STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế
giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của
các cơ quan (sau cắt
giảm)
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Ghi chú
|
Theo
quy định
|
Sau cắt
giảm
|
Sở
TNMT/UBND
cấp huyện
|
Cơ quan phối hợp giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
MC
|
30 ngày
|
20 ngày
|
20 ngày
|
UBND cấp xã
|
Theo
Luật Phí, lệ
phí
|
x
|
x
|
|
2
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
MC
|
15 ngày
(miền núi +
10 ngày)
|
|
15 ngày (miền
núi + 5 ngày)
|
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
x
|
x
|
|
3
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng
ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
MC
|
3 ngày (miền núi
+ 10 ngày)
|
|
3 ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường,
Sở
Tài nguyên và
Môi trường,
Cơ
quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
NQ HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
4
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông
nghiệp, thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
5
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
6
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
MC
|
15
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
15
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
7
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
MC
|
7
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
7
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
8
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
9
|
9
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
10
|
10
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
11
|
11
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
12
|
12
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
MC
|
15
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
15
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc.
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
13
|
13
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất
động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
MC
|
15
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
15
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc.
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
14
|
14
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
15
|
15
|
2.000889
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
16
|
16
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
17
|
17
|
2.000880
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
18
|
18
|
1.001134
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông
nghiệp, thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
19
|
19
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
20
|
20
|
1.011982
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi
thửa” (đồng loạt)
|
|
50
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
50
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
|
|
|
21
|
21
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
MC
|
7
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
7
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
x
|
x
|
|
22
|
22
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
MC
|
5
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
5
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
x
|
x
|
|
23
|
23
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
MC
|
7
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
7
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
x
|
x
|
|