|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1446/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động Nam Định
Số hiệu:
|
1446/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1446/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 07
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 65/TTr-SLĐTBXH ngày 30/6/2021
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực
Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. DANH MỤC TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000286.000.0 0.00.H40
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
34 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
2
|
2.000282.000.0 0.00.H40
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Tiếp nhận ngay vào cơ sở. Các
thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận
đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý
cấp trên xem xét quyết định.
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
tổng hợp tỉnh Nam Định.
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
3
|
2.000477.000.0 0.00.H40
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đơn đề nghị.
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng
hợp tỉnh Nam Định.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000295.000.00.00.H40
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000286. 000.00.00 .H40
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
27 ngày làm việc đối với tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
2
|
2.000282. 000.00.00 .H40
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Tiếp nhận vào cơ sở. Các thủ
tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối
tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp
trên xem xét quyết định.
|
- Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện (áp dụng với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội).
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
3
|
2.000477. 000.00.00 .H40
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đơn đề nghị.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (áp dụng với huyện có cơ sở trợ giúp xã
hội).
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
4
|
1.001776. 000.00.00 .H40
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng.
|
22 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
5
|
1.001758. 000.00.00 .H40
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
6
|
1.001753. 000.00.00 .H40
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng nhận được hồ sơ của đối tượng.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
7
|
1.001731. 000.00.00 .H40
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội.
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
8
|
2.000777. 000.00.00 .H40
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc.
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
9
|
1.001739. 000.00.00 .H40
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
10
|
2.000744. 000.00.00 .H40
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng.
|
03 ngày làm việc việc (kể từ
khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã).
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.000674.000.00.00.H40
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
2
|
2.000343.000.00.00.H40
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
3
|
2.000335.000.00.00.H40
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
4
|
2.002127.000.00.00.H40
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. DANH MỤC TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000751.000.00.00.H40
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP .
|
Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1446/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
1.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|