Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND ban hành đơn giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất Vĩnh Phúc

Số hiệu: 25/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 31/10/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 10 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, QUÉT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 ngày 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ- UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính Phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 401/TTr-STC ngày 03 tháng 7 năm 2018 và Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 541/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2018 về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với với đất, quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc. Bao gồm các nội dung sau:

1. Đơn giá;

2. Phụ lục đơn giá chi tiết phần đo đạc lập bản đồ địa chính;

3. Phụ lục đơn giá chi tiết phần đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; quét hồ sơ đăng ký đất đai.

Đơn giá này đã bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính.

(Đơn giá và phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng

1. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập, các doanh nghiệp nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc sử dụng nguồn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ liên quan tới công tác đo đạc bản đồ ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Quyết định này thay thế Quyết định 3329/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Quyết định số 789/QĐ-CT ngày 04/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện chỉnh lý biến động đất đai, hồ sơ địa chính hằng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Trách nhiệm của các cơ quan tổ chức

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Quyết định cho phù hợp.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các đoàn thể tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Vĩnh Phúc;
- TT Công báo tỉnh; Cổng TTGTĐT tỉnh;
- Như điều 3;
- CV: NCTH;
- Lưu VT, NN5;
(T 38)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, QUÉT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc bao gồm các thành phần sau:

1. Lưới địa chính;

2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính;

3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính;

4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính;

5. Trích đo địa chính thửa đất;

6. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính;

7. Đo đạc tài sản gắn liền với đất.

8. Đo đạc xác định mốc giới tại thực địa

Cụ thể như sau:

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Đơn giá (đồng)

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.557.000

2

4.469.000

3

5.595.000

4

7.232.000

5

9.533.000

NN

380.000

2

Chọn điểm, đổ và chôn mc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

6.147.000

2

7.448.000

3

9.135.000

4

12.168.000

5

15.193.000

NN

380.000

3

Chọn đim, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.959.000

2

5.383.000

3

4.410.000

4

5.588.000

5

7.369.000

NN

380.000

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIP:

a

Tỷ lệ 1/200

ha

1

27.627.000

2

31.882.000

3

36.548.000

4

41.980.000

b

Tỷ lệ 1/500

ha

1

8.120.000

2

9.328.000

3

10.781.000

4

12.538.000

5

14.628.000

c

Tỷ lệ 1/1000

ha

1

2.756.000

2

3.133.000

3

3.820.000

4

5.023 000

5

6.107.000

d

Tỷ lệ 1/2000

ha

1

1.171.000

2

1.328.000

3

1.536.000

4

1.870.000

5

2.364.000

e

Tỷ lệ 1/5000

ha

1

382.000

2

438.000

3

505.000

4

586.000

f

Tỷ lệ 1/10000

ha

1

177.000

2

203.000

3

235.000

4

274.000

III

SỐ HÓA VÀ CHUYN HỆ TỌA ĐỘ BẢN Đ ĐỊA CHÍNH:

1

Số hóa bn đồ địa chính:

a

T lệ 1/500

Ha

1

269.000

2

291.000

3

317.000

4

347.000

5

381.000

b

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

103.000

2

112.000

3

124.000

4

138.000

5

158.000

c

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

40.000

2

45.000

3

52.000

4

61.000

5

69.000

d

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

8.000

2

9.000

3

10.000

4

12.000

2

Chuyn đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

a

Tỷ lệ 1/500

Ha

1

280.000

2

293.000

3

306.000

4

319.000

5

338.000

b

Tỷ lệ 1/1000

Ha

1

80.000

2

84.000

3

88.000

4

92.000

5

98.000

c

Tỷ lệ 1/2000

Ha

1

23.000

2

24.000

3

25.000

4

27.000

5

28.000

d

Tỷ lệ 1/5000

Ha

1

3.000

2

4.000

3

4.000

4

4.000

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

a

Tỷ lệ 1/200

thửa/ha

67,5

1

495.000

82,5

2

583.000

97,5

3

694.000

112,5

4

821.000

b

Tỷ lệ 1/500

thửa/ha

42,5

1

335.000

50

2

395.000

60

3

469.000

70

4

566.000

80

5

677.000

c

Tỷ lệ 1/1000

thửa/ha

42,5

1

137.000

50

2

158.000

60

3

185.000

70

4

219.000

80

5

259.000

d

Tỷ lệ 1/2000

thửa/ha

42,5

1

170.000

50

2

200.000

60

3

235.000

70

4

277.000

80

5

331.000

e

Tỷ lệ 1/5000

thửa/ha

42,5

1

234.000

50

2

274.000

60

3

327.000

70

4

384.000

f

Tỷ lệ 1/10000

thửa/ha

42,5

1

440.000

50

2

520.000

60

3

623.000

70

4

735.000

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐT:

a

Diện tích dưi 100m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.267.000

2

Đất đô thị

thửa

1

1.894.000

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.504.000

2

Đất đô thị

thửa

1

2.249.000

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.600.000

2

Đất đô thị

thửa

1

2.384.000

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

1.948.000

2

Đất đô thị

thửa

1

2.919.000

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1

2.669.000

2

Đất đô thị

thửa

1

4.008.000

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

1

Đất ngoài khu vực đô thị

tha

1

4.117.000

2

Đất đô thị

thửa

1

6.154.000

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,2

4.940.000

2

Đất đô thị

thửa

1,2

7.385.000

h

Từ trên 10 ha đến 50 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,3

5.352.000

2

Đất đô thị

thửa

1,3

8.001.000

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,4

5.763.000

2

Đất đô thị

thửa

1,4

8.616.000

j

Từ trên 100 ha đến 500 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,6

6.587.000

2

Đất đô thị

thửa

1,6

9.847.000

k

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1,8

7.410.000

2

Đất đô thị

thửa

1,8

11.078.000

VI

ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH. BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

Được tính bằng 40% mức trích đo địa chính thửa đất, trường hợp chnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 20% mức này.

VII

ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

1

- Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì thực hiện theo đơn giá trích đo thửa đt. Đơn giá đo đạc tài sản gn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bng 0,50 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sn khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

2

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá được tính như sau:

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất. Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Đối với tài sản gắn liền vi đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất.

3

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn lin với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích đo địa chính tha đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gn liền với đất.

VIII

ĐO ĐC XÁC ĐỊNH MỐC GIỚI TẠI THỰC ĐỊA

1

Mức 1 - Trường hợp đo đạc xác định mốc giới < 5 điểm

1.1.

1.2.

1.3.

1.4.

được tính bng 70% các hạng mục tại mục Lưới địa chính bao gồm các mục:

Tiếp điểm có tường vây (Khi đo lưới đường chuyền)

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Tính toán khi đo đường chuyền

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền

2

Mức 2 - Trường hợp đo đạc xác định mc giới >5 điểm.

Được tính bng 50% (Mức 1) tính từ điểm thứ 6.

II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ QUÉT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CÁC TÀI LIỆU

Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đăng ký, cấp Giấy chứng nhận) bao gồm:

1. Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn: áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở xã, thị trấn;

2. Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường: áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện đồng thời đối với nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam ở phường;

3. Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân: áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;

4. Đơn giá đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức: áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;

5. Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn: áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

6. Đơn giá đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường: áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thực hiện đồng thời đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại phường sau khi dồn điền đổi thửa, đo vẽ bản đồ địa chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

7. Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân áp dụng với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng hộ gia đình, cá nhân;

8. Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức: áp dụng đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cập nhật hồ sơ địa chính; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với riêng từng tổ chức;

9. Đơn giá đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân: áp dụng với trường hợp đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;

10. Đơn giá đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức: áp dụng với trường hợp đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam;

11. Trích lục hồ sơ địa chính;

12. Quét hồ sơ đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính và các tài liệu.

Cụ thể như sau:

TT

Đơn g hạng mục

ĐVT

Đơn giá
(đồng)

1

Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân xã, thị trn

- Cấp đất

H

487.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

487.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

763.000

2

Đơn giá đăng ký, cp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân phường

- Cấp đất

Hồ sơ

699.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

699.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

1.094.000

3

Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận ln đầu Đơn lẻ tng hộ gia đình, cá nhân

- Cấp đất

Hồ sơ

1.649.000

- Cấp tài sn

Hồ sơ

1.677.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

2.377.000

4

Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức

- Cấp đất

Hồ sơ

1.756.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

2.048.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

2.762.000

5

Đơn giá đăng ký, cấp đổi giấy chng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn

- Cấp đất

Hồ sơ

413.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

413.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

526.000

6

Đơn giá đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường

- Cấp đất

Hồ sơ

396.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

396.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

513.000

7

Đơn giá đăng ký, cấp đi, cấp lại giấy chứng nhận riêng l đối với hộ gia đình, cá nhân

- Cấp đất

Hồ sơ

588.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

534.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

743.000

8

Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức

- Cấp đất

Hồ sơ

742.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

699.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

953.000

9

Đơn giá đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân

- Cấp đất

Hồ sơ

800.000

- Cấp tài sản

Hồ sơ

930.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

1.180.000

10

Đơn giá đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức

- Cấp đất

Hồ sơ

1.454.000

- Cấp tài sn

Hồ sơ

1.437.000

- Cấp đất và tài sản

Hồ sơ

1.870.000

11

Đơn giá trích lục hồ sơ địa chính

- Trích sao từ hồ sơ địa chính số:

Hồ sơ

76.000

- Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy:

Hồ sơ

96.000

12

Quét hồ sơ đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính và các tài liệu

- Quét trang A4

Trang

2.100

- Quét trang A3

Trang

3.600

- Quét trang A2

Trang

6.400

- Quét trang A1

Trang

12.100

- Quét trang A0

Trang

23.500

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về đơn giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.560

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.135.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!