|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2017/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 20
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ ngày sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BCT ngày 16/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại thứ
tự số 14, 15, 16 Mục III Phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thứ tự số 01, 02, 03 Phần I ban hành kèm theo Quyết định số
2310/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/ cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã TTHC: 2.001640
|
- Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình
mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy
phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình
thủy điện: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện
thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp
giấy phép.
- Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường
hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ
sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì
thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp
giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (viết tắt
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước (viết tắt Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi (viết tắt Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng
7 năm 2023 của Chính phủ).
|
02
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã TTHC: 2.001607
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ
sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện để
cấp giấy phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm
2023 của Chính phủ.
|
03
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã TTHC: 2.001587
|
- Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới;
(ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy
điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ
sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp
không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii)
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn,
điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không
cấp giấy phép.
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ
sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp
không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm
2023 của Chính phủ.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã thủ tục hành chính: 2.001640
Thời gian thực hiện:
1.1. Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình
mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy
phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép (Trong
đó Sở Công Thương 17 ngày làm việc, UBND tỉnh 08 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
15 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
05 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
1.2. Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy
điện: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp
giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép (Trong đó Sở Công Thương 20 ngày làm việc, UBND tỉnh 10 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
18 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
07 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
1.3. Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp
không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. (Trong đó, Sở Công
Thương 05 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
03 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
2,5 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
1.4. Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu
đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép. (Trong đó Sở Công Thương 10 ngày làm việc, UBND tỉnh
05 ngày làm việc).
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
08 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
2,5 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
1.5. Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy
phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
(Trong đó, Sở Công Thương 04 ngày làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc).
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
02 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
2. Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã thủ tục hành chính: 2.001607
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp
không đủ Điều kiện để cấp giấy phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy
phép, (trong đó Sở Công Thương 01 ngày làm việc, UBND tỉnh 02 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
0,4 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,2 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,3 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
3. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã thủ tục hành chính: 2.001587
Thời gian giải quyết:
3.1. Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới;
(ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
(in) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây
dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều
kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không đủ Điều
kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép (Trong đó Sở Công Thương 08
ngày làm việc, UBND tỉnh 07 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
06 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
04 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
3.2. Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii)
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều
chỉnh nội dung; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép. (Trong đó, Sở Công Thương 2,5 ngày làm việc, UBND tỉnh 2,5 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,2 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
1,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,3 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,2 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,3 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
3.3. Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ
sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp
không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép (Trong đó, Sở
Công Thương 05 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Kỹ thuật an toàn môi trường
|
3,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
2,5 ngày
|
B7
|
Ký nháy Kết quả
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Phát hành, đóng dấu, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Trả Kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|