Thực hiện việc lập Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày
28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Kế hoạch hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024, Ủy ban
nhân dân (UBND) tỉnh Bắc Kạn ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính (TTHC) năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:
- Rà soát các quy định, TTHC nhằm
kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy
định, TTHC không thật sự cần thiết, không phù hợp gây cản trở hoạt động sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp và đời sống của người dân, trong đó tập trung rà
soát, đơn giản hóa về thành phần hồ sơ, đẩy mạnh phân cấp trong giải quyết
TTHC.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản
hóa TTHC, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định, TTHC; tạo thuận lợi
cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải thiện môi trường
kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh, bảo đảm cho sự ổn định, phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Công tác rà soát, đánh giá
TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, tối thiểu 20% tổng
số TTHC được rà soát có phương án rà soát được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt (các
cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện rà soát tối thiểu 10 TTHC/đơn vị; riêng
các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Thanh tra tỉnh và Ban Dân tộc chủ động
lựa chọn TTHC rà soát phù hợp với thực tiễn đơn vị).
- Kết quả rà soát, đánh giá
TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
Rà soát tất cả các TTHC đã được
Chủ tịch UBND tỉnh công bố, công khai đang còn hiệu lực thi hành, trọng tâm là
rà soát các quy định, TTHC có số lượng thực hiện lớn và liên quan trực tiếp tới
đời sống người dân và hoạt động của doanh nghiệp. Ưu tiên lựa chọn rà soát các
TTHC hoặc quy định liên quan có phát sinh nhiều vướng mắc, bất cập trong quá
trình giải quyết thực tế; chú trọng lựa chọn rà soát các TTHC có quy định về
yêu cầu thành phần hồ sơ chưa tạo điều kiện thuận lợi cho đối tượng thực hiện;
còn tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn
bản khi thực hiện TTHC; yêu cầu về thời hạn giải quyết còn kéo dài so với thực
tế; đẩy mạnh phân cấp trong giải quyết TTHC để đề xuất phương án đơn giản hóa.
Ngoài nội dung rà soát theo Kế hoạch này (danh mục TTHC rà soát theo Kế hoạch
này là bắt buộc), các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức rà
soát TTHC (ngoài danh mục TTHC kèm theo Kế hoạch này) theo quy định.
Thực hiện rà soát, đánh giá dựa
vào các nội dung của tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, hợp pháp và chi phí
tuân thủ theo hướng dẫn tại Chương V, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
TTHC.
- Căn cứ Kế hoạch này xây dựng
kế hoạch cụ thể để tổ chức triển khai rà soát, đánh giá TTHC theo ngành, lĩnh vực
theo danh mục tại Kế hoạch này (ngoài danh mục TTHC rà soát, đánh giá bắt buộc
thực hiện tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch của UBND tỉnh, có thể lựa chọn thêm các
danh mục TTHC khác để rà soát, đánh giá nhằm đảm bảo được chỉ tiêu rà soát
trong năm 2024);
- Tổ chức phổ biến, quán triệt
và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc thực hiện tốt các nội dung Kế hoạch
này; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ và kết quả thực hiện;
- Thời điểm tổng hợp báo cáo: Đối
với các xã, phường, thị trấn gửi Báo cáo rà soát, đánh giá TTHC về UBND các huyện,
thành phố để tổng hợp trước ngày 31/3/2024. Đối với các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành phố gửi về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày
10/4/2024 để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc
việc thực hiện rà soát, đánh giá TTHC của các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch đã
được phê duyệt;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng
biểu mẫu rà soát, bảng tính toán chi phí tuân thủ TTHC của các cơ quan, đơn vị
rà soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ;
Trường hợp biểu mẫu, bảng tổng hợp chưa đạt yêu cầu, gửi trả lại và yêu cầu đơn
vị bổ sung hoặc chỉnh sửa cho đến khi đạt yêu cầu. Trường hợp đơn vị được yêu cầu
chỉnh sửa không thực hiện thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý;
Trên đây là Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC năm 2024, UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương
nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả Kế hoạch này./.
I. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
5
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
6
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
8
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
9
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
10
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
11
|
Kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
12
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
II. Sở Tài chính
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
III. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
An toàn thực phẩm
|
9
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
Công nghiệp địa phương
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
11
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
IV. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng, thủy văn và biến đổi khí hậu
|
4
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Địa chất khoáng sản
|
5
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
6
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
7
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
8
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới
20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu
lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
10
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
Đất đai
|
11
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức
|
12
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có giấy chứng nhận
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
18
|
Khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
19
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
V. Sở Thông tin và Truyền thông
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
6
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
8
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
VI. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục, Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
10
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
11
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Lữ hành
|
12
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
13
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Di sản văn hoá
|
14
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
VII. Sở Giáo dục và Đào tạo
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại
học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Thi, tuyển sinh
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
3
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
4
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá
|
5
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục Trung học
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
8
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
9
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc
tại khu công nghiệp
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
10
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số
rất ít người
|
VIII. Sở Xây dựng
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dụng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
5
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
6
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
7
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
8
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
10
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh QH chi tiết của dự án đầu tư XD CT theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
IX. Sở Nội vụ
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
5
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
6
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
7
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
8
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Việc làm
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
4
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
6
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
7
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
8
|
Giải quyết chế độ mai táng phí
đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người có công
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
9
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
XI. Sở Tư pháp
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
5
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật
sư
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
7
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định
tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
Luật sư
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
11
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên
|
12
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
13
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
14
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
15
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
XII. Sở Khoa học và Công nghệ
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
8
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
9
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
10
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
11
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
XIII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
Kiểm lâm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
4
|
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
XIV. Sở Giao thông vận tải
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
3
|
Công bố lại đưa bến xe vào
khai thác
|
4
|
Sang tên củ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
8
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
10
|
Công bố đóng luồng đường thủy
khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy
|
XV. Thanh tra tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
Giải quyết khiếu nại
|
Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
XVI. Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN
|
Quản lý đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
các KCN
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
các KCN
|
Quản lý đầu tư
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
6
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý xây dựng
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
8
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
công trình đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn” (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND các huyện, thành phố
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
5
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
7
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND các huyện, thành phố
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký Hợp tác xã
|
Kế hoạch đầu tư
|
9
|
Hội tự giải thể
|
Tổ chức phi chính phủ
|
10
|
Xét tặng danh hiệu khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
Văn hóa
|
11
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư
văn hóa
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
14
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện rà soát
|
Thời gian rà soát
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
UBND các xã,
phường, thị trấn
|
UBND các huyện, thành phố
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
2
|
Liên thông các TTHC về đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
4
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
6
|
Đăng ký khai tử
|
7
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
8
|
Công nhận hòa giải viên
|
9
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
UBND các xã,
phường, thị trấn
|
UBND các huyện, thành phố
|
01/3/2024
|
31/3/2024
|
10
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
viên
|
11
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
12
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
13
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
Người có công
|
14
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
15
|
Xử lý lại đơn thư cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
16
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Lao động tiên tiến”
|
Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|