STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài
công lập
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
23
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung
tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức,
cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
45
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc
bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân.
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
48
|
12
|
Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích cấp tỉnh
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề,
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Điện ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
57
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
(thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
16
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
17
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh
hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
69
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
20
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
21
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển
lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
22
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
23
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự
thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
25
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
26
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
90
|
27
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
93
|
28
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
96
|
29
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân
khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
99
|
30
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
102
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
31
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, thể thao
và Du lịch cấp)
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
105
|
32
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
33
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
34
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn
văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
115
|
35
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
119
|
36
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
122
|
37
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
123
|
38
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
127
|
39
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
131
|
A6.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
|
40
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
135
|
41
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
138
|
A7.
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
|
|
42
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng
dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
141
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
145
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
150
|
A8.
|
Thư viện
|
|
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
20.000 bản trở lên
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
154
|
A9.
|
Gia đình
|
|
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
158
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
162
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
165
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
168
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
172
|
51
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
175
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
178
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
180
|
54
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
182
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
185
|
56
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
188
|
57
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
191
|
A10.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
58
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng,
súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao/Cơ
quan chủ quản trực tiếp
|
194
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
197
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
201
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
205
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
210
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
215
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
220
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
230
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
235
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
240
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
245
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
250
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
255
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
260
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
263
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
269
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
274
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
279
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
284
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
289
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
294
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
299
|
80
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục, thể thao
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
304
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
|
81
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
307
|
82
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp
du lịch nước
ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
311
|
83
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến
một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
315
|
84
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
319
|
85
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
323
|
86
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
327
|
87
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
331
|
88
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
334
|
89
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
337
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
340
|
91
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận tải khách du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
342
|
C2.
|
Khách sạn
|
|
|
|
92
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
345
|
93
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
348
|
94
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
351
|
95
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho
khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
353
|
96
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
359
|
97
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn
kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
365
|
98
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
370
|