Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1730/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Võ Văn Hoan
Ngày ban hành:
06/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1730/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 06 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT; BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3437/TTr-STNMT-VP ngày 28 tháng
4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 21 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt; Bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Danh mục thủ tục hành chính được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại https://hochiminhcity.gov.vn/c hinhquyen (CÔNG BỐ TTHC, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, Công bố thủ tục hành chính).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường rà soát, đánh giá
tiêu chí để cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành
chính, tái cấu trúc quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo các
phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của Thành phố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố thủ tục
tại Phụ lục I, II Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt; Bảo vệ thực
vật ban hành kèm theo Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT, PCT Võ Văn Hoan;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Thông tin điện tử TP;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
600.000 đồng/lần
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật quảng cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc
lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc .
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01
ngày làm việc ;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày ;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc
phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
800.000 đồng/lần
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc ;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01
ngày làm việc ;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày ;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc
phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
800.000 đồng/lần
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
24 giờ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực
vật nội địa.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
5
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
500.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Luật Trồng trọt ngày 19
tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về
quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
6
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
200.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Luật Trồng trọt ngày 19
tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về
quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng
và canh tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
7
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật Trồng trọt ngày 19
tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 84/2019 NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ Quy định về quản lý phân bón.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông Nghiệp và Môi trường
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên
- Văn bản thông báo xác định
số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày ,
kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc:
30 ngày , kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính
Sở Nông nghiệp và Môi trường (63
Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
Không
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
B. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Sở Khoa học và Công nghệ
Không
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày
15 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Quyết định số
35/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban
hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 5796/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xử lý kết quả và tài sản hình thành (trừ
tài sản trang bị) từ nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt theo quy chế quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định
số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 và Quyết định số 42/2018/QĐ-
UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
Sở Khoa học và Công nghệ
Không
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Thành phố Hồ Chí
Minh;
- Quyết định 5796/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xử lý kết quả và tài sản hình thành (trừ
tài sản trang bị) từ nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt theo quy chế quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định
số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 và Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 11 năm 2018.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
C. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn
quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật Trồng trọt ngày 19
tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
- Quyết định cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật sở hữu trí tuệ ngày 29
tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
ngày 19 tháng 6 năm 2009; Luật sở hữu trí tuệ ngày 25 tháng 6 năm 2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm
2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ.
- Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
01 tháng kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật sở hữu trí tuệ ngày 29
tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
ngày 19 tháng 6 năm 2009; Luật sở hữu trí tuệ ngày 25 tháng 6 năm 2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm
2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ.
- Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
- Quyết định cấp lại thẻ giám
định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu của người được cấp Thẻ.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật sở hữu trí tuệ ngày 29
tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
ngày 19 tháng 6 năm 2009; Luật sở hữu trí tuệ ngày 25 tháng 6 năm 2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm
2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ.
- Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
5
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
01 tháng kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật sở hữu trí tuệ ngày 29
tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
ngày 19 tháng 6 năm 2009; Luật sở hữu trí tuệ ngày 25 tháng 6 năm 2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm
2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ.
- Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
6
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
02 tháng kể từ ngày nhận được
yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật sở hữu trí tuệ ngày 29
tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ ngày
19 tháng 6 năm 2009; Luật sở hữu trí tuệ ngày 25 tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ.
- Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
7
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
02 tháng kể từ ngày nhận được
yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Luật sở hữu trí tuệ năm
2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ năm 2009; Luật
sở hữu trí tuệ năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ năm 2022;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ.
- Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
8
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 7, quận Bình Thạnh)
Không
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
D. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp huyện
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm hực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thẩm định phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Không
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
- Văn bản thông báo xác định
số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày ,
kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc:
30 ngày , kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Không
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
E. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt; Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1730/QĐ-UBND ngày 06/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt; Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
89
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng