Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2064/QĐ-BTNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành: 24/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2064/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 699 hồ chứa, đập dâng của 626 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

1. Công trình thủy điện: 660 hồ chứa, đập dâng của 590 công trình.

2. Công trình thủy lợi: 39 hồ chứa, đập dâng của 36 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:

a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;

b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.

2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT .

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 45/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục KTTV;
- Vụ Môi trường;
- Trung tâm QHĐTTNNQG;
- Viện KHTNN;
- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;
- Lưu: VT, VP, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành


DANH MỤC

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên công trình

Vị trí

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường / Xã

Huyện / Thị xã

Tỉnh / Thành phố

Sông/Suối khai thác

Chảy ra

Sau đập (m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

1

Hòa Thuận

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,0

Thủy điện

2

Tiên Thành

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,0

Thủy điện

3

Pác Khuổi

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

3,08

Thủy điện

4

Bạch Đằng

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

Thủy điện

5

Nà Lòa

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

Thủy điện

6

Khuổi Luông

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

1,2

Thủy điện

7

Nà Tẩu

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

Thủy điện

8

Khánh Khê

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

Thủy lợi

10

Thác Xăng

Hùng Việt, Hùng Sơn, Hồng Phong, Bắc La

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

Thủy điện

12

Pác Cáp

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

Trấn Ninh, Điềm He, Hồng Thái, Hoàng Việt

Văn Quan, Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

Thủy điện

15

Tràng Định 2

Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

9,15

Thủy điện

16

Thượng Ân

Thượng Ân

Ngân Sơn

Bắc Kạn

suối Nà Vải

sông Hiến

0,2

Thủy điện

17

Bình Long

Hồng Việt

Hoà An

Cao Bằng

Sông Dẻ Rào

Sông Bằng Giang

3,23

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

II.1

Sông Thái Bình

18

Thác Giềng Bậc 1

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,0

Thủy điện

19

Thác Giềng Bậc 2

Xuất Hóa

TP Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Cầu (sông Thái Bình)

Biển

3,4

Thủy điện

20

Nậm Cắt

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Suối Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

Sông Thao

21

Tà Lơi 2

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

Thủy điện

22

Tà Lơi 3

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,0

1,6

Thủy điện

23

Mường Hum

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát, Ngòi Hum)

Sông Thao

1,75

Thủy điện

24

Ngòi Phát

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Ngòi Phát

Sông Thao

2,6

Thủy điện

25

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi)

0,3

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi)

0,18

Thủy điện

26

Nậm Hô

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Nậm Hô (Nậm Ho)

Suối Sinh Quyền

0,46

Thủy điện

27

Nậm Pung

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát)

0,3

Thủy điện

28

Bản Xèo

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Ngòi Phát

0,2

Thủy điện

29

Phố Cũ

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

Thủy điện

30

Sùng Vui

Bản Khoang, Phìn Ngan

Sa Pa

Lào Cai

Suối Phìn Hồ (Suối Quang Kim)

Sông Thao

0,2

Thủy điện

31

Vạn Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim (suối Ngòi Xan)

Sông Thao

1,32

Thủy điện

32

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ, Suối Mẩy Hồ

Sông Thao

0,23

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

Thủy điện

33

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

Thủy điện

Đập Suối Quang Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

Thủy điện

34

Ngòi Xan 2

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim (Ngòi Xan)

0,32

Thủy điện

35

Trung Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim (Ngòi Xan)

0,3

Thủy điện

36

Cốc San

Trung Chải, Tòng Sành, Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

Thủy điện

37

Cốc San Hạ

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

Thủy điện

38

Ngòi Đường 1

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

Thủy điện

39

Ngòi Đường 2

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,16

Thủy điện

40

Lao Chải

Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

Thủy điện

41

Sử Pán 1

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

Thủy điện

42

Sử Pán 2

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

Thủy điện

43

Nậm Củn

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

Thủy điện

44

Bản Hồ

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

Thủy điện

45

Tà Thàng

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10

Thủy điện

46

Séo Chong Hô

Bản Hồ, Tà Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

Thủy điện

47

Nậm Toóng

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

Thủy điện

48

Nậm Sài

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

Suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

Thủy điện

49

Suối Trát

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

Thủy điện

50

Nậm Xây Luông 3

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

Thủy điện

51

Nậm Xây Luông 4-5

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

Thủy điện

52

Nậm Xây Luông

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,1

2,60

Thủy điện

53

Minh Lương Thượng

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

Thủy điện

54

Minh Lương

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

Thủy điện

55

Suối Chăn 1

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

Thủy điện

56

Suối Chăn 2

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

Thủy điện

57

Nậm Xây Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Ngòi Nhù

0,2

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

Thủy điện

58

Nậm Mu

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

Thủy điện

59

Nậm Mu 2

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,35

Thủy điện

60

Nậm Mở 3

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

0,73

Thủy điện

61

Tu Trên

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

Thủy điện

62

Nậm Khóa 3

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,6

Thủy điện

63

Nậm Khắt

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

Thủy điện

64

Suối Chút 1

Đập chính

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Cáy

Suối Chút

Thủy điện

Đập phụ 1

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Phụ lưu suối Chút

0,1

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Chút

Suối Nậm Cáy

0,02

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Cáy

Phụ lưu suối Nậm Cáy

0,05

Thủy điện

65

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Bơ

0,22

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu

Suối Chút

0,03

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ

Suối Chút

0,01

Thủy điện

66

Phú Mậu I

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

0,12

Thủy điện

67

Nậm Tha 3

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

Thủy điện

68

Nậm Tha 4

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

Thủy điện

69

Nậm Tha 5

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

Thủy điện

70

Nậm Tha 6

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

Thủy điện

71

Nậm Tha Hạ

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

Thủy điện

72

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Ma Mọi

0,21

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Ma Mọi

Suối Nậm Nhùn

0,02

Thủy điện

73

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

0,12

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Nhùn

0,05

Thủy điện

74

Thào Sa Chải

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Có

Ngòi Hút

0,112/ 0,32

Thủy điện

75

Ngòi Hút 1

Phong Dụ Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

2,26

Thủy điện

76

Ngòi Hút 2

Tú Lệ, Nậm Có

Văn Chấn, Mù Cang Chải

Yên Bái

Ngòi Hút

sông Thao

1,45

Thủy điện

77

Ngòi Hút 2A

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

Thủy điện

78

Làng Bằng

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Róm

Sông Thao

0,16

Thủy điện

79

Hát Lìu

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

Thủy điện

80

Trạm Tấu

Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

Thủy điện

81

Noong Phai

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,4

1,70

Thủy điện

82

Văn Chấn

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,1

Thủy điện

83

Thác Cá 1

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

Thủy điện

84

Thác Cá 2

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

Thủy điện

85

Đồng Sung

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

Thủy điện

86

Pá Hu

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Nậm Tăng

Ngòi Thia

0,75

2,25

Thủy điện

87

Phình Hồ

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

Thủy điện

88

Nậm Đông 4

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

Thủy điện

89

Nậm Đông 3

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

Thủy điện

90

Nà Hẩu

Nà Hẩu, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

Thủy điện

91

Vực Tuần

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

Thủy điện

92

Hồ Ngòi Giành

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

Thủy lợi

93

Sài Lương

Sùng Đô

Văn Chấn

Yên Bái

Suối Sùng Đô

Ngòi Thia

0,08

0,13

Thủy điện

94

Nậm Tục Bậc 2

Nghĩa Sơn

Văn Chấn

Yên Bái

Nậm Túc (Nậm Tục)

Nậm Đông

0,44

thủy điện

Sông Đà

95

Pắc Ma

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

Thủy điện

96

Hòa Bình

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP, Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

97

Sơn La

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

98

Lai Châu

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

(*)

Thủy điện

99

Nậm Củm 4

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

Thủy điện

100

Nậm Bụm 1

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

Thủy điện

101

Nậm Bụm 2

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

Thủy điện

102

Nậm Nghẹ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

Thủy điện

103

Nậm Xí Lùng 1

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

Thủy điện

104

Nậm Sì Lường 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

Thủy điện

105

Nậm Sì Lường 1A

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

Thủy điện

106

Nậm Sì Lường 3

Pa Vệ Sử, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,0

Thủy điện

107

Nậm Sì Lường 4

Bum Tở, Bum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,1

Thủy điện

108

Pa Hạ

Đập chính

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Suối Pá Hạ

Suối Nậm Sì Lường

0,25

Thủy điện

Đập phụ 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,02

Thủy điện

Đập phụ 2

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,01

Thủy điện

Đập phụ 3

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Phụ lưu suối Pá Hạ

Suối Pá Hạ

0,04

Thủy điện

109

Nậm Cấu 1

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

Thủy điện

110

Nậm Cấu 2

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,0

Thủy điện

111

Nậm He

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Suối Nậm He

Nậm Lay

0,12

5

Thủy điện

112

Nậm Na 1

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

53

Thủy điện

113

Nậm Na 3

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

69

Thủy điện

114

Nậm Cát

Hoang Thèn

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Cát

Nậm Na

0,1

Thủy điện

115

Nậm So 1

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

Thủy điện

116

Nậm So 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

Thủy điện

117

Nậm Han

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

Thủy điện

118

Nậm Pạc 1

Đập 1- 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Phìn Hồ

Nậm Pạt

0,22

Thủy điện

Đập 1- 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Suối Phìn Hồ

0,34

Thủy điện

119

Nậm Pạc 2

Đập 2- 1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Dền Sung

0,41

Thủy điện

Đập 2- 2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Suối Phìn Hồ

0,75

Thủy điện

120

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

Thủy điện

121

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

Thủy điện

122

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

Thủy điện

123

Nậm Xe

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

Thủy điện

124

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

Thủy điện

125

Hua Bun

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

Thủy điện

126

Nậm Ban 1

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

Thủy điện

127

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,11

0,15

Thủy điện

128

Nậm Ban 3

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

Thủy điện

129

Nậm Cuổi

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

Thủy điện

130

Huổi Vang

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

5,85

Thủy điện

131

Trung Thu

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

10,4

Thủy điện

132

Long Tạo

Pú Xi; Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

7,0

Thủy điện

133

Mùn Chung 2

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mu

Sông Nậm Mức

2,26

Thủy điện

134

Nậm Pay

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Suối Nậm Bay

Sông Nậm Mu

0,3

Thủy điện

135

Chiềng Ngàm Thượng

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

Thủy điện

136

Nậm Giôn

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

Thủy điện

137

Bản Chát

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

(*)

Thủy điện

138

Huội Quảng

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5,0

(*)

Thủy điện

139

Nậm Đích 1

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

Thủy điện

140

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

Thủy điện

141

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

Thủy điện

142

Nậm Be

Phúc Khoa, Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

Thủy điện

143

Nậm Bon

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

Thủy điện

144

Hua Chăng

Trung Đồng, thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

Thủy điện

145

Hua Chăng 2

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

146

Mường Kim

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

Thủy điện

147

Mường Kim 2

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,33

Thủy điện

148

Mường Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

Thủy điện

149

Hồ Bốn

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

1,0

Thủy điện

150

Khao Mang

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

Thủy điện

151

Khao Mang Thượng

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

Thủy điện

152

Ma Lừ Thàng

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

Thủy điện

153

Phìn Hồ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

Thủy điện

154

Nậm Trai 4

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

Thủy điện

155

Mí Háng Tầu

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

Thủy điện

156

Nậm Khốt

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khốt

Suối Nậm Chiến

0,46

Thủy điện

157

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

Thủy điện

158

Nậm Chiến

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

Thủy điện

159

Chiềng Muôn

Đập chính

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Kìm

Suối Chiến

0,087

Thủy điện

Đập CN 1

Nậm Păm, Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

Thủy điện

160

Nậm Chiến 2

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

0,09

Thủy điện

161

Nậm Chiến 3

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

0,09

Thủy điện

162

Pá Chiến

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

Thủy điện

163

Nậm Bú

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

Thủy điện

164

Nậm La

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

Thủy điện

165

Nậm Chanh

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

Thủy điện

166

Nậm Pia

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

Thủy điện

167

Chiềng Công 1

Chiềng Công, Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Pia

Sông Đà

0,55

Thủy điện

168

Chiềng Công 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Suối Nậm Hồng

Nậm Pia

0,4

Thủy điện

169

Nậm Xá

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Pia (Nậm Xá)

Sông Đà

0,36

Thủy điện

170

Nậm Hồng 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

Thủy điện

171

Nậm Hồng 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

Thủy điện

172

Suối Lừm 1

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,34

Thủy điện

173

Suối Lừm 3

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,18

Thủy điện

174

Nậm Chim 1

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,57

Thủy điện

175

Nậm Chim 1A

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

Thủy điện

176

Nậm Chim 2

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim (Nậm Chim)

Sông Đà

0,85

Thủy điện

177

Nậm Chim 1B

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

Thủy điện

178

Xím Vàng 2

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

Thủy điện

179

Mường Sang 2

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

Thủy điện

180

Mường Sang 3

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

Thủy điện

181

Tắt Ngoẵng

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

Thủy điện

182

Tà Niết

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,61

Thủy điện

183

Sập Việt

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

Thủy điện

184

To Buông

Lóng Phiêng, Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung (Suối To Buông)

Suối Sập Việt

0,2

Thủy điện

185

Đông Khùa

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

Thủy điện

186

Thủy lợi Suối Sập

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42 (khi Q>2,4 2)

Thủy lợi

187

Suối Sập 1

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

Thủy điện

188

Suối Sập 3

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,0

1,0

Thủy điện

189

Háng Đồng A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

Thủy điện

190

Háng Đồng A

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

Thủy điện

191

Mường Bang

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

Thủy điện

192

Suối Nhạp A

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

Thủy điện

193

Sơ Vin

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

Thủy điện

194

Suối Tân 2

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

Thủy điện

195

So Lo 1

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối Rút (Suối So Lo)

Sông Đà

0,3

Thủy điện

196

So Lo 2

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối Rút (Suối So Lo)

Sông Đà

0,3

Thủy điện

197

Suối Tráng

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

Thủy điện

198

Nậm Mức

Pa Ham, Mường Mùn

Mường Chà, Tuần Giáo

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

Thủy điện

199

Suối Lĩnh

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

Thủy điện

200

Nậm Nghẹ 1A

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Suối Nậm Nghẹ

Suối Nậm Bum

0,25

Thủy điện

201

Đề Dính Máo

Chế Tạo

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Nha Tràng

Suối Phìn Hồ

0,17

Thủy điện

202

Mường Mít

Mường Mít, Phúc Than, Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

sông Nậm Mu

1,02

Thủy điện

203

Phiêng Côn

Phiêng Côn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,72

Thủy điện

204

Hồng Ngài

Hồng Ngài

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

2,0

Thủy điện

205

Huổi Chan 1

Mường Pồn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Mức

sông Đà

5,25

Thủy điện

206

Nậm Xe 2A

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

phân lưu Suối Nậm So

Sông Nậm Na

0,02

Thủy điện

207

Nậm Xe 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Nậm Pạt

Nậm So

1,2

Thủy điện

208

Van Hồ

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Suối Nậm Pạt

0,29

Thủy điện

209

Pa Tần 1

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Tần

Sông Nậm Na

0,44

Thủy điện

210

Nậm Chản

Đập chính

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Chản

Suối Nậm Khăm

0,3

Thủy điện

Đập phụ

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Phụ lưu Suối Nậm Chản

Suối Nậm Chản

0,01

Thủy điện

211

Phiêng Lúc

Đập số 1

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Sông Nậm Mu

sông Đà

7,82

Thủy điện

Đập số 2

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Cha

sông Nậm Mu

0,4

Thủy điện

212

Nậm Lằn

Ka Lăng

Mường Tè

Lai Châu

Suối Nậm Lằn

Sông Đà

0,44

Thủy điện

213

Nậm Củm 5

Pa ủ

Mường Tè

Lai Châu

Suối Thọ Gụ

Suối Nậm Củm

0,85

Thủy điện

214

Đề Bâu

Trung Thu

Tủa Chùa

Điện Biên

Suối Đề Bâu

sông Nậm Mức

0,32

Thủy điện

215

Nậm Lụng

Khổng Lào

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lụng

Nậm So

1,04

Thủy điện

216

Huổi Văn

Nậm Hàng

Nậm Nhùn

Lai Châu

suối Nậm Nhùm

sông Đà

0,13

thủy điện

217

Nậm Củm 2

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Củm

sông Đà

1,2

thủy điện

218

Nậm Củm 3

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Củm

sông Đà

2,08

thủy điện

219

Kho Hà

Đập chính

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Ha Nế

suối Nậm Củm

0,42

thủy điện

Đập phụ

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

Khò Ma

suối Nậm Củm

0,24

thủy điện

220

Nậm Xí Lùng 2

Xã Pa Ủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Sì Lường

Suôi Nậm Bum

0,95

thủy điện

221

Nậm Xí Lùng 2A

xã Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

suối Nậm Sì Lường

Suôi Nậm Bum

1,24

thủy điện

222

Sông Lô 5

Quang Minh, Kim Ngọc

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Đà

44,23

thủy điện

223

Nậm Pi

Đập chính

Nậm Pì, Pú Đao

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Long

Nậm Khao

0,19

thủy điện

Đập phụ

Nậm Pì, Pú Đao

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Khao

Nậm Na

0,11

thủy điện

224

Nậm Pảng 2

Đập chính

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Pảng

Nậm ban

0,12

thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Hon

Nậm Pảng

0,08

thủy điện

Sông Lô

225

Sông Lô 4

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23,0

36,8

Thủy điện

226

Sông Lô 6

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc; Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

Thủy điện

227

Sông Lô 8A

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

Thủy điện

228

Sông Lô 8B

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

62,15

Thủy điện

229

Nậm Má

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

Thủy điện

230

Thanh Thủy bậc 1

Xín Chải, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,57

Thủy điện

231

Thanh Thủy 2

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thuỷ

Sông Lô

0,87

Thủy điện

232

Suối Sửu 1

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

Thủy điện

233

Suối Sửu 2

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

Thủy điện

234

Thuận Hòa

Thuận Hòa, Thái An

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

Thủy điện

235

Thái An

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

Thủy điện

236

Sông Miện

Bát Đại Sơn, Na Khê

Quản Bạ, Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

Thủy điện

237

Sông Miện 5

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,6

Thủy điện

238

Sông Miện 5A

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

6,0

Thủy điện

239

Sông Miện 6

Quang Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

Thủy điện

240

Nậm An

Đập chính

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô,

0,23

Thủy điện

Đập phụ

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Phụ lưu của Suối Nậm Mu

Suối Nậm Mu

0,07

Thủy điện

241

Sông Chừng

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

2,05

Thủy điện

242

Nậm Ly 1

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

Thủy điện

243

Tả Quan 1

Nậm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nậm Ong

Suối Bạc

0,08

Thủy điện

244

Sông Bạc

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

Thủy điện

245

Tuyên Quang

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

(*)

Thủy điện

246

Mông Ân

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

Thủy điện

247

Bảo Lạc B

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

7,45

Thủy điện

248

Bảo Lâm 1

Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn

Bảo Lâm, Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,3

Thủy điện

249

Bắc Mê

Yên Phong, Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

Thủy điện

250

Chiêm Hóa

Ngọc Hội, Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

2,35

Thủy điện

251

Yên Sơn

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12,0

Thủy điện

252

Nho Quế 1

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,4

Thủy điện

253

Nho Quế 2

Cán Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

Thủy điện

254

Nho Quế 3

Lũng Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

Thủy điện

255

Bảo Lâm 3

Niệm Tòng, Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

Thủy điện

256

Bảo Lâm 3A

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11,0

Thủy điện

257

Sông Nhiệm 3

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

Thủy điện

258

Sông Nhiệm 4

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

2,2

Thủy điện

259

Nậm Mạ 1

Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nậm Mạ

0,1

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

Thủy điện

260

Tà Làng

Đồng Phúc

Ba Bể

Bắc Cạn

Khuổi Chỏ Lèn

Suối Tà Điểng

0,12

Thủy điện

261

Sông Chảy 3

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

Thủy điện

262

Sông Chảy 5

Thèn Phàng, Ngán Chiên

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

Thủy điện

263

Sông Chảy 6

Cốc Pài, Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

Thủy điện

264

PaKe

Sán Chải, Pà Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

6,93

Thủy điện

265

Bắc Hà

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

53,4

Thủy điện

266

Bảo Nhai bậc 1

Bảo Nhai

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,8

42,0

Thủy điện

267

Bảo Nhai bậc 2

Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

8,4

44,0

Thủy điện

268

Nậm Lúc

Nậm Lúc

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

9,8

Thủy điện

269

Vĩnh Hà

Thượng Hà

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,2

25,0

Thủy điện

270

Phúc Long

Phúc Khánh

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

10,64

Thủy điện

271

Thác Bà

Thác Bà

Yên Bình

Yên Bái

Sông Chảy

Sông Lô

(*)

Thủy điện

272

Mường Khương

Dìn Chin, Nấm Lư

Mường Khương

Lào Cai

Suối Làn Tử Hồ

sông Chảy

0,96

Thủy điện

273

Nậm Yên

Chế Là, Nấm Dẩn

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Yên

sông Chảy

0,37

Thủy điện

274

Tà Lạt

Bản Lầu

Mường Khương

Lào Cai

Suối Nậm Sin

Suối Tòng Gia

0,3

Thủy điện

275

Nậm Khánh

Nậm Khánh

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Nậm Phàng

Sông Chảy

0,85

Thủy điện

276

Nậm Phàng B

Nậm Khánh

Bắc hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,63

Thủy điện

277

Nậm Phàng

Nậm Khánh, Nậm Đét

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,73

Thủy điện

278

Bắc Nà

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Bắc Nà

Nậm Phàng

1,08

Thủy điện

279

Bắc Nà 1

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Tùng Phi

Suối Bắc Nà

0,34

Thủy điện

280

Bắc Cuông

Xuân Hòa

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Bắc Cuông

Sông Chảy

3,0

Thủy điện

281

Nậm Mu

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Nậm Mu

Sông Lô

0,56

Thủy điện

282

Sông Lô 2

Đạo Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

29,3

Thủy điện

283

Nậm Ngần 2

Đập chính

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Nậm Khiên

Suối Nậm Am

0,15

Thủy điện

Đập phụ 1

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Nậm Am

Sông Lô

0,17

Thủy điện

Đập phụ 2

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Bản Khoét

Suối Nậm Khiên

0,06

Thủy điện

Đập phụ 3

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Làng Vùi

Suối Nậm Khiên

0,03

Thủy điện

284

Quảng Nguyên

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Suối Nậm Li

Sông Con

0,97

Thủy điện

285

Nậm Là

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Suối Nậm Là

Suối Nậm Li (Suối Nậm Lỳ)

0,164

Thủy điện

286

Mận Thắng

Đập chính

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Thàng

Suối Lùng Chúa

0,13

Thủy điện

Đập phụ

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Pú

Suối Lùng Chúa

0,11

Thủy điện

Đập điều tiết

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Lùng Chúa

Suối Nậm Thàng

0,02

Thủy điện

287

Suối Chùng

Đập chính

Tiên Nguyên, Tân Bắc

Quang Bình

Hà Giang

Suối Chùng

Sông Con

0,18

Thủy điện

Đập phụ

Tiên Nguyên, Tân Bắc

Quang Bình

Hà Giang

Suối Đôi

Suối Chùng

0,02

Thủy điện

288

Tân Lập

Tân Lập

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Ngòi Quang

Sông Lô

0,29

Thủy điện

289

Nậm Mít Luông

Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Mít

Nậm Mu

0,545

Thủy điện

290

Mường Mươn

Ma Thì Hồ và Na Sang

Mường Chà

Điện Biên

suối Nậm Chim

Nậm Mức

0,95

Thủy điện

291

Phìn Hồ 2

Đập chính

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

suối Phìn Hồ (suối Trai)

sông Nậm Mu

0,13

Thủy điện

Đập phụ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

suối Nả Háng

suối Phìn Hồ

0,09

Thủy điện

292

Nậm Hóp

Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Hóp

Suối Bạc

1,57

Thủy điện

293

Sông Lô 7

Minh Dân, Yên Phú

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

58,6

Thủy điện

294

Xuân Minh

Xuân Minh, Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

4,36

Thủy điện

III

Sông Mã

295

Xuân Nha

Chiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

Suối Quanh

Sông Mã

0,33

Thủy điện

296

Mường Luân 1

Mường Luân, Phì Nhừ

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,8

Thủy điện

297

Mường Hung

Mường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng Cang

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

21,2

Thủy điện

298

Trung Sơn

Trung Sơn

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

66,7

(*)

Thủy điện

299

Thành Sơn

Thành Sơn, Trung Thành

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

300

Cẩm Thủy 1

Cẩm Lương

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

301

Hồi Xuân

Hồi Xuân

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

302

Bá Thước 1

Thiết Kế

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

(*)

Thủy điện

303

Bá Thước 2

Lương Ngoại, Điền Lư

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

120,0

(*)

Thủy điện

304

Na Son

Na Son

Điện Biên Đông

Điện Biên

Suối Lư

Sông Mã

0,69

Thủy điện

305

Nậm Hóa 1

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,31

Thủy điện

306

Nậm Hóa 2

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,93

Thủy điện

307

Tà Cọ

Sốp Cộp

Sốp Cộp

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

2,63

Thủy điện

308

Nậm Công 3

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,59

Thủy điện

309

Nậm Công

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,64

Thủy điện

310

Nậm Công 5

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,86

Thủy điện

311

Nậm Sọi

Mường Cai

Sông Mã

Sơn La

Nậm Sọi

Sông Mã

1,42

Thủy điện

312

Trung Xuân

Trung Xuân

Quan Sơn

Thanh Hóa

Sông Lò

Sông Mã

3,55

Thủy điện

313

Suối Mu

Tự Do

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Mu

Sông Ngang

1,25

Thủy điện

314

Hồ Cánh Tạng

Yên Phú

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Cái

Sông Bưởi

0,34

Thủy lợi

315

Hủa Na

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

8,0

(*)

Thủy điện

316

Đồng Văn

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

(*)

Thủy điện

317

Xuân Minh

Xuân Cẩm, Xuân Cao

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

(*)

Thủy điện

318

Trí Năng

Trí Nang

Lang Chánh

Thanh Hóa

Suối Hối

Suối Cảy

0,05

Thủy điện

319

Nậm Công 3A

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Suối Nậm Công

Sông Mã

1,63

Thủy điện

320

Cửa Đạt

Vạn Xuân

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

(*)

Thủy điện

321

Mường Luân 2

Mường Luân

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,9

Thủy điện

322

Sông Mã 3

Phì Như, Mường Luân

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,6

Thủy điện

323

Bó Sinh

Bó Sinh, Pú Bẩu

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

11,7

Thủy điện

324

Mường Lầm

Chiềng En, Bó Sinh

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

12,25

Thủy điện

IV

Sông Cả

325

Bản Vẽ

Yên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

(*)

Thủy điện

326

Khe Bố

Tam Quang

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

95,5

(*)

Thủy điện

327

Chi Khê

Chi Khê

Con Cuông

Nghệ An

Sông Cả

Biển

(*)

Thủy điện

328

Bản Ang

Xá Lương

Tương Dương

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

18,1

(*)

Thủy điện

329

Nậm Mô

Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Sông Nậm Mô

Sông Cả

14,9

(*)

Thủy điện

330

Ca Nan 1

Đập chính

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,3

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Huổi Ca

Suối Ca Nan

0,076

Thủy điện

331

Ca Nan 2

Đập chính

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,34

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Khương

Suối Ca Nan

0,035

Thủy điện

332

Ca Lôi

Phà Đánh, Nậm Cắn

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Lôi

Nậm Mô

0,28

Thủy điện

333

Nậm Cắn 2

Nậm Cắn, Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Nậm Cắn

Sông Nậm Mô

0,29

Thủy điện

334

Xoỏng Con

Tam Thái

Tương Dương

Nghệ An

Suối Chà Lạp

Sông Cả

0,86

Thủy điện

335

Khe Thơi

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Thơi

Sông Cả

1,1

Thủy điện

336

Suối Choang

Châu Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Choang

Sông Cả

0,69

Thủy điện

337

Sao Va

Hạnh Dịch

Quế Phong

Nghệ An

Sông Hiếu

Sông Cả

0,71/ 0,87

Thủy điện

338

Sông Quang

Tri Lễ

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

0,64

Thủy điện

339

Nhạn Hạc A

Quế Sơn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

1,71

(*)

Thủy điện

340

Châu Thắng

Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng

Quế Phong, Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

3,17

(*)

Thủy điện

341

Bản Cốc

Châu Kim

Quế Phong

Nghệ An

Nậm Giải

Sông Quang

1,6

Thủy điện

342

Nậm Giải

Nậm Giải

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Giải

Sông Quang

1,51

Thủy điện

343

Nậm Pông

Châu Hạnh, Châu Phong

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Nậm Pông

Sông Hiếu

1,5

Thủy điện

344

Hố Hô

Hương Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Bình

Sông Ngàn Sâu

Sông Cả

2,07

(*)

Thủy điện

345

Hồ Ngàn Trươi

Thị trấn Vũ Quang

Vũ Quang

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Trươi

Sông Ngàn Sâu

4,0

Thủy lợi

346

Hương Sơn

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

Suối Nậm Luông

Suối Nước Lạnh

0,5

Thủy điện

V

Sông Hương

347

Thượng Nhật

Thượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

(*)

Thủy điện

348

Thượng Lộ

Thượng Lộ, Hương Lộc

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Ba Ran

Sông Hương

1,4

4,0

(*)

Thủy điện

349

Bình Điền

Bình Điền

Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Hữu Trạch

Sông Hương

(*)

Thủy điện

350

Sông Bồ

Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương Phong

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

1,5

(*)

Thủy điện

351

Hương Điền

Hương Vân

Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

(*)

Thủy điện

352

A Roàng

A Roàng

A Lưới

Huế

Sông Bồ

Sông Hương

0,4

(*)

Thủy điện

353

A Lin B2

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,24

(*)

Thủy điện

354

Rào Trăng 3

Phong Xuân

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,71

(*)

Thủy điện

355

Rào Trăng 4

Phong Xuân

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

1,16

(*)

Thủy điện

356

A Lin B1

A Lin 3

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A La

Sông A Sáp

2,0

(*)

Thủy điện

A Lin B1

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,17

(*)

Thủy điện

357

Hồ Tả Trạch

Dương Hòa

Hương Thủy

Thừa Thiên Huế

sông Hương

sông Hương

4,6

(*)

Thủy lợi

VI

Sông Vu Gia - Thu Bồn

VI.1

Sông Vu Gia

358

Đăk Mi 2

Phước Công, Phước Lộc

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,52

(*)

Thủy điện

359

Đak Mi 3

Phước Công, Phước Lộc, Phước Chánh

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,73 - 3,46

14

(*)

Thủy điện

360

Đăk Mi 4A

Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm Đức

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

(*)

Thủy điện

361

Nước Chè

Đập chính

Phước Mỹ

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Nước Chè

Sông Vu Gia

1,34

Thủy điện

Đập phụ

Phước Năng

Phước Sơn

Quảng Nam

Suối Đăk Rút

Sông Nước Chè

0,14

Thủy điện

362

Sông Bung 2

La ÊÊ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

1,0

(*)

Thủy điện

363

Sông Bung 4

Tà Pơơ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

3,71

(*)

Thủy điện

364

Sông Bung 5

Ma Cooi, Thạnh Mỹ

Đông Giang, Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

5,51

(*)

Thủy điện

365

Sông Bung 6

Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng

Nam Giang, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

5,52

(*)

Thủy điện

366

Tr'Hy

Tr'Hy

Tây Giang

Quảng Nam

Sông Kơ Ron

Sông Boung

1,32

Thủy điện

367

Đăk Pring

Chà Vàl

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Đắk P'Rinh

Sông Boung

2,1

Thủy điện

368

A Vương

Mà Cooi

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

(*)

Thủy điện

369

A Vương 3

Bha Lê

Tây Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

2,1

(*)

Thủy điện

370

Za Hung

Za Hung

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

3,13

(*)

Thủy điện

371

Sông Côn 2

Bậc 1

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

0,7

(*)

Thủy điện

Bậc 2

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

1,9

(*)

Thủy điện

372

An Điềm

Đại Hưng

Đại Lộc

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Con

1,13

Thủy điện

373

An Điềm 2

Đại Hưng, Ba

Đại Lộc, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

1,13

Thủy điện

374

Đăk Mi 1

Đắk Choong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Vu Gia

Sông Vu Gia - Thu Bồn

2,28

Thủy điện

375

Đăk Mi 1A

Đắk Choong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Choong (Sông Đắk Công)

Sông Vu Gia

0,69

Thủy điện

VI.2

Sông Thu Bồn

376

Nước Biêu

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

Thủy điện

377

Trà Linh 3

Trà Nam, Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Nô

Sông Thu Bồn

0,54

Thủy điện

378

Đăk Di 1

Trà Nam và Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,7

Thủy điện

379

Đăk Di 2

Trà Nam và Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,81

Thủy điện

380

Sông Tranh 2

Trà Tân, Trà Đốc

Bắc Trà Mi

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

5,7

(*)

Thủy điện

381

Sông Tranh 3

Tiên Lãnh, Phước Gia

Tiên Phước, Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

8,6

(*)

Thủy điện

382

Sông Tranh 4

Quế Lưu, Thăng Phước

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

9,85

(*)

Thủy điện

383

Đăk Mi 4B

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

(*)

Thủy điện

384

Đak Mi 4C

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

0,9

(*)

Thủy điện

385

Tầm Phục

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

0,03

Thủy điện

386

Khe Diên

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

(*)

Thủy điện

387

Tà Vi

Trà Giác

Bắc Trà My

Quảng Nam

Nước Ta Vin

Sông Thu Bồn

0,55

Thủy điện

388

Trà Linh 2

Trà Linh

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Nô

Sông Tranh

0,45

Thủy điện

389

Nước Bươu

Đập chính

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Bươu

sông Tranh

0,21

Thủy điện

VII

Sông Trà Khúc

390

Đập Thạch Nham

Sơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10,0

(*)

Thủy lợi

391

Đăk Re

Đập Đăk Re

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Trà Khúc

Biển

0,5

(*)

Thủy điện

Đập Đăk So Rach

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Đăk Sô Rach

Sông Đắk Lô

0,28

(*)

Thủy điện

392

Đăk Re 2

Đập Nước Lang

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,285

Thủy điện

Đập Nước Leng

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Leng

Suối Nước Long

0,07

Thủy điện

393

Đăk Lô

Đập A

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,34

Thủy điện

Đập B

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL Sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

Thủy điện

Đập B1

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL Sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

Thủy điện

394

Sơn Trà 1C

Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

2,42

Thủy điện

395

Sơn Trà 1A

Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây, Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

1,95

(*)

Thủy điện

396

Đak đrinh

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,04/1,8 2

(*)

Thủy điện

397

Sơn Tây

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

2,44

(*)

Thủy điện

398

Sông Riềng

Trà Phong

Tây Trà

Quảng Ngãi

Sông Riềng

Sông Tang

0,8

Thủy điện

399

Thượng Sơn Tây

Sơn Mùa Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

sông Đắk Lô

1,1 + Qtt Đak đrinh

Thủy điện

400

Đăk Ba

Đập chính

Sơn Bua

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đăk Ba

suối Lay

0,61

Thủy điện

Đập phụ

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Suối Nước Tua

suối Lay

0,01

Thủy điện

401

Nước Long

Đập chính

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông La Ê

Sông Trà Khúc

0,08

Thủy điện

Đập phụ 1

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Long

Sông La Ê

0,03

Thủy điện

Đập phụ 2

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,1

Thủy điện

402

Nước Trong

Sơn Bao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Tang

Sông Đắk Drinh

(*)

Thủy lợi

403

Trà Phong 1A

Trà Sơn

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0,37

Thủy điện

404

Trà Phong 1B

Trà Xinh Trà Phong

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0,72

Thủy điện

405

Trà Khúc 1

Sơn Giang, Sơn Cao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Trà Khúc

Biển

21,6

Thủy điện

406

Đăk Robaye

Ngọc Tem, Sơn Lập

Kon Plông, Sơn Tây

Kon Tum, Quảng Ngãi

sông Đắk R’Baye

sông Đắk Lô

0,37

Thủy điện

407

Bo Ko 2

Đập chính

Hiếu, Pờ Ê

Kon Plông

Kon Tum

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,218

Thủy điện

Đập Chiron

Hiếu, Pờ Ê

Kon Plông

Kon Tum

Suối Nước Vui

Suối Nước Long

0,05

Thủy điện

VIII

Sông Kôn - Hà Thanh

408

Hồ Định Bình

Vĩnh Hảo; Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

(*)

Thủy lợi

409

Vĩnh Sơn

Vĩnh Kim, Vĩnh Son; Sơn Lang, Đắk Roong

Vĩnh Thạnh, KBang

Bình Định, Gia Lai

Sông Kôn

Biển

(*)

Thủy điện

410

Vĩnh Sơn 5

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

3,4

(*)

Thủy điện

411

Ken Lút Hạ

Đập chính

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk KMơi

Sông Kôn

0,05

Thủy điện

Đập phụ

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk Klot

Đăk KMơi

0,05

Thủy điện

412

Trà Xom

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Đắk Trúc

Sông Trà Sơn

(*)

Thủy điện

IX

Sông Sê San (Mê Công)

413

Đăk Pô Cô

Pô Cô, Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

10,5

Thủy điện

414

Đăk Xú

Đắk Xú

Ngọc Hồi

Kon Tum

Suối Đăk Xú

Lào

0,27

Thủy điện

415

Plei Kần

Đắk Rơ Nga, Plei Kần

Ngọc Hồi, Đắk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

9,1

Thủy điện

416

Plei Krông

Sa Bình, Kroong

Sa Thầy, TP Kon Tum

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

417

IaLy

Ya Ly; Ialy

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Sê San

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

418

Sê San 3

Mô Ray, Iakreng

Sa Thầy, Chư păh

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

419

Sê San 3A

Ia Khai, xã Ia Tơi

Ia Grai, Ia H'Drai

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

420

Sê San 4

Ia O, Ia Tơi

IaGrai, Ia H'Drai

Gia Lai, Kon Tom

Sông Sê San

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

421

Sê San 4A

Ia O, Mô Rai

Ia Grai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

195

(*)

Thủy điện

422

Đăk Pru 1

Đăk Nhoong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Pru

Sông Sê San

0,2

Thủy điện

423

Đăk Piu 2

Đăk Ang

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Đắk Piu

Sông Sê San

0,452

Thủy điện

424

ĐăkRơSa

Đăk Trăm, Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Krông Pô Kô

0,95

Thủy điện

425

ĐăkRơSa 2

Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Krông Pô Kô

1,0

Thủy điện

426

Đăk Psi 1

Tê Xăng

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,65

Thủy điện

427

Đăk Psi bậc 1

Đắk Pxi, Đăk Hà

Đắk Hà, Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

(**)

Thủy điện

428

Đăk Psi bậc 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,1

Thủy điện

429

Đăk Psi 2B

Đập chính

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,58

Thủy điện

Đập phụ

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,15

Thủy điện

430

Đăk Psi 4

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Psi

Sông Sê San

2,8

Thủy điện

431

Đăk Psi 5

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,0

Thủy điện

432

Đăk Lây

Ngọc Lây

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Lây

Sông Đắk Psi

0,85

Thủy điện

433

Đăk Ter 1

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,2

Thủy điện

434

Đăk Ter 2

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,22

Thủy điện

435

Đăk Trưa 1

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,252

Thủy điện

436

Đăk Trưa 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,363

Thủy điện

437

Đak Uy

Đăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk Hà

Đăk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Uy

Sông Sê San

0,35

Thủy lợi

438

Thượng Kon Tum

Ngọc Tem, Đăk Kôi, Đăk Tăng

Kon Rẫy, Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

(*)

Thủy điện

439

Đăk Ne

Thị trấn Đăk Rve và Đăk Tơ Lung

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

1,29

Thủy điện

440

Đăk Nghé

Măng Cành, Đăk Kôi

Kon Plông, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

0,45

Thủy điện

441

Đăk Bla

Đăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà Tây

TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

7,16

19,2

Thủy điện

442

Đăk Bla 1

Đăk Ruồng

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

4,6

15,0

(*)

Thủy điện

443

Đăk Pia

Đăk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Blô

Sông Kon Keng

0,08

0,132

Thủy điện

444

Đăk Pône 2

Đăk Long, Đăk Pne

Kon Plong, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,32

Thủy điện

445

Hà Tây

Hà Tây

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

8,7

Thủy điện

446

Đăk Đoa

Đăk Sơ Mei

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

2,19

1,7

Thủy điện

447

Hồ Biển Hồ B

Đập Biển Hồ B

Biển Hồ

Thành phố PleiKu

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,17

Thủy lợi

Đập Ia Sao

Ia Sao

Ia Grai

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,32/ 0,17

Thủy lợi

448

Ry Ninh

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

1,3

Thủy điện

449

Ry Ninh II

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

0,75

Thủy điện

450

Chư Prông

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,53

Thủy điện

451

Ia H’Rung

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,5

Thủy điện

452

Ia Grai 1

Ia Tô, Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

1,8

Thủy điện

453

Ia Grai 2

Ia Krái, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,0

Thủy điện

454

Ia Grai 3

Ia Krai, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,11

Thủy điện

455

Đăk Psi 3

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,78

Thủy điện

456

Đăk Psi 6

Diên Bình

Đắk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San (Mê Công)

4,36

Thủy điện

457

Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ phụ

Đập 1

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Nước Chim

Sông Sê San (Mê Công)

0,069

Thủy điện

Đập 2

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Phụ lưu của Suối Nước Chim

Suối Nước Chim

0,075

Thủy điện

458

Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ chính

Đập

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Pu Chiang

Sông Sê San (Mê Công)

0,346

Thủy điện

Tường tràn

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Đăk Rôy

Sông Đăk Pu Chiang

0,034

Thủy điện

459

Đăk Grét

Đắk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Suối Đăk Gret

Sông Kon Keng

0,264

Thủy điện

460

Đăk Pô Ne 2AB

Đập A

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,38

Thủy điện

Đập B

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pne

sông Đắk Pơ Ne

0,73

Thủy điện

461

Ia Grăng 1

Ia Bă

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,76

Thủy điện

X

Sông Ba

462

Krông Pa 2

Đăk Rong

K’Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

Thủy điện

463

An Khê- Ka Nak

Ka Nak

Đông, Lơ Ku

Kbang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

(*)

Thủy điện

An Khê

Cửu An, Thành An, Tú An; Tây Thuận

An Khê, Tây Sơn

Gia Lai, Bình Định

Sông Ba

Biển

(*)

Thủy điện

464

Đaksrông

Thị trấn Kông Chro

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,05

(*)

Thủy điện

465

ĐăkSrông 3A

Ia RTô

Thị xã Ayun Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,2

(*)

Thủy điện

466

Đăk Srông 3B

Ia Rsai, Ia Rsươm

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,24

(*)

Thủy điện

467

Sông Ba Hạ

Suối Trai

Sơn Hòa

Phú Yên

Sông Ba

Biển

(*)

Thủy điện

468

Đăk Ble

Đăk Rong, Krong

Kbang

Gia Lai

Sông Đắk B Le

Sông Ba

0,18

Thủy điện

469

Đắk Pi Hao 1

Kon Chiêng, Chơ Long

Mang Yang, Kông Chro

Gia Lai

Suối Đắk Pi Hao

Sông Ba

0,28

Thủy điện

470

Ayun Thượng 1A

HNol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,05

Thủy điện

471

Ayun Trung

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,39

Thủy điện

472

Hồ Ayun Hạ

Ayun Hạ

Phú Thiện

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

(*)

Thủy lợi

473

H' Mun

Bar Măih

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

Thủy điện

474

H'Chan

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba Ayun

Sông Ba

2,3

Thủy điện

475

Plei Keo

Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar Măih

Mang Yang, Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

Thủy điện

476

Đăk Hnol

Hnol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Đắk Hơ Noi

Sông Ba A Yun

0,14

Thủy điện

477

Hồ Ia Ring

Đập Ia Ring

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,035

Thủy lợi

Đập Greo Pét

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,12

Thủy lợi

478

Hồ Ia Mláh

Ia Mláh

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ea Mlách

Sông Ba

0,2/0,48

(*)

Thủy lợi

479

Krông H'năng

Ea Sô; Cư Prao; Ea Ly

Ea Kar, M'Đrăk, Sông Hinh

Đắk Lắk, Phú Yên

Sông Krông Năng

Sông Ba

(*)

Thủy điện

480

Krông Hin

Ea Mđoal, Cư Kroa

M'Đrăk

Đắk Lắk

Suối Ea Krong Hin

Sông Hinh

0,28

Thủy điện

481

Ea M'Đoal 2

Ea M'Đoal

M'Đrăk

Đắk Lắk

Sông Ea Mdoal

Sông Hinh

0,15

Thủy điện

482

Sông Hinh

Đức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Hinh

Sông Ba

(*)

Thủy điện

483

Sơn Giang

Sơn Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Con

Sông Ba

0,14

Thủy điện

484

Đăk Srông 2A

Đắk Kơ Ning

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,8

Thủy điện

485

Đăk Srông 2

Yang Nam

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,0

Thủy điện

486

715

Ea M’Đoal

M’Đrăk

Đắk Lắk

Ea Knáp

Ea Mdoal

0,04

Thủy điện

XI

Sông Srê Pốk (Mê Công)

487

Buôn Kuốp

Eana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

488

Hòa Phú

Tâm Thắng, Hòa Phú

Cư Jut Buôn Mê Thuột

Đắk Nông, Đăk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

489

Đrây H'Linh 1

Hòa Phú, Ea Pô

Buôn Mê Thuột, Cư Jút

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

490

Đrây H'Linh 2

Ea Pô

Cư Jút

Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

491

Đrây H'linh 3

Hòa Phú

Buôn Mê Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

492

Srepok 3

Tân Hòa, Ea Nuôl, Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

493

Srêpôk 4

Ea Wer, Tân Hòa; Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

494

Srepok 4A

Ea Wer, Ea Huar, Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

(*)

Thủy điện

495

Hồ Krông Pách Thượng

Cư Jang

Eakar

Đắk Lắk

Sông Ea Krông Pắk

Sông Srê Pốk

0,61

Thủy lợi

496

Hồ Ea Rớt

Cư ELang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Rok

Ea Krông Pắk

0,06

Thủy lợi

497

Ea Kar

Yang Mao

Krông Bông

Đắk Lắk

Suối Ea Ka

Sông Ea Krông Bông

0,11

Thủy điện

498

Krông K'Mar

Hòa Sơn, Khuê Ngọc Điền

Krông Bông

Đắk Lắk

Sông Ea Krông K'mar

Sông Srê Pốk

0,38

Thủy điện

499

Krông Nô 2

Đưng Knớ, Krông Nô

Lạc Dương, Lắk

Lâm Đồng, Đắk Lắk

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,5

8,3

(*)

Thủy điện

500

Krông Nô 3

Đạ Tông, Krông Nô

Đam Rông, Lắk

Lâm Đồng, Đắk Lắk

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,9

9,3

(*)

Thủy điện

501

Chư Pông Krông

Nam Ka; Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

(*)

Thủy điện

502

Yan Tann Sien

Đập chính

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Yan Tann Sien

Suối Đăk Huer

0,18

Thủy điện

Đập phụ

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Đăk Huer

Sông Ea Krông Nô

0,15

Thủy điện

503

Buôn Tua Srah

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đăk Lắk, Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

(*)

Thủy điện

504

Đăk Mê 1

Đạ Long

Đam Rông

Lâm Đồng

Sông Đắk Tar

Sông Ea Krông Nô

0,11

Thủy điện

505

Đắk Sor 2

Long Sơn, Nam Sơn

Đắk Mil, Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Sour

Sông Srê Pốk

1,1

Thủy điện

506

Ea Tul 4

Quảng Hiệp

Cư M'gar

Đắk Lắk

Sông EaTul

Sông Srê Pốk

1,17

Thủy điện

507

Đăk N'Teng

Quảng Sơn

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đăk N'Teng (sông D.Riol)

Sông Ea Krông Nô

0,2

Thủy điện

508

Nam Long

Nậm N’Dir, Đức Xuyên

Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Rí

sông Ea Krông Nô

0,49

Thủy điện

XII

Sông Đồng Nai

509

Đa Nhim

Dran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

(*)

Thủy điện

510

Đại Ninh

Ninh Gia, Phú Hội, Tà Hine

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

(*)

Thủy điện

511

Đồng Nai 2

Tân Thanh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,94

Thủy điện

512

Đồng Nai 3

Lộc Lâm, Quảng Khê

Bảo Lâm, Đăk Glong

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

(*)

Thủy điện

513

Đồng Nai 4

Lộc Bảo, Quảng Khê

Bảo Lâm, Quảng Khê

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

(*)

Thủy điện

514

Đồng Nai 5

Đăk Sin, Lộc Bắc

Đắk R'lấp, Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4,43

(*)

Thủy điện

515

Trị An

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

(*)

Thủy điện

516

Đa Khai

Đa Chay, Đa Nhim

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Khai

Sông Đồng Nai

0,25

(*)

Thủy điện

517

AnKroet

Lát

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,24

Thủy điện

518

An Phước

Đạ Đờn

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,5

Thủy điện

519

Đa Dâng 2

Tân Văn, Tân Thành

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

Thủy điện

520

Đa Dâng 3

Đan Phượng

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

5,6

(*)

Thủy điện

521

Sar Deung

Đạ Đờn, Phúc Thọ

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,91

Thủy điện

522

Sar Deung 2

Đạ K’ Nàng, Phúc Thọ

Đam Rông, Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,88

Thủy điện

523

Tà Nung

Tà Nung

tp Đà Lạt

Lâm Đồng

Sông Cam Ly

Sông Da Dâng

0,55

Thủy điện

524

Đa Kai

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Kai

Sông Đồng Nai

0,396

Thủy điện

525

Đăk Rung

Nậm N'Jang

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,62

Thủy điện

526

Đăk Rung 1

Trường Xuân

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,75

Thủy điện

527

Đăk R'Tih (bậc trên)

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,8

(*)

Thủy điện

528

Đăk R'Tih (bậc dưới)

Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa Tân

Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

1,2

Thủy điện

529

Nhân Cơ

Nhân Cơ

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,31

Thủy điện

530

Đăk Nông

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

0,72

Thủy điện

531

Đăk Nông 2

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

0,4

Thủy điện

532

Đa Siat

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đắk Stat

Sông Đồng Nai

0,3

Thủy điện

533

Đắk Sin 1

Hưng Bình

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Keh

Sông Đồng Nai

0,3

(*)

Thủy điện

534

Hồ Đạ Sị

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Lâm Đồng

Suối Đạ Sị

Sông Da R' Si

0,14

Thủy lợi

535

Đam Bol- Đạ Tẻh

Đập chính Đam Bol

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Da M' Bor

Sông Đa Tẻh

0,08

Thủy điện

Đập CN Đạ Tẻh

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đa Tẻh

Suối Da M' Bor

0,11

Thủy điện

536

Đa M’bri

Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải

Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

Sông Dac M' Rê

Sông Dac Hoai

1,4

(*)

Thủy điện

537

Đam Bri 1

Lộc Tân

Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông Đa Guoay

Sông Đồng Nai

0,67

Thủy điện

538

Đại Nga

Lộc Nga

Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

0,3

Thủy điện

539

Bảo Lộc

Lộc Nam và Hòa Nam

Bảo Lâm, Di Linh

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,50

Thủy điện

540

Đại Bình

Lộc Thành

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,26

Thủy điện

541

Đan Sách

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Đan Sách

Sông La Ngà

0,32

Thủy điện

542

Hàm Thuận

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,9

(*)

Thủy điện

543

Đập Tà Pao

Đức Bình

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

5,5

(*)

Thủy lợi

544

Tân Lộc

Lộc An, Tân Lạc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Ri Am

Sông La Ngà

0,54

Thủy điện

545

La Ngâu

La Ngâu

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

0,79

Thủy điện

546

Đa Mi

Đa Mi, La Ngâu

Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

(*)

Thủy điện

547

Thác Mơ

Thác Mơ

Thị xã Phước Long

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

(*)

Thủy điện

548

Cần Đơn

Thanh Bình

Bù Đốp

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

(*)

Thủy điện

549

Srok Phu Miêng

Long Bình

Phú Riềng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

(*)

Thủy điện

550

Đăk Glun

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,01

Thủy điện

551

Đăk Glun 2

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,04

Thủy điện

552

Quảng Tín

Quảng Tín

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,23

Thủy điện

553

Đắk Ru

Đắk Ru

Đắk R’Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,32

Thủy điện

554

Bù Cà Mau

Phú Nghĩa

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Tà Niên

Sông Bé

0,3

Thủy điện

555

Hồ Cầu Mới tuyến VI

Thừa Đức, Bàu Cạn

Cẩm Mỹ, Long Thành

Đồng Nai

Sông Thị Vải

Biển

0,74

Thủy lợi

556

Đa Klong

Quảng Khê

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đắk Klong

Sông Đồng Nai

0,25

Thủy điện

557

Đắk Kar

Hưng Bình

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Suối Đắk Kar

Sông Đắk R' Keh

0,3

Thủy điện

558

Đắk U

Đak Ơ

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Đắk U

Sông Bé

0,07

Thủy điện

559

Đa Trou Kea

Liên Đầm

Di Linh

Lâm Đồng

Sông Da Trou Kaê

Sông Da Ri Am

0,22

Thủy điện

560

Đachomo

Phi Tô Mê Linh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0,2

Thủy điện

561

Đồng Nai 1

Đan Phượng, Gia Hiệp

Lâm Hà, Di Linh

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,22

Thủy điện

562

Đa Cho Mo 2

Phi Tô

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0,44

Thủy điện

563

Đa Nhim Thượng 3

Đạ Sar

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Nhim

Sông Đồng Nai

1,31

Thủy điện

564

Thống Nhất

Thống Nhất

Bù Đăng

Bình Phước

Da Ko

Sông Đồng Nai

0,12

Thủy điện

565

Phú Tân 2

Phú Vinh, Thanh Sơn

Định Quán

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

6,89

Thủy điện

566

Đạ Sar

Đạ Sar

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

0,71

Thủy điện

XIII

Sông Mê Công (Cửu Long)

567

Nậm Núa

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

Thủy điện

568

Thác Bay

Nà Nhạn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,5

Thủy điện

569

Nà Lơi

Nà Nhạn, Thanh Minh

Điện Biên Phủ

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,51

Thủy điện

570

La La

Tân Lập, Tân Long

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối La La

Nậm Sê Pôn

0,3

Thủy điện

571

A Lin Thượng

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Suối Hu

Sông A La

0,18

(*)

Thủy điện

572

A Lưới

Hồng Thái, Nhâm, Hồng Thượng, Sơn Thủy, Hồng Quảng, Phú Vinh và Hồng Hạ

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A Sáp

Lào

1,42

(*)

Thủy điện

573

Ea Drăng 2

Đập chính

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Drăng

Suối Ea H'Leo

0,3

Thủy điện

574

Ea Súp 3

Ea Tir

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Súp

Sông Ia H' Leo

0,5

Thủy điện

575

Hồ Plei Pai

Ia Lâu

ChưPrông

Gia Lai

Sông Ia Lô

Sông Ia Lốp

0,08

Thủy lợi

576

Hồ Ia Mơr

Ia Mơr; Ia Lốp

Chư Prông, Ea Soup

Gia Lai, Đắk Lắk

Sông Ia Meur

Sông Ia Lốp

1,55

Thủy lợi

B

CÁC SÔNG ĐỘC LẬP

I

Sông Quây Sơn

577

Thoong Cót 2

Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

Thủy điện

II

Sông Tiên Yên

578

Khe Soong

Phong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

Thủy điện

III

Sông Gianh

579

La Trọng

Trọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

Thủy điện

IV

Sông Thạch Hãn

580

Đa Krông 1

Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Đa Krông

Sông Thạch Hãn

1,31

Thủy điện

581

Đakrông 2

Đa Krông

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,8

Thủy điện

582

Đakrông 3

Tà Long

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,4

Thủy điện

583

Đakrông 4

Ba Nang, Tà Long, Đakrông

Đakrông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,5

Thủy điện

584

La Tó

Húc Nghì

Đăk Rông

Quảng Trị

Khe A Chò

Sông Thạch Hãn

0,3

Thủy điện

585

Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị

Đập Rào Quán

Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Rào Quán

Sông Thạch Hãn

0,45

Thủy điện

Đập Pà Rông

Hướng Phùng

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối Pà Rông

Sông Sen

0,15

Thủy lợi kết hợp Thủy điện

586

Khe Giông

Húc

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Cu Giông

Sông Rào Quán

0,1

Thủy điện

587

Khe Nghi

Hướng Linh

Hướng Hóa

Quảng Trị

Khe Nghi

Sông Thạch Hãn

0,1

Thủy điện

588

Đập Sông Hiếu

phường Đông Thanh, Phường 3

TP Đông Hà

Quảng Trị

Sông Hiếu

Sông Thạch Hãn

1,0

Thủy lợi

589

Hạ Rào Quán

Tân Hợp

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Hạ Rào Quán

Sông Rào Quán

0,5

Thủy điện

590

Bản Mới

Đakrông và Tân Hợp

Đakrông và Hướng Hóa

Quảng Trị

sông Rào Quán

sông Thạch Hãn

0,53

Thủy điện

591

Đakrông 5

Tà Rụt và Húc Nghì

Đakrông

Quảng Trị

sông Đắk Rông (tên khác là sông Đakrông)

sông Thạch Hãn

1,24

Thủy điện

V

Sông Trà Bồng

592

Hà Nang

Đập Hà Nang

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

Thủy điện

Đập Trà Cân

Trà Thủy Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Trà Cân

Sông Trà Bồng

0,02

Thủy điện

593

Kà Tinh 1

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,14

Thủy điện

594

Kà Tinh 2

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,33

Thủy điện

595

Cà Đú

Trà Thủy

Trà Bồng

Quảng Ngãi

suối Cà Đú

sông Trà Bồng

0,13

Thủy điện

VI

Sông Vệ

596

Sông Liên 1

Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

Thủy điện

VII

Sông Lại Giang

597

Nước Xáng

An Quang, An Nghĩa

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

Thủy điện

598

Hồ Đồng Mít

An Dũng, An Trung

An Lão

Bình Định

Sông Lại Giang

Biển

0,85

Thủy lợi

599

Nước Lương

Đập phụ 2

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Lương (Kim Sơn)

sông Lại Giang

0,25

Thủy điện

Đập phụ 1

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Roong

suối Nước Lương

0,1

Thủy điện

Đập chính

Đăk Mang, Ân Sơn

Hoài Ân

Bình Định

suối Nước Mang

suối Nước Lương

0,25

Thủy điện

VIII

Sông Kỳ Lộ

600

La Hiêng 2

Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

Thủy điện

IX

Sông Bàn Thạch

601

Đá Đen

Hòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

Thủy điện

602

Hồ Mỹ Lâm

Hòa Thịnh

Tây Hòa

Phú Yên

Sông Nước Trong

Sông Bàn Thạch

0,38

Thủy lợi

X

Sông Cái Nha Trang

603

EaKrông Rou

Ninh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

1,6

Thủy điện

604

Hồ Sông Chò 1

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Chò

Sông Cái Nha Trang

0,17/ 2,0

Thủy lợi

605

Sông Chò 2

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Ea Tar

Sông Chò

0,1

Thủy điện

606

Sông Giang 1

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,5

Thủy điện

607

Sông Giang 2

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,52

Thủy điện

XI

Sông Trâu

608

Hồ Sông Trâu

Phước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

Thủy lợi

XII

Sông Cái Phan Rang

609

Hồ chứa Sông Sắt

Phước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan Rang

0,15

Thủy lợi

610

Thượng Sông Ông

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,56

Thủy điện

611

Sông Ông

Quảng Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,6

Thủy điện

612

Hạ Sông Pha 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,51

Thủy điện

613

Hạ Sông Pha 2

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,21

Thủy điện

614

Thượng Sông Ông 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,37

Thủy điện

615

Đập dâng Tân Mỹ

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

2,6

Thủy lợi

616

Đập dâng Lâm Cấm

Đô Vinh

Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,35

Thủy lợi

617

Hồ chứa Lanh Ra

Phước Vinh

Ninh Phước

Ninh Thuận

Sông Quao

sông Cái Phan Rang

0,01

Thủy lợi

618

Mỹ Sơn

Quảng Sơn, Mỹ Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,56

Thủy điện

XIII

Sông Luỹ

619

Hồ Sông Lũy

Phan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

Thủy lợi

620

Bắc Bình

Phan Lâm Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Suối Matin

sông Lũy

0,6

Thủy điện

XIV

Sông Cái Phan Thiết

621

Đan Sách 2

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

Thủy điện

622

Lòng Sông

Phong Phú

Tuy Phong

Bình Thuận

Sông Lòng Sông

Sông Cái Phan Thiết

0,03

Thủy lợi

623

Sông Quao

Hàm Trí

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Cái Phan Thiết

Biển

0,38

Thủy lợi

XV

Sông Ray

624

Sông Ray

Sơn Bình

Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sông Ray

Biển

0,14

Thủy lợi

XVI

Sông Dinh

625

Sông Dinh 3

Thị trấn Tân Nghĩa

Hàm Tân

Bình Thuận

Sông Dinh

Biển

0,32

Thủy lợi

XVII

Sông Cà Ty

626

Ka Pét

Đập chính

Mỹ Thạnh

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

Suối Bà Bích

Sông Cà Ty

0,075

Thủy lợi

Công trình điều tiết

Mỹ Thạnh

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

Sông Cà Ty

Biển

0,028

Thủy lợi

Ghi chú:

- Danh sách công bố được tổng hợp đến ngày 30 tháng 6 năm 2023;

- (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

- (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

- a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

- a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2064/QĐ-BTNMT ngày 24/07/2023 công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.944

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.32.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!