|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2841/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2841/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 11
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ LĨNH VỰC THI
ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban
hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-UBND
ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh
Long;
Căn cứ Quyết định số
2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh
Long;
Căn cứ Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 957/TTr-VPUBND, ngày
07/11/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 44 (bốn mươi bốn) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo và lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Văn phòng UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- 35 thủ tục hành chính
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo;
- 09 thủ tục hành chính
lĩnh vực thi đua, khen thưởng.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Bãi
bỏ 44 (bốn mươi bốn) thủ tục hành chính, cụ thể như sau:
- 35 thủ tục hành chính
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định
số 572/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long và
Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
- 09 thủ tục hành chính
lĩnh vực thi đua, khen thưởng đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc công bố mới, bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 3. Giao Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực
hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
|
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Phòng HC-TC, Tôn giáo, TĐKT;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2841/QĐ-UBND, ngày 11/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh
Vĩnh Long
|
STT
|
Tên
TTHC
|
|
|
LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành
lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
4.
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
6.
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một
tỉnh
|
|
7.
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
9.
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
10.
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
11.
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
12.
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
|
13.
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
14.
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
16.
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
17.
|
Thủ tục thông báo
người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
18.
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
19.
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
20.
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
21.
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
22.
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
23.
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
24.
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
25.
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
26.
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
27.
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28.
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
29.
|
Thủ tục đăng ký mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
30.
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
31.
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
32.
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
33.
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
35.
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
|
LĨNH
VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
36.
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen tỉnh
|
|
37.
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp tỉnh
|
|
38.
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
39.
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
|
40.
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
41.
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
42.
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất.
|
|
43.
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
|
|
44.
|
Thủ tục tặng Bằng
khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
2. Danh mục TTHC bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
|
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
1.
|
BNV-VLG-264834
|
Thủ tục đề nghị công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
2.
|
BNV-VLG-264835
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
3.
|
BNV-VLG-264836
|
Thủ tục đề nghị thành
lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
4.
|
BNV-VLG-264837
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
5.
|
BNV-VLG-264838
|
Thủ tục đề nghị sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
6.
|
BNV-VLG-264839
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một
tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
7.
|
BNV-VLG-264840
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
8.
|
BNV-VLG-264841
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
9.
|
BNV-VLG-264842
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
10.
|
BNV-VLG-264843
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
11.
|
BNV-VLG-264844
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
12.
|
BNV-VLG-264853
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
13.
|
BNV-VLG-264854
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
14.
|
BNV-VLG-264855
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
15.
|
BNV-VLG-264856
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
16.
|
BNV-VLG-264857
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
17.
|
BNV-VLG-264858
|
Thủ tục thông báo
người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
18.
|
BNV-VLG-264859
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
19.
|
BNV-VLG-264860
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
20.
|
BNV-VLG-264861
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
21.
|
BNV-VLG-264862
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
22.
|
BNV-VLG-264863
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
23.
|
BNV-VLG-264864
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
24.
|
BNV-VLG-264865
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
25.
|
BNV-VLG-264866
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày
16/10/2019
|
|
26.
|
BNV- VLG- 264867
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
27.
|
BNV-VLG-264868
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
28.
|
BNV-VLG-264869
|
Thủ tục thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
29.
|
BNV-VLG-264912
|
Thủ tục đăng ký mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
30.
|
BNV-VLG-264870
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
31.
|
BNV-VLG-264871
|
Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
32.
|
BNV-VLG-264872
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
33.
|
BNV-VLG-264874
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
34.
|
BNV-VLG-264875
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
35.
|
BNV-VLG-264878
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ
trách,
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày
16/10/2019
|
|
|
|
LĨNH VỰC THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG
|
|
|
36.
|
BNV-VLG-264913
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
37.
|
BNV-VLG- 264914
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
38.
|
VLG-285344
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
39.
|
BNV-VLG-264934
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
40.
|
BNV-VLG-264916
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
41.
|
BNV- VLG- 264917
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
42.
|
BNV- VLG- 264918
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất.
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
43.
|
BNV-VLG-264919
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
|
44.
|
BNV-VLG-264933
|
Thủ tục tặng Bằng
khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019
|
Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2841/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Văn bản liên quan
Ban hành:
01/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
07/10/2025
Ban hành:
01/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/10/2025
Ban hành:
30/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/10/2025
Ban hành:
16/10/2019
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/10/2019
Ban hành:
09/03/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/10/2018
Ban hành:
31/01/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/04/2018
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
Ban hành:
07/08/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/08/2017
Ban hành:
19/06/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2015
Ban hành:
14/05/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/05/2013
48
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|