PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
STT
|
Tên TTHC rà
soát
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
2.
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh
ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn
bản đỡ đẻ
|
Dân số - Sức khỏe
sinh sản
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Quý II
|
Quý II
|
3.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số
|
4.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý II
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Quý I
|
6.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
7.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
8.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Quý I
|
9.
|
Thay đổi tên gọi Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
10.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
11.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
12.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý 1
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
13.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
14.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
15.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
16.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
17.
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
giấy xác nhận khuyết tật
|
18.
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
19.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên
hàng năm
|
20.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
21.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
22.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
23.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
24.
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
Người có công
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
25.
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
26.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý l
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
27.
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của Người có công
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
Phòng,chống tệ nạn
xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
29.
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
30.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
31.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
32.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
33.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
34.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
36.
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND quận, huyện
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
37.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
38.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND quận, huyện
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
39.
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện
cộng đồng
|
40.
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
41.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
42.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý II
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt
trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
Điện lực
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
44.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển
điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện
quốc gia
|
45.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
47.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Quản lý nhà nước
về công tác thanh niên
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
48.
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
thi đua theo chuyên đề
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
49.
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích
đột xuất
|
50.
|
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến (cấp xã)
|
51.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
52.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
53.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
54.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
55.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
56.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
57.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
58.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
59.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND cấp huyện
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
60.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà
nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
61.
|
Nhóm TTHC: Đăng ký biến động do thay đổi địa chỉ
thửa đất và thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Đất đai và đăng ký
biện pháp bảo đảm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
62.
|
Nhóm TTHC: Đăng ký biến động do thay đổi thông
tin về tên hoặc họ, tên của bên bảo đảm, bao gồm cả thay đổi do có văn bản
của cơ quan có thẩm quyền và thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm
|
63.
|
Nhóm TTHC: Đăng ký biến động do đổi tên hoặc thay
đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất và
các thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất khác
|
64.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
65.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
66.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
67.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
68.
|
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND quận, huyện
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
69.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Văn phòng UBND
thành phố, Sở Xây dựng
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
70.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Văn phòng UBND
thành phố, Sở Xây dựng
|
Quý II
|
Trước ngày 30
tháng 8
|
71.
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND quận, huyện
|
Quý II
|
Quý II
|
72.
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
73.
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong
trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành,
thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác
xã 2023
|
74.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố, UBND quận, huyện
|
Quý II
|
Quý II
|
75.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
76.
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
77.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
78.
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
79.
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
80.
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
81.
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
82.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
83.
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
84.
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý II
|
85.
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
86.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
87.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông
báo địa điểm kinh doanh
|
88.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
89.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
90.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
91.
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý II
|
92.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
93.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
94.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
95.
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
96.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
97.
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Sở Ngoại vụ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Trước ngày 30
tháng 8
|