Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 707/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 24 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025; số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025; số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-SNNMT ngày 24/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 31 thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hoá trong lĩnh vực môi trường, lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:

1. Danh mục 11 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực môi trường (cấp tỉnh 6, cấp huyện 4, cấp xã 1) theo Phụ lục I.

2. Danh mục 19 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (lĩnh vực bảo vệ thực vật thực hiện tại cấp tỉnh 07; lĩnh vực trồng trọt 12 trong đó: cấp tỉnh 09, cấp huyện 02, cấp xã 01) theo Phụ lục II.

3. Danh mục 01 TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thực hiện tại cấp tỉnh theo Phụ lục III.

(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.

- Rà soát, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; cập nhật, điều chỉnh quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo nội dung công bố tại Quyết định này. Thời hạn hoàn thành chậm ngày 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Đăng tải nội dung Quyết định trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường niêm yết công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai TTHC tại đơn vị giải quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục I có hiệu lực kể từ ngày 18/4/2025.

- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục II có hiệu lực kể từ ngày 22/4/2025.

- Danh mục TTHC công bố tại Phụ lục III có hiệu lực k từ ngày 23/4/2025.

Thay thế nội dung TTHC đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành đối với danh mục TTHC được công bố chuẩn hoá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ (để p/h);
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
Chuyên viên NN-TNMT; Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC, CVNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

46

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.199