ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2781/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 30
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 913/TTr-SNN ngày
24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới (02 thủ tục cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa
Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I Danh
mục và Phụ lục II Quy trình nội bộ kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC
(địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện
tử Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời
gian chậm nhất ngày 04/12/2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
*
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
1.012058.000.00.00.H28
|
Ban hành Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
không
|
Điều 16, Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.012059.000.00.00.H28
|
Thẩm định hồ sơ và ban hành
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
không
|
Khoản 2, khoản 3, điều 18,
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HOÀ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/ đơn vị phối hợp
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
(B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở
(B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh)
|
Văn thư Sở
(B4: Vào sổ, chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh)
|
1
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
1.012058.000.00.00.H28
|
Ban hành Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
19
|
0,5
|
16
|
02
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 05
|
2
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.012059.000.00.00.H28
|
Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết
định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
|
05
|
0,5
|
03
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2781 /QĐ-UBND ngày 30 tháng11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Kết thúc thời hạn
12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu mà tổ
chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng ký quyền đối với
giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo Đại diện chủ sở hữu nhà nước giao quyền
đăng ký đối với giống cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên
Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hòa Bình/Cổng
thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình trong thời hạn 90 ngày về việc nộp hồ sơ đề
nghị giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng.
b) Bước 2: Trong thời hạn 90
ngày, kể từ ngày Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên Trang thông tin điện
tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hòa Bình/Cổng thông tin điện tử tỉnh
Hòa Bình; tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền đăng ký trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường
Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
c) Bước 3: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực tiếp: Đại
diện chủ sở hữu nhà nước kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá
nhân.
d) Bước 4: Thẩm định hồ sơ và
trả kết quả:
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ
ngày kết thúc nhận hồ sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng tải trên Trang
thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hòa Bình/Cổng
thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự
định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng
tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền,
ấn định thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá nhân
có ý kiến về nội dung trên.
Nếu kết thúc thời hạn nêu trên
mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản phản hồi đồng ý cùng
đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, đại diện chủ sở hữu nhà
nước ban hành quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ
chức, cá nhân này.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký
theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ban
hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định giao quyền đăng ký bảo
hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký
theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15/11/2023 của Chính phủ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Tổ chức được thành lập theo
pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân là công dân Việt Nam
và thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Điều 16 Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
- Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Mẫu
số 15
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ………..………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị:
Tên tổ chức/cá nhân:
……………………………………………………………..............………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………....................................………………
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
……………………………………………………………………..............…………………………………
Điện thoại: …………………………………………
E-mail: ……………..............……………………….
2. Thông tin giống cây trồng:
Tên loài (tên tiếng Việt và tên
khoa học): ………………………………...............................…………
Tên giống: ………………………………………..................................................………………………
Số Bằng:
……………………………………………....................................................…………………
Chủ sở hữu:
……………………………………………………...............................................…………
3. Nội dung đề nghị:
4. Căn cứ đề nghị:
5. Cam kết
(Tổ chức, cá
nhân)………………………………………… cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Khai tại: ... ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
1 Đại diện chủ sở hữu
nhà nước.
2. Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa
Bình, tỉnh Hòa Bình.
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
- Trường hợp nộp trực tiếp: Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ kiểm tra và trả
lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ xem xét tính
đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ xem
xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ và
trả kết quả:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành Quyết định
cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng thời thông báo cho chủ sở hữu
Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được khai thác, sử dụng
giống cây trồng để thực hiện.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị sử dụng giống cây
trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ;
- Tài liệu chứng minh đề nghị
khai thác, sử dụng giống cây trồng là có căn cứ xác đáng.
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết
định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức; Cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định cho phép khai thác,
sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Đơn đề nghị sử dụng giống cây
trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Khoản 2, Khoản 3, Điều 18 Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực
Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Mẫu
số 16
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi1: ……………………………………
1. Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị:
Địa chỉ:
…………………………………….............………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định
thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):
…………………………………………………………………………………………...............……………
Điện thoại: …………………………………………
E-mail: …………………...............…………………
2. Thông tin giống cây trồng:
Tên loài:
…………………………………………………………………...............................……………
Tên giống:
………………………………………………………………………............................………
Số Bằng:
………………………………………………………………………..............................………
Chủ sở hữu:
……………………………………………………………….........................………………
3. Nội dung đề nghị:
……………………………………………………………...............…………………………………………
4. Cam kết
(Tổ chức, cá nhân)
…………………………………………………… cam kết thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển
giao, chuyển nhượng, chấm dứt sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống
cây trồng trên.
|
Khai tại: ... ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
1 Cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ