ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1272/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 22 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1283/QĐ-BNN-TS
ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 239/TTr-SNNPTNT ngày 21
tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 17 tại Mục I, Phần A. Danh
mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí/lệ
phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.003650
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Thông tư số
06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá.
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC:
1.003650).
1.
Trình tự thực hiện:
a) Tổ
chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh
(Trung tâm Phục vụ hành chính công – Quầy Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
& PTNT).
b) Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh xem
xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước
về thuỷ sản cấp tỉnh có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
d)
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định,
Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh có trách nhiệm làm thủ tục đăng
ký, vào Sổ đăng ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số
05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT và cấp Sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do;
đ) Cơ
quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh trả kết quả trực tiếp tại nơi nhận hồ
sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
2.
Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến,
phần mềm điện tử, email, fax), nếu có.
3.
Thành phần, số lượng hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ
sơ, bao gồm
3.1)
Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT
Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT;
c) Bản
chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;
d) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
đ) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản
sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ
12 mét trở lên.
3.2)
Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản
sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
e) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
g) Văn
bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3.3)
Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản
sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn
bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu
cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
3.4)
Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản
sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
g) Bản
sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản
sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
3.5)
Hồ sơ đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh
màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản
sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
e) Bản
chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản
sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
h) Bản
chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
i) Bản
chính hợp đồng thuê tàu trần.
3.6)
Hồ sơ đối với tàu cá đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá
đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo
quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT), gồm:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký
hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
06/2024/TT-BNNPTNT ;
b) Bản
sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ
12m trở lên;
c) Bản
chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
d) Ảnh
màu (9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
đ) Giấy
tờ mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có);
e) Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán,
tặng cho) (nếu có);
g) Bản
chính giấy chứng nhận xóa đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc
chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
h) Các
giấy tờ hợp pháp khác (nếu có).
(Thời
gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày
31/12/2024) .
4.
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân đề nghị
6.
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ
quan quản lý nhà nước và thuỷ sản cấp tỉnh (Chi cục Thủy sản tham mưu thực hiện).
7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số
06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
8.
Phí, lệ phí (nếu có): Chưa có văn bản quy định.
9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Tờ
khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT
Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT;
c) Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
d) Tờ
khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký
hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ;
10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Khoản
3 Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:
3.
Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau
đây:
a)
Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b)
Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c)
Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần;
giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng
cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d)
Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật
Thủy sản năm 2017;
-
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công
vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản;
-
Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật
tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá
và đánh dấu tàu cá.
Mẫu số 02.ĐKT -Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY
SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi:
..........................................................................................
Họ tên
người đứng
khai:.............................................................................
Thường
trú tại: .............................................................................................
Số
CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội
dung sau:
1.
Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên
tàu: …...................................; Công dụng (nghề):….............................
Năm,
nơi đóng:
….........................................................................................
Cảng
đăng ký: …...........................................................................................
Thông
số cơ bản của tàu (m):
|
Lmax=….....…;
Bmax=…...…..; D=………
|
|
Ltk
=……..; Btk…=……....; d=….....…
|
Vật liệu
vỏ: …....................................; Tổng dung tích (GT): ….................
Trọng
tải toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên,người…...............
Nghề
chính: …..........................................Nghề phụ:….................................
Vùng
hoạt động:…..........................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định
của pháp luật Nhà nước.
Ghi
chú: (*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀU CÁ THEO KHOẢN 6a ĐIỀU 21
THÔNG TƯ SỐ 23/2018/TT-BNNPTNT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Đối với tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho
theo khoản 6a Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT(1))
Kính gửi:
..........................................................................................
Họ tên
người đứng khai:.......................................................
........................
Thường
trú tại:
..............................................................................................
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân số:..............................................
Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1.
Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
- Tên
tàu: ….................................................................................................;
- Công
dụng (nghề chính(2)):…........................Nghề phụ(2):…......................
- Cảng
cá đăng ký cập tàu:
….......................................................................
- Thông
số cơ bản của tàu:
+ Chiều
dài lớn nhất (Lmax, m):……….
+ Chiều
rộng lớn nhất (Bmax, m):……..
+ Chiều
cao mạn (D, m):……………...
- Vật
liệu vỏ: …......................................
- Máy
chính:
TT
|
Hãng/nước sản xuất
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Nguồn gốc tàu
a) Tàu
được đóng mới, cải hoán tại(3)/mua bán, tặng cho từ(4):
…………
……………………………………………………………………………
- Địa
chỉ: ……………………………… …………………………………
- Số
CCCD/CMND: ……………………………………………………….
- Năm
đóng mới/cải hoán/mua bán, tặng cho: ……………………………
b) Tàu
thuộc sở hữu của(5):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hồ
sơ kèm theo (nếu có), gồm:
- Giấy
tờ mua bán theo quy định của pháp luật.
- Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán,
tặng cho).
- Bản
chính giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp mua bán, tặng cho
hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các
giấy tờ hợp pháp khác
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3.
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung sau:
a) Tàu
cá thuộc sở hữu hợp pháp của chủ tàu có tên tại mục 2.b nêu trên.
b) Tàu
cá không có tranh chấp với bất cứ tổ chức cá nhân nào về quyền sở hữu.
c) Chấp
hành đúng các quy định của pháp luật về khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản./.
XÁC
NHẬN CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ(6)
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TÀU/
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(ký, ghi rõ họ tên)
|
____________________
1
Trong danh sách được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
2
Không thuộc danh mục nghề cấm theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
3
Ghi tên, địa chỉ cơ sở đóng mới, sửa chữa, cải hoán tàu cá.
4
Ghi rõ tên, địa chỉ, thông tin của tổ chức, cá nhân bán, tặng, cho tàu.
5
Ghi rõ họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu, nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
6
Xác nhận đối với cam kết tại điểm b, Mục 3 Tờ Khai đăng ký tàu cá .
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNXX
|
……..,
ngày… tháng … năm 20..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………......
Nơi
đóng:………….……………………………………………………....
Địa chỉ:………………………………………………………………..........
Năm
đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu
thiết kế:………………………………………………………........
Đơn vị
thiết kế thiết kế:……………………………………………….........
Cơ sở
đăng kiểm:
.........................................................................................
Thông
số cơ bản của tàu:
|
Lmax=………;
Bmax=……..; D=………
|
|
Ltk
=……...; Btk...=….......; d=………….
|
Vật liệu
vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng
(nghề):
.....................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã
hoàn thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ
SỞ ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNXX
|
……..,
ngày…tháng…năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải
hoán, sửa chữa:………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………
Thời
gian thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu
thiết kế:………………………………………………………
Đơn vị
thiết kế:……………………………………………………………..
Cơ sở
đăng kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông
số cơ bản trước cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=……;
Bmax=……..;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu
vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng
(nghề): .............................................................
..........................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông
số cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=………;
Bmax=…….;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu
vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng
(nghề): .......................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã
hoàn thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU
CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0
…………
|

|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng
nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký
vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*)
with the following specifications has been registered into The Vietnam National
Vessel Registration Book:
Tên
tàu:
Name of Vessel
Chủ
tàu:
Vessel owner
Kiểu
tàu:
Type of Vessel
Tổng
dung tích, GT:
Gross Tonnage
Chiều
dài Lmax, m:
Length overal
Chiều
dài thiết kế Ltk, m:
Length
Chiều
cao mạn D, m:
Draught
Vật
liệu vỏ:
Materials
Năm
và nơi đóng:
Year and Place of Build
|
Hô
hiệu:
Signal Letters
Nơi
thường trú:
Residential Address
Công
dụng (nghề):
Used for (fishing gear)
Trọng
tải toàn phần: tấn
Dead weight
Chiều
rộng Bmax, m:
Breadth overal
Chiều
rộng thiết kế Btk, m:
Breadth
Chiều
chìm d, m:
Depth
Tốc
độ tự do hl/h:
Speed
|
Số
lượng máy:
Number of Engines
|
Tổng
công suất (kW):
Total power
|
Ký
hiệu máy
Type of machine
|
Số
máy
Number engines
|
Công
suất (kW)
Power
|
Năm
và nơi chế tạo
Year and place of manufacture
|
.............................
|
.............................
|
.............................
|
.............................
|
Cảng
đăng ký:
Port Registry
Số
đăng ký:
Number or registry
|
Cơ
sở đăng kiểm tàu cá:
Register of Vessels
|
Giấy
chứng nhận này có hiệu lực đến(***):
………
This certificate is valid until
|
Cấp
tại …, ngày ….tháng…năm…….
Issued at… Date
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
Tỷ lệ cổ phần (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú (note):
(*)
Xóa bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**)
Cơ quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries
management agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản
trung ương là Cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the
Department of Fisheries).
(***)
Ghi thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần,
không thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****)
Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt
ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: ……………..
Chủ tàu:………… ………
Số
sổ:.....................
|
|
Năm ………….
|
Quy
cách sổ:
- Kích
thước: A5 ( 14,8 x 21) mm;
- Bìa
nền màu đỏ, các trang nền màu trắng.
2.
Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Tên
tàu cá:
............................................................................................
Số
đăng ký: ...........................................................................................
Chiều
dài tàu:………………………………………………………
Nơi
đăng ký:
.........................................................................................
Chủ
tàu cá: ............................................................................................
Nơi
thường
trú::.....................................................................................
|
Sổ
danh bạ này gồm 60 trang,
được đánh số thứ tự
từ 01 đến 60
|
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Năm ………….
|
3.
Trang 2
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp
|
Chức danh
|
Số văn bằng/chứng chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|
4.
Trang 3 đến trang 18
THAY
ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Thuyền viên được thay
|
Thuyền viên mới
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp
|
Số văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
XÁC NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
5.
Trang 19 đến trang 60:
CHỨNG
THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng
|
Xuất bến
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..……
Ngày…
…tháng… năm……….
Nội
dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận
xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người
(…Nam,…Nữ)
Nhận
xét:……………………....................
……………………..……….……
………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|
Cập cảng
|
Nhập bến
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..……
Ngày…
…tháng… năm……….
Nội
dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận
xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm
tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người
(…Nam,…Nữ)
Nhận
xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|