Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
66/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành:
11/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 66/KH-UBND
Thanh Hóa, ngày
11 tháng 4 năm 2025
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 66/NQ-CP NGÀY 26/3/2025 CỦA CHÍNH PHỦ
VỀ CHƯƠNG TRÌNH CẮT GIẢM, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT, KINH DOANH NĂM 2025 VÀ NĂM 2026
Thực hiện Nghị quyết số
66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ
tục hành chính (TTHC) liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và
năm 2026, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện với các nội dung cụ thể như
sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Quán triệt đầy đủ quan điểm,
mục tiêu Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ đã đề ra.
2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện
các nhiệm vụ bảo đảm chất lượng, hiệu quả, tiến độ theo yêu cầu.
3. Tập trung ứng dụng công nghệ
thông tin, đổi mới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, quy định TTHC,
xây dựng quy trình nội bộ, gắn kết chặt chẽ với ứng dụng khoa học công nghệ,
chuyển đổi số, sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, nâng cao quản trị hành chính,
tạo lập môi trường kinh doanh thuận lợi, lành mạnh, công bằng cho tổ chức, cá
nhân, doanh nghiệp.
II. NỘI DUNG
1. Cắt giảm,
đơn giản hóa TTHC đặc thù của tỉnh
Trên cơ sở các thủ tục hành
chính đặc thù được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và
UBND tỉnh (theo Phụ lục kèm theo), các sở,
ban, ngành cấp tỉnh tham mưu thực hiện rà soát, đơn giản hóa TTHC bảo đảm các
yêu cầu:
- 100% TTHC đặc thù được thực
hiện rà soát;
- Cắt giảm 50% thời gian giải
quyết TTHC, 50% chi phí tuân thủ TTHC;
- Cắt giảm 100% yêu cầu, điều
kiện không cần thiết hoặc mâu thuẫn, chồng chéo hoặc quy định chung chung,
không cụ thể, không rõ ràng; không thể định lượng; không phù hợp với quy định của
pháp luật;
- Bãi bỏ những thủ tục không cần
thiết, không đạt được mục tiêu, mục đích quản lý nhà nước, lợi ích xã hội; bãi
bỏ các điều kiện k hông cần thiết, không hợp pháp được áp dụng theo hình thức
giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ, văn bản chấp thuận;
- Cắt giảm đối tượng tuân thủ,
tần suất thực hiện, kéo dài hoặc bãi bỏ thời gian có hiệu lực của các giấy tờ;
- 100% thông tin, giấy tờ, tài
liệu trong các TTHC chỉ cung cấp 01 lần cho cơ quan nhà nước; 100% TTHC đủ điều
kiện được thực hiện trực tuyến toàn trình; 100% TTHC liên quan đến doanh nghiệp
được thực hiện trực tuyến, thông suốt, liền mạch, hiệu quả, bảo đảm minh bạch,
giảm tối đa giấy tờ; 100% TTHC được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành
chính trong phạm vi cấp tỉnh;
- Các TTHC phải được ứng dụng
công nghệ thông tin, tái sử dụng dữ liệu đã được số hóa, lưu giữ trong các cơ sở
dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành và liên thông điện tử;
- Rà soát cắt giảm hoặc chuyển
từ tiền kiểm sang hậu kiểm; thống nhất một đầu mối kiểm tra chuyên ngành đối với
sản phẩm, hàng hóa chịu sự kiểm tra của nhiều cơ quan, đơn vị;
- Đẩy mạnh phân cấp, phân quyền
về các đơn vị cơ sở trong thực hiện TTHC.
- Chuyển giao một số hoạt động
hoặc thủ tục cấp phép cho doanh nghiệp và tổ chức xã hội đảm nhiệm, xây dựng
phương án chuyển một số hoạt động trước khi cấp phép (như: đào tạo, sát hạch,
kiểm nghiệm, thử nghiệm…) hoặc một số thủ tục cấp phép dựa trên kết quả đánh
giá, thẩm định theo tiêu chuẩn, quy chuẩn đã được ban hành mà Nhà nước không nhất
thiết phải thực hiện cho doanh nghiệp, các tổ chức xã hội đảm nhiệm nhằm huy động
mọi nguồn lực trong xã hội tham gia cung cấp các dịch vụ công, giúp việc tiếp cận,
sử dụng dịch vụ công được thuận lợi, dễ dàng, chất lượng và hiệu quả hơn;
- Xây dựng phương án tiếp nhận,
giải quyết, trả kết quả phi địa giới hành chính;
- Cắt giảm, đơn giản hóa các
TTHC phù hợp với việc hợp nhất, sáp nhập, sắp xếp, tinh gọn tổ chức, bộ máy các
cơ quan, đơn vị trong tỉnh;
- Rà soát, chuẩn hóa chế độ báo
cáo của doanh nghiệp đảm bảo yêu cầu 100% chế độ báo cáo của doanh nghiệp được
thực hiện điện tử;
- Các biểu mẫu rà soát: Biểu mẫu 02/RS-KSTT ; Biểu mẫu 03/SCM- KSTT ; Phụ lục VI Mẫu quyết định phê duyệt
phương án đơn giản hóa (ban hành kèm theo Thông tư số 02/20217/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ).
- Thời gian hoàn thành việc rà
soát các TTHC đặc thù: trước tháng 8/2025;
- Thời gian thực thi phương án
đơn giản hóa (sửa đổi/bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật): tháng 04/2026.
- Ngoài danh mục tại Phụ lục I kèm theo, các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực
hiện rà soát các văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của HĐND tỉnh và UBND
tỉnh do ngành tham mưu ban hành có quy định TTHC nhưng chưa được công bố, công
khai, hiện tại có nội dung không còn phù hợp, có nhiều vướng mắc, bất cập để kiến
nghị sửa đổi/bãi bỏ văn bản quy phạm phù hợp với yêu cầu tại Kế hoạch này.
2. Cắt giảm,
đơn giản hóa TTHC nội bộ
- Công bố TTHC nội bộ trong từng
cơ quan hành chính: trên cơ sở các văn bản do cơ quan, đơn vị tự ban hành có
quy định TTHC nội bộ, các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện thống kê, tham mưu
trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. Thời gian hoàn thành: trước 30/4/2025.
- Rà soát, đơn giản hóa TTHC nội
bộ trong từng cơ quan: 100% TTHC nội bộ đã công bố được rà soát, cắt giảm, đơn
giản hóa thủ tục, thời gian giải quyết, chi phí thực hiện và sửa đổi, hoàn thiện
để phù hợp với việc thực hiện tinh gọn, sắp xếp bộ máy, đồng thời bảo đảm thông
suốt, hiệu quả; 100% TTHC nội bộ được tái cấu trúc quy trình thực hiện quản trị
nội bộ trên môi trường điện tử theo quy định tại Điều 9 Nghị định số
137/2024/NĐ -CP, bảo đảm kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin
phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành, xây dựng mô hình cơ quan hành
chính nhà nước số.
- Hoàn thành việc thực thi
phương án cắt giảm, đơn giản hóa (bãi bỏ /sửa đổi các văn bản quy định TTHC nội
bộ do cơ quan, đơn vị ban hành) trước ngày 30/6/2025.
3. Đẩy mạnh
thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính
- Các sở, ban, ngành Cấp tỉnh cung
cấp dịch vụ công trực tuyến (toàn trình hoặc một phần) ngay khi quy định, công
bố các TTHC đặc thù; nâng cao chất lượng cung cấp TTHC trên môi trường điện tử
trên cơ sở tái sử dụng thông tin, dữ liệu đã được số hóa, sử dụng biểu mẫu điện
tử tương tác để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
- Các sở, ban, ngành; UBND cấp
huyện; UBND cấp xã nghiêm túc triển khai đầy đủ, hiệu quả, bảo đảm chỉ tiêu được
giao đối với các dịch vụ công trực tuyến .
- Các cơ quan, đơn vị, địa
phương trong tỉnh thực hiện số hóa 100% hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; thực hiện
tái sử dụng thông tin dữ liệu đã được số hóa; bảo đảm dữ liệu luôn “đúng, đủ, sạch,
sống”.
- Các cơ quan, đơn vị, địa
phương thực hiện đổi mới toàn diện việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thực
hiện TTHC theo hướng không phụ thuộc vào địa giới hành chính, cụ thể:
+ Tại các văn bản quy phạm pháp
luật của tỉnh có quy định TTHC: xây dựng phương án sửa đổi/bãi bỏ quy định yêu
cầu người dân, doanh nghiệp phải đến thực hiện TTHC tại nơi cư trú hoặc nơi đóng
trụ sở hoặc nơi cấp kết quả giải quyết lần đầu nhằm mở rộng thẩm quyền tiếp nhận,
trả kết quả (nhất là những thủ tục có thời gian giải quyết trong ngày).
+ Khi xây dựng quy trình nội bộ
phải bảo đảm việc tiếp nhận và trả kết quả TTHC không phụ thuộc vào địa giới
hành chính tại tất cả Bộ phận một cửa trên địa bàn tỉnh, tiến tới mở rộng phạm
vi toàn quốc.
+ Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC phải bảo đảm cho phép Bộ phận một cửa bất kỳ được tiếp nhận, số hóa, chuyển
hồ sơ điện tử và trả kết quả các thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới
hành chính trong phạm vi cấp tỉnh hoặc toàn quốc theo lộ trình.
+ Rà soát tình hình thực tế và
năng lực của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính công ích để thực hiện cơ
chế giao doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích đảm nhận một số công
việc trong quá trình hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa, trả kết quả giải quyết TTHC,
nhằm nâng cao hiệu quả cung ứng dịch vụ hành chính công.
+ Hoàn thiện Bộ phận một cửa
theo hướng thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi
cấp tỉnh và mở rộng dần đối với phạm vi toàn quốc.
+ Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng cho cán bộ, công chức, viên chức; phát
triển nhân lực số; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền, nâng cao nhận thức
cho người dân, doanh nghiệp và xã hội.
- Thời gian hoàn thành: trong
năm 2025.
III. KINH
PHÍ THỰC HIỆN
1. Kinh phí thực hiện được bố
trí trong dự toán chi ngân sách hàng năm của các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
2. Khuyến khích việc huy động
theo quy định của pháp luật các nguồn kinh phí ngoài ngân sách nhà nước để triển
khai.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Giám đốc các sở; Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã:
- Chủ động thực hiện các nhiệm
vụ được giao tại Kế hoạch này, xác định đây là nhiệm vụ trọng tâm năm 2025 -
2026 và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
- Phân công cụ thể cho cá nhân,
phòng, ban, đơn vị thuộc quyền quản lý gắn với kết quả thực hiện các nhiệm vụ.
- Tham mưu thực hiện sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ văn bản có quy định TTHC, áp dụng hình thức một văn bản sửa đổi
nhiều văn bản theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy định pháp luật về xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực thi phương án cắt giảm, đơn giản
hóa TTHC, điều kiện đầu tư kinh doanh.
- Bố trí đủ kinh phí theo quy định
của pháp luật để đảm bảo thực hiện kịp thời, đúng tiến độ Kế hoạch này.
- Báo cáo tiến độ thực hiện các
nhiệm vụ tại Kế hoạch này lồng ghép trong báo cáo công tác cải cách TTHC hàng
tháng, báo cáo kiểm soát TTHC hàng quý/năm theo quy định.
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh kịp
thời xây dựng, phê duyệt quy trình nội bộ của thủ tục hành chính theo đúng thời
hạn quy định, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình
điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm soát chặt chẽ việc
xây dựng, ban hành quy định TTHC, điều kiện đầu tư kinh doanh trong quá trình
thẩm định chính sách, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo đúng quy
định của pháp luật và bảo đảm nội dung, yêu cầu của Kế hoạch đề ra.
3. Sở Tài chính: ưu tiên bố trí
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ tại Kế hoạch này.
4. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: thiết lập quy trình điện tử của TTHC trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh theo quy trình nội bộ các đơn vị đã xây dựng, phê duyệt;
nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Cấp tỉnh trở thành “một cửa số” của
tỉnh, đáp ứng các yêu cầu tại Kế hoạch; tổ chức tập huấn cho các đơn vị thực hiện
tiếp nhận, giải quyết, số hóa, lưu trữ, trả kết quả TTHC không phụ thuộc vào địa
giới hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đảm bảo thao tác dễ
dàng, thuận tiện, an toàn, an ninh thông tin.
5. Văn phòng UBND tỉnh: theo
dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tập huấn nghiệp vụ việc thực hiện Kế hoạch;
kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Văn phòng Chính phủ những khó khăn, vướng
mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Kế hoạch này để chỉ đạo xử lý, giải quyết
theo quy định ./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Ban Thường vụ Đảng ủy UBND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, HCKSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THỰC HIỆN RÀ SOÁT,
ĐƠN GIẢN HÓA
(Kèm theo Kế hoạch số 66/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
QĐ công bố
Đối tượng
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Văn bản QPPL của tỉnh
Cơ quan thực hiện rà soát TTHC
1.
1.013345
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
583/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
Hợp tác xã
Đường bộ (Bộ Xây dựng)
Cấp tỉnh; Cấp huyện; Cấp xã
Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND
ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định trình tự, thủ tục
chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với
đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
Sở Xây dựng
2.
1.013346
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
583/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
Hợp tác xã
Đường bộ (Bộ Xây dựng)
Cấp tỉnh; Cấp huyện; Cấp xã
Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND
ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Sở Xây dựng
3.
3.000235
Hỗ trợ gạo cho các hộ gia
đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát
1598/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ gạo cho các hộ
gia đình tham gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát,
giai đoạn 2023 - 2026.
Sở Nông nghiệp và Môi trường
4.
3.000234
Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất
nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao.
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 192/2019/NQ-
HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích
tích tụ tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công
nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025;
- Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
5.
3.000232
Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền,
xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các
sản phẩm OCOP.
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
Nghị quyết 185/2021/NQ ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp,
nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
6.
1.011467
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021
- 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3957/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng
trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 10/2023/NQ-
HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội
dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án
sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa ban hành theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
7.
1.011466
Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi
một huyện, thị xã, thành phố (liên kết Cấp huyện) thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3957/QĐ -UBND
Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự,
thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt
hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 10/2023/NQ-
HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội
dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án
sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát
triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa ban hành theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
8.
1.011468
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm
2021 đến năm 2025.
3957/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh - Nghị quyết số 10/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023
của HĐND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Môi trường
9.
1.011465
Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị đối với các dự án, kế hoạch liên kết trên phạm vi
từ 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên (liên kết Cấp tỉnh) thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
3957/QĐ -UBND
Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh - Nghị quyết số 10/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023
của HĐND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Môi trường
10.
1.011464
Bồi hoàn kinh phí thực hiện
chính sách thu hút bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự
nghiệp y tế công lập tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023- 2025.
307/QĐ- UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hoá về việc ban hành chính sách thu hút
bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập
tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025
Sở Y tế
11.
1.011463
Thực hiện chính sách thu hút
bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập
tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025.
307/QĐ- UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Tổ chức cán bộ (Bộ Y tế)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hoá về việc ban hành chính sách thu hút
bác sĩ trình độ cao và bác sĩ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập
tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023-2025
Sở Y tế
12.
1.011458
Hỗ trợ kinh phí đối với cơ sở
giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
3048/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Cấp huyện
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-
HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ đối với các cơ
sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở
giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa.
- Nghị quyết số 32/2024/NQ-
HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc sửa đổi điểm
c khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định mức hỗ trợ đối với
các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại
các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh
Thanh Hoá
Sở Giáo dục và Đào tạo
13.
1.011448
Hỗ trợ tư vấn chuyên sâu cho
các doanh nghiệp xuất khẩu tiếp cận thị trường xuất khẩu mới
179/QĐ- UBND
Doanh nghiệp
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Bộ Tài chính)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 214/2022/NQ-
HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc về việc ban hành chính sách hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2026
Sở Tài chính
14.
1.011176
Hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển
hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
3277/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
Nghị quyết 248/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc ban hành Chính sách hỗ trợ các phương tiện
vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng
container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp
15.
1.011175
Hỗ trợ các phương tiện vận tải
biển nội địa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
3277/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước
ngoài; Hợp tác xã
Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
Nghị quyết 248/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc ban hành Chính sách hỗ trợ các phương tiện
vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng
container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp
16.
1.011174
Hỗ trợ các phương tiện vận tải
biển quốc tế bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
3277/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước
ngoài; Hợp tác xã
Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
Nghị quyết 248/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc ban hành Chính sách hỗ trợ các phương tiện
vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng
container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp
17.
2.002506
Thủ tục thực hiện chính sách
khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính
sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).
2921/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)
Cấp xã
Nghị quyết số 249/2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích sử
dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022-2025
Sở Y tế
18.
2.002486
Hỗ trợ thu hút lao động tại
các huyện miền núi
1650/QĐ -UBND
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã
Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 121/2021/NQ-
HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2022-2026
Sở Công Thương
19.
2.002487
Hỗ trợ phát triển nghề, làng
nghề tiểu thủ công nghiệp
1650/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
Hợp tác xã
Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)
Cấp huyện
Nghị quyết số 121/2021/NQ-
HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2022-2026
Sở Công Thương
20.
2.002485
Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi
1650/QĐ -UBND
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Hợp tác xã
Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 121/2021/NQ-
HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2022-2026
Sở Công Thương
21.
2.002484
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật Cụm công nghiệp
1650/QĐ -UBND
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 121/2021/NQ-
HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2022-2026
Sở Công Thương
22.
1.010854
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật
liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu
cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
23.
1.010852
Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý
rừng bền vững
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
24.
1.010851
Hỗ trợ thâm canh rừng trồng
luồng, nứa, vầu
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
25.
1.010849
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng
cây giống nuôi cấy mô
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
26.
1.010848
Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập
trung chuyên canh
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
27.
1.010856
Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc
di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
28.
1.010855
Hỗ trợ chi phí mua cây giống
cây ăn quả
1274/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Hợp tác xã
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp xã
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
29.
1.010842
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng thuê
hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
1274/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Nghị quyết số 01/2023/NQ- HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022
- 2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
30.
1.010840
Hỗ trợ hạ tầng vùng sản xuất
cây ăn quả tập trung
1274/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh - Nghị quyết số 185/2021/NQ- HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Môi trường
31.
1.010843
Hỗ trợ làm đường lâm nghiệp
vùng trồng rừng sản xuất tập trung
1274/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa
- Nghị quyết số 185/2021/NQ-
HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 -
2025
Sở Nông nghiệp và Môi trường
32.
1.010841
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn,
chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
1274/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh - Nghị quyết số 185/2021/NQ- HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Môi trường
33.
1.010800
Hỗ trợ hạ tầng khu trang trại
chăn nuôi tập trung
1274/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Nghị quyết số 01/2023/NQ-
HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh - Nghị quyết số 185/2021/NQ- HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Môi trường
34.
2.002416
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới
công nghệ cao trong bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản
3290/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Hợp tác xã
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Thông tin và Truyền thông)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh ban hành Chính sách khuyến khích phát triển khoa
học và công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025.
Sở Khoa học và Công nghệ
35.
2.002417
Hỗ trợ đầu tư mới hoặc đổi mới
công nghệ - thiết bị sản xuất cát nhân tạo (cát nghiền)
3290/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Hợp tác xã
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Thông tin và Truyền thông)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Sở Khoa học và Công nghệ
36.
2.002415
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất lúa gạo chất lượng cao theo chuỗi giá trị hàng hóa quy mô lớn
3290/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Hợp tác xã
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Thông tin và Truyền thông)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Sở Khoa học và Công nghệ
37.
2.002414
Hỗ trợ ứng dụng công nghệ cao
trong nuôi tôm thẻ chân trắng
3290/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Hợp tác xã
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Thông tin và Truyền thông)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Sở Khoa học và Công nghệ
38.
2.002413
Hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật cao
trong khám bệnh, chữa bệnh
3290/QĐ -UBND
Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Thông tin và Truyền thông)
Cấp tỉnh
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
Sở Khoa học và Công nghệ
39.
1.007991
Thực hiện chính sách khen thưởng
đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực
và thế giới thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo, Thể dục - Thể thao; giải thưởng
về Khoa học và Công nghệ, Văn học - Nghệ thuật, Báo chí trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
64/QĐ- UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp tỉnh
- Nghị quyết số 182/2019/NQ-
HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách khen thưởng đối với tập
thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế
giới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao và giải thưởng về
khoa học và công nghệ, văn học nghệ thuật báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Quyết định số 32/2019/QĐ-
UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Quy định trình tự thực hiện chính sách
khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc
gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể
thao; giải thưởng về khoa học và công nghệ, văn học - nghệ thuật, báo chí
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Sở Nội vụ
40.
1.007922
Thủ tục công nhận Hộ nông dân
sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi Cấp xã
1407/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp xã
Quyết định số 3970/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định xét công nhận, khen thưởng Hộ
nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi và Đơn vị tổ chức phong trào giỏi trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
Sở Nội vụ
41.
1.007921
Thủ tục công nhận Hộ nông dân
sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi Cấp huyện
1407/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp huyện
Quyết định số 3970/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh
Sở Nội vụ
42.
1.007920
Thủ tục công nhận hộ nông dân
sản xuất kinh doanh giỏi, đơn vị tổ chức phong trào giỏi Cấp tỉnh
1407/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp tỉnh
Quyết định số 3970/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh
Sở Nội vụ
43.
1.007870
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy
ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn)) đóng trên địa
bàn quản lý của UBND Cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
3900/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Doanh nghiệp;
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp huyện
- Quyết định số 4487/2014/QĐ-
UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh về Ban hành quy định việc lập, thẩm định,
phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Quyết định số 49/2022/QĐ-
UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh sửa đổi quy định việc lập, thẩm định, phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo
Quyết định số 4487/2014/QĐ-UBND
Sở Nông nghiệp và Môi trường
44.
1.007272
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu đối với: Các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh,
vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có
nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu
ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 m3 (tấn))
3900/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Biển và hải đảo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
- Quyết định số 4487/2014/QĐ-
UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh về Ban hành quy định việc lập, thẩm định,
phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Quyết định số 49/2022/QĐ-
UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh sửa đổi quy định việc lập, thẩm định, phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo
Quyết định số 4487/2014/QĐ-UBND
Sở Nông nghiệp và Môi trường
45.
1.007085
Xét tặng danh hiệu Vì sự phát
triển Thanh Hóa.
1584/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp tỉnh
Quyết định số 4901/2016/QĐ-
UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định xét tặng danh hiệu “Vì sự
phát triển Thanh Hóa
Sở Nội vụ
46.
1.007071
Thủ tục công nhận Danh hiệu
Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu
trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
5012/QĐ -UBND
Cán bộ, công chức, viên chức
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cơ quan khác
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
47.
1.007069
Thủ tục công nhận Danh hiệu
Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND Cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
5012/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp xã
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
48.
1.007067
Thủ tục công nhận Danh hiệu
Gia đình kiểu mẫu.
5012/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp xã
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
49.
1.007066
Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ
dân phố kiểu mẫu.
5012/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp xã
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
50.
1.007064
Thủ tục công nhận Danh hiệu
Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của UBND Cấp
huyện, tỉnh Thanh Hóa.
5012/QĐ -UBND
Cán bộ, công chức, viên chức
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp huyện
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
51.
1.007061
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công
dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban,
ngành, đoàn thể Cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.
5012/QĐ -UBND
Cán bộ, công chức, viên chức
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp tỉnh
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
52.
1.007058
Thủ tục công nhận danh hiệu
Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu cho các sở, ban, ngành, đoàn thể Cấp tỉnh và các trường
Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu Doanh nghiệp kiểu mẫu cho các doanh
nghiệp.
5012/QĐ -UBND
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ)
Cấp tỉnh
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND
ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về quy định trình tự, thủ tục xét công nhận các
danh hiệu kiểu mẫu
Sở Nội vụ
53.
1.006672
Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để
xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê
điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao
thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội,
hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di
tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ
và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
373/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
Quyết định số 2850/2010/QĐ-
UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự thủ tục
cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
54.
1.006671
Cấp Giấy phép xây dựng công
trình ngầm, khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km)
tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
373/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
Quyết định số 2850/2010/QĐ-
UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự thủ tục
cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
55.
1.006669
Cấp Giấy phép để vật liệu, đào
ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
373/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
Quyết định số 2850/2010/QĐ- UBND
ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự thủ tục cấp
giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
56.
1.006668
Cấp Giấy phép nạo vét luồng,
lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
373/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
Quyết định số 2850/2010/QĐ-
UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự thủ tục
cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
57.
1.006666
Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè
bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
373/QĐ- UBND
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Cấp tỉnh
Quyết định số 2850/2010/QĐ-
UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự thủ tục
cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Nông nghiệp và Môi trường
58.
1.006545
Thực hiện chính sách hỗ trợ đối
với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi
sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
3586/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam
Chính quyền địa phương (Bộ Nội vụ)
Cấp xã
Quyết định số 3635/2017/QĐ-
UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh về việc quy định biện pháp thực hiện chính
sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm
chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới.
Sở Nội vụ
59.
1.005739
Thủ tục hành chính liên thông
trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với
công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.
4652/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
Điện (Bộ Công Thương)
Cấp huyện
- Quyết định số 28/2019/QĐ-
UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quy định quy trình thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Quyết định số 3294/2015/QĐ-
UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về thời hạn giải quyết
các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép
thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Công Thương
60.
1.005687
Thủ tục hành chính liên thông
trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với
công trình có tổng công suất trạm biến áp lớn hơn 2.000 kVA.
4652/QĐ -UBND
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
Điện (Bộ Công Thương)
Cấp tỉnh
- Quyết định số 28/2019/QĐ-
UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quy định quy trình thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Quyết định số 3294/2015/QĐ-
UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về thời hạn giải quyết
các thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép
thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
Sở Công Thương
Kế hoạch 66/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 66/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 66/NQ-CP về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh ngày 11/04/2025 và 2026 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
45
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng