Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
239/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
23/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 239/QĐ-UBND
Huế, ngày 23
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 177/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới; 18 TTHC
được sửa đổi, bổ sung; 13 TTHC được thay thế, 19 TTHC bị thay thế và 02 TTHC
được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải thành phố Huế (Có Danh mục TTHC kèm theo) .
Điều 2. Sở Giao thông
vận tải có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố theo
đúng quy định; Trình UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC trước ngày 10/02/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn/) theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ký.
1. Thay thế TTHC có số thứ tự
01, 02 tại mục 1 và các TTHC có số thứ tự từ 01 đến 26, 28 và bãi bỏ TTHC số
27, 29 tại mục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 30/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải.
2. Thay thế các TTHC có số thứ
tự 01, 02, 03 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 14/5/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, và PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH
PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
1. Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành mới:
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm, cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
1
Chấp thuận hoạt động của sân tập
lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013240)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
2
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (1.013241)
- Trường hợp cấp lại lại khi
có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát
hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị
hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe
mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Không
Sở GTVT
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung:
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm, cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
Nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
2
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
(2.002286)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
3
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287)
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
4
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định (2.002285)
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố https://dichvucong.hue.gov. vn hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn.
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
5
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
6
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
7
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
8
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
9
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
10
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (1.001765)
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận
tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
kiểm tra.
- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố https://dichvucong.hue.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn.
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
11
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (1.004993)
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
12
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp
lại Giấy phép xe tập lái (1.001751)
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận
tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ
sở đào tạo
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
13
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa
điểm đào tạo (1.001623)
- Thời hạn tổ chức kiểm tra
thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
14
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
(1.005210)
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
15
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.000004)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
16
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (1.004998)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
17
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (1.004995)
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
18
Cấp lại Giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe (1.004987)
- Trường hợp cấp lại khi có
sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để
sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị
hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
3. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế:
STT
Tên TTHC bị thay thế (mã số TTHC)
Tên thủ tục hành chính được thay thế (mã số TTHC)
Thời hạn giải quyết
Địa điểm, cách thức thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
1
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869)
2
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (1.001023)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711)
3
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải) (2.002288)
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải) (2.002289)
4
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(1.010708)
5
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859)
6
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (1.002856)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856)
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Không
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (1.002852)
7
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (2.002615)
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259)
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 03 ngày đối với Sở GTVT, 02 ngày
đối với UBND thành phố)
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
UBND thành phố, Sở GTVT
8
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615)
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 03 ngày đối với Sở GTVT, 02 ngày
đối với UBND thành phố)
Không
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ.
UBND thành phố, Sở GTVT
9
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép (2.002616)
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép (1.013260)
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 02 ngày đối với Sở GTVT, 01 ngày
đối với UBND thành phố)
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
UBND thành phố, Sở GTVT
10
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616)
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 02 ngày đối với Sở GTVT, 01 ngày
đối với UBND thành phố)
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ.
UBND thành phố, Sở GTVT
11
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (2.002617)
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261)
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 01 ngày đối với Sở GTVT, 01 ngày
đối với UBND thành phố)
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
UBND thành phố, Sở GTVT
12
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617)
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 01 ngày đối với Sở GTVT, 01 ngày
đối với UBND thành phố)
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận
chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ.
UBND thành phố, Sở GTVT
13
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
(1.001777)
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777)
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái:
01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hoá, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
Sở GTVT
Cấp Giấy phép xe tập lái
(1.001735)
4. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ:
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
Cơ quan thực hiện
1
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia (1.010709)
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP
ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
Sở GTVT
2
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710)
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 239/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Huế
30
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng