Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 299a/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký:
Ngày ban hành: 05/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 299a/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình phát triển nhà ở tình Quảng Bình giai đoạn 2021-2030;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 260/TTr-SXD ngày 02 tháng 02 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà năm 2024 tỉnh Quảng Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2024 tỉnh Quảng Bình, với nội dung chi tiết tại Kế hoạch kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch, thường xuyên theo dõi việc thực hiện, kịp thời tham mưu đề xuất, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024 TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu, chỉ tiêu phát triển nhà ở tại Chương trình phát triển nhà ở của tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2021 - 2030 đã được phê duyệt.

- Xác định vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở...trên địa bàn tỉnh năm 2024.

- Góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư.

- Làm cơ sở xúc tiến kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; góp phần cho việc quản lý thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững

2. Yêu cầu

- Phù. hợp với chiến lược phát triển nhà ở quốc gia; Quy hoạch tỉnh; Chương trình phát triển đô thị; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh giai đoạn 2021-2030; các quy hoạch, kế hoạch khác có liên quan.

- Phù hợp với tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh theo từng năm và giai đoạn của Kế hoạch.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở toàn tỉnh năm 2024

- Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh phấn đấu đạt: 28,9 m2/người. Trong đó, tại khu vực đô thị là 34,6 m2/người, khu vực nông thôn là 27,1 m2/người.

- Tổng diện tích nhà ở tăng thêm năm 2024 là: 656.996 m2

- Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố đạt 96,73%, tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố và đơn sơ giảm còn 3,26% tổng số nhà ở.

2. Phương án phát triển các loại hình nhà ở

- Phát triển nhà ở thương mại: 82.462 m2 sàn.

- Phát triển nhà ở xã hội: 31.575 m2 sàn.

- Phát triển nhà ở do hộ gia đình cá nhân tự xây dựng: 542.959 m2 sàn.

3. Dự kiến diện tích đất để xây dựng nhà ở năm 2024

Diện tích đất phát triển nhà ở khoảng 2.504,12 ha.

Bao gồm:

- Diện tích đất phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị là 1.788,6 ha.

- Diện tích đất phát triển nhà ở xã hội là 37,26 ha.

- Diện tích đất phát triển Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở (khu dân cư, HTKT..) khoảng 643,261ha.

- Diện tích đất phát triển nhà ở do người dân tự xây dựng (trên diện tích đất đã thuộc sở hữu riêng) là khoảng 35ha.

4. Vốn và nguồn vốn thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở

a) Về vốn:

- Vốn phát triển nhà ở năm 2024 khoảng 4.690 tỷ đồng. Bao gồm:

+ Vốn phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị khoảng 718 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở khoảng 2.558 tỷ đồng.

+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 1.414 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn:

Dự kiến các nguồn vốn để phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh, bao gồm:

- Phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng.v.v..

- Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn tích lũy thu nhập của các hộ gia đình.

- Phát triển dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở, từ nguồn vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp xã, huyện và nguồn từ ứng vốn quỹ phát triển đất)

- Vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: Bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, doanh nghiệp được hưởng các chính sách ưu đãi theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

5. Các dự án triển khai thực hiện

- Tiếp tục thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở Thương mại, khu đô thị đang triển khai (Theo Phụ lục 1), gồm 27 dự án;

- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị dự kiến phát triển (theo Phụ lục 2), gồm 46 vị trí;

- Vị trí các Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất hỗn hợp có diện tích đất trong dự án để xây dựng nhà ở (khu dân cư, HTKT...) dự kiến phát triển (Phụ lục 3), gồm 161 vị trí.

- Vị trí các dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (theo Phụ lục 4), gồm 8 vị trí.

BẢNG TỔNG HỢP VỊ TRÍ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ NĂM 2024

TT

Vị trí phát triển nhà ở

Vị trí dự án đang thực hiện

Quỹ đất tương ứng (ha)

Vị trí kêu gọi đầu tư

Quỹ đất tương ứng (ha)

Toàn tỉnh

27

352,6

46

1.436

1

Thành phố Đồng Hới

18

237,9

26

488,1

2

Huyện Lệ Thủy

2

16.2

02

12,0

3

Huyện Quảng Ninh

4

33.9

10

671,7

4

Huyện Bố Trạch

1

8

03

72,8

5

Thị xã Ba Đồn

0

0

04

150,3

6

Huyện Quảng Trạch

2

56.6

01

41,1

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Hoàn thiện hệ thống cơ chế chính sách

Tiếp tục cải cách thủ tục hành chính trong việc đầu tư xây dựng phát triển nhà ở theo hướng đơn giản hóa thủ tục, dễ thực hiện và rút ngắn thời gian, liên quan đến việc chấp thuận chủ trương; quản lý thực hiện quá trình đầu tư; thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, giao đất, cấp phép xây dựng.

2. Giải pháp về quy hoạch, phát triển đất đai

Trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, quy hoạch khu công nghiệp phải bố trí quỹ đất để phát triển nhà ở bảo đảm phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt nhằm đáp ứng phát triển các dự án đô thị, dự án phát triển nhà ở, dự án phát triển nhà ở xã hội.

Khi lập, phê duyệt quy hoạch các dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án phát triển đô thị, quy hoạch khu công nghiệp phải bố trí quỹ đất để làm nhà ở xã hội theo quy định.

Xây dựng và ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc, trong đó quy định phân khu cho việc xây dựng nhà ở của từng nhóm, loại nhà ở tại khu vực đô thị và nông thôn để làm cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước và chính quyền địa phương quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đơn vị hành chính.

Thực hiện tốt thiết kế đô thị trong các quy hoạch chi tiết, làm cơ sở quản lý kiến trúc, cảnh quan đô thị.

3. Giải pháp về nguồn vốn

- Công khai minh bạch thông tin về danh mục, quy mô dự án, lựa chọn nhà đầu tư để thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước bằng hình thức xã hội hóa.

- Khuyến khích các thành phần kinh tế sử dụng vốn chủ sở hữu, vốn vay ngân hàng và nguồn vốn huy động hợp pháp để đầu tư xây dựng nhà ở, đặc biệt là nhà ở xã hội và nhà ở thương mại.

- Tiếp tục kêu gọi, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà tài trợ, các tổ chức từ thiện hỗ trợ kinh phí xây dựng mới, cải tạo nhà ở cho các đối tượng chính sách.

4. Giải pháp hỗ trợ nhà ở cho các nhóm đối tượng được hưởng chính sách

a) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội:

Triển khai thực hiện theo Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt Kế hoạch Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-2023” tỉnh Quảng Bình.

b) Khuyến khích phát triển loại hình nhà ở thương mại giá thấp để bán, cho thuê để đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị, công nhân, người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.

5. Giải pháp phát triển thị trường bất động sản

Tăng cường vai trò của các cơ quan quản lý nhà nước trong quản lý thị trường bất động sản đặc biệt là phân khúc đất ở, nhà ở thông qua việc hoàn thiện xây dựng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành

1.1. Sở Xây dựng:

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo định kỳ hàng năm.

- Tiếp nhận các thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp đế tích hợp, cập nhật bổ sung các thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản khi Hệ thống thông tin này được vận hành.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát, yêu cầu UBND các huyện, thành phố và chủ đầu tư báo cáo theo định kỳ hoặc đột xuất các dự án nhà ở, khu đô thị có nhà ở, dự án đầu tư xây dựng có tạo ra đất ở thực hiện trên địa bàn tỉnh.

- Tăng cường việc kiểm tra, rà soát các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị trên địa bàn tỉnh; kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý nghiêm các hành vi huy động vốn trái phép, mua bán bất động sản khi chưa đủ điều kiện kinh kinh doanh theo quy định của pháp luật.

1.2. Sở Tài chính:

- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu việc bố trí kế hoạch vốn phát triển nhà ở.

1.3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Phối hợp với các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tham mưu, lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.

- Phối hợp cung cấp thông tin về tình hình một số dự án bất động sản để cập nhật vào cơ sở dữ liệu chung về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.

- Chủ trì phối hợp với các sở, ngành địa phương tổ chức kiểm tra và theo dõi tiến độ thực hiện các dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh; tham mưu đề xuất UBND tỉnh hướng xử lý đối với các Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở chậm tiến độ theo tiến độ của dự án đầu tư đã phê duyệt.

1.4. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Phối hợp với Sở Xây dựng, các chủ đầu tư dự án phát triển quỹ Đất ở, các địa phương lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với quy hoạch tỉnh, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, kế hoạch phát triển nhà ở làm căn cứ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất thực hiện dự án; Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Phối hợp cung cấp thông tin về tình hình giao dịch đất ở để cập nhật vào cơ sở dữ liệu chung về nhà ở và thị trường bất động sản của tỉnh.

1.5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:

Phối hợp với Sở Xây dựng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các cơ quan, địa phương liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các hộ chính sách, người có công với cách mạng, hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở trong quá trình triển khai thực hiện.

1.6. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh:

Phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân, người lao động làm việc tại các KCN để có cơ sở lập và phê duyệt chủ trương để triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân KCN.

1.7. Liên Đoàn lao động tỉnh:

Phối hợp với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”.

1.8. Các sở, ban, ngành có liên quan:

Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, cung cấp thông tin, dữ liệu liên quan cho các đơn vị được giao chủ trì trong quá trình triển khai thực hiện.

2. Trách nhiệm của UBND cấp huyện

- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn quản lý. Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hoặc đột xuất.

- Tổ chức thu thập thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và gửi về Sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu.

- Rà soát và lựa chọn quỹ đất phù hợp với các quy hoạch liên quan để đề xuất thực hiện các dự án phát triển nhà ở.

- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà ở theo phân cấp, đồng thời thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, giám sát việc xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

- Thực hiện quản lý xây dựng nhà ở tại khu vực nông thôn theo quy định của pháp luật hiện hành; tổng hợp số liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND cấp xã báo cáo.

3. Trách nhiệm của nhà đầu tư, chủ đầu tư dự án nhà ở, khu đô thị

- Triển khai thực hiện các dự án phát triển nhà ở theo đúng nội dung và tiến độ đã được phê duyệt.

- Thực hiện báo cáo tiến độ dự án theo định kỳ hoặc đột xuất làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai kế hoạch phát triển nhà ở.

- Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và pháp luật có liên quan./.

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỰ ÁN KHU NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô (ha)

TỔNG

27 dự án

352,6

I

Thành phố Đồng Hới

18 dự án

237.9

1

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Bắc kênh Phóng Thủy, phường Đồng Phú, Đồng Hới

phường Đồng Phú, Đồng Hới

9.9

2

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông đường Phùng Hưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới (Mha)

phường Đồng Phú, Đồng Hới

9.9

3

Dự án Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông

phường Đức Ninh Đông, Đồng Hới

7.0

4

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông sông Lệ Kỳ, phường Phú Hải, thành phố Đồng Hới

phường Phú Hải, Đồng Hới

9.1

5

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

phường Bắc Nghĩa, tp Đồng Hới

7.8

6

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Nam đường Trần Hưng Đạo, giáp với Đài phát sóng, phát thanh Đồng Hới

phường Đồng Phú, Nam Lý, tp Đồng Hới

4.3

7

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn

phường Bắc Lý, tp Đồng Hới

10.2

8

Khu đô thị mới Phú Hải

phường Phú Hải, Đồng Hới

42.0

9

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Mương Phóng Thủy

phường Bắc Lý, tp Đồng Hới

9.7

10

Movenpic Central

phường Đồng Hải, tp Đồng Hới

0.3

11

Khu đô thị Nam Cầu Dài

phường Phú Hải, Đồng Hới

40.3

12

Khu đô thị Bảo Ninh 1

xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới

18.5

13

Khu đô thị Bảo Ninh 2

xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới

18.2

14

Khu đô thị Bảo Ninh 3

xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới

16.5

15

Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại và nhà ở kết hợp kinh doanh tại phường Hải Đinh

phường Phú Hải, Đồng Hới

1.0

16

Eurowindow Grant City

phường Đồng Phú, Đồng Hới

1.5

17

Dự án tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới tại đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (Đồng Hới Complex)

phường Bắc Lý, tp Đồng Hới

5.8

18

Khu đô thị Bảo Ninh Xanh (Hadaland Bảo Ninh Green city)

xã Bảo Ninh, tp Đồng Hới

25.9

II

Huyện Lệ Thủy

2 dự án

16.2

19

Dự án Khu nhà ở thương mại tại thị trấn Kiến Giang và xã Liên Thủy

thị trấn Kiến Giang và xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

9.6

20

Dự án Khu nhà ở thương mại thị trấn Nông trường Lệ Ninh

thị trấn Nông trường Lệ Ninh

6.6

III

Huyện Quảng Ninh

4 dự án

33.9

21

Dự án Khu nhà ở thương mại Dinh Mười III

xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

9.9

22

Dự án Khu nhà ở thương mại thôn Hà Thiệp - Bắc Ninh

xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

9.5

23

Dự án Khu nhà ở thương mại Đá Lả

thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh

6.5

24

Dự án Khu nhà ở thương mại tại vùng ruộng Nhất, thị trấn Quán Hàu

thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh

8.0

IV

Huyện Bố Trạch

1 dự án

8.0

25

Dự án khu nhà ở thương mại tại xã Thanh Trạch

xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

8.0

V

Huyện Quảng Trạch

2 dự án

56.6

26

Dự án Khu nhà ở thương mại tại trung tâm hành chính huyện lỵ mới

Trung tâm hành chính huyện lỵ mới Quảng Trạch

16.2

27

Dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông ngoài trung tâm hành chính huyện lỵ mới (dọc tuyến đường N1)

xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch

40.4

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Vị trí, khu vực

Địa điểm

Quy mô dự kiến (ha)

TỔNG (46 vị trí)

1,436.0

I

Thành phố Đồng Hới (26 vị trí)

488.1

1

Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi

phường Đức Ninh Đông

10,6

2

Khu đô thị phía Tây đường Phan Huy Chú

phường Đồng Phú

9.0

3

Khu đô thị sinh thái ven sông phía Tây Bắc đường Lê Lợi, thành phố Đồng Hới

phường Đức Ninh Đông

30.5

4

Khu đô thị Bảo Ninh 4, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới

xã Bảo Ninh

41.5

5

Khu đô thị Bảo Ninh 5

xã Bảo Ninh

49.4

6

Khu đô thị Bảo Ninh 6

xã Bảo Ninh

41.9

7

Khu đô thị Bảo Ninh 7

xã Bảo Ninh

46,72

8

Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Văn Linh 1

phường Bắc Lý

3,05

9

Khu nhà ở thương mại phía Tây đường Võ Nguyên Giáp, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới

xã Bảo Ninh

1.8

10

Khu đô thị trung tâm phía Đông đường Phùng Hưng

phường Đồng Phú,

5.0

11

Khu đô thị Bảo Ninh - Hà Trung

xã Bảo Ninh

26.7

12

Khu đô thị Bảo Ninh - Cửa Phú

xã Bảo Ninh

27,5

13

Khu đô thị phía Đông Bắc đường Lý Thường Kiệt - phường Đồng Phú

phường Đồng Phú,

9.1

14

Khu đô thị Lộc Ninh

xã Lộc Ninh

8.5

15

Khu đô thị phía Bắc công viên trung tâm thành phố Đồng Hới

phường Đồng Phú

2.7

16

Khu đô thị Quang Phú

xã Quang Phú

16.1

17

Khu đô thị Phương Bắc

xã Bảo Ninh

17.7

18

Khu đô thị Bảo Ninh 8

xã Bảo Ninh

20.4

19

Khu đô thị phía Tây Bắc đường 27m, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới

phường Đức Ninh Đồng

8.1

20

Khu đô thị phía Tây đường Lý Nam Đế

phường Đồng Phú,

9.6

21

Khu đô thị phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới

xã Đức Ninh

10.5

22

Khu đô thị phía Nam phường Phú Hải.

phường Phú Hải

29.7

23

Khu đô thị Bảo Ninh 10.

xã Bảo Ninh

43.0

24

Khu đô thị mới Bắc thành phố

phường Bắc Lý

37.2

25

Khu đô thị Bình Minh 1

xã Bảo Ninh

45.0

26

Khu đô thị Bình Minh 2

xã Bảo Ninh

25.0

II

Huyện Lệ Thủy (02 vị trí)

12.0

27

Khu đô thị Kiến Giang 1, huyện Lệ Thủy

thị trấn Kiến Giang

8.2

28

Khu đô thị Lộc Thượng

xã An Thủy

3.8

III

Huyện Quảng Ninh (10 vị trí)

671.7

29

Khu đô thị cao cấp Quán Hàu

TT Quán Hàu

16.8

30

Khu đô thị phía Nam thành phố Đồng Hới

TT Quán Hàu

13.7

31

Khu đô thị Lương Ninh, huyện Quảng Ninh

xã Lương Ninh

35.1

32

Khu đô thị Hải Ninh 2

thôn Tân Định, xã Hải Ninh

20.7

33

Khu dân cư Nhật Lệ (tên cũ: Khu phức hợp đô thị-nghỉ dưỡng-sân golf DIC Quảng Bình)

xã Hải Ninh

285.6

34

Khu dân cư nông thôn ven sông Nhật Lệ

xã Võ Ninh

33.3

35

Khu dân cư nông thôn mới Hải Ninh, huyện Quảng Ninh

xã Hải Ninh

11.6

36

Khu dân cư Tân Hải

xã Hải Ninh

28.0

37

Khu đô thị tích hợp nghỉ dưỡng tại huyện Quảng Ninh

xã Hải Ninh

227.0

38

Khu dân cư Biển Ngọc

xã Hải Ninh

45,09

IV

Huyện Bố Trạch (03 vị trí)

72.8

39

Khu đô thị Lý Trạch, huyện Bố trạch

xã Lý Trạch

19.9

40

Khu đô thị Đại Trung, huyện Bố Trạch

xã Đại Trạch, Trung Trạch

14.2

41

Khu đô thị mới Lý Nhân

xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

38.7

V

Thị xã Ba Đồn (04 vị trí)

150.3

42

Khu đô thị phức hợp Du lịch nghỉ dưỡng thương mại tại phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn

phường Quảng Thọ

33.1

43

Khu đô thị Cồn Két tại phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

phường Quảng Thuận

50.2

44

Khu đô thị tại khu vực trung tâm thị xã Ba Đồn

phường Quảng Thọ và Quảng Thuận

26.0

45

Khu đô thị mới phía Nam thị xã Ba Đồn

xã Quảng Lộc

41.1

V

Huyện Quảng Trạch (01 vị trí)

41.1

46

Khu dân cư nông thôn phía Bắc Quốc lộ 12A, xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch

xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch

41.1

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở DÂN CƯ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên dự án

Địa điểm

Quy mô (ha)

TỔNG

161 vị trí

640.411

I

Huyện Lệ Thủy (19 vị trí)

139.92

1

Khu dân cư xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

Tân Thuận - Ngư Thủy Bắc

4.60

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở lô (XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy

Tân Thuận - Ngư Thủy Bắc

20.00

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phức hợp đô thị mới phía Đông Bắc đường BOT vượt lũ

Tân Thuận - Ngư Thủy Bắc

35.00

4

Khu dân cư thôn Đông Thành, xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy.

Đông Thành-Liên Thủy

7.00

5

Phát triển quỹ đất để đấu giá QSD đất ở tại xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy

Quy Hậu - Liên Thủy

4.50

6

Phát triển quỹ đất ở xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy

Thượng Phong-Phong Thủy

5.30

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Phong Thủy, huyện Lệ Thủy.

Đại Phong - Phong Thủy

9.60

8

Khu dân cư xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

Mỹ Duyệt - Cam Thủy

10.00

9

Khu dân cư thôn Phan Xá, Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy

Phan Xá - Xuân Thủy

9.60

10

Khu dân cư phía Nam đường Mai - An, TDP Xuân Giang, TT Kiến Giang, huyện Lệ Thủy

Xuân Giang - TT Kiến Giang

8.50

11

Khu dân cư thôn Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1).

Thanh Mỹ - Thanh Thủy

4.50

12

Khu đất ở mới xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Thôn Nam Tiến, xã Ngư thủy

2.61

13

Tạo quỹ đất ở (lô OM22) quy hoạch phân khu xã Phong Thủy

Lô OM22 QHPK, Phong Thủy

3.40

14

Khu tái định cư cầu An - Lộc

Xã An Thủy

2.90

15

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Ngư Thủy Bắc phục vụ công tác GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình

Thôn Trung Thành, xã Ngư Thủy Bắc

2.39

16

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Ngư Thủy phục vụ công tác GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình.

Thôn Tân Thượng Hải, xã Ngư Thủy

3.00

17

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Phú Thủy phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (đoạn qua địa phận huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình).

Thôn Phú Hòa, xã Phú Thủy

1.92

18

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Trường Thủy phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình)

Thôn Trường Giang, xã Trường Thủy

1.10

19

Xây dựng Hạ tầng Khu tái định cư TT Nông Trường Lệ Ninh phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình)

Thị trấn Nông trường Lệ Ninh

4.00

II

Huyện Quảng Ninh (15 vị trí)

54.54

20

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Hoành Vinh (Đồng Cựa Dưới)

Xã An Ninh

4.00

21

Dự án Hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất tại xã Vĩnh Ninh

Xã Vĩnh Ninh

4.81

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nam Cổ Hiền, xã Hiền Ninh

Xã Hiền Ninh

1.60

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía bắc đường Nguyệt Áng - Nam Long xã Xuân Ninh (Giai đoạn 1)

Xã Xuân Ninh

2.20

24

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hàm Hòa, xã Hàm Ninh (Giai đoạn 1)

Xã Hàm Ninh

3.00

25

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Ninh 3 (Giai đoạn 1)

Xã Võ Ninh

3.00

26

Dự án Khu tái định cư và khu dân cư Long Đại, xã Hiền Ninh

Xã Hiền Ninh

2.97

27

Dự án Khu tái định cư và dân cư xã Xuân Ninh

Xã Xuân Ninh

1.75

28

Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và dân cư phía Tây Bắc Bàu Lái

Thị trấn Quán Hàu

3.69

29

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Tây xã Võ Ninh huyện Quảng Ninh

Xã Võ Ninh

4.44

30

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung xã Hải

Xã Hải Ninh

6.40

31

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu dân cư thôn Lệ Kỳ

Xã Vĩnh Ninh

4.73

32

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu dân cư Chợ Gộ

Xã Vĩnh Ninh

1.30

33

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và đất đấu giá, đất trồng cây hàng năm khác thôn Áng Sơn

Xã Vạn Ninh

4.43

34

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Mộc Sách

Xã Vạn Ninh

6.22

III

Thành phố Đồng Hới (21 vị trí)

65.65

Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ thành phố Đồng Hới

35

HTKT khu đất ở TDP 10 phường Bắc Lý

Phường Bắc Lý

2.97

36

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 9, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới (giai đoạn 2)

Phường Bắc Lý

2.95

37

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở khu vực Đồng Bình Bổn, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới

Xã Đức Ninh

4.78

38

HTKT khu Đất ở TDP Diểm Hải, phường Phú Hải

Phường Phú Hải

3.00

39

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới

Xã Bảo Ninh

4.96

40

HTKT đất ở phía Tây khu 36m, thôn Sa Động, Trung Bính, xã Bảo Ninh

Xã Bảo Ninh

4.40

41

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở khu vực Đồng Bàu Miệu, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới

Xã Đức Ninh

4.70

42

Dự án khu tái định cư tại xã Lộc Ninh, TP Đồng Hới

Xã Lộc Ninh

2.00

43

Dự án HTKT khu đất ở khu vực thôn Đức Phong, xã Đức Ninh

Xã Đức Ninh

2.50

Trung tâm PTQĐ- Sở TNMT

44

Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông Nam đường Cao Thắng, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới

Xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới

4.1

45

Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư Đức Sơn, phía Tây Bắc đường Lê Lợi, xã Đức Ninh, tp. Đồng Hới

Xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới

4.8

46

Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

4.4

47

Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

4.5

48

Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới (phần điều chỉnh, bổ sung)

Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng

0.8

49

Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Tạ Quang Bửu, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới

Phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới

7.3

50

Tạo quỹ đất cụm dân cư Tổ dân phố 3, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới

Phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới

1.2

51

Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Tây Nam đường Nguyễn Hữu Hào, xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới

Xã Quang Phú, thành phố Đồng Hới

4.2

52

Dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường F325, tổ dân phố 9, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới (Đất thu hồi của Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình)

Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới

0.87

53

Công trình Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, Tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa.

Phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

1.75

Sở Xây dựng

54

Khu dân cư phía Tây Nam đường Trương Pháp, xã Quang Phú

xã Quang Phú

6.50

Ban Quản lý DADTXD Công trình DD&CN tỉnh

55

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông, TP. Đồng Hới

Phường Đức Ninh Đông

3.67

IV

Huyện Bố Trạch (27 vị trí)

93.86

56

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực cây xăng Đồng Trạch

Xã Đồng Trạch

5.19

57

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực thôn Nam Lộc, xã Vạn Trạch

Xã Vạn Trạch

5.14

58

Dự án Hạ tầng phát triển quỹ đất ở khu vực ngã ba thị trấn Hoàn Lão

Xã Trung Trạch

5.26

59

Dự án Tạo quỹ đất thôn 1 xã Hạ Trạch

Xã Hạ Trạch

1.55

60

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực chợ Trung Trạch

Xã Trung Trạch

5.41

61

Dự án Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Bắc tỉnh lộ 561, đoạn từ tỉnh lộ 561 đi ban chỉ huy quân sự huyện.

Thị trấn Hoàn Lão

9.93

62

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết hạ tầng khu vực phía Nam chi nhánh Lâm trường Rừng Thông Bố Trạch, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Thị trấn Hoàn Lão

5.72

63

Dự án Tạo quỹ đất thôn Chánh Hòa, xã Nam Trạch

Xã Nam Trạch

1.37

64

Dự án Khai thác Quỹ đất Phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực thôn Nam Đức, xã Đức Trạch

Xã Đức Trạch

2.02

65

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Phường Bún, thị trấn Hoàn Lão

Thị trấn Hoàn Lão

3.23

66

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết hạ tầng khu vực phía Nam chợ Ga Hoàn Lão

Thị trấn Hoàn Lão

4.27

67

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Xuân Sơn.

Thị trấn Phong Nha

4

68

Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực phía Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Thị trấn Hoàn Lão

2.7

69

Đầu tư khai thác quỹ đất Phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Động Cát, xã Đại Trạch

Xã Đại Trạch

2.5

70

Tạo quỹ đất ở thôn 1, xã Bắc Trạch

Xã Bắc Trạch

2.1

71

Tạo quỹ đất ở thôn Nam Nẫm, xã Cự Nẫm

Xã Cự Nẫm

2.1

72

Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch, xã Hưng Trạch

Xã Hưng Trạch

3.5

73

Tạo quỹ đất ở khu vực thôn Quý Thuận, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch

Xã Hải Phú

1.1

74

Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn Nông trường Việt Trung

Thị trấn NTVT

2.2

75

Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm, thị trấn Nông trường Việt Trung

Thị trấn NTVT

4

76

Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm - Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh

Thị trấn NTVT

5.68

77

Khu tái định cư khu vực Đồng Cải Tạo, xã Phú Định

Xã Phú Định

4.35

78

Khu tái định cư khu vực thôn Cà (T92), xã Hòa Trạch

xã Hòa Trạch

4.6

79

Khu tái định cư khu vực Thôn Mít, xã Tây Trạch

xã Tây Trạch

1

80

Khu tái định cư khu vực thôn Đông Nẫm, xã Cự Nẫm (Bao gồm: Khu tái định cư khu vực thôn Đông Nâm; Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nầm và Khu tái định cư khu vực thôn Đông Sơn)

xã Cự Nẫm

1.48

81

Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm

xã Cự Nẫm

1.62

82

Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội, thôn Phú Hữu, xã Liên Trạch

xã Liên Trạch

1.84

V

Thị xã Ba Đồn (22 vị trí)

101.81

83

Dự án HTKT dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa

Xã Quảng Hòa

9.90

84

Dự án HTKT khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 1)

Xã Quảng Hòa

3.56

85

Dự án HTKT Khu trung tâm xã Quảng Hòa (giai đoạn 2)

Xã Quảng Hòa

4.50

86

Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc tuyến đường tỉnh lộ 559B, xã Quảng Sơn (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Sơn

4.90

87

Dự án Khu dân cư phía Đông TDP Tân Xuân, phường Quảng Phong

Các phường: Ba Đồn, Quảng Phong

15.00

88

Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư đồng Cồn Trót, TDP Chính Trực, phường Quảng Long

Phường Quảng Long

5.19

89

Dự án HTKT Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Quảng Thọ

Phường Quảng Thọ

15.00

90

Dự án Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc TDP Minh Phượng và TDP Minh Lợi, phường Quảng Thọ (giai đoạn 1)

Phường Quảng Thọ

4.97

91

Dự án Khu dân cư phía Bắc phường Quảng Long (Giai đoạn 2)

Phường Quảng Long

4.90

92

Dự án HTKT Khu quy hoạch điểm dân cư khu phố 2, phường Ba Đồn

Các phường: Ba Đồn, Quảng Thuận

2.02

93

Dự án Hạ tầng Khu dân cư phía Bắc TDP Trường Sơn, phường Quảng Long

Phường Quảng Long

4.80

94

Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới thôn Tiên Xuân, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn.

Xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

3.20

95

Dự án: Phát triển quỹ đất khu dân cư dọc bờ sông Gianh, tổ dân phố cầu, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn.

Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

4.20

96

Hạ tầng khu dân cư phía Nam Tổ dân phố Chính Trực, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn.

Phường Quảng Long

4.90

97

Phát triển quỹ đất khu dân cư phía sau trụ sở UBND phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn

Phường Quảng Thọ

4.07

98

Khu dân cư cầu Bánh Tét, khu phố 2, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn

Phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn

0.82

99

khu dân cư OM3, OM4 thuộc quy hoạch phân khu phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn

2.24

100

Phát biểu quỹ đất tổ dân phố 1, phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình

Phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn

1.86

101

Khu dân cư tại khu vực OM30 thuộc Quy hoạch phân khu phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn

Phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn

0.60

102

Phát triển quỹ đất điểm dân cư khu vực 2 thôn Trung Thôn, xã Quang Trung

Xã Quảng Trung, thị xã Ba Đồn

2.06

103

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)

xã Quảng Lộc

2.50

104

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)

xã Quảng Sơn

0.62

VI

Huyện Quảng Trạch (30 vị trí)

95,33

105

Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới tại thôn Đông Hưng, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)

xã Quảng Đông

4.35

106

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

4.85

107

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Tây thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

4.99

108

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chi tiết Khu vực thuộc trung tâm xã tại thôn Phù Ninh xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch

Xã Quảng Thanh

1.91

109

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Kiều và thôn Thanh Lương, xã Quảng Xuân

Xã Quảng Xuân

4.98

110

Hạ tầng khu dân cư phía Tây kênh Xuân Hưng, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1)

Xã Quảng Tùng

4.86

111

Dự án Khu dân cư Đồng Ràng, thôn Di Lộc, xã Quảng Tùng, huyện Quảng Trạch

Xã Quảng Tùng

3.90

112

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hóc Sao, thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 2)

Xã Quảng Phương

23.07

113

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trung tâm huyện lỵ huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Xã Quảng Phương

4.50

114

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

4.86

115

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc tuyến đường từ trung tâm huyện đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

4.96

116

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Tây tuyến đường từ thị xã Ba Đồn đi Trung tâm huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

3.50

117

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Đông Nam Trung tâm huyện lỵ Quảng Trạch (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

4.52

118

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc, Trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình (Giai đoạn 1)

Xã Quảng Phương

4.88

119

Tạo quỹ đất ở xã Cảnh Hóa

xã Cảnh Hóa

0.28

120

Đất ở xen cư xã Liên Trường (thôn Đông Phúc, thôn Xuân Trường, thôn Thu Trường

xã Liên Trường

0.84

121

Tạo quỹ Đất ở xã Quảng Châu (5 vị trì)

xã Quảng Châu

0.51

122

Tạo quỹ đất để bố trí tái định cư do GPMB Khu du lịch và nhà ở sinh thái Sun Spa-Đảo Yến

xã Quảng Đông

0.15

123

Khu dân cư thôn Thanh Xuân, thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp (Vùng quy hoạch phân lô đất làm nhà ở khu trung tâm, thôn Thanh Xuân, thôn Hợp Trung xã Quảng Hợp)

xã Quảng Hợp

0.35

124

Tạo quỹ đất để bố trí tái định cư phục vụ GPMB đường dây 500KV Quảng Trạch-Dốc sỏi

xã Quảng Hợp

0.06

125

Tạo quỹ Đất ở (Thôn 4, thôn 1) xã Quảng Kim

xã Quảng Kim

0.25

126

Mở rộng quy hoạch chi tiết khu ở mới Đồng Trạm thôn phú Lộc 4 xã Quảng Phú

xã Quảng Phú

0.5

127

Quy hoạch Đất ở xen cư xã Quảng Thạch

xã Quảng Thạch

0.65

128

Tạo quỹ Đất ở thôn Hà Tiến, xã Quảng Tiến

xã Quảng Tiến

0.46

129

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1), phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025

thôn Hướng Phương xã Quảng Phương

1.55

130

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 -2025

thôn 8 xã Quảng Thạch

2.20

131

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp

3.15

132

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

thôn Thanh Sơn, xã Quảng Thanh

1.82

133

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại đồng Cây Lội, thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu

1.10

134

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại Đồng Chọ, thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu

1.33

VII

Huyện Tuyên Hóa (24 vị trí)

73.81

135

Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến Hoá (Đợt 1)

Xã Tiến Hóa

4.39

136

Dự án Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Đồng Văn

Thị trấn Đồng Lê

1.1

137

Dự án Phát triển quỹ đất ở tiểu khu Tam Đồng (giai đoạn 1)

Thị trấn Đồng Lê

2.45

138

Khu tái định cư thôn Đạm Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa

Xã Thạch Hóa

1.23

139

Khu di dân tại xã Thuận Hóa.

Xã Thuận Hóa

1.34

140

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 12A thôn Tây trúc xã Tiến Hóa

Xỉ Tiến Hóa

16.9

141

Phát triển quỹ đất tại thôn Liên Hóa

Xã Mai Hóa

0.19

142

Dự án phát triển quỹ đất tại khu trung tâm xã Phong Hóa.

Xã Phong Hóa

4.3

143

Khu Tái định cư hàm Đường sắt Khe Nét.

Xã Kim Hóa

2.63

144

Phát triển quỹ đất ở nông thôn xã Sơn Hóa

Xã Sơn Hóa

5.8

145

Phát triển quỹ Đất ở nông thôn xã Mai Hóa

Xã Mai Hóa

2.66

146

Phát triển quỹ đất ở nông thôn xã Thanh Thạch

Xã Thanh Thạch

2.22

147

Phát triển quỹ Đất ở nông thôn xã Thanh Hóa

Xã Thanh Hóa

1.16

148

Đất ở tại nông thôn xã Đồng Hóa

Xã Đồng Hóa

0.22

149

Đất ở tại nông thôn xã Cao Quảng

Xã Cao Quảng

1.5

150

Đất ở tại nông thôn xã Lâm Hóa

Xã Lâm Hóa

2.14

151

Đất ở tại nông thôn xã Văn Hóa

Xã Văn Hóa

1.16

152

Đất ở tại nông thôn xã Châu Hóa

Xã Châu Hóa

0.48

153

Đất ở tại nông thôn xã Đức Hóa

Xã Đức Hóa

0.99

154

Đất ở tại nông thôn xã Thuận Hóa

Xã Thuận Hóa

1.29

155

Đất ở tại nông thôn xã Lê Hóa

Xã Lê Hóa

0.41

156

Đất ở tại nông thôn xã Hương Hóa

Xã Hương Hóa

0.5

157

Đất ở tại nông thôn xã Thạch Hóa

Xã Thạch Hóa

1.21

158

Phát triển quỹ Đất ở đô thị trấn Đồng Lê (4 khu vực)

Thị trấn Đồng Lê

17.54

VIII

Huyện Minh Hóa (3 vị trí)

15.49

159

Dự án Phát triển quỹ đất khu vực Ngã Ba Pheo

Xã Trung Hóa

9.75

160

Dự án Tạo, Phát triển quỹ đất tại các ô; 05, 07, 09, thị trấn Quy Đạt

Tiểu khu 1, thị trấn Quy Đạt huyện Minh Hóa

2.74

161

Tạo quỹ đất xen kẽ tại các xã: Hóa hợp, Hồng Hóa, Tân Hóa, Thượng Hóa, Xuân Hóa, Yên Hóa

Tại các xã: Hóa hợp, Hồng Hóa, Tân Hóa, Thượng Hóa, Xuân Hóa, Yên Hóa

3

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC VỊ TRÍ, KHU VỰC DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 299a/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Vị trí, khu vực

Vị trí

Quy mô dự kiến (ha)

Tổng

37.26

I

Thành phố Đồng Hới

14.3

1

Khu nhà ở xã hội Lộc Ninh

Xã Lộc Ninh-Đồng Hới

9.6

2

Nhà ở xã hội Lộc Ninh 1

Xã Lộc Ninh-Đồng Hới (sử dụng quỹ đất 20% tại dự án Khu nhà ở thương mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn)

1.0

3

Nhà ở xã hội Bảo Ninh 1

Xã Bảo Ninh-Đồng Hới (sử dụng quỹ đất 20% tại dự án Khu đô thị Bảo Ninh 1)

1.9

4

Nhà ở xã hội Bảo Ninh 2

Xã Bảo Ninh-Đồng Hới (sử dụng quỹ đất 20% tại dự án Khu đô thị Bảo Ninh 2)

1.8

II

Quảng Trạch

2.9

5

Khu nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites& Residence

Thôn Thọ Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.

1.4

6

Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân tại Khu kinh tế Hòn La

Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Ninh

1.5

III

Lệ Thủy

20.1

7

Khu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Cam Liên (gđoạn 1)

Xã Ngư Thủy Bắc, Cam Thủy - huyện Lệ Thủy

4.2

8

Khu nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới (giai đoạn 1)

Phường Bắc lý, TP Đồng Hới

15.9

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 299a/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở ngày 05/02/2024 tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản liên quan

Ban hành: 26/03/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/03/2021

Ban hành: 17/06/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/07/2020

173

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.38