|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
217/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 217/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số
8885/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu
tư công nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 từ 2.672.100 triệu đồng còn
1.588.659 triệu đồng (giảm 1.083.441 triệu đồng).
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với 26 dự án và 07 công trình trồng rừng, tổng số vốn điều chỉnh giảm
506.684 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
141.787 triệu đồng (gồm: 11 dự án với số vốn 133.464 triệu đồng, 07 công trình
trồng rừng với số vốn 846 triệu đồng, Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng chưa
phân bổ số vốn: 7.477 triệu đồng).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 364.897 triệu đồng (16 dự án).
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 18
dự án và 11 công trình trồng rừng, tổng số vốn bổ sung 506.684 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
141.787 triệu đồng (gồm: 12 dự án với số vốn 134.310 triệu đồng, 11 công trình
trồng rừng với số vốn 7.477 triệu đồng).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 364.897 triệu đồng (07 dự án).
3. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2022 kéo dài thực hiện trong năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa
phương đối với các dự án
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với 19 dự án, tổng số vốn điều chỉnh giảm 53.431 triệu đồng, gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
41.156 triệu đồng (08 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
11.328 triệu đồng (08 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 947 triệu đồng (03 dự án).
b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 23
dự án, tổng số vốn bổ sung 53.431 triệu đồng; gồm:
- Nguồn ngân sách tập trung:
41.156 triệu đồng (16 dự án).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
11.328 triệu đồng (05 dự án).
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 947 triệu đồng (03 dự án).
(Chi
tiết theo Phụ lục II, III đính kèm).
4. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công năm 2023 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022:
Bổ sung kế hoạch đầu tư công
năm 2023 từ nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 với tổng số vốn 135.171 triệu
đồng; trong đó:
a) Nguồn tăng thu từ thuế, phí
và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh (nguồn ngân sách tập trung): Bổ
sung 31.176 triệu đồng để bố trí cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân
Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1.
b) Nguồn tăng thu tiền thuê đất,
mặt nước (nguồn thu tiền sử dụng đất): Bổ sung 34.877 triệu đồng để bố trí cho
dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh
Lâm Đồng) giai đoạn 1.
c) Nguồn tăng thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết: Bổ sung 69.118 triệu đồng. Phân bổ chi tiết cho 02 dự án: Mua
sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Lâm Đồng (32.134 triệu đồng) và dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng
mục và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng (36.984
triệu đồng) sau khi được phê duyệt dự án đầu tư theo quy định.
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM SỐ VỐN BỐ TRÍ TỪ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Số vốn đề nghị điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
90% NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
38.657.528
|
10.434.528
|
10.254.989
|
1.397.400
|
1.083.441
|
313.959
|
|
|
A
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
|
|
38.657.528
|
10.434.528
|
10.254.989
|
1.397.400
|
1.083.441
|
313.959
|
|
|
I
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
8.657.528
|
10.434.528
|
10.254.989
|
1.397.400
|
1.083.441
|
313.959
|
|
|
1
|
Đối
ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh
Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1
|
Các huyện
|
|
17.200.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
500.000
|
500.000
|
-
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Dự
án đang chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư
|
Các huyện
|
|
19.521.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
103.680
|
103.680
|
-
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Dự
án đang chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
1569/QĐ-UBND 27/7/2020
|
99.000
|
99.000
|
99.000
|
27.000
|
22.000
|
5.000
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Nhà
thầu chấm dứt hợp đồng
|
4
|
Nâng
cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2242/QĐ- UBND 08/10/2020
|
29.810
|
29.810
|
26.829
|
8.320
|
800
|
7.520
|
UBND huyện Lạc Dương
|
Dự
án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
5
|
Đầu
tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc,
vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2),
đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
1295/QĐ- UBND 19/5/2021
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
30.000
|
5.000
|
25.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
CĐT
đang trình điều chỉnh dự án
|
6
|
Xây
dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường
vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2547/QĐ- UBND 10/11/2020
|
79.900
|
79.900
|
71.910
|
41.910
|
41.910
|
-
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Vướng
GPMB
|
7
|
Đường
giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT.722 vào khu sản xuất
Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2465/QĐ- UBND 30/10/2020
|
38.250
|
36.250
|
36.250
|
7.000
|
4.450
|
2.550
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự
án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
8
|
Xây
dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2360/QĐ- UBND ngày 05/11/2019
|
99.000
|
99.000
|
89.100
|
6.490
|
3.108
|
3.382
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự
án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
9
|
Đường
tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2747/QĐ- UBND 02/12/2020
|
138.000
|
138.000
|
124.200
|
30.000
|
30.000
|
-
|
UBND huyện Đơn Dương
|
Điều
chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn NSTT
|
10
|
Đường
vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
3054/QĐ- UBND ngày 30/12/2020
|
800.000
|
800.000
|
720.000
|
343.000
|
192.493
|
150.507
|
Sở Giao thông vận tải
|
Điều
chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn NSTT, XSKT
|
11
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1548/QĐ- UBND ngày 30/8/2022
|
552.568
|
552.568
|
497.700
|
300.000
|
180.000
|
120.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Điều
chỉnh giảm vốn để chuyển nguồn vốn bố trí sang nguồn XSKT
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu
tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2023 hoặc
năm 2022
kéo dài
sang năm 2023
|
Số vốn đề nghị điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn sau
khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
90% NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
42.338.145
|
10.533.477
|
9.964.505
|
781.093
|
560.115
|
220.978
|
|
|
A
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
|
|
41.466.795
|
9.662.127
|
9.154.362
|
706.493
|
506.684
|
199.809
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
19.916.832
|
4.395.832
|
4.353.025
|
195.951
|
141.787
|
54.164
|
|
|
1
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực
hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc -
Liên Khương theo
phương thức đối
tác công tư
|
Các huyện
|
19.521.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
74.834
|
74.834
|
-
|
Ban Quản lý
dự án giao thông
tỉnh
|
Dự án đang chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Xử lý sự cố sụt lún, sạt lở
đất đoạn kênh chính
Tuyền Lâm – Quảng Hiệp, huyện Đức Trọng.
|
Đức Trọng
|
1684/QĐ- UBND ngày 22/9/2022
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
2.145
|
4.855
|
Sở Nông
nghiệp và
PTNT
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
3
|
Số vốn
chưa
phân bổ thuộc Đề án Tăng cường quản
lý bảo vệ rừng, ngăn
chặn
tình trạng phá rừng, lấn
chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và
phát triển rừng
tỉnh Lâm Đồng giai
đoạn 2020-2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số
1836/QĐ- UBND ngày
25/8/2020; kinh
phí trồng 50 triệu
cây
xanh theo Kế hoạch
số 2209/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
7.477
|
7.477
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng trồng sau
giải toả đã trồng rừng
năm 2022 (Ban quản lý
rừng phòng hộ Phi Liêng)
|
Đam
Rông
|
1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022
|
1.218
|
1.218
|
|
230
|
153
|
77
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Phi Liêng
|
Vốn cấp theo
QĐ được phê duyệt 15,06ha; năm 2022 nghiệm
thu 5,0ha
|
5
|
Công trình trồng rừng sau
giải tỏa năm 2021 và
chăm sóc rừng
các năm (Ban quản lý
rừng phòng hộ Phi Liêng)
|
Đam
Rông
|
324/QĐ-
SNN ngày 28/7/2021
|
2.185
|
2.185
|
|
217
|
57
|
160
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Phi Liêng
|
Vốn cấp theo
diện tích 16,05ha; năm 2022 nghiệm
thu 12,14ha
|
6
|
Công trình trồng rừng trên đất trống
năm 2020 và chăm
sóc
rừng các năm (Ban quản lý
rừng phòng
hộ Phi Liêng)
|
Đam
Rông
|
689/QĐ-
SNN ngày 31/10/2019
|
1.134
|
1.134
|
|
162
|
29
|
133
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Phi Liêng
|
Vốn cấp theo
QĐ được phê duyệt 13,99ha; năm 2022 nghiệm
thu 11,44ha
|
7
|
Công trình trồng rừng sau
giải tỏa năm 2020 và
chăm sóc rừng
các năm (Ban quản lý
rừng phòng hộ Phi Liêng)
|
Đam
Rông
|
679/QĐ-
SNN ngày 30/10/2019
|
602
|
602
|
|
58
|
9
|
49
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Phi Liêng
|
Vốn cấp theo
QĐ được phê duyệt 5,0ha;
năm 2022 nghiệm thu 4,17ha
|
8
|
Chăm sóc rừng trồng sau giải toả đã trồng rừng năm 2022 (Ban
quản lý
rừng phòng hộ Sê Rê Pốk)
|
Đam
Rông
|
1696/QĐ- UBND ngày 22/9/2022
|
2.038
|
2.038
|
|
384
|
267
|
117
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Sê Rê Pốk
|
Vốn cấp theo
QĐ được phê duyệt 25,3ha;
năm 2022 nghiệm thu 7,74ha
|
9
|
Công trình trồng rừng sau
giải toả năm 2021 và
chăm sóc rừng
các năm (Ban quản lý
rừng phòng hộ Sê
Rê Pốk)
|
Đam
Rông
|
325/QĐ-
SNN ngày 28/7/2021
|
1.192
|
1.192
|
|
193
|
193
|
-
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Sê Rê Pốk
|
Năm 2021
trồng rừng nhưng không
thành rừng
|
10
|
Chăm sóc rừng trồng năm 2 (Ban quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pốk)
|
Đam
Rông
|
157/QĐ-
SNN ngày 31/5/2022
|
2.417
|
2.417
|
|
456
|
138
|
318
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ
Sê Rê Pốk
|
Vốn cấp theo
QĐ được phê duyệt 30ha;
năm 2022 nghiệm thu 20,91ha
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
vòng xoay 3 tháng
4 đến
Hà Huy Tập)
|
Đà Lạt
|
1712/QĐ- UBND ngày 07/7/2021
|
47.300
|
47.300
|
42.570
|
12.070
|
1.200
|
10.870
|
UBND
thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
12
|
Xây dựng công
trình khẩn cấp khắc
phục hậu quả sạt lở
tại khu vực đầu đường Khe Sanh, phường 10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
693/QĐ-
UBND ngày 19/4/2022
|
44.839
|
44.839
|
44.839
|
14.200
|
580
|
13.620
|
UBND
thành phố Đà Lạt
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
13
|
Đường giao thông thôn 9 đi thôn 10 xã
Lộc Nam, huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lâm
|
2895/QĐ- UBND ngày 29/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5.400
|
5.370
|
30
|
UBND
huyện
Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
14
|
Đường Đinh Văn
đi Nam Hà (đoạn
từ giáp QL 27 đến Km 3
+ 500m và
đoạn từ km 5+653m đến giáp đường
liên xã Đạ Đờn, Phi Tô, Nam Ban
|
Lâm Hà
|
2251/QĐ- UBND ngày 27/9/2021
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
12.500
|
1.200
|
11.300
|
UBND
huyện
Lâm Hà
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
15
|
Đường thôn 4 xã Đạ P'loa đi khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
782/QĐ-
UBND ngày 26/03/2021
|
35.004
|
35.004
|
31.504
|
5.230
|
165
|
5.065
|
UBND
huyện Đạ
Huoai
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
16
|
Đường ĐH93
(Bù
Khiêu
đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2519/QĐ- UBND ngày 04/12/2019
|
79.120
|
79.120
|
71.208
|
1.640
|
220
|
1.420
|
UBND
huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
17
|
Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà
Bắc và xây dựng
02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh
|
Di Linh
|
213/QĐ-
UBND ngày 22/01/2021
|
34.783
|
34.783
|
31.305
|
2.300
|
1.150
|
1.150
|
UBND
huyện Di Linh
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
18
|
Xây dựng,
nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Bảo
Lộc
|
2023/QĐ-
UBND ngày 03/8/2021
|
69.000
|
69.000
|
62.100
|
42.100
|
42.100
|
-
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
UBND tỉnh có chủ trương
dừng dự án tại văn bản 7968/UBND-
KH ngày 13/9/2023
|
19
|
Xây dựng Hồ thuỷ lợi Chiêng M'Nơm 2, xã Đạ Long, huyện Đam
Rông
|
Đam
Rông
|
2275/QĐ- UBND ngày 08/9/2021
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
9.500
|
4.500
|
5.000
|
UBND
huyện
Đam Rông
|
Vướng
GPMB
|
II
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
|
|
21.549.963
|
5.266.295
|
4.801.337
|
510.542
|
364.897
|
145.645
|
|
|
1
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực
hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc -
Liên Khương theo
phương thức đối
tác công tư
|
Các huyện
|
19.521.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
327.659
|
327.659
|
-
|
Ban Quản lý
dự án giao thông
tỉnh
|
Dự án đang chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở làm việc cho lực lượng
Công an xã (giai đoạn 2)
|
Các huyện
|
1549/QĐ-
UBND ngày 21/6/2021
|
51.829
|
51.829
|
47.214
|
3.210
|
931
|
2.279
|
Công an
tỉnh
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
3
|
Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt
|
Đạ Tẻh
|
2809/QĐ- UBND ngày 18/11/2021
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
Ban Quản lý
dự án giao thông
tỉnh
|
Thiếu mặt
bằng để thi công
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà
|
Đam
Rông
|
1686/QĐ- UBND ngày 05/7/2021
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
15.000
|
3.200
|
11.800
|
Ban Quản lý
dự án giao thông
tỉnh
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
5
|
Xây dựng Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
188
|
188
|
-
|
Bệnh viện II Lâm
Đồng
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
6
|
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu
Trung tâm Văn
hóa Thể thao tỉnh
|
Đà Lạt
|
2194/QĐ-
UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ- UBND
ngày
27/02/2018; 1820/QĐ-
UBND ngày 27/8/2019
|
313.506
|
313.506
|
282.155
|
2.830
|
2.819
|
11
|
Ban QLDA ĐTXD
công trình DD&CN
|
Số vốn dự
kiến chi trả
cho công tác
GPMB nhưng đến nay chưa có
QĐ của UBND TP Đà Lạt
|
7
|
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ
sở hạ tầng nhằm phát triển nông
nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn
1)
|
Các huyện
|
1292/QĐ-
UBND ngày 19/5/2021,
2787/QĐ- UBND ngày 16/11/2021
|
1.159.442
|
396.774
|
|
5.155
|
3.000
|
2.155
|
Ban QLDA ĐTXD
công trình DD&CN
|
Dự kiến không giải ngân hết trong năm
2023
|
8
|
Xây dựng 03 trường tiểu học đạt chuẩn:
Nguyễn Khuyến,
Lê Quý Đôn, Lộc Ngãi C, huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lâm
|
485/QĐ- UBND 04/3/2021
|
44.500
|
44.500
|
44.500
|
11.700
|
550
|
11.150
|
UBND
huyện
Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
9
|
Nâng cấp đường nội thị
thị trấn Lộc
Thắng (giai đoạn 4)
|
Bảo
Lâm
|
1609/QĐ-
UBND ngày 24/6/2021
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
23.000
|
3.700
|
19.300
|
UBND
huyện
Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
10
|
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Bảo
Lâm
|
Bảo
Lâm
|
220/QĐ- UBND ngày
25/01/2021
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
13.000
|
1.500
|
11.500
|
UBND
huyện
Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
11
|
Nâng
cấp đường vào
hồ ĐăkLô huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
181/QĐ- UBND 21/01/2021
|
18.686
|
18.686
|
16.817
|
1.700
|
100
|
1.600
|
UBND
huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
12
|
Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân
Châu - Tân Thượng huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2577/QĐ- UBND 12/11/2020
|
49.500
|
49.500
|
44.550
|
20.500
|
5.000
|
15.500
|
UBND
huyện Di Linh
|
Vướng
GPMB
|
13
|
Đầu tư
02 trường mầm non đạt chuẩn: Đam B'ri,
Lộc
Nga, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
2956/QĐ- UBND ngày 24/12/2020
|
19.500
|
19.500
|
19.500
|
2.000
|
1.200
|
800
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
14
|
Đầu tư 05 trường TH và THCS đạt
chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội
Châu; Hai Bà
Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
2958/QĐ- UBND ngày 24/12/2020
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
35.000
|
900
|
34.100
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
15
|
Xây dựng
trường THCS
Hùng Vương
|
Bảo
Lộc
|
1569/QĐ- UBND ngày 23/6/2021
|
24.000
|
24.000
|
21.600
|
9.600
|
750
|
8.850
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
16
|
Đầu tư hoàn chỉnh 04
trường TH và THCS đạt
chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ Đức,
Võ Thị Sáu, Nguyễn
Trãi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2472/QĐ- UBND ngày 30/10/2020
|
46.000
|
46.000
|
46.000
|
15.000
|
3.400
|
11.600
|
UBND
huyện Đạ
Tẻh
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
B
|
Kế hoạch
vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023
|
|
871.350
|
871.350
|
810.143
|
74.600
|
53.431
|
21.169
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân
sách tập trung
|
|
|
367.172
|
367.172
|
337.772
|
54.375
|
41.156
|
13.219
|
|
|
1
|
Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ
thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An
- Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
3008/QĐ- UBND ngày 29/12/2020
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
4.187
|
362
|
3.825
|
Sở Nông
nghiệp và
PTNT
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp đường GT liên
thôn: Đức Thanh - Đức Thạnh
xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm
|
Bảo
Lâm
|
2424/QĐ- UBND ngày 16/11/2020
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
987
|
268
|
719
|
UBND
huyện
Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
3
|
Nạo vét
phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc
Dương, huyện
Lạc Dương
|
Lạc Dươn g
|
896/QĐ-
UBND ngày 24/5/2022
|
130.000
|
130.000
|
117.000
|
25.512
|
25.512
|
-
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
CĐT đang lập hồ sơ điều chỉnh
chủ trương
|
4
|
Đường vành đai ven sông Đồng Nai
|
Cát Tiên
|
2093/QĐ- UBND ngày 17/10/2018
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
9.812
|
5.000
|
4.812
|
UBND
huyện Cát Tiên
|
Dự án có
1km chưa thi
công do đang
điều chỉnh
quy hoạch
|
5
|
Đường nội thị thị trấn Phước Cát
|
Cát Tiên
|
2091/QĐ- UBND ngày 28/9/2020
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
831
|
650
|
181
|
UBND
huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
6
|
Nâng
cấp cải tạo đường
Phù Mỹ, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
1715/QĐ- UBND ngày 13/8/2019
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
389
|
310
|
79
|
UBND
huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
7
|
Xây dựng,
nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Bảo
Lộc
|
2023/QĐ-
UBND ngày 03/8/2021
|
69.000
|
69.000
|
62.100
|
8.154
|
8.154
|
-
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
UBND tỉnh có chủ trương
dừng dự án tại văn bản 7968/UBND-KH ngày
13/9/2023
|
8
|
Xây dựng đường Nguyễn Thái Bình,
TP
Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
1714/QĐ- UBND ngày 13/8/2019
|
28.672
|
28.672
|
28.672
|
4.503
|
900
|
3.603
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
332.128
|
332.128
|
305.326
|
14.127
|
11.328
|
2.799
|
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
291
|
291
|
-
|
Bệnh viện II Lâm
Đồng
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
2
|
Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc
Nam, huyện Bảo Lâm.
|
Bảo
Lâm
|
1869/QĐ- UBND ngày 03/9/2019
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
151
|
40
|
111
|
UBND
huyện
Bảo Lâm
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
3
|
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện
Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
Quyết định số 1412/QĐ- UBND
ngày 29/10/2020
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
35
|
35
|
-
|
UBND
huyện Đạ
Huoai
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
4
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã
Đạ P'Loa (giai đoạn 2)
|
Đạ Huoai
|
2360/QĐ- UBND 20/10/2020
|
49.208
|
49.208
|
49.208
|
2.566
|
50
|
2.516
|
UBND
huyện Đạ
Huoai
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
5
|
Đường ĐH93
(Bù
Khiêu
đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2519/QĐ- UBND ngày 04/12/2019
|
79.120
|
79.120
|
71.208
|
632
|
460
|
172
|
UBND
huyện Cát Tiên
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
6
|
Xây dựng các tuyến
đường đô thị:
Đường nối từ khu phố 3,
phường
B'Lao đến đường vành đai phía nam và
đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
2547/QĐ- UBND 10/11/2020
|
79.900
|
79.900
|
71.910
|
9.750
|
9.750
|
-
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
Vướng
GPMB
|
7
|
Xây dựng đường
liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi
xã Đạ K'nàng
|
Đam
Rông
|
2014/QĐ- UBND ngày 20/9/2019
|
33.000
|
33.000
|
29.700
|
350
|
350
|
-
|
UBND
huyện
Đam Rông
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
8
|
Xây dựng đường liên xã
từ Hố 1 Đạ M'Rông
đi thôn Cil Múp xã Đạ
Tông
|
Đam
Rông
|
2387/QĐ- UBND ngày 11/11/2019
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
352
|
352
|
-
|
UBND
huyện
Đam Rông
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt
động xổ số kiến
thiết
|
|
|
172.050
|
172.050
|
167.045
|
6.098
|
947
|
5.151
|
|
|
1
|
Dự án mua
sắm trang thiết bị phục vụ
công
tác khám và điều
trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa
khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2561/QĐ- UBND ngày 15/10/2021
|
122.000
|
122.000
|
122.000
|
400
|
91
|
309
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
2
|
Nâng cấp một số tuyến đường huyện
Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2733/QĐ- UBND 01/12/2020
|
26.550
|
26.550
|
23.895
|
2.012
|
256
|
1.756
|
UBND
huyện Lạc Dương
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
3
|
Xây dựng hoàn chỉnh 2
Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo
Lộc
|
210/QĐ-
UBND ngày 21/01/2021
|
23.500
|
23.500
|
21.150
|
3.686
|
600
|
3.086
|
UBND
thành phố Bảo Lộc
|
Dự án hoàn thành, không còn nhu cầu
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch bố trí vốn năm 2023 hoặc năm
2022 kéo dài sang năm 2023
|
Số vốn đề nghị bổ sung
|
Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
90% NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
4.797.920
|
4.403.388
|
3.772.875
|
97.950
|
560.115
|
658.065
|
|
A
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
|
|
3.633.459
|
3.436.193
|
2.985.064
|
63.892
|
506.684
|
570.576
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
2.015.961
|
1.818.695
|
1.510.750
|
20.392
|
141.787
|
162.179
|
|
1
|
Dự
án trồng và chăm sóc rừng trồng sau giải tỏa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai
đoạn 2023 - 2029
|
|
1658/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các
dự án trồng mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ban
Quản lý rừng Lâm Viên (4,19ha)
|
Đà Lạt
|
|
557
|
557
|
|
|
215
|
215
|
Ban Quản lý rừng Lâm Viên
|
b
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Tà Nung (16,08 ha)
|
Đà Lạt
|
|
2.512
|
2.512
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
c
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk (19,8 ha)
|
Đam Rông
|
|
3.034
|
3.034
|
|
|
1.200
|
1.200
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk
|
d
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng (9,56ha)
|
Đam Rông
|
|
1.423
|
1.423
|
|
|
560
|
560
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
đ
|
Ban
quản lý rừng Tân Thượng (1,9ha)
|
Di Linh
|
|
304
|
304
|
|
|
120
|
120
|
Ban quản lý rừng Tân Thượng
|
e
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Đa Nhim (42,81 ha)
|
Đức Trọng
|
|
6.957
|
6.957
|
|
|
2.874
|
2.874
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Đa Nhim
|
g
|
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương (2,99ha)
|
Đơn Dương
|
|
497
|
497
|
|
|
200
|
200
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương
|
h
|
Công
ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp (10ha)
|
Di Linh
|
|
1.360
|
1.360
|
|
|
540
|
540
|
Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Tam Hiệp
|
i
|
Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai (2,77 ha)
|
Đạ Huoai
|
|
549
|
549
|
|
|
190
|
190
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai
|
k
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai (2,96ha)
|
Đạ Tẻh
|
|
551
|
551
|
|
|
220
|
220
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Huoai
|
1.2
|
Bố
trí trả nợ dự án đã thực hiện năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng (3,15ha)
|
Đam Rông
|
|
358
|
358
|
|
|
358
|
358
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng
|
2
|
Nâng
cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
1659/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
12.500
|
2.000
|
14.500
|
UBND huyện Cát Tiên
|
3
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2166/QĐ-UBND ngày 20/8/2021; 2723/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021
|
324.000
|
151.734
|
|
|
15.000
|
15.000
|
UBND huyện Đam Rông
|
4
|
Lắp
đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành
phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1367/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
|
117.180
|
117.180
|
107.170
|
|
1.000
|
1.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
5
|
Nâng
cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông.
|
Đam Rông
|
1791/QĐ-UBND ngày 04/10/2022
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
|
3.200
|
3.200
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
6
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit
Tân Rai (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
|
1.876
|
1.876
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
7
|
Xây
dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng huyện Bảo Lâm nối
đường Lý Thường Kiệt thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lâm
|
1447/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
18.000
|
18.000
|
16.200
|
|
4.880
|
4.880
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
8
|
Nâng
cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng
|
Bảo Lâm
|
218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
9
|
Nâng
cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
870/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
9.000
|
9.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
10
|
Nâng
cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)
|
Di Linh
|
3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
105.000
|
105.000
|
94.500
|
7.892
|
5.086
|
12.978
|
UBND huyện Di Linh
|
11
|
Đầu
tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân
Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ
lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
435/QĐ-UBND 01/3/2021
|
261.180
|
236.180
|
236.180
|
|
10.000
|
10.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
12
|
Đường
vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
800.000
|
800.000
|
720.000
|
|
47.268
|
47.268
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
Đường
tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2747/QĐ-UBND 02/12/2020
|
138.000
|
138.000
|
124.200
|
|
30.000
|
30.000
|
UBND huyện Đơn Dương
|
II
|
Nguồn
xổ số kiến thiết
|
|
|
1.617.498
|
1.617.498
|
1.474.314
|
43.500
|
364.897
|
408.397
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3)
|
Các huyện
|
1772/QĐ-UBND ngày 14/9/2023
|
140.600
|
140.600
|
140.600
|
0
|
27.322
|
27.322
|
Công an tỉnh
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
213/QĐ-UBND ngày 11/02/2022
|
56.546
|
56.546
|
54.139
|
15.000
|
1.000
|
16.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
3
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
212/QĐ-UBND ngày 10/02/2022
|
33.500
|
33.500
|
30.150
|
14.500
|
1.650
|
16.150
|
UBND huyện Cát Tiên
|
4
|
Xây
dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và xã Đồng Nai Thượng,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
114/QĐ-UBND ngày 14/02/2023
|
8.700
|
8.700
|
8.700
|
4.000
|
4.700
|
8.700
|
UBND huyện Cát Tiên
|
5
|
Nâng
cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại thôn 3, thôn 4, thôn 5 xã Rô Men và
thôn 1, thôn 2 xã Liêng S’Rônh, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2148/QĐ-UBND ngày 15/11/2022
|
25.584
|
25.584
|
23.026
|
10.000
|
5.000
|
15.000
|
UBND huyện Đam Rông
|
6
|
Đường
vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư
|
Đà Lạt
|
3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
800.000
|
800.000
|
720.000
|
|
145.225
|
145.225
|
Sở Giao thông vận tải
|
7
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1548/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
552.568
|
552.568
|
497.700
|
|
180.000
|
180.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
B
|
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thực hiện năm 2023
|
|
1.164.461
|
967.195
|
787.811
|
34.058
|
53.431
|
87.489
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
818.680
|
621.414
|
452.530
|
4.284
|
41.156
|
45.440
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài
|
Đà Lạt
|
1407/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
22.000,0
|
22.000
|
19.800
|
4.284
|
400
|
4.684
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
2
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2166/QĐ-UBND ngày 20/8/2021; 2723/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021
|
324.000
|
151.734
|
|
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Đam Rông
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng
|
Bảo Lâm
|
218/QĐ-UBND ngày 14/02/2022
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
4
|
Đầu
tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân
Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ
lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
435/QĐ-UBND 01/3/2021
|
261.180
|
236.180
|
236.180
|
|
10.000
|
10.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
5
|
Đường
gom cao tốc Liên Khương - Prenn
|
Đức Trọng
|
2006/QĐ-UBND ngày 16/9/2020, 1041/QĐ-UBND
ngày 26/5/2023
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
|
2.000
|
2.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH11 (Đoạn từ trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã
P'ró), huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
1199/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
|
29.500
|
29.500
|
26.550
|
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Đơn Dương
|
7
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit
Tân Rai (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
230/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
|
2.624
|
2.624
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
8
|
Bố
trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT
theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng tuyến đường giao thông nhánh 1 từ nút 10 đến nút 12 thuộc dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng khu dân cư khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú
Hội
|
b
|
Đầu
tư một số hạng mục hoàn thiện Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
32
|
32
|
Bệnh viện II Lâm Đồng
|
c
|
sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
74
|
74
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
d
|
Xây
dựng đường vào bãi rác thải huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
136
|
136
|
UBND huyện Cát Tiên
|
e
|
Trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
82
|
82
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
g
|
Xây
dựng đường giao thông đi từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc
thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
433
|
433
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
h
|
Trường
trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
197
|
197
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
i
|
Trường
tiểu học Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
169
|
169
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
k
|
Đầu
tư cơ sở vật chất trường Mầm non 9 đạt chuẩn quốc gia
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
261.981
|
261.981
|
251.481
|
8.684
|
11.328
|
20.012
|
|
1
|
Đầu
tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
257/QĐ-UBND 28/01/2021
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
653
|
653
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Đà Lạt
|
176/QĐ-SXD ngày 01/12/2021, 17/QĐ- SXD
ngày 02/3/2022, 408/QĐ- UBND ngày 01/3/2023
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
1.337
|
1.643
|
2.980
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
3
|
Đường
từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Lạc Hà Dương
|
2010/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
89.481
|
89.481
|
89.481
|
3.280
|
5.700
|
8.980
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
4
|
Xây
dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo
Lộc
|
Bảo Lộc
|
2273/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
3.925
|
1.600
|
5.525
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
5
|
Nâng
cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)
|
Di Linh
|
3073/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
105.000
|
105.000
|
94.500
|
142
|
1.732
|
1.874
|
UBND huyện Di Linh
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
83.800
|
83.800
|
83.800
|
21.090
|
947
|
22.037
|
|
1
|
Xây
dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2872/QĐ-UBND 16/12/2020
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
8.189
|
400
|
8.589
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
2
|
Đầu
tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
257/QĐ-UBND 28/01/2021
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
7.995
|
97
|
8.092
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
3
|
Xây
dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc
Ngãi B, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2957/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
29.800
|
29.800
|
29.800
|
4.906
|
450
|
5.356
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu tư
|
Số vốn đề nghị bố trí
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
Trong đó: 90% NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
135.171
|
|
|
I
|
Nguồn tăng thu từ thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
17.200.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
31.176
|
|
|
|
Đối
ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh
Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1
|
Các huyện
|
55km
|
17.200.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
31.176
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
II
|
Nguồn tăng thu tiền thuê đất, mặt nước
|
|
|
17.200.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
34.877
|
|
|
|
Đối
ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh
Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1
|
Các huyện
|
55km
|
17.200.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
34.877
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
III
|
Nguồn tăng thu tiền xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
69.118
|
|
|
|
Sẽ
phân bổ chi tiết cho 02 dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác
khám và điều trị của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng (32.134 triệu đồng) và dự
án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị y tế
tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng (36.984 triệu đồng) sau khi được phê duyệt
dự án đầu tư theo quy định
|
|
|
|
|
|
69.118
|
|
|
Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 217/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 27/10/2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|