Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1879/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Ngô Hạnh Phúc
Ngày ban hành:
18/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1879/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 18
tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN
THỰC PHẨM VÀ SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN
BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Chính quyền quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014
của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố
định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài
chính; Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 và Thông tư số
147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày
04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục
của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường
xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm
và sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày
06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
200/TTr-SYT ngày 06/10/2023 (kèm theo Văn bản thẩm định số
1754/STC-GCS&TCDN ngày 25/9/2023 của Sở Tài chính).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Yên Bái do Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị
liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và
sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Yên Bái; Giám đốc Trung tâm
Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- TTĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM,
AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Đồng
STT
Mã
Tên dịch vụ kỹ thuật
Đơn vị tính
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung
Ghi chú
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,
nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
Chi phí quản lý
Vật tư, hóa chất, chất chuẩn
Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường
Chi phí nhân công gián tiếp
Chi phí chung khác
Khấu hao tài sản cố định dùng chung
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7=1+2+3+ 4+5
8=6+7
9
1
TTYB01
Kiểm tra, giao nhận,
lưu mẫu và trả lời kết quả
Đồng/phép thử
193.852
2.277
57.994
57.676
90.303
311.799
402.103
2
TTYB02
Nhận xét bên ngoài
bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước, cảm
quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược,...
Đồng/phép thử
64.617
2.277
11.599
57.676
90.303
136.169
226.473
3
TTYB03
Độ đồng đều thể
tích/thể tích
Đồng/phép thử
193.852
267
5.580
57.994
57.676
90.303
315.370
405.673
4
TTYB04
Độ lắng cặn
Đồng/phép thử
193.852
7.085
5.580
57.994
57.676
90.303
322.188
412.491
5
TTYB05
Soi độ trong thuốc
tiêm
Đồng/phép thử
193.852
134
5.580
57.994
57.676
90.303
315.237
405.540
6
TTYB06
Soi độ trong thuốc
nước
Đồng/phép thử
258.469
191
5.580
57.994
57.676
90.303
379.911
470.215
7
TTYB07
Độ trong, độ đục,
màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu)
Đồng/phép thử
323.087
37.236
5.607
115.989
57.676
90.303
539.595
629.898
8
TTYB08
Đo tỷ trọng bằng tỷ
trọng kế
Đồng/phép thử
323.087
6.710
14.467
115.989
57.676
90.303
517.929
608.232
9
TTYB09
Đo tỷ trọng bằng
Picnomet
Đồng/phép thử
452.321
22.951
20.395
144.986
57.676
90.303
698.329
788.632
10
TTYB10
Đo năng suất quay cực,
không phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
323.087
6.733
5.712
115.989
57.676
90.303
509.197
599.500
11
TTYB11
Đo năng suất quay cực,
phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
452.321
1.160
5.712
144.986
57.676
90.303
661.855
752.158
12
TTYB12
Đo pH không phải xử
lý mẫu
Đồng/phép thử
258.469
44.695
5.609
98.590
57.676
90.303
465.041
555.344
13
TTYB13
Đo pH phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
323.087
66.695
5.609
115.989
57.676
90.303
569.056
659.360
14
TTYB14
Đo độ cồn không phải
xử lý mẫu
Đồng/phép thử
193.852
6.390
14.467
57.994
57.676
90.303
330.380
420.683
15
TTYB15
Đo độ cồn phải xử
lý mẫu
Đồng/phép thử
452.321
14.547
14.467
127.588
57.676
90.303
666.599
756.903
16
TTYB16
Đo độ dẫn điện
Đồng/phép thử
129.235
5.634
5.613
115.989
57.676
90.303
314.146
404.450
17
TTYB17
Độ đồng đều khối lượng/Độ
đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng)
Đồng/phép thử
193.852
134
5.607
86.991
57.676
90.303
344.261
434.564
18
TTYB18
Độ đồng đều khối lượng/Độ
đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc bột, thuốc cốm
(tính theo khối lượng)
Đồng/phép thử
258.469
552
5.607
98.590
57.676
90.303
420.895
511.199
19
TTYB19
Độ đồng đều khối lượng
của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, …
Đồng/phép thử
323.087
8.927
5.607
115.989
57.676
90.303
511.286
601.589
20
TTYB20
Độ đồng nhất của
thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...
Đồng/phép thử
129.235
2
5.580
40.596
57.676
90.303
233.090
323.393
21
TTYB21
Thử tính tan của
thuốc, phân tán của thuốc cốm
Đồng/phép thử
193.852
11.186
5.580
40.596
57.676
90.303
308.891
399.195
22
TTYB22
Dung dịch tạo thành
của thuốc tiêm bột
Đồng/phép thử
129.235
134
5.607
28.997
57.676
90.303
221.649
311.953
23
TTYB23
Đo độ dày, đường
kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu)
Đồng/phép thử
129.235
5.617
28.997
57.676
90.303
221.525
311.829
24
TTYB24
Độ rã thuốc viên
nén, viên nang
Đồng/phép thử
387.704
35
6.295
115.989
57.676
90.303
567.699
658.002
25
TTYB25
Độ rã thuốc viên
bao tan trong ruột
Đồng/phép thử
775.408
11.932
6.295
173.983
57.676
90.303
1.025.294
1.115.598
26
TTYB26
Độ mịn
Đồng/phép thử
193.852
1.382
3.287
28.997
57.676
90.303
285.194
375.497
27
TTYB27
Độ hoà tan bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt
Đồng/phép thử
1.680.051
184.513
11.380
347.966
57.676
90.303
2.281.586
2.371.890
28
TTYB28
Độ hoà tan bằng phương
pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm)
Đồng/phép thử
581.556
77.950
11.380
202.980
57.676
90.303
931.543
1.021.846
29
TTYB29
Độ hoà tan bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn
Đồng/phép thử
775.408
90.386
11.380
289.972
57.676
90.303
1.224.822
1.315.126
30
TTYB30
Độ hoà tan bằng
phương pháp HPLC trực tiếp
Đồng/phép thử
1.163.112
541.899
23.433
301.570
57.676
90.303
2.087.692
2.177.995
31
TTYB31
Độ hoà tan bằng
phương pháp HPLC phải qua xử lý
Đồng/phép thử
1.292.347
1.111.884
23.433
347.966
57.676
90.303
2.833.306
2.923.610
32
TTYB32
Độ hòa tan bằng
phương pháp chuẩn độ
Đồng/phép thử
775.408
157.650
5.743
231.977
57.676
90.303
1.228.455
1.318.758
33
TTYB33
Độ hòa tan của viên
giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần
Đồng/phép thử
1.550.816
1.005.597
23.433
434.957
57.676
90.303
3.072.481
3.162.784
34
TTYB34
Định tính bằng phản
ứng đơn giản (Hóa học)
Đồng/phép thử
193.852
2.751
5.607
57.994
57.676
90.303
317.881
408.184
35
TTYB35
Định tính bằng phản
ứng phức tạp (TLC)
Đồng/phép thử
516.939
194.952
11.508
133.387
57.676
90.303
914.461
1.004.765
36
TTYB36
Định tính bằng các
phương pháp sắc ký, quang phổ
Đồng/phép thử
387.704
271.212
23.433
144.986
57.676
90.303
885.011
975.315
37
TTYB37
Định tính bằng soi
bột dược liệu
Đồng/phép thử
258.469
13.330
5.790
69.593
57.676
90.303
404.859
495.162
38
TTYB38
Xác định tạp chất bằng
sắc ký lỏng
Đồng/phép thử
969.260
651.662
17.778
243.576
57.676
90.303
1.939.953
2.030.256
39
TTYB39
Xác định tạp chất bằng
phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC
Đồng/phép thử
452.321
801.297
11.508
115.989
57.676
90.303
1.438.791
1.529.095
40
TTYB40
Xác định hàm lượng nước/độ
ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường
Đồng/phép thử
581.556
21.682
11.508
86.991
57.676
90.303
759.414
849.717
41
TTYB41
Xác định hàm lượng
nước/ độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm
Đồng/phép thử
452.321
21.682
6.831
69.593
57.676
90.303
608.104
698.408
42
TTYB42
Xác định hàm lượng
nước bằng phương pháp Karl Fischer
Đồng/phép thử
452.321
392.680
11.643
86.991
57.676
90.303
1.001.313
1.091.616
43
TTYB43
Xác định hàm lượng
nước bằng phương pháp cất với dung môi
Đồng/phép thử
516.939
78.219
5.956
69.593
57.676
90.303
728.383
818.686
44
TTYB44
Xác định Tro toàn
phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung
Đồng/phép thử
775.408
17.387
24.068
115.989
57.676
90.303
990.528
1.080.831
45
TTYB45
Cắn sau khi bay hơi
Đồng/phép thử
452.321
134
11.508
144.986
57.676
90.303
666.625
756.929
46
TTYB46
Tạp chất trong dược
liệu
Đồng/phép thử
193.852
5.607
144.986
57.676
90.303
402.121
492.425
47
TTYB47
Độ vụn nát của dược
liệu
Đồng/phép thử
193.852
11.053
5.607
144.986
57.676
90.303
413.174
503.477
48
TTYB48
Chỉ số acid
Đồng/phép thử
323.087
132.705
5.607
144.986
57.676
90.303
664.061
754.365
49
TTYB49
Chỉ số xà phòng hoá
Đồng/phép thử
323.087
212.905
5.607
115.989
57.676
90.303
715.264
805.567
50
TTYB50
Chỉ số Acetyl
Đồng/phép thử
323.087
328.621
5.607
115.989
57.676
90.303
830.980
921.283
51
TTYB51
Chỉ số Iod
Đồng/phép thử
323.087
270.783
5.607
115.989
57.676
90.303
773.141
863.445
52
TTYB52
Chất không bị xà
phòng hoá
Đồng/phép thử
323.087
171.899
11.508
115.989
57.676
90.303
680.159
770.462
53
TTYB53
Chỉ số Hydroxyl
Đồng/phép thử
323.087
136.465
5.607
115.989
57.676
90.303
638.824
729.127
54
TTYB54
Chỉ số Peroxyd
Đồng/phép thử
323.087
289.659
5.607
115.989
57.676
90.303
792.018
882.321
55
TTYB55
Chỉ số trương nở
Đồng/phép thử
323.087
942
5.607
115.989
57.676
90.303
503.301
593.604
56
TTYB56
Chỉ số carbonyl
Đồng/phép thử
323.087
64.367
5.723
115.989
57.676
90.303
566.842
657.145
57
TTYB57
Thử vô khuẩn
Đồng/phép thử
1.421.582
500.935
24.243
347.966
57.676
90.303
2.352.402
2.442.705
58
TTYB58
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí)
Đồng/phép thử
646.173
177.613
15.356
231.977
57.676
90.303
1.128.796
1.219.100
59
TTYB59
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (tổng số nấm)
Đồng/phép thử
775.408
247.719
21.260
173.983
57.676
90.303
1.276.046
1.366.350
60
TTYB60
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật)
Đồng/phép thử
387.704
176.552
15.356
144.986
57.676
90.303
782.274
872.578
61
TTYB61
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài)
Đồng/phép thử
452.321
71.643
15.356
115.989
57.676
90.303
712.986
803.289
62
TTYB62
Định tính chi và định
lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa (tính
cho mỗi vi sinh vật)
Đồng/phép thử
1.550.816
298.681
28.356
318.969
57.676
90.303
2.254.498
2.344.801
63
TTYB63
Định lượng kháng
sinh bằng phương pháp vi sinh vật
Đồng/phép thử
1.680.051
266.362
15.356
347.966
57.676
90.303
2.367.411
2.457.715
64
TTYB64
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp)
Đồng/phép thử
323.087
110.935
5.607
69.593
57.676
90.303
566.899
657.202
65
TTYB65
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp)
Đồng/phép thử
516.939
157.080
5.743
69.593
57.676
90.303
807.031
897.334
66
TTYB66
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit)
Đồng/phép thử
516.939
130.112
5.743
69.593
57.676
90.303
780.063
870.366
67
TTYB67
Định lượng bằng phương
pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc)
Đồng/phép thử
516.939
130.604
5.743
115.989
57.676
90.303
826.951
917.254
68
TTYB68
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon)
Đồng/phép thử
516.939
323.191
5.743
69.593
57.676
90.303
973.143
1.063.446
69
TTYB69
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
516.939
144.360
5.743
69.593
57.676
90.303
794.311
884.614
70
TTYB70
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
581.556
460.979
5.743
144.986
57.676
90.303
1.250.940
1.341.243
71
TTYB71
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp)
Đồng/phép thử
516.939
109.046
5.743
115.989
57.676
90.303
805.392
895.696
72
TTYB72
Định lượng bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm)
Đồng/phép thử
646.173
149.385
5.723
173.983
57.676
90.303
1.032.941
1.123.244
73
TTYB73
Định lượng bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn
Đồng/phép thử
969.260
121.459
5.723
243.576
57.676
90.303
1.397.694
1.487.998
74
TTYB74
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký khí không phải xử lý
Đồng/phép thử
646.173
744.070
19.165
202.980
57.676
90.303
1.670.065
1.760.368
75
TTYB75
Định lượng bằng phương
pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
775.408
744.518
19.165
214.579
57.676
90.303
1.811.346
1.901.649
76
TTYB76
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
1.033.877
349.039
17.778
289.972
57.676
90.303
1.748.343
1.838.646
77
TTYB77
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu
Đồng/phép thử
1.421.582
627.804
17.778
347.966
57.676
90.303
2.472.805
2.563.109
78
TTYB78
Định lượng đồng thời
nhiều thành phần
Đồng/phép thử
1.550.816
1.697.557
17.778
376.963
57.676
90.303
3.700.791
3.791.094
79
TTYB79
Định lượng tinh dầu
trong dược liệu
Đồng/phép thử
516.939
79.401
5.607
115.989
57.676
90.303
775.612
865.915
80
TTYB80
Định lượng chất chiết
được trong dược liệu
Đồng/phép thử
646.173
71.627
11.508
115.989
57.676
90.303
902.973
993.276
81
TTYB81
Định lượng
Chymotrypsin bằng phương pháp đo động
Đồng/phép thử
710.791
375.613
5.723
202.980
57.676
90.303
1.352.783
1.443.086
82
TTYB82
Định lượng
flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần
Đồng/phép thử
646.173
532.560
5.607
214.579
57.676
90.303
1.456.596
1.546.900
83
TTYB83
Độ đồng đều hàm lượng
Đồng/phép thử
516.939
1.631.170
23.433
347.966
57.676
90.303
2.577.184
2.667.488
84
TTYB84
Phát hiện Candida
albicans trong mỹ phẩm
Đồng/phép thử
323.087
217.634
22.597
115.989
57.676
90.303
736.983
827.286
85
TTYB85
Phát hiện
Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm
Đồng/phép thử
452.321
166.631
15.356
115.989
57.676
90.303
807.973
898.277
86
TTYB86
Phát hiện
Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm
Đồng/phép thử
323.087
175.524
15.356
115.989
57.676
90.303
687.632
777.935
87
TTYB87
Định tính bằng vi
phẫu
Đồng/phép thử
452.321
388.880
5.580
57.994
57.676
90.303
962.453
1.052.756
88
TTYB88
Định lượng tanin bằng
phương pháp cân
Đồng/phép thử
969.260
40.214
11.508
115.989
57.676
90.303
1.194.647
1.284.950
89
TTYB89
Định lượng bằng
phương pháp cân
Đồng/phép thử
581.556
589.222
11.508
115.989
57.676
90.303
1.355.951
1.446.254
90
TTYB90
Định lượng nitơ
toàn phần
Đồng/phép thử
646.173
227.538
5.607
57.994
57.676
90.303
994.989
1.085.292
91
TTYB91
Định lượng tinh dầu
trong cao xoa bằng bình Cassia
Đồng/phép thử
516.939
17.337
5.607
144.986
57.676
90.303
742.545
832.848
92
TTYB92
Xác định độ tan
trong ethanol của tinh dầu
Đồng/phép thử
323.087
17.836
5.607
57.994
57.676
90.303
462.200
552.504
93
TTYB93
Phương pháp xử lý mẫu
đặc biệt
Đồng/phép thử
581.556
691.416
5.607
173.983
57.676
90.303
1.510.238
1.600.542
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1879/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
613
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng