩn hoá quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính để tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình triển
khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; đồng thời
tích hợp, liên thông, chia sẻ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Tỉnh trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia.
3. Triển khai 100% dịch vụ công
đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; triển khai
thanh toán trực tuyến trên nền tảng Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ trợ
thanh toán Quốc gia (PayGov);
4. Tăng cường tuyên truyền cho người
dân, tổ chức, doanh nghiệp hiểu rõ về lợi ích cũng như cách thức sử dụng dịch vụ
công trực tuyến, thanh toán không dùng tiền mặt. Chú trọng đổi mới nội dung và
hình thức tuyên truyền phù hợp với từng đối tượng sử dụng.
5. Thông qua Trung tâm Kiểm soát
thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
các cấp thực hiện công khai, tuyên truyền, hướng dẫn và vận động người dân,
doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nhằm từng bước thay đổi thói quen
sử dụng dịch vụ công trực tuyến thay cho hình thức nộp hồ sơ trực tiếp.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
Tỉnh
- Hướng dẫn, đôn đốc việc tái cấu
trúc và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các cơ
quan, đơn vị, đảm bảo việc xây dựng quy trình điện tử để triển khai, cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Tham mưu trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thẩm định danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ
4 và danh mục dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 do các sở,
ban, ngành tỉnh cung cấp, đề xuất.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh
phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 và danh mục
dịch vụ công không đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 do các sở, ban, ngành tỉnh
cung cấp, đề xuất.
- Chủ trì thực hiện kiểm tra,
chạy thử, xác định các dịch vụ công trực tuyến đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ
công mức độ 4 theo quy định; kịp thời cập nhật danh mục dịch vụ công đủ điều kiện
lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh khi có sự thay đổi.
- Thực hiện rà soát, nâng cấp Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Tỉnh đảm bảo các yêu cầu
về tiêu chí chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định. Thường xuyên cập nhật,
nâng cấp Cổng Dịch vụ công của tỉnh đảm bảo khả năng thuận tiện cho người dân,
doanh nghiệp sử dụng; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống và vận hành thông
suốt. Triển khai giải pháp nâng cấp ứng dụng Cổng Dịch vụ công Tỉnh trên nền tảng
di động (hệ điều hành Android và iOS).
- Triển khai dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công Tỉnh; tích hợp, cấu hình
thanh toán trực tuyến trên nền tảng của Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng hỗ
trợ thanh toán quốc gia (PayGov);
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Kế hoạch tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đến người dân
và doanh nghiệp.
- Định kỳ hàng tháng: Báo cáo về
Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình tiếp nhận, xử lý hồ sơ thủ tục hành chính (trực
tuyến và trực tiếp) trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử
Tỉnh; báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến về Bộ Thông tin và
Truyền thông qua Hệ thống đánh giá mức độ chuyển đổi số tại địa chỉ
https://dti.gov.vn.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
- Các sở, ban, ngành tỉnh thường
xuyên, kịp thời rà soát, đề xuất danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ
điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 khi có thay đổi về thủ tục hành chính. Phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh chuẩn hoá quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho triển khai, cung cấp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công Tỉnh; thường xuyên cập nhật danh mục khi có thay đổi về thủ tục
hành chính của ngành.
- Chủ động bố trí trang thiết bị,
nhân lực... thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp
thực hiện dịch vụ công trực tuyến. Sẵn sàng tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 theo lộ trình Kế hoạch và quy định về giải quyết thủ tục
hành chính.
- Tuyên truyền, vận động người
dân, doanh nghiệp hiểu rõ quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ
nộp trực tuyến và lợi ích, hiệu quả của hình thức trực tuyến mang lại khi sử dụng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo danh mục đã ban hành tại Kế hoạch này;
nghiên cứu các mô hình hay, đổi mới sáng tạo trong việc tuyên truyền dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4, nhằm giúp cho việc triển khai dịch vụ công trực tuyến
phát huy hiệu quả thiết thực; hỗ trợ người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ
công trực tuyến, thanh toán trực tuyến thay cho phương thức nộp trực tiếp tại
Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả các cấp.
- Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
phát huy vai trò tích cực, chủ động của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong
quá trình chỉ đạo, triển khai, xác định cụ thể nhiệm vụ, giải pháp, trách nhiệm
trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và chất lượng giải
quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến.
Trong quá trình triển khai, thực
hiện Kế hoạch này, các đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo, kiến nghị các khó
khăn, vướng mắc về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Uỷ
ban nhân dân Tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
STT
Mã dịch vụ công
Tên thủ tục
Cấp thực hiện
Mức độ
A
CẤP TỈNH
I
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1
1
1.000181.000.00.00.H20
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Cấp tỉnh
mức 4
2
2
1.000270.000.00.00.H20
Chuyển trường đối với học
sinh THPT
Cấp tỉnh
mức 4
3
3
1.000280.000.00.00.H20
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
Cấp tỉnh
mức 4
4
4
1.000288.000.00.00.H20
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
Cấp tỉnh
mức 4
5
5
1.000691.000.00.00.H20
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
Cấp tỉnh
mức 4
6
6
1.000711.000.00.00.H20
Cấp chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Cấp tỉnh
mức 4
7
7
1.000711.000.00.00.H20
Cấp chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
Cấp tỉnh
mức 4
8
8
1.000713.000.00.00.H20
Cấp chứng nhận Trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
Cấp tỉnh
mức 4
9
9
1.000729.000.00.00.H20
Xếp hạng các trung tâm GDTX cấp
huyện
Cấp tỉnh
mức 4
10
10
1.000744.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
Cấp tỉnh
mức 4
11
11
2.001805.000.00.00.H20
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
Cấp tỉnh
mức 4
12
12
1.004712.000.00.00.H20
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Cấp tỉnh
mức 4
13
13
1.004988.000.00.00.H20
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
Cấp tỉnh
mức 4
14
14
1.004991.000.00.00.H20
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
Cấp tỉnh
mức 4
15
15
1.004999.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
Cấp tỉnh
mức 4
16
16
1.005008.000.00.00.H20
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
Cấp tỉnh
mức 4
17
17
1.005015.000.00.00.H20
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
Cấp tỉnh
mức 4
18
18
1.005025.000.00.00.H20
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
Cấp tỉnh
mức 4
19
19
1.005036.000.00.00.H20
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
Cấp tỉnh
mức 4
20
20
1.005043.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
Cấp tỉnh
mức 4
21
21
1.005049.000.00.00.H20
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
Cấp tỉnh
mức 4
22
22
1.005053.000.00.00.H20
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
Cấp tỉnh
mức 4
23
23
1.005057.000.00.00.H20
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
Cấp tỉnh
mức 4
24
24
1.005061.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Cấp tỉnh
mức 4
25
25
1.005062.000.00.00.H20
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Cấp tỉnh
mức 4
26
26
2.001985.000.00.00.H20
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Cấp tỉnh
mức 4
27
27
1.005065.000.00.00.H20
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
Cấp tỉnh
mức 4
28
28
2.001987.000.00.00.H20
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
Cấp tỉnh
mức 4
29
29
1.005067.000.00.00.H20
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
Cấp tỉnh
mức 4
30
30
1.004999.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
Cấp tỉnh
mức 4
31
31
1.005074.000.00.00.H20
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
Cấp tỉnh
mức 4
32
32
1.005195.000.00.00.H20
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
Cấp tỉnh
mức 4
33
33
1.005359.000.00.00.H20
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
Cấp tỉnh
mức 4
34
34
1.005466.000.00.00.H20
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
Cấp tỉnh
mức 4
35
35
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
Cấp tỉnh
mức 4
36
36
1.004991.000.00.00.H20
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Cấp tỉnh
mức 4
37
37
Công nhận Trường học đạt chuẩn
Xanh - Sạch - Đẹp
Cấp tỉnh
mức 4
38
38
Công nhận thư viện trường học
đạt các danh hiệu
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ
39
39
1.005092.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc (riêng đối với cấp THCS từ 2005 trở về trước)
Cấp tỉnh
mức 4
40
40
2.001914.000.00.00.H20
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà
giáo
41
41
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân
dân-Nhà giáo ưu tú
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực tuyển sinh, thi
tuyển
42
42
1.005095.000.00.00.H20
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
Cấp tỉnh
mức 4
43
43
1.005098.000.00.00.H20
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
Cấp tỉnh
mức 4
44
44
1.009394.000.00.00.H20
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
Cấp tỉnh
mức 4
II
SỞ TÀI CHÍNH
Lĩnh vực Cấp mã số quan hệ
ngân sách
45
1
2.002206.000.00.00.H20
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
Cấp tỉnh
mức 4
III
SỞ NỘI VỤ
Tổ chức bộ máy
46
1
Thành lập cơ quan hành chính
Cấp Tỉnh
mức 4
47
2
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất,
giải thể cơ quan hành chính
Cấp Tỉnh
mức 4
48
3
2.001946.000.00.00.H20
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
Cấp Tỉnh
mức 4
49
4
2.001941.000.00.00.H20
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
Cấp Tỉnh
mức 4
50
5
Ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp
Cấp Tỉnh
mức 4
51
6
1.003735.000.00.00.H20
Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
Cấp Tỉnh
mức 4
52
7
Thành lập tổ chức tư vấn phối
hợp liên ngành
Cấp Tỉnh
mức 4
53
8
Điều chỉnh, bổ sung thành
viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành
Cấp Tỉnh
mức 4
Quản lý nhà nước về Hội
54
9
1.003841.000.00.00.H20
Công nhận ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
55
10
1.003807.000.00.00.H20
Phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
Cấp Tỉnh
mức 4
56
11
1.003783.000.00.00.H20
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
Cấp Tỉnh
mức 4
57
12
1.003732.000.00.00.H20
Hội tự giải thể có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
Cấp Tỉnh
mức 4
58
13
1.003827.000.00.00.H20
Thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
Cấp Tỉnh
mức 4
59
14
1.003757.000.00.00.H20
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, trong huyện
Cấp Tỉnh
mức 4
60
15
1.003900.000.00.00.H20
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
Quản lý nhà nước về quỹ xã
hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh
61
16
2.001567.000.00.00.H20
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
62
17
1.003621.000.00.00.H20
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
63
18
1.003950.000.00.00.H20
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Cấp Tỉnh
mức 4
64
19
1.003879.000.00.00.H20
Đổi tên quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
65
20
1.003822.000.00.00.H20
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
66
21
2.001590.000.00.00.H20
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
67
22
1.003916.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
68
23
1.003920.000.00.00.H20
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
Cấp Tỉnh
mức 4
Thi đua, khen thưởng
69
24
2.000437.000.00.00.H20
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
Cấp Tỉnh
mức 4
70
25
2.000418.000.00.00.H20
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
cho gia đình
mức 4
71
26
1.000681.000.00.00.H20
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đối ngoại
mức 4
72
27
2.000449.000.00.00.H20
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
mức 4
73
28
2.000287.000.00.00.H20
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
xuất sắc”
mức 4
74
29
1.000898.000.00.00.H20
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
mức 4
75
30
2.000422.000.00.00.H20
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
mức 4
Văn thư lưu trữ
76
31
1.003649.000.00.00.H20
Cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ
Cấp Tỉnh
mức 4
77
32
2.001540.000.00.00.H20
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực
hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
mức 4
Tôn giáo
78
33
1.001854.000.00.00.H20
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
Cấp Tỉnh
mức 4
79
34
1.000780.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
Cấp Tỉnh
mức 4
80
35
1.000654.000.00.00.H20
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Cấp Tỉnh
mức 4
81
36
1.000535.000.00.00.H20
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Cấp Tỉnh
mức 4
82
37
1.001628.000.00.00.H20
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
83
38
1.001642.000.00.00.H20
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
Cấp Tỉnh
mức 4
84
39
1.001640.000.00.00.H20
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Cấp Tỉnh
mức 4
85
40
1.001637.000.00.00.H20
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
86
41
1.001626.000.00.00.H20
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
IV
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Lĩnh vực đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe
87
1
1.005210.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
Cấp Tỉnh
mức 4
88
2
1.001735.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập
lái
Cấp Tỉnh
mức 4
89
3
1.001765.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
Cấp Tỉnh
mức 4
Lĩnh vực đường bộ
90
4
Thủ tục Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối vào đường Tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
91
5
1.001061.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào đường Tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
V
SỞ CÔNG THƯƠNG
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
92
1
2.000535.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Kinh doanh khí
93
2
2.000142.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Cấp tỉnh
mức 4
94
3
2.000207.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
Cấp tỉnh
mức 4
95
4
2.000196.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
96
5
1.000425.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
97
6
2.000180.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
98
7
2.000387.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
99
8
2.000376.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
100
9
2.000371.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
101
10
2.000163.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
102
11
1.000444.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
103
12
2.000211.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
104
8
2.000626.000.00.00.H20
Cấp giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
Cấp tỉnh
mức 4
105
9
2.000204.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Cấp tỉnh
mức 4
106
10
2.000622.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
Cấp tỉnh
mức 4
107
11
2.001646.000.00.00.H20
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Cấp tỉnh
mức 4
108
12
2.001636.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Cấp tỉnh
mức 4
109
13
2.001630.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Cấp tỉnh
mức 4
110
14
2.001624.000.00.00.H20
Cấp giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cấp tỉnh
mức 4
111
15
2.001619.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cấp tỉnh
mức 4
112
16
2.000636.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cấp tỉnh
mức 4
113
17
2.000674.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
Cấp tỉnh
mức 4
114
18
2.000666.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
Cấp tỉnh
mức 4
115
19
2.000664.000.00.00.H20
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
mức 4
116
20
2.000673.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Cấp tỉnh
mức 4
117
21
2.000669.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Cấp tỉnh
mức 4
118
22
2.000672.000.00.00.H20
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Cấp tỉnh
mức 4
119
23
2.000648.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Cấp tỉnh
mức 4
120
24
2.000645.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Cấp tỉnh
mức 4
121
25
2.000647.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Cấp tỉnh
mức 4
122
26
2.000459.000.00.00.H20
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
123
27
2.000191.000.00.00.H20
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
mức 4
124
28
2.000309.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
125
29
2.000131.000.00.00.H20
Đăng ký tổ chức hội chợ triển
lãm thương mại tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
126
30
2.000001.000.00.00.H20
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
127
31
2.000004.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
Cấp tỉnh
mức 4
128
32
2.000002.000.00.00.H20
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cấp tỉnh
mức 4
129
33
2.000033.000.00.00.H20
Thông báo hoạt động khuyến mại
Cấp tỉnh
mức 4
130
34
2.001474.000.00.00.H20
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
131
35
2.000063.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
132
36
2.000327.000.00.00.H20
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
133
37
2.000347.000.00.00.H20
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
134
38
2.000450.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
135
39
2.000314.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Điện
136
40
2.000643.000.00.00.H20
Cấp lại thẻ an toàn điện
Cấp tỉnh
mức 4
137
41
2.000543.000.00.00.H20
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
mức 4
138
42
2.001617.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
Cấp tỉnh
mức 4
139
43
2.001249.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Cấp tỉnh
mức 4
140
44
2.001535.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Cấp tỉnh
mức 4
VI
SỞ TƯ PHÁP
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
141
1
2.000635.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
cấp tỉnh
mức 4
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
142
2
2.000908.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
cấp tỉnh
mức 4
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư
pháp)
143
3
1.000404.000.00.00.H20
Đề nghị Thu hồi Thẻ tư vấn
viên pháp luật
Cấp Tỉnh
mức 4
Lý lịch tư pháp (Bộ Tư
pháp)
144
4
2.000488.000.00.00.H20
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
145
5
2.000505.000.00.00.H20
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
Cấp Tỉnh
mức 4
146
6
2.001417.000.00.00.H20
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
Cấp Tỉnh
mức 4
Công chứng (Bộ Tư pháp)
147
7
1.001125.000.00.00.H20
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cấp Tỉnh
mức 4
148
8
1.001153.000.00.00.H20
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Cấp Tỉnh
mức 4
149
9
1.001450.000.00.00.H20
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
Cấp Tỉnh
mức 4
150
10
2.000775.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
Cấp Tỉnh
mức 4
151
11
2.000778.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Luật sư (Bộ Tư pháp)
152
12
1.002153.000.00.00.H20
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
Cấp Tỉnh
mức 4
VII
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
Lĩnh vực Lao động - Việc
làm - Bảo hiểm
153
1
2.000205.000.00.00.H20
Cấp giấy phép cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
154
2
2.000192.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
155
3
Báo cáo nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
Cấp tỉnh
mức 4
156
4
1.000105.000.00.00.H20
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
Cấp tỉnh
mức 4
157
5
1.000479.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
Cấp tỉnh
mức 4
158
6
1.000464.000.00.00.H20
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
Cấp tỉnh
mức 4
159
7
1.000448.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
Cấp tỉnh
mức 4
160
8
1.000436.000.00.00.H20
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
Cấp tỉnh
mức 4
161
9
1.000414.000.00.00.H20
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
Cấp tỉnh
mức 4
162
10
1.001865.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Cấp tỉnh
mức 4
163
11
1.001853.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Cấp tỉnh
mức 4
164
12
1.001823.000.00.00.H20
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Cấp tỉnh
mức 4
165
13
1.001881.000.00.00.H20
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
Cấp tỉnh
mức 4
166
15
2.001955.000.00.00.H20
Đăng ký nội quy lao động
Cấp tỉnh
mức 4
167
16
1.000459.000.00.00.H20
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Cấp tỉnh
mức 4
168
17
Đăng ký hợp đồng cá nhân
Cấp tỉnh
mức 4
169
18
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
Cấp tỉnh
mức 4
170
19
2.000219.000.00.00.H20
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh
lao động
171
20
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
Cấp tỉnh
mức 4
172
21
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn lao động,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu
cầu tự huấn luyện do các bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
Cấp tỉnh
mức 4
173
22
2.000134.000.00.00.H20
Khai báo đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Cấp tỉnh
mức 4
174
23
2.000113.000.00.00.H20
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức
năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ,
BNN)
Cấp tỉnh
mức 4
175
24
2.000111.000.00.00.H20
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
176
25
2.000141.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
Cấp tỉnh
mức 4
177
26
1.000669.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cấp tỉnh
mức 4
178
27
2.000056.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
Cấp tỉnh
mức 4
179
28
2.000062.000.00.00.H20
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
Cấp tỉnh
mức 4
180
29
2.000051.000.00.00.H20
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
181
30
1.000243.000.00.00.H20
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
182
31
2.000099.000.00.00.H20
Chia tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cấp tỉnh
mức 4
183
32
1.000031.000.00.00.H20
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
184
33
2.000189.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
Cấp tỉnh
mức 4
185
34
1.000389.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
Cấp tỉnh
mức 4
186
35
1.000154.000.00.00.H20
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp)
Cấp tỉnh
mức 4
187
36
1.000167.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp
Cấp tỉnh
mức 4
188
37
1.000160.000.00.00.H20
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Cấp tỉnh
mức 4
189
38
1.000138.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Cấp tỉnh
mức 4
190
39
1.000602.000.00.00.H20
Thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Cấp tỉnh
mức 4
191
40
1.000234.000.00.00.H20
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
192
41
1.000266.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
193
42
1.000584.000.00.00.H20
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Người có công
194
43
2.000978.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
Cấp tỉnh
mức 4
195
44
1.004967.000.00.00.H20
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân
Cấp tỉnh
mức 4
196
45
1.002382.000.00.00.H20
Giám định vết thương còn sót
Cấp tỉnh
mức 4
197
46
1.002393.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
Cấp tỉnh
mức 4
198
47
1.002449.000.00.00.H20
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
Cấp tỉnh
mức 4
199
48
1.002487.000.00.00.H20
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng (chuyển đi)
Cấp tỉnh
mức 4
200
49
1.003159.000.00.00.H20
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt
sĩ
Cấp tỉnh
mức 4
201
50
1.002720.000.00.00.H20
Giải quyết hồ sơ đề nghị giám
định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
Cấp tỉnh
mức 4
202
51
1.003025.000.00.00.H20
Đính chính thông tin trên bia
mộ liệt sĩ
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
203
52
2.000025.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
Cấp tỉnh
mức 4
204
53
2.000027.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Cấp tỉnh
mức 4
205
54
2.000032.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Cấp tỉnh
mức 4
206
55
2.000036.000.00.00.H20
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Cấp tỉnh
mức 4
207
56
1.000091.000.00.00.H20
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Cấp tỉnh
mức 4
VII
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
208
1
1.004493.000.00.00.H20
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
Cấp tỉnh
mức 4
209
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
Cấp tỉnh
mức 4
210
3
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
Cấp tỉnh
mức 4
211
4
1.004346.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Cấp tỉnh
mức 4
212
5
Xác nhận nội dung quảng cáo
và đăng ký hội thảo phân bón
Cấp tỉnh
mức 4
213
6
1.004363.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Cấp tỉnh
mức 4
214
7
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
Cấp tỉnh
mức 4
215
8
Tiếp nhận công bố hợp quy
phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
216
9
2.001241.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (nguồn gốc thực vật)
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Thú y
217
10
2.001064.000.00.00.H20
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Thủy sản
218
11
1.004918.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Cấp tỉnh
mức 4
219
12
1.004918.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Cấp tỉnh
mức 4
220
13
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
Cấp tỉnh
mức 4
221
14
1.004913.000.00.00.H20
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Cấp tỉnh
mức 4
222
15
1.004680.000.00.00.H20
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
Cấp tỉnh
mức 4
223
16
1.004656.000.00.00.H20
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Cấp tỉnh
mức 4
224
17
Xác nhận mẫu vật loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm được khai thác từ tự nhiên trước thời điểm quy định cấm
khai thác có hiệu lực
Cấp tỉnh
mức 4
225
18
1.004692.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Cấp tỉnh
mức 4
226
19
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Cấp tỉnh
mức 4
227
20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản
Cấp tỉnh
mức 4
228
21
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản (Trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Cấp tỉnh
mức 4
229
22
Giấy lại chứng nhận ATTP vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
Cấp tỉnh
mức 4
230
23
1.004684.000.00.00.H20
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm 06 hải lý)
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Quản lý khai thác
231
24
1.004359.000.00.00.H20
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
Cấp tỉnh
mức 4
232
25
1.003650.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
Cấp tỉnh
mức 4
233
26
1.003634.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
Cấp tỉnh
mức 4
234
27
1.003681.000.00.00.H20
Xóa đăng ký tàu cá
Cấp tỉnh
mức 4
235
28
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá
Cấp tỉnh
mức 4
236
29
1.003586.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
237
30
2.001241.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản
Cấp tỉnh
mức 4
Thủy lợi
238
31
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
VIII
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
239
1
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
240
2
Thủ tục giao quyền sử dụng
tài sản là kết quả nhiệm vụ khoa học và phát triển công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước
Cấp tỉnh
mức 4
241
3
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH&CN
Cấp tỉnh
mức 4
242
4
2.001525.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Cấp tỉnh
mức 4
243
5
2.000112.000.00.00.H20
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Cấp tỉnh
mức 4
244
6
Thủ tục thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
Cấp tỉnh
mức 4
245
7
2.002144.000.00.00.H20
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
Cấp tỉnh
mức 4
246
8
1.005360.000.00.00.H20
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ
Cấp tỉnh
mức 4
247
9
2.000228.000.00.00.H20
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp trong hoạt động KHCN
Cấp tỉnh
mức 4
248
10
1.004473.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Cấp tỉnh
mức 4
249
11
1.004460.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Cấp tỉnh
mức 4
250
12
1.004467.000.00.00.H20
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
251
13
1.001786.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động KHCN/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh
Cấp tỉnh
mức 4
252
14
1.001693.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh
Cấp tỉnh
mức 4
253
15
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Cấp tỉnh
mức 4
254
16
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Cấp tỉnh
mức 4
255
17
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới
công nghệ
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
256
18
1.003542.000.00.00.H20
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn và bức xạ hạt nhân
257
19
2.002131.000.00.00.H20
Thủ tục xác nhận khai báo thiết
bị X - quang chẩn đoán trong y tế
Cấp tỉnh
mức 4
258
20
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ
Cấp tỉnh
mức 4
259
21
2.000086.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
Cấp tỉnh
mức 4
260
22
2.000081.000.00.00.H20
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Cấp tỉnh
mức 4
261
23
1.000184.000.00.00.H20
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Cấp tỉnh
mức 4
262
24
2.000069.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
Cấp tỉnh
mức 4
263
25
2.000065.000.00.00.H20
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
264
26
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm
của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học,
khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa
khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền )
Cấp tỉnh
mức 4
265
27
2.001269.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
Cấp tỉnh
mức 4
266
28
2.001259.000.00.00.H20
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Cấp tỉnh
mức 4
267
29
Thủ tục cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Cấp tỉnh
mức 4
268
30
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Cấp tỉnh
mức 4
269
31
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
Cấp tỉnh
mức 4
270
32
2.000212.000.00.00.H20
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
Cấp tỉnh
mức 4
271
33
1.000449.000.00.00.H20
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
Cấp tỉnh
mức 4
272
34
1.000438.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
Cấp tỉnh
mức 4
273
35
2.001209.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
Cấp tỉnh
mức 4
274
36
2.001207.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
Cấp tỉnh
mức 4
275
37
2.001277.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
Cấp tỉnh
mức 4
276
38
2.001268.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân
Cấp tỉnh
mức 4
277
39
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
Cấp tỉnh
mức 4
IX
SỞ Y TẾ
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
278
1
1.003748.000.00.00.H20
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
Cấp tỉnh
mức 4
279
2
1.003709.000.00.00.H20
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
280
3
1.003773.000.00.00.H20
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Cấp tỉnh
mức 4
281
4
1.003787.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
Cấp tỉnh
mức 4
282
5
1.003800.000.00.00.H20
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
Cấp tỉnh
mức 4
283
6
2.000655.000.00.00.H20
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
Cấp tỉnh
mức 4
284
7
1.004471.000.00.00.H20
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
Cấp tỉnh
mức 4
285
8
1.001846.000.00.00.H20
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Cấp tỉnh
mức 4
286
9
1001866.000.00.00.H20
Cho phép đối với cá nhân
trong nước, nước ngoài thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Cấp tỉnh
mức 4
287
10
1.000562.000.00.00.H20
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
Cấp tỉnh
mức 4
288
11
1.000511.000.00.00.H20
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Dược phẩm
289
12
1.004532.000.00.00.H20
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
Cấp tỉnh
mức 4
290
13
1.003613.000.00.00.H20
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
291
14
1.003006.000.00.00.H20
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
Cấp tỉnh
mức 4
292
15
1.003029.000.00.00.H20
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A
Cấp tỉnh
mức 4
293
16
1.003039.000.00.00.H20
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Cấp tỉnh
mức 4
294
17
2.000985.000.00.00.H20
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
295
18
1.002425.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
296
19
1.003348.000.00.00.H20
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Cấp tỉnh
mức 4
297
20
1.003332.000.00.00.H20
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Cấp tỉnh
mức 4
298
21
1.003108.000.00.00.H20
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế
299
22
1.002944.000.00.00.H20
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Cấp tỉnh
mức 4
300
23
1.002467.000.00.00.H20
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Dự phòng
301
24
2.000997.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự
phòng
Cấp tỉnh
mức 4
X
SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
Lĩnh vực Văn hóa
302
1
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Cấp tỉnh
mức 4
303
2
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
Cấp tỉnh
mức 4
304
3
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
Cấp tỉnh
mức 4
305
4
1.004650.000.00.00.H20
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Cấp tỉnh
mức 4
306
5
1.004645.000.00.00.H20
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Cấp tỉnh
mức 4
307
6
1.004723.000.00.00.H20
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Cấp tỉnh
mức 4
308
7
1.003035.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
Cấp tỉnh
mức 4
309
8
1.003784.000.00.00.H20
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
Cấp tỉnh
mức 4
310
9
1.003743.000.00.00.H20
Thủ tục giám định văn hoá phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Cấp tỉnh
mức 4
311
10
1.001704.000.00.00.H20
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Cấp tỉnh
mức 4
312
11
1.001671.000.00.00.H20
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Văn hóa Di sản
313
12
1.003738.000.00.00.H20
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
Cấp tỉnh
mức 4
314
13
1.001106.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
Cấp tỉnh
mức 4
315
14
1.003901.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
Cấp tỉnh
mức 4
316
15
1.003676.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
Cấp tỉnh
mức 4
317
16
1.003635.000.00.00.H20
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội.
Cấp tỉnh
mức 4
318
17
Cấp giấy phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam.
Cấp tỉnh
mức 4
319
18
2.001631.000.00.00.H20
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia.
Cấp tỉnh
mức 4
320
19
2.001613.000.00.00.H20
Xác nhận đủ điều kiện được cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Cấp tỉnh
mức 4
321
20
2.001613.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
Cấp tỉnh
mức 4
322
21
1.001123.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
Cấp tỉnh
mức 4
323
22
1.001822.000.00.00.H20
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
Cấp tỉnh
mức 4
324
23
1.002003.000.00.00.H20
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
Cấp tỉnh
mức 4
325
24
2.001641.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Gia đình
326
25
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
327
26
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
328
27
1.000919.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
329
28
1.000817.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
330
29
1.001420.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
331
30
1.001407.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Cấp tỉnh
mức 4
332
31
1.000379.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
333
32
1.000104.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
334
33
1.003310.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Thể dục thể thao
335
34
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận.
Cấp tỉnh
mức 4
336
35
1.000983.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Cấp tỉnh
mức 4
337
36
1.000953.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Cấp tỉnh
mức 4
338
37
1.000936.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
Cấp tỉnh
mức 4
339
38
1.000920.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Cấp tỉnh
mức 4
340
39
1.001195.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.
Cấp tỉnh
mức 4
341
40
1.000904.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Cấp tỉnh
mức 4
342
41
1.000883.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn.
Cấp tỉnh
mức 4
343
42
1.000863.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & snooker.
Cấp tỉnh
mức 4
344
43
1.000847.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Cấp tỉnh
mức 4
345
44
1.000830.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Cấp tỉnh
mức 4
346
45
1.000814.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.
Cấp tỉnh
mức 4
347
46
1.000644.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
Cấp tỉnh
mức 4
348
47
1.000842.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Cấp tỉnh
mức 4
349
48
1.005163.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Cấp tỉnh
mức 4
350
49
2.002188.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Cấp tỉnh
mức 4
351
50
1.000594.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
Cấp tỉnh
mức 4
352
51
1.000560.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
Cấp tỉnh
mức 4
353
52
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn môn Võ cổ truyền và Vovinam.
Cấp tỉnh
mức 4
354
53
1.001213.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển.
Cấp tỉnh
mức 4
355
54
1.000518.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
Cấp tỉnh
mức 4
356
55
1.000501.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
Cấp tỉnh
mức 4
357
56
1.000485.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Cấp tỉnh
mức 4
358
57
1.005357.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
Cấp tỉnh
mức 4
359
58
1.001801.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Cấp tỉnh
mức 4
360
59
1.001500.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Cấp tỉnh
mức 4
361
60
1.005162.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Cấp tỉnh
mức 4
362
61
1.001517.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Cấp tỉnh
mức 4
363
62
1.001527.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Du lịch
364
63
2.001622.000.00.00.H20
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Cấp tỉnh
mức 4
365
64
1.004628.000.00.00.H20
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
Cấp tỉnh
mức 4
366
65
1.004623.000.00.00.H20
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
Cấp tỉnh
mức 4
367
66
1.001432.000.00.00.H20
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Cấp tỉnh
mức 4
368
67
1.004614.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
Cấp tỉnh
mức 4
369
68
1.001440.000.00.00.H20
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm.
Cấp tỉnh
mức 4
370
69
1.003490.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận Khu du lịch
cấp tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
371
70
1.004528.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận điểm du lịch
Cấp tỉnh
mức 4
372
71
1.004580.000.00.00.H20
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Cấp tỉnh
mức 4
XI
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Lĩnh vực đất đai
373
1
1.001923.000.00.00.H20
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
Cấp tỉnh
mức 4
374
2
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
Cấp tỉnh
mức 4
375
3
Cấp Gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực môi trường
376
4
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
Cấp tỉnh
mức 4
377
5
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Cấp tỉnh
mức 4
378
6
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
Cấp tỉnh
mức 4
379
7
1.004249.000.00.00.H20
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
Cấp tỉnh
mức 4
380
8
1.004356.000.00.00.H20
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
Cấp tỉnh
mức 4
381
9
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
382
10
1.004258.000.00.00.H20
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
383
11
1.004148.000.00.00.H20
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
Cấp tỉnh
mức 4
384
12
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
Cấp tỉnh
mức 4
385
13
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
Cấp tỉnh
mức 4
386
14
1.008682.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
Cấp tỉnh
mức 4
387
15
Cấp phép công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng
Cấp tỉnh
mức 4
388
16
Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
Cấp tỉnh
mức 4
389
17
Cấp lại giấy phép công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Tài nguyên nước
390
18
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
Cấp tỉnh
mức 4
391
19
1.004228.000.00.00.H20
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
Cấp tỉnh
mức 4
392
20
1.004223.000.00.00.H20
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm
Cấp tỉnh
mức 4
393
21
1.004211.000.00.00.H20
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3 /ngày đêm
Cấp tỉnh
mức 4
394
22
1.004167.000.00.00.H20
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 / ngày đêm
Cấp tỉnh
mức 4
395
23
1.004152.000.00.00.H20
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
Cấp tỉnh
mức 4
396
24
1.004140.000.00.00.H20
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác
Cấp tỉnh
mức 4
397
25
1.004122.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Cấp tỉnh
mức 4
398
26
2.001738.000.00.00.H20
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Cấp tỉnh
mức 4
399
27
1.004253.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
Cấp tỉnh
mức 4
400
28
1.000824.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
Cấp tỉnh
mức 4
401
29
Chuyển nhượng quyền khai thác
tài nguyên nước
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Khoáng sản
402
30
1.000778.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
Cấp tỉnh
mức 4
403
31
2.001781.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
404
32
1.004345.000.00.00.H20
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
405
33
2.001777.000.00.00.H20
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
406
34
1.004367.000.00.00.H20
Hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
407
35
1.004481.000.00.00.H20
Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
408
36
1.005408.000.00.00.H20
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
409
37
2.001814.000.00.00.H20
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
410
38
2.001787.000.00.00.H20
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
411
39
1.004446.000.00.00.H20
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
412
40
2.001783.000.00.00.H20
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
413
41
1.004135.000.00.00.H20
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
414
42
1.004343.000.00.00.H20
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
415
43
Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
Cấp tỉnh
mức 4
416
44
1.004446.000.00.00.H20
Điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
XII
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
Lĩnh vực Báo chí
417
1
1.004637.000.00.00.H20
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin
cấp tỉnh
mức 4
418
2
2.001171.000.00.00.H20
Cho phép họp báo
cấp tỉnh
mức 4
419
3
2.001173.000.00.00.H20
Cho phép họp báo (nước ngoài)
cấp tỉnh
mức 4
420
4
1.003888.000.00.00.H20
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
cấp tỉnh
mức 4
421
5
1.004640.000.00.00.H20
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Bưu chính
422
6
1.004470.000.00.00.H20
Xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
cấp tỉnh
mức 4
423
7
1.003659.000.00.00.H20
Cấp giấy phép bưu chính
cấp tỉnh
mức 4
424
8
1.005442.000.00.00.H20
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
cấp tỉnh
mức 4
425
9
1.003687.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
cấp tỉnh
mức 4
426
10
1.003633.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
cấp tỉnh
mức 4
427
11
1.004379.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép bưu chính bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
cấp tỉnh
mức 4
Phát thanh, Truyền hình và
Thông tin điện tử
428
12
2.001098.000.00.00.H20
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
cấp tỉnh
mức 4
429
13
2.001087.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
cấp tỉnh
mức 4
430
14
1.005452.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
cấp tỉnh
mức 4
431
15
2.001091.000.00.00.H20
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
cấp tỉnh
mức 4
432
16
2.001684.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
cấp tỉnh
mức 4
433
17
2.001681.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
cấp tỉnh
mức 4
434
18
1.000073.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
cấp tỉnh
mức 4
435
19
2.001666.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
cấp tỉnh
mức 4
436
20
1.000067.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
cấp tỉnh
mức 4
437
21
2.001885.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng
cấp tỉnh
mức 4
438
22
2.001884.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp tỉnh
mức 4
439
23
2.001880.000.00.00.H20
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp tỉnh
mức 4
440
24
2.001786.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp tỉnh
mức 4
441
25
2.001765.000.00.00.H20
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
cấp tỉnh
mức 4
442
26
1.003384.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
cấp tỉnh
mức 4
443
27
2.001766.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
cấp tỉnh
mức 4
Xuất bản, in và phát hành
444
28
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
cấp tỉnh
mức 4
445
29
1.003114.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
cấp tỉnh
mức 4
446
30
2.001744.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
cấp tỉnh
mức 4
447
31
1.003729.000.00.00.H20
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
cấp tỉnh
mức 4
448
32
1.004375.000.00.00.H20
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
cấp tỉnh
mức 4
449
33
1.004235.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
cấp tỉnh
mức 4
450
34
2.001564.000.00.00.H20
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
cấp tỉnh
mức 4
451
35
1.004153.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động in
cấp tỉnh
mức 4
452
36
2.001728.000.00.00.H20
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
cấp tỉnh
mức 4
453
37
2.001740.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động cơ sở in
cấp tỉnh
mức 4
454
38
2.001737.000.00.00.H20
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
cấp tỉnh
mức 4
455
39
2.001584.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
cấp tỉnh
mức 4
456
40
1.003483.000.00.00.H20
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
cấp tỉnh
mức 4
457
41
2.001732.000.00.00.H20
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
cấp tỉnh
mức 4
XIII
SỞ XÂY DỰNG
Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp
phép hoạt động xây dựng, công bố hợp chuẩn, hợp quy
458
1
1.003938.000.00.00.H20
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
mức 4
459
2
1.003938.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
mức 4
460
3
1.002572.000.00.00.H20
Cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
Cấp tỉnh
mức 4
461
4
1.002625.000.00.00.H20
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
Cấp tỉnh
mức 4
Lĩnh vực nhà ở và thị trường
bất động sản
462
5
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
XIV
SỞ NGOẠI VỤ
463
1
Giải quyết đi nước ngoài
Cấp tỉnh
mức 4
464
2
Giải quyết tiếp đoàn nước
ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh
Cấp tỉnh
mức 4
465
3
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC
Cấp tỉnh
mức 4
B
CẤP HUYỆN
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
466
1
1.004831.000.00.00.H20
Chuyển trường đối với học
sinh THCS
Cấp huyện
mức 4
467
2
1.001622.000.00.00.H20
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
Cấp huyện
mức 4
468
3
1.005099.000.00.00.H20
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
Cấp huyện
mức 4
469
4
1.008951.000.00.00.H20
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
Cấp huyện
mức 4
470
5
1.008950.000.00.00.H20
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Cấp huyện
mức 4
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ
Cấp huyện
471
6
1.005092.000.00.00.H20
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau)
Cấp huyện
mức 4
Thi đua, khen thưởng (Cấp
huyện)
472
1
2.000402.000.00.00.H20
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
Cấp huyện
mức 4
473
2
2.000385.000.00.00.H20
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
Cấp huyện
mức 4
474
3
1.000804.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Cấp huyện
mức 4
475
4
2.000356.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
Cấp huyện
mức 4
476
5
2.000414.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
Cấp huyện
mức 4
477
6
2.000374.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
Cấp huyện
mức 4
478
7
2.000364.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
Cấp huyện
mức 4
Tôn giáo
479
8
1.001199.000.00.00.H20
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
Cấp huyện
mức 4
480
9
1.000316.000.00.00.H20
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
Cấp huyện
mức 4
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
481
1
2.000633.000.00.00.H20
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
cấp huyện
mức 4
482
2
2.000629.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
cấp huyện
mức 4
483
3
1.001279.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
cấp huyện
mức 4
484
4
2.000620.000.00.00.H20
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
cấp huyện
mức 4
485
5
2.000615.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
cấp huyện
mức 4
486
6
2.001240.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
cấp huyện
mức 4
487
7
2.000181.000.00.00.H20
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
cấp huyện
mức 4
488
8
2.000150.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
cấp huyện
mức 4
489
9
2.000162.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
cấp huyện
mức 4
Lĩnh vực Kinh doanh khí
490
10
2.001283.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
cấp huyện
mức 4
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
491
1
2.000635.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
cấp huyện
mức 4
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
492
2
2.000908.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
cấp huyện
mức 4
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
493
1
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
cấp huyện
mức 4
Lĩnh vực Văn hóa
494
1
1.001029.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
Cấp huyện
mức 4
Lĩnh vực Gia đình
495
2
1.001874.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp huyện
mức 4
Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
496
1
2.001884.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp huyện
mức 4
497
2
2.001885.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp huyện
mức 4
498
3
2.001880.000.00.00.H20
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp huyện
mức 4
499
4
2.001786.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
cấp huyện
mức 4
lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
500
1
1.001612.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
Cấp huyện
mức 4
501
2
2.000720.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
Cấp huyện
mức 4
502
3
1.001570.000.00.00.H20
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
Cấp huyện
mức 4
503
4
1.001266.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
Cấp huyện
mức 4
504
5
2.000575.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
Cấp huyện
mức 4
C
CẤP XÃ
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
505
1
1.004441.000.00.00.H20
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Cấp xã
mức 4
506
2
1.004443.000.00.00.H20
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Cấp xã
mức 4
507
3
1.007354.000.00.00.H20
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Cấp xã
mức 4
508
4
1.004485.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
Cấp xã
mức 4
509
5
1.004492.000.00.00.H20
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
Cấp xã
mức 4
Thi đua, khen thưởng
510
1
2.000337.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
Cấp xã
mức 4
511
2
1.000748.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
Cấp xã
mức 4
512
3
2.000305.000.00.00.H20
Xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
Cấp xã
mức 4
513
4
1.000775.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Cấp xã
mức 4
514
5
2.000346.000.00.00.H20
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Cấp xã
mức 4
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
515
1
1.007372.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
Cấp xã
mức 4
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
516
2
2.000908.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
Cấp xã
mức 4
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
517
1
1.001776.000.00.00.H20
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
Liên thông Xã
- Huyện
mức 4
Lĩnh vực Người có công
518
2
Giải quyết chế độ mai táng
phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công
Liên thông Xã
- Huyện - Tỉnh
mức 4
Lĩnh vực Gia đình
519
1
1.000954.000.00.00.H20
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
Cấp xã
mức 4
520
2
1.001120.000.00.00.H20
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
Cấp xã
mức 4
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2021
(kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
STT
Mã dịch vụ công quốc gia
Tên thủ tục
Cấp thực hiện
Tình hình triển khai
A
CẤP TỈNH
I
SỞ NỘI VỤ
Quản lý nhà nước về Hội
1
1
1.003858.000.00.00.H20
Cho phép hội Trung ương hoặc
hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Quản lý nhà nước về quỹ xã
hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh
2
2
1.003866.000.00.00.H20
Quỹ tự giải thể
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Công tác thanh niên
3
3
2.001683.000.00.00.H20
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
4
4
2.001717.000.00.00.H20
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
5
5
1.003999.000.00.00.H20
Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Văn thư lưu trữ
6
6
1.003657.000.00.00.H20
Phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Tôn giáo
7
7
1.001886.000.00.00.H20
Đăng ký sửa đổi hiến chương của
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
8
8
1.001843.000.00.00.H20
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
9
9
1.001550.000.00.00.H20
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
10
10
1.000788.000.00.00.H20
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
11
11
1.001807.000.00.00.H20
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
12
12
1.001775.000.00.00.H20
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
13
13
2.000713.000.00.00.H20
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
14
14
2.000456.000.00.00.H20
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
15
15
1.001624.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
16
16
1.001604.000.00.00.H20
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
17
17
1.001610.000.00.00.H20
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
18
18
1.001589.000.00.00.H20
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
19
19
1.001797.000.00.00.H20
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
20
20
2.002167.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
21
21
1.001875.000.00.00.H20
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
22
22
1.001832.000.00.00.H20
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
23
23
1.001818.000.00.00.H20
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
24
24
1.000766.000.00.00.H20
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
25
25
2.000269.000.00.00.H20
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
26
26
1.001894.000.00.00.H20
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
27
27
1.000517.000.00.00.H20
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
IV
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Lĩnh vực vận tải
28
1
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
29
2
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt- Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp
thuộc Bộ Giao thông vận tải)
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
30
3
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
31
4
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương
tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc
cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại
giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ
sở tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể,
các tổ chức sự nghiệp ở trung ương.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
32
5
1.008027.000.00.00.H20
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
33
6
1.008028.000.00.00.H20
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch khi thay đổi chủ sở hữu phương tiện hoặc hết hạn.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
34
7
1.008029.000.00.00.H20
Cấp lại Biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch bị mất hoặc hư hỏng
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
35
8
Thủ tục công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
36
9
Thủ tục cấp mới giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Cấp Tỉnh
37
10
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
38
11
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
39
12
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
40
13
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
41
14
Thủ tục xác nhận xe ô tô
không tham gia giao thông đường bộ, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao
thông đường bộ
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
42
15
Thủ tục xác nhận xe kinh
doanh vận tải tạm dừng lưu hành từ 30 ngày trở lên
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
43
16
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Lào - Campuchia cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
44
17
Thủ tục cấp Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe
45
18
1.001777.000.00.00.H20
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
46
19
1.004993.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
47
20
1.004995.000.00.00.H20
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
48
21
1.004987.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực đào tạo, thi cấp
Chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng
phương tiện thủy nội địa
49
22
2.001998.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
50
23
2.002001.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực đường bộ
51
24
1.000028.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
52
25
2.001921.000.00.00.H20
Thủ tục Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
53
26
2.001963.000.00.00.H20
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
54
27
2.001919.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực đường thủy
55
28
Thủ tục Thỏa thuận vị trí xây
dựng công trình hoặc các hoạt động trên đường thủy nội địa
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
56
29
Thủ tục chấp thuận phương án
đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
57
30
Thủ tục đặt đổi tên cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
58
31
Thủ tục Công bố hoạt động cảng,
bến thuỷ nội địa
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
59
32
Thủ tục Công bố lại hoạt động
cảng, bến thuỷ nội địa
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
60
33
Thủ tục Thỏa thuận thiết lập
khu neo đậu
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
61
34
Thủ tục Công bố khu neo đậu
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
62
35
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thuỷ nội địa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
63
36
Chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thuỷ nội địa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
64
37
Cấp giấy phép hoạt động bến
thuỷ nội địa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
65
38
Cho ý kiến đối với thi công
công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ
nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
66
39
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám
sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến thuỷ nội địa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
67
40
Chấp thuận chủ trương xây dựng
cảng thuỷ nội địa(đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
68
41
Công bố hoạt động cảng thuỷ nội
địa (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
69
42
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường
thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội
địa địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
69
43
Công bố hạn chế giao thông
trên đường thủy nội địa (ĐTNĐ) địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
III
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp
70
1
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
71
2
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
72
3
2.001610.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân (thành lập doanh nghiệp tư nhân; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở
chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh
nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ
từ thiện).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
73
4
2.001583.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên (thành lập công ty TNHH một thành viên; thành lập doanh
nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội;
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng
ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công
ty đầu tư chứng khoán).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
74
5
2.001199.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên (thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên;
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh
nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo
trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức
tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
75
6
2.002043.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần (thành lập công ty cổ phần; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã hội trên
cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; đăng ký
doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng; đăng ký đối với công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán.)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
76
7
2.002042.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh (thành lập công ty TNHH hợp danh; thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển
đổi từ hộ kinh doanh; đăng ký doanh nghiệp xã hội; thành lập doanh nghiệp xã
hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
77
8
2.002041.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
78
9
1.005169.000.00.00.H20
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
79
10
2.002011.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
80
11
2.002010.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
81
12
2.002009.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
82
13
2.002008.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
83
14
1.005114.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
84
15
2.002000.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
85
16
2.001996.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
86
17
2.001993.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
87
18
2.001992.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp cổ
đông sáng lập chưa thanh toán hoặc thanh toán một phần số cổ phần đã đăng ký
mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
88
19
2.001992.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp
chuyển nhượng cổ phần, góp vốn cổ phần)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
89
20
2.001954.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
90
21
2.002045.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh):
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
91
22
2.002070.000.00.00.H20
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
92
23
2.002045.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
93
24
2.002045.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
94
25
2.002072.000.00.00.H20
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh; đối với trường hợp doanh nghiệp là tổ chức tín dụng; đối với trường hợp
doanh nghiệp là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu chứng khoán; đối
với trường hợp doanh nghiệp là doanh nghiệp xã hội).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
95
26
2.002045.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
96
27
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
97
28
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
98
29
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (bao gồm cả doanh nghiệp
xã hội mới trên cơ sở chia doanh nghiệp)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
99
30
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (bao gồm cả doanh nghiệp
xã hội mới trên cơ sở tách doanh nghiệp).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
100
31
2.002059.000.00.00.H20
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
101
32
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
102
33
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
103
34
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
104
35
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
105
36
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
106
37
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
107
38
2.002018.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
108
39
2.002017.000.00.00.H20
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
109
40
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
110
41
2.002029.000.00.00.H20
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
111
42
2.002023.000.00.00.H20
Giải thể doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
112
43
2.002022.000.00.00.H20
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
113
44
2.002020.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (ở trong nước và nước ngoài)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
114
45
2.002016.000.00.00.H20
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
115
46
2.000368.000.00.00.H20
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
116
47
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
117
48
2.000375.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
118
49
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
119
50
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Công ty TNHH MTV do
Nhà nước làm chủ sở hữu
120
51
2.000529.000.00.00.H20
Thành lập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
121
52
2.001061.000.00.00.H20
Hợp nhất, sáp nhập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
122
53
2.001025.000.00.00.H20
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
123
54
1.002395.000.00.00.H20
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
124
55
2.001021.000.00.00.H20
Giải thể công ty TNHH một
thành viên
Triển khai năm 2021
Doanh nghiệp xã hội
125
56
2.002014.000.00.00.H20
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
126
57
2.000338.000.00.00.H20
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
127
58
2.001202.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
128
59
2.001197.000.00.00.H20
Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (K3,
Điều 10 NĐ 96)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
129
60
2.001180.000.00.00.H20
Nộp lại con dấu và Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
130
61
2.000024.000.00.00.H20
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
131
62
1.000016.000.00.00.H20
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
132
63
2.000005.000.00.00.H20
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
133
64
2.002005.000.00.00.H20
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
134
65
2.002004.000.00.00.H20
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
135
66
2.002003.000.00.00.H20
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
136
67
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới
tư vấn viên
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
137
68
2.001999.000.00.00.H20
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Thành lập và hoạt động
liên hợp tác xã
138
69
1.005125.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
139
70
2.002013.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
140
71
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
141
72
1.005047.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
142
73
1.005122.000.00.00.H20
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
143
74
2.001979.000.00.00.H20
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
144
75
2.001957.000.00.00.H20
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
145
76
1.005056.000.00.00.H20
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
146
77
1.005072.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
147
78
2.001962.000.00.00.H20
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
148
79
1.005064.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
149
80
1.005124.000.00.00.H20
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
150
81
1.005046.000.00.00.H20
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
151
82
1.005283.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
152
83
1.004901.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Đầu tư tại Việt Nam
153
84
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
154
85
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
155
86
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
156
87
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
157
88
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
158
89
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
159
90
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
160
91
2.001581.000.00.00.H20
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
161
92
2.001581.000.00.00.H20
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
162
93
2.001581.000.00.00.H20
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
163
94
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
164
95
1.005361.000.00.00.H20
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
165
96
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
166
97
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
167
98
1.003096.000.00.00.H20
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
168
99
2.001083.000.00.00.H20
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
169
100
1.004635.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
170
101
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
171
102
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
172
103
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
173
104
2.001056.000.00.00.H20
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
174
105
2.001047.000.00.00.H20
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Đầu tư vào Nông nghiệp,
nông thôn
175
106
2.000765.000.00.00.H20
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
176
107
2.000746.000.00.00.H20
Nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
177
108
1.001664.000.00.00.H20
Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực ODA
178
109
Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
179
110
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND Tỉnh là cơ quan chủ quản.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
180
111
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
181
112
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
182
113
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
183
114
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
184
115
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Đầu tư theo đối tác công
tư
185
116
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
186
117
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
187
118
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
188
119
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
189
120
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư).
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
IV
SỞ CÔNG THƯƠNG
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
190
1
2.000591.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
191
2
2.000136.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
192
3
2.000078.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
193
4
2.000354.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
194
5
2.000279.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
195
6
1.000481.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
196
7
2.000142.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
197
8
2.000156.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
198
9
2.000390.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
199
10
2.000194.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
200
11
2.000187.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
201
12
2.000175.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
202
13
2.000073.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
203
14
2.000201.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
204
15
2.000229.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
205
16
2.000210.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
206
17
2.000221.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
207
18
2.000172.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
208
19
2.001434.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
209
20
2.001433.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
210
21
1.003401.000.00.00.H20
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
211
22
2.001547.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
212
23
2.000652.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
213
24
2.001175.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
214
25
1.002758.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
215
26
2.000652.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
216
27
2.001161.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
217
28
2.000190.000.00.00.H20
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
218
29
2.000176.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
219
30
2.000167.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
220
31
2.000637.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
221
32
2.000197.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
222
33
2.000640.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
223
34
1.001005.000.00.00.H20
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
224
35
2.001624.000.00.00.H20
Cấp giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2022
225
36
2.001619.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2023
226
37
2.000636.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2024
227
38
2.000674.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2025
228
39
2.000666.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2026
229
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
230
41
2.000631.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
231
42
2.000619.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
232
43
2.000609.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
233
44
2.000255.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
234
45
2.000370.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
235
46
2.000362.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
236
47
2.000351.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản b, d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
237
48
2.000272.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng
thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định
09/2018/NĐ-CP
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
238
49
2.000340.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
239
50
2.000330.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
240
51
2.000361.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
241
52
1.000774.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
242
53
2.000665.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
243
54
2.000339.000.00.00.H20
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
244
55
2.000334.000.00.00.H20
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
245
56
2.000322.000.00.00.H20
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
246
57
2.002166.000.00.00.H20
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
247
58
1.001441.000.00.00.H20
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
248
59
1.001441.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
249
60
1.005190.000.00.00.H20
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
250
61
2.000110.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC ĐIỆN
251
62
2000621.000.00.00.H20
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
252
63
2000638.000.00.00.H20
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
253
64
2.000526.000.00.00.H20
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
254
65
2.001561.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
255
66
2.001632.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
256
67
2.001549.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
257
68
2.001724.000.00.00.H20
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
258
69
2.001266.000.00.00.H20
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
259
70
1.001158.000.00.00.H20
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
260
71
2.000046.000.00.00.H20
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
V
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Lĩnh vực Đầu tư
261
1
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
262
2
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
263
3
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
264
4
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
265
5
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
266
6
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
267
7
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
268
8
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
269
9
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
270
10
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
271
11
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
272
12
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài (BQL)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
273
13
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
274
14
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
275
15
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
276
16
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BQL)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
277
17
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
278
18
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
279
19
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
280
20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
281
21
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
282
22
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
VI
SỞ TƯ PHÁP
Quản tài viên (Bộ Tư pháp)
283
1
1.001842.000.00.00.H20
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
284
2
1.002626.000.00.00.H20
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
Luật sư (Bộ Tư pháp)
285
3
1.002010.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
Cấp Tỉnh
Triển khai năm 2021
VII
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
Lĩnh vực Lao động - Việc
làm - Bảo hiểm
286
1
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
287
2
2.000286.000.00.00.H20
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
288
3
2.000295.000.00.00.H20
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
289
4
2.000477.000.00.00.H20
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
290
5
1.000531.000.00.00.H20
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
291
6
1.000570.000.00.00.H20
Cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
292
7
1.000154.000.00.00.H20
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
293
8
1.000558.000.00.00.H20
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
294
9
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
295
10
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
Cấp tỉnh
Triển khai năm
2021
Lĩnh vực Người có công
296
11
1.002354.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
297
12
Nghỉ chịu tang của học viên tại
Cơ sở điều trị nghiện Tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm
sóc trẻ em
298
13
2.001942.000.00.00.H20
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Bảo hiểm thất
nghiệp
299
14
1.001973.000.00.00.H20
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
300
15
2.000178.000.00.00.H20
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
301
16
2.000839.000.00.00.H20
Giải quyết hỗ trợ học nghề
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
302
17
2.001953.000.00.00.H20
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
303
18
1.000401.000.00.00.H20
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
VIII
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
304
1
1.004509.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
305
2
1.003984.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng
306
3
2.001838.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
307
4
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
308
5
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Trồng trọt
309
6
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
310
7
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
311
8
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
312
9
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Thú y
313
10
1.001686.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
314
11
2.001064.000.00.00.H20
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
Cấp tỉnh
Đã triển
khai
315
12
1.004022.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
Cấp tỉnh
Đã triển
khai
316
13
1.004839.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
317
14
1.005319.000.00.00.H20
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
Cấp tỉnh
Đã triển
khai
Lĩnh vực Thủy sản
318
15
1.004915.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
319
16
2.001832.000.00.00.H20
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
320
17
2.001838.000.00.00.H20
Cấp GCN xuất xứ (hoặc phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
321
18
2.001838.000.00.00.H20
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
322
19
2.001838.000.00.00.H20
Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện
ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến
ngày GCN ATTP hết hạn)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
323
20
Cấp lại GCN cơ sở đủ điều kiện
ATTP đối với cơ sở SXKD nông lâm thủy sản (Trường hợp GCN vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên GCN ATTP)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
324
21
1.000065.000.00.00.H20
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
325
22
1.000055.000.00.00.H20
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
326
23
1.000052.000.00.00.H20
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
327
24
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
328
25
1.000084.000.00.00.H20
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
329
26
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
330
27
1.000047.000.00.00.H20
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
331
28
1.000058.000.00.00.H20
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của 01 tỉnh);
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
332
29
1.000081.000.00.00.H20
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
333
30
1.000071.000.00.00.H20
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
334
31
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác;
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
335
32
Thẩm định, phê duyệt thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư);
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
336
33
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư);
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
337
34
Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối
với địa phương không có Hạt Kiểm lâm);
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
338
35
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
339
36
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
340
37
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định đầu tư)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
341
38
Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối
với địa phương có Hạt Kiểm lâm gồm: Huyện Tam Nông và huyện Tháp Mười)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
CHI CỤC THỦY LỢI
342
39
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
343
40
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
344
41
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
345
42
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
346
43
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
347
44
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
348
45
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
349
46
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
350
47
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
351
48
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
352
49
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
353
50
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
354
51
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
355
52
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
356
53
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
357
54
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
358
55
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
IX
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
359
1
2.001179.000.00.00.H20
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
KH&CN
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
360
2
2.001208.000.00.00.H20
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
361
3
2.001100.000.00.00.H20
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
362
4
2.001501.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
X
SỞ Y TẾ
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
363
1
1.003720.000.00.00.H20
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
364
2
1.003824.000.00.00.H20
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
365
3
1.003580.000.00.00.H20
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
366
4
1.001386.000.00.00.H20
Hồ sơ xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
367
5
1.003993.000.00.00.H20
Công bố đủ điều kiện huấn luyện
cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
368
6
1.003958.000.00.00.H20
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
369
7
1.004477.000.00.00.H20
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
370
8
1.004471.000.00.00.H20
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
371
9
1.004461.000.00.00.H20
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
372
10
1.002464.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
373
11
1.000511.000.00.00.H20
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình
chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được
quảng cáo)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Dược phẩm
374
12
1.004604.000.00.00.H20
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
375
13
1.004599.000.00.00.H20
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
376
14
1.003963.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
377
15
1.004604.000.00.00.H20
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
378
16
1.004596.000.00.00.H20
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực mỹ phẩm
379
17
Đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
380
18
2.000982.000.00.00.H20
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Đào tạo
381
19
1.004539.000.00.00.H20
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
XI
SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
LĨNH VỰC VĂN HÓA
382
1
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
383
2
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
384
3
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
385
4
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
386
5
1.001008.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
387
6
1.000922.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
388
7
1.004639.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
389
8
1.004662.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
390
9
1.004666.000.00.00.H20
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
391
10
1.003510.000.00.00.H20
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
392
11
1.003017.000.00.00.H20
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
393
12
1.003608.000.00.00.H20
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
394
13
1.001809.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy phép triển
lãm mỹ thuật
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
395
14
1.001833.000.00.00.H20
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật quy mô cấp tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
396
15
1.001738.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
397
16
1.001229.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
398
17
1.001211.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
399
18
1.001191.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
400
19
1.001182.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
401
20
1.001147.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
402
21
1.001778.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hoá, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
403
22
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
404
23
1.001755.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài và tranh hoành tráng
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
405
24
Cấp phép làm bản sao di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
406
25
2.001591.000.00.00.H20
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
407
26
Xếp hạng bảo tàng hạng II và
III đối với bảo tàng tỉnh thành phố, Bảo tàng tư nhân.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
408
27
1.003646.000.00.00.H20
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
409
28
1.003835.000.00.00.H20
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
Đã triển khai
410
29
1.000454.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
Nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
411
30
1.000433.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
Nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
412
31
2.000022.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
413
32
1.004659.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
414
33
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
415
34
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
416
35
1.002445.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
417
36
1.002445.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
418
37
1.001056.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
419
38
1.001782.000.00.00.H20
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC DU LỊCH
420
39
2.001628.000.00.00.H20
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
421
40
2.001616.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
422
41
1.004594.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
423
42
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
424
43
1.004503.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
425
44
1.001455.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
426
45
1.004572.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
427
46
2.001611.000.00.00.H20
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
428
47
2.001589.000.00.00.H20
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
429
48
1.003742.000.00.00.H20
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
430
49
1.004605.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
XII
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Lĩnh vực Tài nguyên nước
431
1
1.004179.000.00.00.H20
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm
Tỉnh
Triển khai năm 2021
XV
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
Xuất bản, in và phát hành
432
1
1.003868.000.00.00.H20
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
XVI
SỞ XÂY DỰNG
LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP
PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CÔNG BỐ HỢP CHUẨN, HỢP QUY
433
1
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
434
2
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
435
3
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
436
4
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
437
5
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
438
6
Cấp giấy đăng ký công bố hợp
chuẩn, hợp quy
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
439
7
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
440
8
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
441
9
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
442
10
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
443
11
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
444
12
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
445
13
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
446
14
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
447
15
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
448
16
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN
449
17
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu
tư theo pháp luật về đầu tư)
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
450
18
1.002630.000.00.00.H20
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
451
19
1.002521.000.00.00.H20
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
452
20
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC KIỂM TRA CÔNG TÁC
NGHIỆM THU
Triển khai năm 2021
453
21
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng
Cấp tỉnh
Triển khai năm 2021
B
CẤP HUYỆN
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
454
1
1.001639.000.00.00.H20
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
455
2
1.004439.000.00.00.H20
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
456
3
1.004440.000.00.00.H20
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
457
4
1.004442.000.00.00.H20
Thành lập Trường trung học cơ
sở hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
458
5
1.004444.000.00.00.H20
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
459
6
2.001809.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
460
7
1.004475.000.00.00.H20
Cho phép Trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục trở lại
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
461
8
2.001818.000.00.00.H20
Giải thể Trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
462
9
1.004494.000.00.00.H20
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
463
10
Giải thể trường mẫu giáo, mầm
non, nhà trẻ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
464
11
1.004475.000.00.00.H20
Cho phép Trường tiểu học hoạt
động trở lại
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
465
12
1.004555.000.00.00.H20
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
466
13
2.001842.000.00.00.H20
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
467
14
1.004563.000.00.00.H20
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
468
15
1.006390.000.00.00.H20
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
469
16
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
470
17
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ
Cấp huyện
471
18
2.001914.000.00.00.H20
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Quản lý nhà nước về hội
472
1
1.003841.000.00.00.H20
Công nhận ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
473
2
1.003827.000.00.00.H20
Thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
474
3
1.003757.000.00.00.H20
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động
trong xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
475
4
1.003732.000.00.00.H20
Giải thể hội có phạm vi hoạt
động trong xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
476
5
2.002100.000.00.00.H20
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường hội cấp xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
477
6
1.003807.000.00.00.H20
Phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
478
7
1.003783.000.00.00.H20
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất
hội cấp xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
479
8
1.005201.000.00.00.H20
Xét, chi trả chi phí cho người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
480
9
1.005358.000.00.00.H20
Thẩm định hồ sơ người đang trực
tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Quản lý nhà nước về quỹ xã
hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong tỉnh
481
10
2.001688.000.00.00.H20
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
482
11
1.003621.000.00.00.H20
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (SĐ, BS) quỹ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
483
12
1.003950.000.00.00.H20
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Quản lý nhà nước về quỹ xã
hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong huyện, xã
484
13
1.003866.000.00.00.H20
Quỹ tự giải thể
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
485
14
1.003916.000.00.00.H20
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
486
15
1.005209.000.00.00.H20
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
487
16
1.005208.000.00.00.H20
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
488
17
1.005207.000.00.00.H20
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
489
18
1.005203.000.00.00.H20
Đổi tên quỹ
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Tổ chức bộ máy
490
19
1.003719.000.00.00.H20
Thẩm định việc thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
491
20
1.003693.000.00.00.H20
Thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
492
21
1.003817.000.00.00.H20
Thẩm định việc giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Cán bộ, công chức, viên chức
493
22
Xét tuyển công chức
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Công chức, viên chức
494
23
Thủ tục tiếp nhận các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
495
24
1.005386.000.00.00.H20
Thủ tục hành chính xét chuyển
cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
496
25
Thủ tục hành chính thi tuyển
viên chức
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Tôn giáo
497
26
1.001228.000.00.00.H20
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
498
27
2.000267.000.00.00.H20
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
499
28
1.001180.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
500
29
1.001220.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
501
30
1.001212.000.00.00.H20
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
502
31
1.001204.000.00.00.H20
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
Triển khai năm 2021
503
1
2.001270.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
cấp huyện
Triển khai năm 2021
504
2
2.001261.000.00.00.H20
Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
cấp huyện
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Lao động - Việc
làm - Bảo hiểm
505
3
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
506
4
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
Covid-19
Liên thông Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
507
5
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
Covid-19
Liên thông Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
508
6
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
Liên thông Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
509
7
2.000335.000.00.00.H20
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
cấp huyện
Triển khai năm 2021
510
8
2.002127.000.00.00.H20
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
cấp huyện
Triển khai năm 2021
511
9
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
cấp huyện
Triển khai năm 2021
512
10
2.000291.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
cấp huyện
Triển khai năm 2021
513
11
1.000670.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp huyện
Triển khai năm 2021
514
12
2.000294.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
cấp huyện
Triển khai năm 2021
515
13
2.000298.000.00.00.H20
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
cấp huyện
Triển khai năm 2021
516
14
1.000684.000.00.00.H20
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
cấp huyện
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
517
15
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành
phố trực thuộc tỉnh
cấp huyện
Triển khai năm 2021
518
16
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
cấp huyện
Triển khai năm 2021
519
17
2.001375.000.00.00.H20
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ
cấp huyện
Triển khai năm 2021
520
18
1.003159.000.00.00.H20
Hỗ trợ tiền thăm viếng mộ liệt
sĩ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
cấp huyện
Triển khai năm 2021
521
19
2.001378.000.00.00.H20
Hỗ trợ tiền cho người có công
đi làm phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
cấp huyện
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Văn hóa
522
1
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
523
2
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
524
3
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
525
4
1.000831.000.00.00.H20
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
526
5
1.003645.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
527
6
1.003635.000.00.00.H20
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
528
7
2.000440.000.00.00.H20
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
529
8
1.000933.000.00.00.H20
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa (Ấp văn hóa nông thôn mới, Khóm văn minh đô thị) (đạt 05
năm liên tục)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
530
9
1.004646.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
531
10
1.004644.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
532
11
1.004634.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
533
12
1.004634.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
534
13
1.004648.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
535
14
1.003243.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
536
15
1.003185.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
537
16
1.003226.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
538
17
1.003140.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
539
18
1.003103.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
Xuất bản, in và phát hành
540
1
2.001931.000.00.00.H20
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
cấp huyện
Triển khai năm 2021
541
2
2.001762.000.00.00.H20
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG
542
1
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
543
2
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
544
3
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
545
4
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
546
5
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
547
6
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
548
1
1.005280.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
549
2
2.002013.000.00.00.H20
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
550
3
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
551
4
1.005378.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
552
5
2.002122.000.00.00.H20
Đăng ký khi hợp tác xã chia
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
553
6
2.002120.000.00.00.H20
Đăng ký khi hợp tác xã tách
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
554
7
1.005121.000.00.00.H20
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
555
8
1.004972.000.00.00.H20
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
556
9
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
557
10
Giải thể tự nguyện hợp tác
xã.
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
558
11
1.004979.000.00.00.H20
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
559
12
2.001958.000.00.00.H20
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
560
13
1.005378.000.00.00.H20
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
561
14
1.005010.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
562
15
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã)
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
563
16
1.004895.000.00.00.H20
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
564
17
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
565
18
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
566
19
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
567
20
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
568
21
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
569
22
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
570
23
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
571
24
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
572
25
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
573
26
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
574
27
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
575
28
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và
chào hàng cạnh tranh qua mạng
Cấp huyện
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
576
1
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư)
Cấp huyện
577
2
1.005337.000.00.00.H20
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện quyết định đầu tư)
Cấp huyện
578
3
1.000037.000.00.00
Xác nhận bảng kê lâm sản (Đối
với địa phương có Hạt Kiểm lâm gồm: Huyện Tam Nông và huyện Tháp Mười)
Cấp huyện
C
CẤP XÃ
Tôn giáo
579
1
2.000509.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
580
2
1.001055.000.00.00.H20
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
Cấp xã
Triển khai năm 2021
581
3
1.001085.000.00.00.H20
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Cấp xã
Triển khai năm 2021
582
4
1.001085.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Cấp xã
Triển khai năm 2021
583
5
1.001098.000.00.00.H20
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Cấp xã
Triển khai năm 2021
584
6
1.001156.000.00.00.H20
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Cấp xã
Triển khai năm 2021
585
7
1.001028.000.00.00.H20
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
586
8
1.001078.000.00.00.H20
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Cấp xã
Triển khai năm 2021
587
9
1.001109.000.00.00.H20
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Cấp xã
Triển khai năm 2021
588
10
1.001167.000.00.00.H20
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
Cấp xã
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
589
1
1.001699.000.00.00.H20
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Cấp xã
Triển khai năm 2021
590
2
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
Cấp xã
Triển khai năm 2021
591
3
2.000751.000.00.00.H20
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở
Cấp xã
Triển khai năm 2021
592
4
1.000506.000.00.00.H20
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
Cấp xã
Triển khai năm 2021
593
5
1.000489.000.00.00.H20
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
Cấp xã
Triển khai năm 2021
594
6
2.000355.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Cấp xã
Triển khai năm 2021
595
7
1.004946.000.00.00.H20
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
Cấp xã
Triển khai năm 2021
596
8
2.000602.000.00.00.H20
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình thuộc diện
đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 -
2020
Cấp xã
Triển khai năm 2021
597
9
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
598
10
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
599
11
1.001753.000.00.00.H20
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
600
12
1.001758.000.00.00.H20
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
601
13
2.000744.000.00.00.H20
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng trợ giúp xã hội đột xuất
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
602
14
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
603
15
1.001731.000.00.00.H20
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng)
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
604
16
2.000343.000.00.00.H20
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
605
17
1.000674.000.00.00.H20
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
606
18
1.001776.000.00.00.H20
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
607
19
1.001294.000.00.00.H20
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho
hộ nghèo
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
608
20
Lập sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
609
21
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị
xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ
em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo
quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
610
22
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không
có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả
năng chăm sóc, nuôi dưỡng
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
611
23
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi
cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng
khác mà không còn người thân thích chăm sóc
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Người có công
612
24
2.001382.000.00.00.H20
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ, đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Cấp xã
Triển khai năm 2021
613
25
1.003337.000.00.00.H20
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
Cấp xã
Triển khai năm 2021
614
26
1.002745.000.00.00.H20
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
615
27
1.003057.000.00.00.H20
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
616
28
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
617
29
1.006779.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
618
30
1.002519.000.00.00.H20
Giải quyết trợ cấp ưu đãi Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
619
31
1.002363.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
620
32
1.003351.000.00.00.H20
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
621
33
1.002429.000.00.00.H20
Giải quyết hồ sơ hưởng chế độ
ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù đày
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
622
34
1.002440.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
623
35
1.003423.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi người có công giúp đỡ cách mạng
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
624
36
1.002271.000.00.00.H20
Giải quyết chế độ trợ cấp tiền
tuất hàng tháng khi người có công từ trần
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
625
37
1.002410.000.00.00.H20
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
626
38
1.002741.000.00.00.H20
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
627
39
1.002143.000.00.00.H20
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc
ghi công”
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
628
40
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương , huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
Liên thông Xã - Huyện - Tỉnh
Triển khai năm 2021
629
41
Mua thẻ bảo hiểm y tế cho người
có công hoặc thân nhân thuộc diện được cấp thẻ bảo hiểm y tế
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
630
42
2.001661.000.00.00.H20
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Liên thông Xã - Huyện
Triển khai năm 2021
Lĩnh vực Bảo vệ và chăm
sóc trẻ em
631
43
1.004944.000.00.00.H20
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
Cấp xã
Triển khai năm 2021
632
44
2.001947.000.00.00.H20
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Cấp xã
Triển khai năm 2021
633
45
2.001944.000.00.00.H20
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
Cấp xã
Triển khai năm 2021
634
46
1.004941.000.00.00.H20
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC VĂN HÓA
635
1
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
636
2
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
637
3
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
638
4
1.003622.000.00.00.H20
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
639
5
2.000794.000.00.00.H20
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
640
1
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
Cấp xã
Triển khai năm 2021
641
2
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách
Cấp xã
Triển khai năm 2021
642
3
1.007346.000.00.00.H20
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
643
4
1.007379.000.00.00.H20
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
644
5
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
Cấp xã
Triển khai năm 2021
645
6
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
646
7
1.006447.000.00.00.H20
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
Cấp xã
Triển khai năm 2021
647
8
1.007385.000.00.00.H20
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Cấp xã
Triển khai năm 2021
648
9
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
Cấp xã
Triển khai năm 2021
649
10
1.006439.000.00.00.H20
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
Cấp xã
Triển khai năm 2021
650
11
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
651
12
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và
chào hàng cạnh tranh qua mạng
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
652
13
Thông báo thành lập tổ hợp
tác.
Cấp xã
Triển khai năm 2021
653
14
Thông báo thay đổi tổ hợp
tác.
Cấp xã
Triển khai năm 2021
654
15
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác.
Cấp xã
Triển khai năm 2021
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
655
1
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
Cấp xã
Triển khai năm 2021
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
(kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
STT
Mã DVC
Tên thủ tục
Cấp thực hiện
Mức độ
Giải thích nguyên nhân không đủ điều kiện và các văn bản căn cứ
I
CẤP TỈNH
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1
1
Thủ tục giải quyết khiếu nại
Cấp tỉnh
mức 4
Không có mẫu hóa đơn
2
2
Thủ tục giải quyết tố cáo
Cấp tỉnh
mức 4
Không có mẫu hóa đơn
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
3
3
1.001942.000.00.00.H20
Đăng ký xét tuyển trình độ đại
học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
mức 3
Hồ sơ phải gửi bản chính
Lĩnh vực Quản lý giá và
công sản
4
1
1.005416.000.00.00.H20
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Cấp tỉnh
mức 3
Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp
nên chưa thể nâng lên mức 4 được.
5
2
Quyết định thuê trụ sở làm việc
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Cấp tỉnh
mức 2
6
3
1.005418.000.00.00.H20
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
Cấp tỉnh
mức 2
7
4
1.005420.000.00.00.H20
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Cấp tỉnh
mức 2
8
5
1.005422.000.00.00.H20
Quyết định điều chuyển tài sản
công
Cấp tỉnh
mức 2
9
6
1.005426.000.00.00.H20
Quyết định thanh lý tài sản
công
Cấp tỉnh
mức 2
10
7
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Cấp tỉnh
mức 2
11
8
1.005429.000.00.00.H20
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
Cấp tỉnh
mức 3
12
9
1.005430.000.00.00.H20
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
Cấp tỉnh
mức 3
13
10
1.005431.000.00.00.H20
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
Cấp tỉnh
mức 3
14
11
1.005434.000.00.00.H20
Mua quyển hóa đơn
Cấp tỉnh
mức 2
15
12
1.005435.000.00.00.H20
Mua hóa đơn lẻ
mức 2
16
13
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ
và e khoản 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
Cấp tỉnh
mức 2
17
14
1.005423.000.00.00.H20
Quyết định bán tài sản công
Cấp tỉnh
mức 2
18
15
1.005424.000.00.00.H20
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Cấp tỉnh
mức 2
19
16
1.005425.000.00.00.H20
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản.
Cấp tỉnh
mức 3
20
17
1.005432.000.00.00.H20
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Cấp tỉnh
mức 3
21
18
1.005433.000.00.00.H20
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
Cấp tỉnh
mức 3
22
19
2.002173.000.00.00.H20
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Cấp tỉnh
mức 3
23
20
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh
Cấp tỉnh
mức 2
Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp
nên chưa thể nâng lên mức 4 được.
24
21
Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp Tỉnh
Cấp tỉnh
mức 2
25
22
Hiệp thương giá đối với hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
Cấp tỉnh
mức 2
26
23
1.006216.000.00.00.H20
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp tỉnh
mức 3
27
24
1.006218.000.00.00.H20
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu Nhà nước
Cấp tỉnh
mức 3
28
25
1.006219.000.00.00.H20
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên
Cấp tỉnh
mức 3
29
26
1.006220.000.00.00.H20
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
Cấp tỉnh
mức 3
30
27
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Cấp tỉnh
mức 2
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
31
28
2.002169.000.00.00.H20
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
Cấp tỉnh
mức 2
Hiện tại TTHC của Sở Tài chính thành phần hồ sơ nhiều, khó khăn, phức tạp
nên chưa thể nâng lên mức 4
Cán bộ, công chức, viên chức
32
1
2.002157.000.00.00.H20
Thi nâng ngạch công chức
Cấp Tỉnh
mức 4
- Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ còn gặp khó khăn trong xác định đúng
chuyên ngành phù hợp với vị trí tuyển dụng, nội dung cần bố trí một cán bộ phụ
trách chuyên môn để kiểm tra tính đầy đủ và hợp pháp của hồ sơ. Đồng thời,
xác định văn bằng, chứng chỉ đủ điều kiện dự thi nâng ngạch, cơ quan tốn nhiều
thời gian và cá nhân tốn chi phí tài chính khi thực hiện TTHC.
- Thời hạn giải quyết không liên tục, gián đoạn chưa hợp lý, chưa tạo
điều kiện thuận lợi cho cá nhân và cơ quan thuộc thẩm quyền quản lý
33
2
2.002157.000.00.00.H20
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức hạng II
mức 2
34
3
1.005386.000.00.00.H20
Xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức, viên chức cấp tỉnh
mức 2
Quy định trình tự thực hiện và giải quyết hồ sơ chưa quy định thời gian
cụ thể, rõ ràng, chi tiết còn mang tính chung (không xác định thời gian)
Xây dựng chính quyền địa
phương
35
4
2.000465.000.00.00.H20
Thành lập thôn mới, tổ dân phố
mới
mức 4
Thời gian giải quyết TTHC bị gián đoạn, không liên tục; Thời hạn UBND Tỉnh
trình Hội đồng nhân dân Tỉnh xem xét ban hành Nghị quyết thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân Tỉnh gần nhất.
Thi đua khen thưởng
36
5
1.000934.000.00.00.H20
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 4
Quy trình thực hiện thông qua họp Hội đồng thi đua, khen thưởng Tỉnh; đối
chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý
và lưu trữ hồ sơ (tránh những trường hợp khen thưởng sai đối tượng để làm cơ
sở để tra cứu hồ sơ cá nhân.
37
6
1.000924.000.00.00.H20
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
mức 4
Quy trình thực hiện thông qua họp hội đồng thi đua, khen thưởng Tỉnh; đối
chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý
và lưu trữ hồ sơ.
Tôn giáo
38
7
1.000638.000.00.00.H20
Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Cấp Tỉnh
mức 2
Đối với TTHC lĩnh vực Tôn giáo liên quan đến phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc bắt buộc thường mang tính chất mật và tham mưu xử lý hồ sơ phối hợp với
nhiều ngành liên quan (thông qua Ban chỉ đạo công tác nhân quyền của Tỉnh).
39
8
1.000604.000.00.00.H20
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
mức 3
40
9
1.000415.000.00.00.H20
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
mức 3
41
10
2.000264.000.00.00.H20
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
mức 2
42
11
1.000587.000.00.00.H20
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Cấp Tỉnh
mức 3
Đối với TTHC lĩnh vực Tôn giáo liên quan đến phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc bắt buộc thường mang tính chất mật và tham mưu xử lý hồ sơ phối hợp với
nhiều ngành liên quan (thông qua Ban chỉ đạo công tác nhân quyền của Tỉnh).
Cán bộ, công chức, viên chức
(Cấp huyện)
43
12
Thi tuyển công chức
Cấp huyện
mức 2
Trình tự thực hiện TTHC quy định thời gian không rõ ràng, cụ thể quy
trình không
44
13
Thi tuyển viên chức
mức 2
45
14
Thủ tục xét tuyển đặc cách
viên chức
mức 2
Thi đua, khen thưởng
46
15
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cơ sở
mức 4
Trình tự thực hiện thông qua họp hội đồng thi đua, khen thưởng Huyện; đối
chiếu điều kiện theo quy định cá nhân cần cung cấp hồ sơ bảo đảm tính pháp lý
và lưu trữ hồ sơ (tránh những trường hợp khen thưởng sai đối tượng để làm cơ
sở để tra cứu hồ sơ cá nhân.
Lĩnh vực đăng ký xe máy
chuyên dùng
47
1
1.002030.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Cấp Tỉnh
mức 4
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực
tuyến.
- Thành phần hồ sơ chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải nộp bản chính để
lưu trữ hồ sơ theo quy định và bản cà số khung, số máy.
48
2
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn
Cấp Tỉnh
mức 2
49
3
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu từ
tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp
Cấp Tỉnh
mức 4
50
4
1.001896.000.00.00.H20
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Cấp Tỉnh
mức 2
51
5
1.001919.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
Cấp Tỉnh
mức 2
52
6
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cấp Tỉnh
mức 2
53
7
2.000881.000.00.00.H20
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp
Cấp Tỉnh
mức 2
54
8
Sang tên chủ sở hữu từ Đồng
Tháp đi các tỉnh thành phố khác
Cấp Tỉnh
55
9
2.000847.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Cấp Tỉnh
mức 2
56
10
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng
Cấp Tỉnh
mức 2
57
11
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng
Cấp tỉnh
Lĩnh vực đăng ký phương tiện
thủy nội địa
58
12
1.004088.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Cấp Tỉnh
mức 4
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công
trực tuyến.
59
13
1.004047.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Cấp Tỉnh
mức 4
- Thành phần hồ sơ chủ sở hữu phương tiện thủy nội địa phải nộp bản
chính để lưu trữ hồ sơ theo quy định và 02 ảnh có kích thước 10x15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi để gắn lên Giấy chứng nhận.
60
14
2.001711.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
Cấp Tỉnh
mức 4
61
15
1.004002.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
Cấp Tỉnh
mức 4
62
16
1.003970.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
Cấp Tỉnh
mức 4
63
17
1.006391.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Cấp Tỉnh
mức 4
64
18
1.004036.000.00.00.H20
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
Cấp Tỉnh
mức 4
65
19
1.003930.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất…)
Cấp Tỉnh
mức 4
66
20
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bản chính
Lĩnh vực thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo
67
21
Thủ tục thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện
Cấp Tỉnh
mức 2
- Cục Đăng kiểm Việt Nam chưa xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến.
- Thành phần hồ sơ chủ cơ sở thiết kế phải nộp bản chính để lưu trữ hồ
sơ theo quy định và 04 bộ hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo (thiết minh
thiết kế kỹ thuật và bản vẽ kỹ thuật).
Lĩnh vực đào tạo, thi cấp
Chứng nhận khả năng chuyên
68
22
1.003168.000.00.00.H20
Thủ tục dự thi cấp lại Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện
thủy nội địa từ hạng ba trở xuống.
Cấp Tỉnh
mức 4
- Chưa có cơ sở dữ liệu quản lý chuyên ngành thống nhất của Bộ GTVT.
69
23
1.003135.000.00.00.H20
Thủ tục dự thi cấp Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ
hạng ba trở xuống.
Cấp Tỉnh
mức 4
- Thành phần hồ sơ yêu cầu phải nộp các bản chính: Nộp 02 ảnh 3x4 cm để
gắn vào Giấy chứng nhận, Giấy khám sức khỏe.
70
24
1.003168.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện
thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.
Cấp Tỉnh
mức 2
71
25
Thủ tục Chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.
Cấp Tỉnh
mức 4
72
26
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện
thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp.
Cấp Tỉnh
mức 2
73
27
Đào tạo, cấp chứng chỉ thợ
máy
Cấp Tỉnh
mức 2
- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn lên chứng chỉ), giấy khám sức khỏe
là bản chính để lưu hồ sơ gốc; thu học phí, lệ phí trực tiếp tại cơ sở đào tạo.
74
28
Đào tạo, cấp chứng chỉ lái
phương tiện
Cấp Tỉnh
mức 2
75
29
Cấp lại chứng chỉ thợ máy; chứng
chỉ lái phương tiện
Cấp Tỉnh
mức 2
76
30
Đổi lại chứng chỉ thợ máy; chứng
chỉ lái phương tiện
Cấp Tỉnh
mức 2
77
31
Đào tạo lớp cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền - máy trưởng phương tiện thủy nội địa
Cấp Tỉnh
mức 2
Lĩnh vực đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe
78
32
1.002796.000.00.00.H20
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe
hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp
Cấp Tỉnh
mức 2
- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải
chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi
thực hiện thủ tục.
- Giấy khám sức khỏe khi tiếp nhận bắt buộc bản chính để kiểm tra (đối
với các trường hợp bắt buộc khám sức khỏe).
79
33
1.002809.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái
xe do Ngành Giao thông vận tải quản lý
Cấp Tỉnh
mức 2
- Bộ Giao thông vận tải đang thí điểm triển khai dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 “Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp” trên Cổng dịch
vụ công Quốc gia, Bộ GTVT đang đề xuất Chính phủ chưa thực hiện nhân rộng ra
các tỉnh nên phải thực hiện theo lộ trình của Bộ GTVT.
80
34
1.002804.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Cấp Tỉnh
mức 2
- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải chụp
ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu khi thực
hiện thủ tục.
81
35
1.002809.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
do Sở Giao thông vận tải cấp
Cấp Tỉnh
mức 3
- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải
chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu
khi thực hiện thủ tục.
82
36
1.002801.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe
do ngành công an cấp
Cấp Tỉnh
mức 2
- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải
chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu
khi thực hiện thủ tục.
83
37
1.002793.000.00.00.H20
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
Cấp Tỉnh
mức 2
- Quy định chuyên ngành bắt buộc người dân khi thực hiện thủ tục phải
chụp ảnh trực tiếp và xuất trình giấy CMND hoặc CCCD bản chính để đối chiếu
khi thực hiện thủ tục.
84
38
1.002835.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe
(GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
Cấp Tỉnh
mức 2
- Các bước được thực hiện trên phần mềm quản lý chuyên ngành của Bộ
GTVT và đảm bảo tính bảo mật các thông tin cá nhân.
85
39
1.001970.000.00.00.H20
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
Cấp Tỉnh
mức 2
- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe
là bản chính để lưu hồ sơ gốc
86
40
2.000769.000.00.00.H20
Đổi, cấp lại, thu hồi chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
Cấp Tỉnh
mức 2
- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe
là bản chính để lưu hồ sơ gốc
87
41
Đào tạo và cấp chứng chỉ lái
xe A1, A2
Cấp Tỉnh
mức 2
- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe
là bản chính để lưu hồ sơ gốc
88
42
Đào tạo và cấp chứng chỉ lái
xe B1, B2, C
Cấp Tỉnh
mức 2
- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe
là bản chính để lưu hồ sơ gốc
89
43
Đào tạo và cấp chứng chỉ nâng
hạng giấy phép lái xe B1 lên B2, B2 lên C, B2 lên D, C lên D
Cấp Tỉnh
mức 2
- Yêu cầu thành phần hồ sơ, ảnh (gắn vào chứng chỉ), giấy khám sức khỏe
là bản chính để lưu hồ sơ gốc
Lĩnh vực đăng kiểm
90
44
Giấy chứng nhận và Tem lưu
hành của thiết bị xếp dỡ trên phương tiện đường bộ
Cấp Tỉnh
mức 2
- Đăng kiểm viên phải kiểm tra kỹ thuật thiết bị xếp dỡ trước khi cấp
GCN & Tem (Nghị định 44/2016/NĐ-CP)
91
45
1.001261.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT &BVMT) đối với xe cơ giới
Cấp Tỉnh
mức 2
- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi
cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ GTVT)
- Nhân viên đăng kiểm phải trực tiếp dán Tem kiểm định lên xe (Hướng dẫn
5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 của Cục Đăng kiểm VN)
92
46
Cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm
tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT & BVMT) cho xe máy chuyên
dùng trong khai thác sử dụng
Cấp Tỉnh
mức 2
- Trung tâm tiếp nhận hồ sơ và cử Đăng kiểm viên đến nơi phương tiện
đang khai thác sử dụng để tiến hành kiểm định theo lịch hẹn (Thông tư số
42/2018/TT- BGTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 89/2015/TT- BGTVT ngày
31/12/2015)
93
47
1.005018.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
Cấp Tỉnh
mức 2
- Đăng kiểm viên phải kiểm tra, đối chiếu tổng thành xe cải tạo với hồ
sơ thiết kế, nếu đạt thì cấp ngay GCN cải tạo cho xe (Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT)
94
48
1.005005.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 4
bánh có gắn động cơ
Cấp Tỉnh
mức 2
- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi
cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 86/2014/TT-GTVT ngày
31/12/2014 của Bộ GTVT)
95
49
1.004325.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành và
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Cấp Tỉnh
mức 2
- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi
cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư số 16/2014/TT-GTVT ngày
13/5/2014 của Bộ GTVT)
96
50
Bù trừ, trả lại hoặc miễn nộp
phí sử dụng đường bộ
Cấp Tỉnh
mức 2
- Thủ tục được thực hiện kết hợp kiểm định cấp GCN và tem kiểm định
ATKT&BVMT xe cơ giới nên không tách riêng để thực hiện trực tuyến (Thông
tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016)
97
51
Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ
thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa
Cấp Tỉnh
mức 2
- Phương tiện phải được kiểm tra đạt tiêu chuẩn ATKT&BVMT trước khi
cấp GCN & Tem kiểm định cho xe (Thông tư 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015
và Thông tư 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ GTVT)
98
52
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
sao duyệt mẫu tàu.
Cấp Tỉnh
mức 2
- Thủ tục được thực hiện kết hợp với kiểm kiểm định và cấp GCN
ATKT&BVMT phương tiện thủy nội địa nên không tách riêng làm trực tuyến
(Thông tư 48/2015/TT- BGTVT ngày 22/9/2015 và Thông tư 49/2015/TT- BGTVT ngày
22/9/2015 của Bộ GTVT)
Quốc tịch (Bộ Tư pháp)
99
1
2.001895.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
100
2
1.005136.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
101
3
2.002036.000.00.00.H20
Thôi quốc tịch Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
102
4
2.002039.000.00.00.H20
Nhập quốc tịch Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
103
5
2.002038.000.00.00.H20
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Bồi thường nhà nước
104
6
2.002191.000.00.00.H20
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
105
7
2.002192.000.00.00.H20
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
106
8
2.002193.000.00.00.H20
Xác định cơ quan giải quyết bồi
thường
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Tư vấn pháp luật (Bộ Tư
pháp)
107
9
1.000390.000.00.00.H20
Đề nghị cấp lại Thẻ tư vấn
viên pháp luật
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
108
10
1.000426.000.00.00.H20
Đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên
pháp luật
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
109
11
1.000588.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
110
12
1.000614.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
111
13
Đăng ký hoạt động và cấp Thẻ
tư vấn viên
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Trọng tài thương mại (Bộ
Tư pháp)
112
14
1.001248.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
113
15
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
114
15
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
115
16
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
116
17
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
117
18
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Công chứng (Bộ Tư pháp)
118
19
1.000075.000.00.00.H20
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
119
20
1.000100.000.00.00.H20
Bổ nhiệm lại công chứng viên
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
120
21
1.001071.000.00.00.H20
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
121
22
1.001190.000.00.00.H20
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
122
23
1.001438.000.00.00.H20
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
123
24
1.001446.000.00.00.H20
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
124
25
2.000743.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
125
26
1.001647.000.00.00.H20
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
126
27
2.000758.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
127
28
1.001665.000.00.00.H20
Sáp nhập Văn phòng công chứng
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
128
29
2.000766.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
129
30
1.001688.000.00.00.H20
Hợp nhất Văn phòng công chứng
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
130
31
1.001721.000.00.00.H20
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
131
32
2.000789.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
132
33
1.001756.000.00.00.H20
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
133
34
1.001799.000.00.00.H20
Cấp lại Thẻ công chứng viên
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
134
35
2.000818.000.00.00.H20
Cấp bản sao văn bản công chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
135
36
1.001834.000.00.00.H20
Nhận lưu giữ di chúc
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
136
37
1.001856.000.00.00.H20
Công chứng hợp đồng ủy quyền
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
137
38
1.001876.000.00.00.H20
Công chứng văn bản từ chối nhận
di sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
138
39
1.001877.000.00.00.H20
Thành lập Văn phòng công chứng
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
139
40
2.000831.000.00.00.H20
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
140
41
2.001039.000.00.00.H20
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
141
42
2.001048.000.00.00.H20
Công chứng di chúc
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
142
43
2.001069.000.00.00.H20
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
143
44
2.001074.000.00.00.H20
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
144
45
1.003023.000.00.00.H20
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
145
46
1.003049.000.00.00.H20
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
146
47
1.003088.000.00.00.H20
Công chứng bản dịch
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
147
48
1.003118.000.00.00.H20
Thành lập Hội công chứng viên
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
148
49
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
149
50
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
150
51
Bổ nhiệm công chứng viên
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
151
52
Thay đổi công chứng viên hướng
dẫn tập sự (Đối với trường hợp công chứng viên hướng dẫn tập sự chết, lý do sức
khỏe hoặc lý do khách quan khác không thể tiếp tục hướng dẫn tập sự; công chứng
viên không thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định)
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
152
53
Chỉ định một tổ chức hành nghề
công chứng để tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm
ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể theo quy định)
Cấp tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
153
54
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
Cấp tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
154
55
Tạm đình chỉ hành nghề công
chứng
Cấp tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
155
56
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ
hành nghề công chứng (trước thời hạn)
Cấp tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
156
57
1.000075.000.00.00.H20
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp bị miễn nhiệm)
Cấp tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
157
58
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
Cấp tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
158
59
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Cấp tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
159
60
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Cấp tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Luật sư (Bộ Tư pháp)
160
61
1.002032.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
161
62
1.002099.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
162
63
1.002181.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh công ty luật nước ngoài
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
163
64
1.002198.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
164
65
1.002218.000.00.00.H20
Hợp nhất công ty luật
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
165
66
1.002234.000.00.00.H20
Sáp nhập công ty luật
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
166
67
1.002384.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
167
68
1.002398.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
168
69
1.002055.000.00.00.H20
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật (đối với Văn phòng luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên)
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
169
70
1.002079.000.00.00.H20
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật (đối với Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh)
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
170
71
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho Chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý
do khác không cố ý
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
171
72
1.002099.000.00.00.H20
Thành lập Văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
172
73
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư (đối với người đạt kết quả kiểm tra tập sự hành nghề luật sư)
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
173
74
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư)
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
174
75
Thay đổi nội dung đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
175
76
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Không gia nhập
một Đoàn Luật sư nào trong thời hạn 02 năm kể từ ngày được cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư; không thành lập, tham gia thành lập hoặc làm việc theo hợp đồng
lao động cho một tổ chức hành nghề luật sư hoặc đăng ký hành nghề với tư cách
cá nhân trong thời hạn 03 năm kể từ ngày gia nhập Đoàn Luật sư
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
176
77
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư khi bị thu hồi một trong các trường hợp: Không còn đủ tiêu
chuẩn, không còn thường trú tại Việt Nam; thôi hành nghề luật sư theo nguyện
vọng; mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc
đã được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân
chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội
nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an
nhân dân
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
177
78
Đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư khi bị thu hồi thuộc một trong các trường hợp: Bị xử lý kỷ
luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn Luật sư; bị xử phạt
hành chính bằng hình thức tước quyền sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có
thời hạn, bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc; bị kết án mà bản án đã có hiệu lực pháp luật
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Quản tài viên,quản lý,
thanh lý tài sản
178
79
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
179
80
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản (đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho thành
viên hợp danh mới hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân mới)
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
180
81
1.001633.000.00.00.H20
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Bán đấu giá tài sản (Bộ Tư
pháp)
181
82
2.001225.000.00.00.H20
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
182
83
2.001247.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
183
84
2.001258.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
184
85
2.001333.000.00.00.H20
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
185
86
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
186
87
2.001807.000.00.00.H20
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá
viên
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
187
88
2.001815.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
188
89
2.001815.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Hòa giải thương mại (Bộ Tư
pháp)
189
90
2.001716.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
190
91
2.002047.000.00.00.H20
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
191
92
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm Trung tâm hòa giải thương
mại tự chấm dứt hoạt động
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
192
93
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấp phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
193
94
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
194
95
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
195
96
2.000425.000.00.00.H20
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
Cấp Tỉnh
chưa có trên Cổng tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
196
97
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết
định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt
hoạt động ở nước ngoài
Cấp Tỉnh
chưa có trên Cổng tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
197
98
1.005149.000.00.00.H20
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Giám định tư pháp
198
99
2.000823.000.00.00.H20
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
199
100
1.001122.000.00.00.H20
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
200
101
2.000890.000.00.00.H20
Đề nghị cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
201
102
1.001162.000.00.00.H20
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
202
103
1.001216.000.00.00.H20
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
203
104
1.001145.000.00.00.H20
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp (Trường hợp: Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
204
105
2.000568.000.00.00.H20
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
205
106
2.000571.000.00.00.H20
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Thừa phát lại
206
107
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
207
108
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
208
109
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
209
110
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
210
111
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
211
112
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
212
113
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
213
114
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
214
115
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
215
116
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
216
117
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
217
118
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
218
119
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Cấp Tỉnh
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch
bảo đảm
219
120
1.004583.000.00.00.H20
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
220
121
1.004550.000.00.00.H20
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
221
122
1.003862.000.00.00.H20
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
222
123
1.003688.000.00.00.H20
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
223
124
1.003625.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
224
125
1.003046.000.00.00.H20
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
225
126
2.000801.000.00.00.H20
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
226
127
1.001696.000.00.00.H20
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
227
128
1.000655.000.00.00.H20
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Cấp Tỉnh
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Nuôi con nuôi
228
129
1.003179.000.00.00.H20
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
229
130
1.003160.000.00.00.H20
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Cấp Tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
230
131
1.003160.000.00.00.H20
Xác nhận việc công dân Việt
Nam thường trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia đủ điều kiện nhận trẻ
em Campuchia cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia làm con nuôi (Xã
Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội
thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước
1 thuộc huyện Hồng Ngự).
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Trợ giúp pháp lý
231
132
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
232
133
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
233
134
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
234
135
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
235
136
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
236
137
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
237
138
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
238
139
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
239
140
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
240
141
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
Cấp Tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Lĩnh vực Bảo hiểm thất
nghiệp
241
1
1.001978.000.00.00.H20
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
Tỉnh
mức 2
Theo quy định tại Điều 17, Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp thì “Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày chấm dứt hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc, người lao động chưa có việc làm mà có
nhu cầu hưởng trợ cấp thất nghiệp nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất
nghiệp trực tiếp tại trung tâm dịch vụ việc làm tại địa phương nơi người lao
động muốn nhận trợ cấp thất nghiệp” . Chỉ một số trường hợp đặc biệt quy
định tại Khoản 2 Điều 17 Nghị định 28/2015/NĐ-CP mới được ủy quyền hoặc gửi hồ
sơ qua bưu điện.
242
2
1.000362.000.00.00.H20
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
mức 2
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52
của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp,
hằng tháng người lao động phải trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc
làm với trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp”. Chỉ
có một số trường hợp theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 10 Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH mới được ủy quyền hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
243
3
1.001966.000.00.00.H20
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
mức 2
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp thì “Người lao động bị tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp theo quy định tại Khoản 1 Điều 53 Luật Việc làm nếu vẫn
còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quyết định của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội mà tiếp tục thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc
làm hằng tháng theo quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày
người lao động đến thông báo tìm kiếm việc làm, trung tâm dịch vụ việc làm
trình Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ra quyết định về
việc tiếp tục hưởng trợ
244
4
2.000148.000.00.00.H20
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc
làm
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp thì “Người lao động ghi đầy đủ các thông tin vào phiếu tư
vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành và nộp trực tiếp cho trung tâm dịch vụ việc làm”.
LĨNH VỰC THÚ Y
245
1
1.003781.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
246
2
2.002132.000.00.00.H20
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
Cấp tỉnh
mức 3
Chủ các cơ sở thực hiện TTHC là cơ sở nhỏ lẻ, không có điều kiện tiếp
xúc Internet
247
3
1.005327.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
248
4
1.001094.000.00.00.H20
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
Cấp tỉnh
mức 3
Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng,
dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp
249
5
2.000873.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Cấp tỉnh
mức 3
Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng,
dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp
250
6
1.002338.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
Cấp tỉnh
mức 3
Do đặc thù của ngành là hàng hóa (động vật, sản phẩm động vật) dễ hư hỏng,
dễ chết nên TTHC cần thực hiện trực tiếp
251
7
1.002239.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
252
8
1.003577.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
253
9
1.003589.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
254
10
1.003598.000.00.00.H20
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
255
11
1.003612.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp
256
12
1.003619.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
257
13
1.003810.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
Cấp tỉnh
mức 3
- TTHC không phát sinh hồ sơ;
- Yêu cầu về điều kiện tình trạng dịch bệnh đối với động vật đăng ký an
toàn dịch bệnh phức tạp.
QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
258
14
1.004923.000.00.00.H20
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Cấp tỉnh
mức 4
Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra thẩm định (căn cứ Luật
Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản)
259
15
1.004921.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
Cấp tỉnh
mức 4
Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra thẩm định (căn cứ Luật
Thủy sản năm 2017; Điều 5, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản).
260
16
1.004694.000.00.00.H20
Công bố mở cảng cá loại 2
Cấp tỉnh
mức 4
Phát sinh chủ yếu phục vụ việc khai thác thủy sản các tỉnh ven biển
(căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản).
261
17
1.004697.000.00.00.H20
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Cấp tỉnh
mức 4
Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình tổ chức kiểm tra, đánh giá điều
kiện cơ sở (Luật Thủy sản năm 2017; Điều 54, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
262
18
1.003666.000.00.00.H20
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai Thác (theo yêu cầu)
Cấp tỉnh
mức 4
Có thể phát sinh hồ sơ trong quá trình kiểm tra (căn cứ Luật Thủy sản
năm 2017; Điều 11, Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác
thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác;
danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng
nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
263
19
1.004056.000.00.00.H20
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá.
Cấp tỉnh
mức 4
Đối tượng được hỗ trợ chủ yếu là các tàu khai thác hải sản (Căn cứ Khoản
5, điều 1, Nghị định số 17/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc
ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản. Điều 4, Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
264
20
1.003590.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
Cấp tỉnh
mức 3
TTHC này do Cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm
2017; Điều 16, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá.
265
21
1.003593.000.00.00.H20
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
Cấp tỉnh
mức 3
TTHC này do Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển thực
hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 10, Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp
báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn
gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp;
xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác)
266
22
1.003563.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
Cấp tỉnh
mức 3
TTHC này do Cơ sở đăng kiểm tàu cá thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm
2017; Điều 17, Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản)
267
23
Cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp SXKD nông lâm thủy sản
Cấp Tỉnh
mức 2
Bãi bỏ tại Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/3/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
268
24
1.003397.000.00.00.H20
Hỗ trợ Dự án liên kết
cấp tỉnh
mức 2
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục này cần nhiều giai đoạn thẩm định,
kiểm tra tính chính xác của hồ sơ dẫn đến tình trạng người nộp hồ sơ phải điều
chỉnh nội dung cho phù hợp. Do đó, nếu thực hiện dịch vụ công mức độ 4 sẽ có
tình trạng trả hồ sơ nhiều lần. - Đến thời điểm hiện tại chưa phát sinh hồ sơ
nào.
269
25
1.003695.000.00.00.H20
Công nhận làng nghề
Cấp tỉnh
mức 2
Trong quá trình thực hiện các bước TTHC phải có sự phối hợp liên quan
giữa các sở, ngành, địa phương để tiến hành thẩm định, khảo sát thực tế hoạt
động làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề
270
26
1.003712.000.00.00.H20
Công nhận nghề truyền thống
mức 2
271
27
1.003727.000.00.00.H20
Công nhận làng nghề truyền thống
mức 2
272
28
1.003327.000.00.00.H20
Bố trí, ổn định dân cư ngoài
Tỉnh
Cấp tỉnh
mức 2
- Thủ tục xét thẩm định hỗ trợ kinh phí di dời cần thành lập đoàn xuống
thực tế thẩm định các hộ dân, sau đó họp hội đồng cấp huyện để xét, khi cấp
kinh phí các hộ dân cần ký nhận trực tiếp, vì vậy đưa lên thực hiện thủ tục
hành chính mức độ 4 rất khó thực hiện.
- Hiện nay Bộ Nông nghiệp và PTNT chưa ban hành Chương trình bố trí dân
cư giai đoạn 2021-2025.
Lĩnh vực Đê Điều
273
29
Đăng ký để được cấp giấy phép
xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo
vệ đê cấp III
Cấp tỉnh
mức 2
Không được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
274
30
Đăng ký để được cấp giấy phép
gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với
công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III.
Cấp tỉnh
mức 2
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Lĩnh vực Đất đai
275
1
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- Tỉnh
mức 3
276
2
1.004238.000.00.00.H20
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Tỉnh
mức 3
277
3
1.004227.000.00.00.H20
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
- Tỉnh
mức 3
Nguyên nhân không đủ điều kiện: Do các thủ tục này cần phải có giấy chứng
nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng E363 quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất bản chính kèm theo để chỉnh lý trực tiếp lên giấy chứng nhận nên
không thể thực hiện trực tuyến mức độ 4 được. Trong thời gian tới Bộ Tài
nguyên và Môi trường có hướng dẫn thực hiện thì đơn vị sẽ thực hiện theo hướng
dẫn. Căn cứ theo Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa
chính và Thông tư 33/2017TT-BTNMT quy định chi tiết nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai và Thông tư 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất.
278
4
1.004221.000.00.00.H20
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- Tỉnh
mức 3
279
5
1.001990.000.00.00.H20
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
Tỉnh
mức 3
280
6
1.004203.000.00.00.H20
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Tỉnh
mức 3
281
7
1.003040.000.00.00.H20
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Tỉnh
mức 3
282
8
1.004193.000.00.00.H20
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
- Tỉnh
mức 3
283
9
1.002255.000.00.00.H20
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
- Tỉnh
mức 3
284
10
2.000880.000.00.00.H20
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Tỉnh
mức 3
285
11
1.005194.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Tỉnh
mức 3
286
12
1.001009.000.00.00.H20
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
Tỉnh
mức 3
287
13
2.000889.000.00.00.H20
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
- Tỉnh
mức 3
288
14
1.001045.000.00.00.H20
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Tỉnh
mức 3
289
15
1.001134.000.00.00.H20
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tỉnh
mức 3
290
16
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
291
17
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
292
18
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
293
19
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
294
20
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
295
21
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
296
22
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
297
23
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
298
24
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
299
25
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
300
26
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu nộp bản chính
301
27
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
tỉnh
mức 4
Thành phần hồ sơ yêu cầu Bản gốc giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
đã được cấp.
Lĩnh vực môi trường
302
28
1.004356.000.00.00.H20
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
Cấp tỉnh
mức 4
Quy định về kiểm tra thực tế
303
29
1.004258.000.00.00.H20
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Cấp tỉnh
mức 4
Quy định đại diện tổ chức, cá nhân tham gia đoàn kiểm tra thực tế (Phụ
lục số 17 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT)
Tài nguyên nước
304
30
1.004223.000.00.00.H20
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
cấp tỉnh
mức 4
Quy định về kiểm tra thực tế
Khoáng sản
305
31
Đóng cửa mỏ khoáng sản
mức 4
Quy định về kiểm tra thực tế và thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính
306
32
Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thành phần hồ sơ yêu cầu bản chính
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh
chữa bệnh
307
1
2.000984.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
308
2
2.000980.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
309
3
2.000968.000.00.00.H20
Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
310
4
1.003848.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
311
5
1.003876.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
312
6
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
313
7
1.003774.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
314
8
1.003746.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
315
9
1.003644.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
316
10
1.003628.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
317
11
1.003531.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
318
12
1.003516.000.00.00.H20
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
319
13
1.001552.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
320
14
1.001538.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
321
15
1.001532.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
322
16
1.001398.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1 của Thông tư số
29/2015/TT-BYT
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
323
17
1.001393.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
324
18
2.000559.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với điểm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
325
19
1.001138.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm Sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
326
20
1.003516.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
327
21
2.000552.000.00.00.H20
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
328
22
1.001750.000.00.00.H20
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
329
23
1.001734.000.00.00.H20
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Tỉnh
Mức 3
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
330
24
1.003547.000.00.00.H20
Cấp Điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tỉnh
Mức 3
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
Lĩnh vực Dược phẩm
331
25
1.002399.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
332
26
1.002952.000.00.00.H20
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
333
27
1.002292.000.00.00.H20
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP).
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định
334
28
1.002292.000.00.00.H20
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
335
29
1.004593.000.00.00.H20
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
336
30
1.004571.000.00.00.H20
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
337
31
1.004529.000.00.00.H20
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
338
32
1.004449.000.00.00.H20
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
339
33
1.004087.000.00.00.H20
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
340
34
1.003001.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký kiểm tra đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
341
35
1.002292.000.00.00.H20
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP).
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
342
36
Thủ tục đề nghị mua nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm
thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
343
37
1.004459.000.00.00.H20
Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc.
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
344
38
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Tỉnh
mức 4
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
345
39
1.004516.000.00.00.H20
Thủ tục đề nghị bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc.
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
Lĩnh vực Mỹ Phẩm
346
40
1.002600.000.00.00.H20
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
347
41
1.003055.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
348
42
1.003064.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
Tỉnh
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
349
43
1.003073.000.00.00.H20
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
mức 2
Theo từ chối của Cổng dịch vụ công Quốc gia “Trình tự thực hiện có bước
thẩm định tại cơ sở”
Lĩnh vực dự phòng
350
44
2.000993.000.00.00.H20
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
Tỉnh
mức 2
Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ
351
45
2.000981.000.00.00.H20
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
Tỉnh
mức 2
Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ
352
46
2.000972.000.00.00.H20
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt
Tỉnh
mức 2
Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ
353
47
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Tỉnh
mức 2
Thời gian thực hiện TTHC ngắn, đang thực hiện 4 tại chỗ
LĨNH VỰC PHÁP Y
354
48
Giám định pháp y về thương
tích
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
355
49
Giám định pháp y về tình dục
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
356
50
Giám định pháp y về tử thi
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
357
51
1.002360.000.00.00.H20
Khám giám định thương tật lần
đầu
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
358
52
2.001022.000.00.00.H20
Khám giám định đối với trường
hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
359
53
1.002392.000.00.00.H20
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
360
54
1.002405.000.00.00.H20
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
361
55
1.002412.000.00.00.H20
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
362
56
1.000281.000.00.00.H20
Khám giám định mức độ khuyết tật
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết
luận về mức độ khuyết tật
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
363
57
1.000278.000.00.00.H20
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
Tỉnh
mức 3
TTHC mang tính mật
364
58
1.000276.000.00.00.H20
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật
Tỉnh
mức 4
TTHC mang tính mật
365
59
1.000272.000.00.00.H20
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
366
60
1.000269.000.00.00.H20
Khám giám định đối với trường
hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
367
61
1.000262.000.00.00.H20
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
368
62
1.000101.000.00.00.H20
Khám giám định phúc quyết mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
369
63
1.003691.000.00.00.H20
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
370
64
1.003662.000.00.00.H20
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
Tỉnh
mức 4
371
65
Khám giám định lần đầu bệnh
hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba
không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
372
66
Khám giám định lại bệnh hiểm
nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba
không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
373
67
1.002706.000.00.00.H20
Giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
374
68
1.002694.000.00.00.H20
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
375
69
1.002671.000.00.00.H20
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
376
70
1.002208.000.00.00.H20
Khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
377
71
1.002190.000.00.00.H20
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận
con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
378
72
1.002168.000.00.00.H20
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
379
73
1.002146.000.00.00.H20
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
380
74
1.002136.000.00.00.H20
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
381
75
1.002118.000.00.00.H20
Khám giám định tổng hợp
Tỉnh
mức 2
TTHC mang tính mật
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH LĨNH VỰC
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN
KHAU SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ
382
1
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
383
2
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
384
3
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Cấp huyện
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
385
4
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
Cấp huyện
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG
386
5
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
387
6
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
388
7
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
389
8
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
390
9
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
391
10
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ
VÀ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH
392
11
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
quy hoạch xây dựng vùng huyện
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
393
12
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch
xây dựng vùng huyện
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
394
13
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh
(là đô thị loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là
thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV,
V; Nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (trừ các quy hoạch thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ quy định tại điểm b, c khoản 1
Điều 34 của Luật Xây dựng 2014)
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
395
14
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố thuộc Tỉnh (là đô thị
loại II, III), thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và
các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V; Đồ án
quy hoạch chung xây dựng khu chức năng (trừ các quy hoạch thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
396
15
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến
địa giới hành chính của 02 huyện (thị xã, thành phố) trở lên, khu vực có ý
nghĩa quan trọng của Tỉnh, khu vực trong đô thị mới
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
397
16
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa
giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa
quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
398
17
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa
giới hành chính của 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa
quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới
Cấp tỉnh
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Lĩnh vực xây dựng
399
1
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp I, cấp II (Dự án)
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
400
2
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
401
3
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
402
4
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
403
5
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án)
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
404
6
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
405
7
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
406
8
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
Cấp tỉnh
TTHC có thành phần hồ sơ phức tạp
II
CẤP HUYỆN
Bồi thường nhà nước
407
1
Phục hồi danh dự
Cấp Huyện
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
408
2
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm
Cấp Huyện
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Hộ tịch (Bộ Tư pháp)
409
3
1.000893.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
410
4
2.000497.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
411
5
2.000497.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
412
6
2.000522.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
413
7
2.000528.000.00.00.H20
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
414
8
2.000547.000.00.00.H20
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
415
9
2.000554.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
416
10
1.001669.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
417
11
2.000779.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
418
12
1.001766.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
419
13
2.002189.000.00.00.H20
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
420
14
2.000513.000.00.00.H20
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
421
15
2.000748.000.00.00.H20
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuồi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Chứng thực (Bộ Tư pháp)
422
16
2.000942.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Cấp Huyện
Mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
423
17
2.000843.000.00.00.H20
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
424
18
2.000843.000.00.00.H20
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
425
19
2.000992.000.00.00.H20
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
426
20
2.000913.000.00.00.H20
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
427
21
2.000927.000.00.00.H20
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
428
22
2.000942.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Cấp Huyện
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
429
23
2.001050.000.00.00.H20
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
430
24
2.001009.000.00.00.H20
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
Cấp Huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
431
25
2.000992.000.00.00.H20
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
432
26
2.001008.000.00.00.H20
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Cấp Huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Lĩnh vực giám hộ
433
27
1.001669.000.00.00.H20
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
Cấp huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
434
28
Đăng ký chấm dứt giám hộ
trong nước có yếu tố nước ngoài
cấp huyện
chưa có trên Cổng dịch vụ công
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Hoà giải cơ sở
435
29
2.000424.000.00.00.H20
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
cấp huyện
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
QUẢN LÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
436
1
1.004478.000.00.00.H20
Công bố mở cảng cá loại 3
Cấp huyện
mức 3
TTHC này do cấp huyện thực hiện (căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều
61, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Thủy sản)
437
2
1.003956.000.00.00.H20
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Cấp huyện
mức 3
TTHC này do cấp huyện thực hiện (Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5,
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản)
438
3
1.004498.000.00.00.H20
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
Cấp huyện
mức 3
TTHC này do cấp huyện thực hiện (Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Điều 5,
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản)
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
439
4
1.003434.000.00.00.H20
Hỗ trợ Dự án liên kết
Cấp huyện
mức 3
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục này cần nhiều giai đoạn thẩm định,
kiểm tra tính chính xác của hồ sơ dẫn đến tình trạng người nộp hồ sơ phải điều
chỉnh nội dung cho phù hợp. Do đó, nếu thực hiện dịch vụ công mức độ 4 sẽ có
tình trạng trả hồ sơ nhiều lần. - Đến thời điểm hiện tại chưa phát sinh hồ sơ
nào.
440
5
1.003434.000.00.00.H20
Bố trí, ổn định dân cư trong
Huyện
cấp huyện
mức 3
"- Thủ tục xét thẩm định hỗ trợ kinh phí di dời cần thành lập đoàn
xuống thực tế thẩm định các hộ dân, sau đó họp
441
6
1.003319.000.00.00.H20
Bố trí, ổn định dân cư ngoài
huyện, trong Tỉnh
mức 3
442
7
1.003274.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
Cấp huyện
mức 3
Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và
PTNT thuộc phạm
443
8
1.001676.000.00.00.H20
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
mức 3
444
9
2.001350.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
mức 3
Lĩnh vực Công sản giá
445
1
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ phức tạp
446
2
Mua quyển hóa đơn
Cấp huyện
mức 2
447
3
1.005418.000.00.00.H20
Mua hóa đơn lẻ
Cấp huyện
mức 2
448
4
1.005420.000.00.00.H20
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Cấp huyện
mức 2
449
5
1.005420.000.00.00.H20
Quyết định thuê trụ sở làm việc
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Cấp huyện
mức 2
450
6
1.005422.000.00.00.H20
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
Cấp huyện
mức 2
451
7
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Cấp huyện
mức 2
452
8
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,c, d, đ
và e khoản 1 ĐIều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công
Cấp huyện
mức 2
453
9
1.005422.000.00.00.H20
Quyết định điều chuyển tài sản
công
Cấp huyện
mức 2
454
10
1.005423.000.00.00.H20
Quyết định bán tài sản công
Cấp huyện
mức 2
455
11
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Cấp huyện
mức 2
456
12
1.005425.000.00.00.H20
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản
Cấp huyện
mức 2
457
13
Quyết định thanh lý tài sản
công
Cấp huyện
mức 2
458
14
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Cấp huyện
mức 2
459
15
1.006218.000.00.00.H20
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu Nhà nước
Cấp huyện
mức 2
Thẩm định đồ án và quy hoạch
460
1
Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân
khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ
các nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
461
2
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu
xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các
đồ án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
462
3
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch
chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý
(trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã
được cấp giấy phép quy hoạch)
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
463
4
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết
xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ
án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh)
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
464
5
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
465
6
Thẩm định, trình phê duyệt đồ
án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
466
7
Thẩm định, trình phê duyệt
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân
cư nông thôn
Cấp huyện
mức 2
Các hồ sơ chủ yếu là bản vẽ thiết kế từ A3 đến A0; dung lượng file lớn;
chủ đầu tư chưa có đủ điều kiện scan bản vẽ thiết kế.
Lĩnh vực Đất đai
467
1
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
468
2
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
469
3
1.003000.000.00.00.H20
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
470
4
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
471
5
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
472
6
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
473
7
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
474
8
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
475
9
1.000798.000.00.00.H20
Đăng ký đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
476
10
2.001761.000.00.00.H20
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
477
11
1.003907.000.00.00.H20
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
478
12
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
Nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
479
13
1.000798.000.00.00.H20
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
480
14
1.000755.000.00.00.H20
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
481
15
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
482
16
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
483
17
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
484
18
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
485
19
2.000381.000.00.00.H20
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
486
20
Đăng ký Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất,
thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
487
21
1.002335.000.00.00.H20
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
488
22
2.000983.000.00.00.H20
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
489
Lĩnh vực môi trường
490
23
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
491
24
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi
Cấp huyện
mức 2
Thành phần hồ sơ yêu cầu bảng chính
III
CẤP XÃ
Lĩnh vực hộ tịch
492
1
1.000110.000.00.00.H20
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
493
2
1.000419.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
494
3
1.000656.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai tử
Cấp Xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
495
4
1.001193.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai sinh
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
496
5
1.003583.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
497
6
1.004827.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Cấp Xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
498
7
1.004827.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
499
8
1.004859.000.00.00.H20
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
Cấp Xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
500
9
1.004873.000.00.00.H20
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
Cấp Xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
501
10
1.004884.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Cấp Xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
502
11
1.005461.000.00.00.H20
Đăng ký lại khai tử
Cấp Xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
503
12
1.000894.000.00.00.H20
Đăng ký kết hôn trong nước
cấp xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
504
13
1.001022.000.00.00.H20
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
trong nước
cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
505
14
1.000689.000.00.00.H20
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con
cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
506
15
1.000593.000.00.00.H20
Đăng ký kết hôn lưu động
cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
507
16
1.000094.000.00.00.H20
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ,
Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự;
xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự).
cấp xã
không có trên Cổng DVC
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
508
17
1.000080.000.00.00.H20
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia (Xã Thông Bình,
Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã
Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Phước 1 thuộc huyện
Hồng Ngự)
cấp xã
không có trên Cổng DVC
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
509
18
1.004746.000.00.00.H20
Đăng ký lại kết hôn trong nước
cấp xã
mức 4
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Lĩnh vực hoà giải cơ sở
510
19
2.000333.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ
hòa giải
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
511
20
2.000350.000.00.00.H20
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
512
21
2.000373.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
513
22
2.002080.000.00.00.H20
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Chứng thực
514
23
2.001016.000.00.00.H20
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
515
24
2.001019.000.00.00.H20
Thủ tục chứng thực di chúc
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
516
25
2.000942.000.00.00.H20
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
517
26
2.001406.000.00.00.H20
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
518
27
2.000942.000.00.00.H20
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Cấp xã
huyện: mức 4; xã : mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
519
28
2.000815.000.00.00.H20
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
Cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
520
29
1.007374.000.00.00.H20
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
521
30
2.000913.000.00.00.H20
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
522
31
2.000927.000.00.00.H20
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
Cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
523
32
2.001052.000.00.00.H20
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Cấp xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Phổ biến giáo dục pháp luật
(Bộ Tư pháp)
524
33
2.001457.000.00.00.H20
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
525
34
2.001449.000.00.00.H20
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Bồi thường nhà nước
526
35
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Cấp xã
chưa có trên Cổng DVC
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Lĩnh vực Giám hộ
527
36
1.004837.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký giám hộ
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
528
37
1.004845.000.00.00.H20
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
Cấp Xã
mức 3
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Nuôi con nuôi
529
38
2.001263.000.00.00.H20
Đăng ký nuôi con nuôi trong
nước
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
530
39
2.001255.000.00.00.H20
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
531
40
1.003005.000.00.00.H20
Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi (xã Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú thuộc huyện Tân Hồng; xã Bình
Thạnh, Tân Hội thuộc thị xã Hồng Ngự; xã Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu
B, Thường Phước 1 thuộc huyện Hồng Ngự)
Cấp Xã
không có trên Cổng DVC QG
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
532
41
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Camphuchia
Cấp Xã
mức 2
Thành phần hồ sơ có yêu cầu xuất trình bản chính
Đất đai
533
1
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
534
2
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
535
3
1.003013.000.00.00.H20
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân
trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông
nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
536
4
1.003620.000.00.00.H20
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
537
5
1.003554.000.00.00.H20
Hòa giải tranh chấp đất đai
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
538
6
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
Lĩnh vực môi trường
539
7
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
540
8
1.004082.000.00.00.H20
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
541
9
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Cấp xã
mức 2
Do thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bảng chính
PHỤ LỤC 4
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ PHÂN CÔNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
NỘI DUNG, GIẢI PHÁP
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
THỜI GIAN THỰC HIỆN
I
Rà soát danh mục dịch vụ
công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai lên dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
1
Rà soát, đề xuất danh mục dịch
vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Sở, ban, ngành
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND Tỉnh
Tháng 7 năm 2021
2
Tổng hợp, lập danh mục dịch vụ
công đủ điều kiện và không đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4, trình Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành
Sở Thông tin và Truyền thông
Tháng 7 năm 2021
3
Thẩm định và trình Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành danh mục dịch vụ công đủ điều kiện và không đủ điều kiện
triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Văn phòng UBND Tỉnh
Sở Thông tin và Truyền thông
Tháng 7 năm 2021
II
Chuẩn bị sẵn sàng các nền
tảng
1
Thực hiện rà soát, nâng cấp Cổng
Dịch vụ công Tỉnh đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và theo Thông tư số
22/2019/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Sở Thông tin và Truyền thông
Quý III, IV năm 2021
2
Thường xuyên cập nhật, nâng cấp
Cổng Dịch vụ công trực tuyến Tỉnh đảm bảo thuận tiện cho người dân, doanh
nghiệp sử dụng; đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống và đảm bảo hệ thống vận
hành thông suốt
Sở Thông tin và Truyền thông
Thường xuyên
III
Triển khai 100% dịch vụ
công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 theo danh mục đã được phê duyệt
1
Rà soát, tái cấu trúc xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, đảm bảo việc xây dựng quy
trình điện tử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Sở, ban, ngành
Văn phòng UBND tỉnh
Thường xuyên
2
Chuẩn hoá quy trình nội bộ,
tên TTHC, lĩnh vực, thành phần hồ sơ, biểu mẫu đảm bảo quá trình cung cấp dịch
vụ công trực tuyến; tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên
Cổng dịch vụ công Quốc gia
Sở, ban, ngành
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh
Tháng 8 năm 2021
3
Triển khai cung cấp 100% dịch
vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công Tỉnh;
tích hợp, cấu hình thanh toán trực tuyến trên nền tảng của Cổng Dịch vụ công
Quốc gia và Cổng hỗ trợ thanh toán Quốc gia (PayGov)
Sở Thông tin và Truyền thông
Phụ lục 5 (từ tháng 8 - 12 năm 2021)
3.1
Công bố dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 trên môi trường mạng và kết nối thanh toán trực tuyến
Sở Thông tin và Truyền thông
Các sở, ban, ngành
Quý IV năm 2021
3.2
Xây dựng biểu mẫu tương tác
(E-Form) của các dịch vụ công và tạo lập cơ sở dữ liệu tương ứng với các TTHC
triển khai mức độ 4 cho các thủ tục hành chính cấp huyện và cấp xã
Sở Thông tin và Truyền thông
Các sở, ban, ngành
Quý IV năm 2021
3.3
Xây dựng biểu mẫu tương tác
(e-Form) của các dịch vụ công và tạo lập cơ sở dữ liệu tương ứng với các dịch
vụ công mức độ 4 cho các thủ tục hành chính cấp tỉnh
Sở Thông tin và Truyền thông
Các sở, ban, ngành
Năm 2022
4
Tập huấn tiếp nhận, xử lý hồ
sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông
tin một cửa điện tử cho các đơn vị, địa phương
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
Tháng 12 năm 2021
5
Đảm bảo triển khai tiếp nhận,
xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo kế hoạch.
Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
Thường xuyên
IV
Thông tin tuyên truyền
nâng cao hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
1
Tham mưu Ủy ban nhân dân Tỉnh
ban hành Kế hoạch tuyên truyền dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đến người dân
và doanh nghiệp. Tổ chức triển khai kế hoạch tuyên truyền đã được phê duyệt.
Sở Thông tin và Truyền thông
Văn phòng UBND tỉnh, Sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND
xã, phường, thị trấn
Quý III, IV năm 2021
2
Bố trí trang thiết bị, nguồn
nhân lực... thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn người dân, tổ chức, doanh nghiệp
về dịch vụ công trực tuyến
Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
Thường xuyên
3
Nghiên cứu, đề xuất các giải
pháp, sáng kiến nhằm nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công mức độ 4
Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
Thường xuyên
4
Định kỳ hàng tháng báo cáo kết
quả tiếp nhận, xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (lồng ghép vào
báo cáo tình hình giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử)
về UBND Tỉnh
Sở Thông tin và Truyền thông
Thường xuyên
PHỤ LỤC 5
LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
Thời gian
Nhóm DVC của đơn vị
Số lượng DVC
1
Tháng 8/2021
Các Sở: Giáo dục và Đào tạo;
Nội vụ; Giao thông vận tải
129
2
Tháng 9/2021
Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư
163
3
Tháng 10/2021
Các sở, ngành: Công Thương;
Ban Quản lý Khu Kinh tế; Tư pháp; Khoa học và Công nghệ; Y tế
120
4
Tháng 11/2021
Các Sở: Lao động - Thương binh
và Xã hội; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
140
5
Tháng 12/2021
Các Sở: Văn hóa - Thể thao và
Du lịch; Tài nguyên và Môi trường; Thông tin và Truyền thông; Xây dựng
103
TỔNG CỘNG
655
Kế hoạch 241/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 241/KH-UBND triển khai cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong ngày 09/08/2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
319
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng