ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1271/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày
08 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; được
sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 29/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục
hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 08 thủ
tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 và Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày
31/7/2017 (kèm theo Danh
mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối
với 19 thủ tục hành chính (mới ban hành, sửa đổi, bổ sung) được nêu tại khoản 1
Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì,
phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ
chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các Quy trình đã được công bố,
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2 Điều 32 Luật
Bưu chính ngày 17/6/2010 và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ
website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính mới ban hành
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn
vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn
lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002387” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.001071.000.00.00.H12
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001071” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
1.001446.000.00.00.H12
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001446” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
1.001125.000.00.00.H12
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Quyết định số
873/QĐ-UBND ngày
16/5/2017)
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001125” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
1.001153.000.00.00.H12
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
-Trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-Trường hợp: Đăng
ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001153” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
1.001438.000.00.00.H12
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001438” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
1.001721.000.00.00.H12
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng.
|
Trong thời hạn 10 ngày (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan,
đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
3.500.000đ/hồ sơ
|
- Luật
Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001721” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
7
|
1.001756.000.00.00.H12
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên.
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001756” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
8
|
1.001799.000.00.00.H12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên.
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001799” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
9
|
1.001877.000.00.00.H12
|
Thành lập Văn phòng công chứng
(Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Thành lập Văn phòng công chứng.
|
Trong
thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001877” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
10
|
2.000789.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
1.000.000đ/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000789” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
11
|
2.000778.000.00.00.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
-500.000
đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung
thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công
chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000778” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
12
|
1.001688.000.00.00.H12
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
(Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
(05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại
khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp
lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi
đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn
10 ngày (05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, cho phép hợp nhất, trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001688” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
13
|
2.000766.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
1.000.000đ/hồ sơ
|
-Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000766” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
14
|
1.001665.000.00.00.H12
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
(Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
(05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại
khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp
lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi
đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc (05/15
ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
cho phép sáp nhập, trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001665” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
15
|
2.000758.000.00.00.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
500.000đ/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000758” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
16
|
1.001647.000.00.00.H12
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
(Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
(05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại
khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp
lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi
đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc (05/15
ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
cho phép chuyển nhượng, trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.001647” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
17
|
2.000743.000.00.00.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
(Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 31/7/2017)
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
500.000đ/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000743” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
18
|
1.003118.000.00.00.H12
|
Thành lập Hội công chứng viên
(Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017)
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- Trong thời hạn
20 ngày làm việc (10/30
ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên,
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề
nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc (05/15
ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cho phép
thành lập Hội công chứng viên; trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
- Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không
|
-Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.003118” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Tổng
số danh mục có 19 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
1. Thủ tục: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình: Giải quyết tại Sở Tư
pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp Quyết
định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
1. Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng;
2. Đăng ký tập sự
lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng;
3. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên;
4. Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;
5. Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập;
6. Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
b) Quy trình giải quyết: Giải
quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp Thông
báo về việc đã ghi tên vào Danh sách Người
tập sự của Sở Tư pháp; Quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên; Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được cấp lại hoặc giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được ghi nhận nội dung thay đổi; Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi: 3,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét, quyết định: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
8. Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng;
9. Cấp lại Thẻ công
chứng viên.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải
quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp Thông
báo về việc thay đổi nơi tập; Quyết định chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng; Cấp Thẻ công chứng viên: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét, quyết định: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
10. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ
lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp: Đăng ký tập sự sau
khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07
ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải
quyết tại Sở Tư pháp
* Trường hợp: Người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác: 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày, tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp quyết
định: 02 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
và người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người
tập sự của Sở Tư pháp: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp: Đăng ký tập sự
sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07
ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp quyết
định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp
quyết định, thông báo về việc đã ghi tên vào Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
11. Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết: Giải
quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp: 07
ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét, quyết định ghi tên Người đăng ký tham dự kiểm
tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự và
thông báo bằng văn bản cho người đăng ký biết: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
12. Thành lập Văn phòng công chứng.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ
30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 07 ngày.
- Thời gian giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở
Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2. Trong thời hạn 6,75 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng hợp lệ, Sở tư pháp thẩm tra hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do.
Quy trình 2: Giải quyết liên
thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc
13. Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng;
14. Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
b) Quy trình giải quyết: Giải
quyết tại Sở Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng; Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất: 5,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét, quyết định: 01 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
15. Hợp nhất Văn phòng
công chứng;
16. Sáp nhập Văn phòng công chứng;
17. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
a) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc (cắt giảm 10/35 ngày, tỷ lệ 29%), kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời hạn
15 ngày làm việc (cắt giảm 05/20 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
(cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất; sát nhập; chuyển nhượng Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản có nêu rõ lý do.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở
Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp văn
bản lấy ý
kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành
lập): 10 ngày làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem
xét văn bản lấy
ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã
thành lập) trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số,
lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ về Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên
thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp
nhất; sáp nhập; chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
18. Thành lập Hội công chứng viên
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày làm việc (cắt giảm 15/45 ngày, tỷ lệ
33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 10/30 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được Đề án
thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm
định Đề án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
(cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết
định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường
hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở
Tư pháp
- Bước 1: Công chức trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Phòng Hành chính và Bổ
trợ tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ xem xét, xử lý
hồ sơ thẩm định Đề án, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp: 15 ngày
làm việc.
- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày
làm việc.
- Bước 4: Trả kết quả giải quyết:
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi
hồ sơ về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên
thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho
phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ
sơ, kết quả về
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên
thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng
số Quy trình có 19 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1271/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I. Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
1
|
1.001450.000.00.00.H12
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng
không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.001453.000.00.00.H12
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)
|
3
|
1.005463.000.00.00.H12
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (Trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị
chuyển đổi, giải thể)
|
4
|
1.001814.000.00.00.H12
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
5
|
1.001190.000.00.00.H12
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi
nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
6
|
2.000775.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
7
|
1.003191.000.00.00.H12
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
II. Quyết định 1340/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017
|
8
|
1.003138.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH ĐƯỢC THU HỒI, KHÔNG CÔNG KHAI
Số TT
|
Tên quy
trình, thủ tục hành chính (Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019)
|
1
|
1.1. Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2
|
1.2. Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
1.3. Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
1.4. Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập
sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
5
|
1.5. Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
6
|
1.6. Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
7
|
1.7. Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
8
|
1.8. Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
9
|
1.9. Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công
chứng
|
10
|
1.10. Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
11
|
1.11. Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12
|
1.12. Thủ tục xóa đăng ký hành nghề công chứng viên
|
13
|
1.13. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
14
|
1.14. Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng
|
15
|
1.15. Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự
chấm dứt)
|
16
|
1.16. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
17
|
1.17. Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập
|
18
|
1.18. Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng
được chuyển nhượng
|
19
|
1.19. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi
từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
20
|
2.1. Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
21
|
2.2. Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
22
|
2.3. Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
23
|
2.4. Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
24
|
2.5. Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
25
|
2.6. Thành lập Hội công chứng viên
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 08
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính lĩnh vực Công chứng
|
Thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
2.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
3.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
X
|
|
|
4.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
X
|
|
|
5.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
6.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
7.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
|
9.
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
10.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
11.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
12.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
13.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
14.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
X
|
|
X
|
|
|
15.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
16.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
|
17.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
X
|
|
X
|
|
|
18.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
X
|
|
X
|
|
|
19.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
X
|
|
X
|
|
|