|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
319/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
319/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 22/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Bộ phận Phục vụ hành chính công
cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh: Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các
trường hợp còn lại.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường Điện Biên, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
1. Các
dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân
dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 22.100.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự án.
2. Các
dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 14.300.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 13.200.000 đồng /giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
2
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường Điện Biên, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Nộp hồ
sơ: Trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường Điện Biên, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
1. Các
dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp
giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 11.050.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 10.200.000 đồng/giấy phép/dự án
2. Các
dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 7.150.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 6.600.000 đồng/giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
- Nộp hồ
sơ: Trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp:
++ Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng;
++ Khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề
thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án
đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải
công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ
thống xử lý nước thải tập trung);
+ Tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
++ Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường;
++ Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát
sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được
triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp sau đây:
+++ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+++ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường Điện Biên, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
1. Các
dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân
dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 22.100.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự án
2. Các
dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 14.300.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 13.200.000 đồng/giấy phép/dự án.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004249
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo báo đánh giá tác động môi
trường lập lại
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể
như sau:
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ
và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm
định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời
điểm thông báo kết quả: Trong
thời hạn thẩm định.
- Thời
hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
hoặc:
- Nộp trực
tuyến đến Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Khoản 5
Điều 2 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
1.004240
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5
Nghị định số 40/2019/NĐ CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn
phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
hoặc:
- Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Khoản 6
Điều 2 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.004141
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.004258
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.004148
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
1.005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Bành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó,
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó,
thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ
sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường:
9.100.000 đồng/giấy phép/dự án.
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 8.400.000 đồng/giấy phép/dự án.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích.
|
2
|
Cấp đổi
phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Nộp hồ
sơ: Trực tuyến trên cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 4.550.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 4.200.000 đồng/giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
- Nộp hồ
sơ: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp:
++ Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng.
+ Tối đa 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
++ Dự án
đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường
hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường;
++ Dự án
đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí
thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường (trong
đó, tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với các trường hợp sau đây:
+++ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+++ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 9.100.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 8.400.000 đồng/giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.004138
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy
đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính
công ích đến Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã nơi triển khai dự án;
hoặc:
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường.
|
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
4.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|