|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2724/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về Đầu tư Ban Quản lý Khu kinh tế Bình Định
Số hiệu:
|
2724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2724/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
30 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc công bố các thủ tục hành chính mới bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 89/TTr-BQL ngày 23 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành
chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng
6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K6, K16.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến
thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản
lý Khu kinh tế. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự
án đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế lập báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009742.000.00.00.H08
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ
lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm
định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban Quản lý Khu
kinh tế. Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu
tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009748.000.00.00.H08
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý khu Kinh tế, cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban
Quản lý Khu kinh tế;
- Ban Quản lý Khu kinh tế
chấp thuận nhà đầu tư trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009755.000.00.00.H08
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều
36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009756.000.00.00.H08
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (BQL)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ
lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến
thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản
lý.
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý lập báo cáo thẩm
định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009757.000.00.00.H08
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự
án đầu tư; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản
lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện
dự án đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009759.000.00.00.H08
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
nhà đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009760.000.00.00.H08
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009762.000.00.00.H08
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009763.000.00.00.H08
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định này
để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận
điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009764.000.00.00.H08
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều
chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009765.000.00.00.H08
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
Tp Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009766.000.00.00.H08
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+ Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội
dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
+ Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyển của UBND;
+ Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản
lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009767.000.00.00.H08
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
+ Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định
có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009768.000.00.00.H08
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có
hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009769.000.00.00.H08
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan
quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng
điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp
ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư
và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc
lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
1.009770.000.00.00.H08
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu
tư cho các cơ quan liên quan.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009771.000.00.00.H08
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản
lý.
- Ban Quản lý thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận
được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
x
|
x
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009772.000.00.00.H08
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009774.000.00.00.H08
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (BQL)
|
Ban Quản lý cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
x
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009773.000.00.00.H08
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà
đầu tư nước ngoài (BQL)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua
phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65
của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp
quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo
được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
x
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009775.000.00.00.H08
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ quy định tại khoản 4 Điều này, Ban Quản lý cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
x
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009776.000.00.00.H08
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà
đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều
hành. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp
Quy Nhơn
|
Có
|
x
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
1.009777.000.00.00.H08
|
|
Tổng cộng: 23 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.002365.000.00.00.H08
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001911.000.00.00.H08
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.009110.000.00.00.H08
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.004668.000.00.00.H08
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.005383.000.00.00.H08
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001906.000.00.00.H08
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001698.000.00.00.H08
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001693.000.00.00.H08
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.003928.000.00.00.H08
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001637.000.00.00.H08
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001602.000.00.00.H08
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001572.000.00.00.H08
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001511.000.00.00.H08
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.003343.000.00.00.H08
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.003285.000.00.00.H08
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.003255.000.00.00.H08
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.003152.000.00.00.H08
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.003071.000.00.00.H08
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001067.000.00.00.H08
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001051.000.00.00.H08
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001042.000.00.00.H08
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.002430.000.00.00.H08
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001028.000.00.00.H08
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
1.002387.000.00.00.H08
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.001013.000.00.00.H08
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
x
|
-
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
2.000844.000.00.00.H08
|
|
Tổng cộng: 26 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2724/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|