Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1913/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
09/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1913/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
09 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 59/TTr-STP ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh
vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh: đăng
tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn
để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác
nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của
Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm
bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn),
Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ
khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng
theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông
tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ mục III, Phần A - Thủ
tục hành chính cấp tỉnh tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh (SNV);
- Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết);
- Trung tâm QTI (QL-VH);
- CPVP, Phòng HCTC, NC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư
pháp
TT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm Thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí/ Lệ phí
Căn cứ pháp lý
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
01
1.001071
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam kỳ,
tỉnh Quảng Nam)
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
Không
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
02
1.001446
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
03
1.001125
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
04
1.001153
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
- 05 ngày làm việc Đối với
trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- 07 ngày làm việc Đối với
trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
05
1.001438
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng
06
1.001721
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.500.000 đồng/ hồ sơ
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(Sau đây gọi tắt là: Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
07
1.001756
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
100.000 đồng/ hồ sơ
08
1.001799
Cấp lại Thẻ công chứng viên
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
100.000 đồng/hồ sơ.
09
2.002387
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
Không
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
010
1.001877
Thành lập Văn phòng công chứng
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
Không
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
011
2.000789
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
012
2.000778
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- 500.000 đồng/hồ sơ khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn
phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường hợp khi thay đổi công chứng. viên hợp
danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
013
1.001688
Hợp nhất Văn phòng công chứng
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng.
Không
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
014
2.000766
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên
các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.
1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
015
1.001665
Sáp nhập Văn phòng công chứng
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng.
Không
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
016
2.000758
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
500.000 đồng/hồ sơ.
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
017
1.001647
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng.
Không
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
018
2.000743
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
500.000 đồng/hồ sơ.
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
TT
Mã số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
Văn bản quy định nội dung bãi bỏ
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
01
1.001234
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
Sở Tư pháp
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
02
2.000775
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
03
2.000771
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
UBND tỉnh
04
1.003191
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
05
1.003138
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
Sở Tư pháp
06
1.001450
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
07
1.001190
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
08
1.001453
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
09
1.003088
Công chứng bản dịch
Tổ chức hành nghề công chứng
10
1.003049
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
11
1.003023
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
12
2.001074
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
13
2.001069
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
14
2.001048
Công chứng di chúc
15
2.001039
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
16
2.000831
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
17
1.001876
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
18
1.001856
Công chứng hợp đồng ủy quyền
19
1.001834
Nhận lưu giữ di chúc
20
2.000818
Cấp bản sao văn bản công chứng
21
1.001814
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
Sở Tư pháp
22
1.005463
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1913/QĐ-UBND ngày 09/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
19
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng