|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
646/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 646/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 21 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; đã được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
phần bởi: khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Điều 2 Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15
ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín
nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
589/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc
công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 38 thành
phần hồ sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 08 thủ
tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp:
1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định
tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ,
liên thông lĩnh vực công chứng tại số thứ tự 34/CC, 35/CC, 37/CC, 38/CC, 39/CC,
40/CC, 41/CC tiểu mục 7 mục I và số thứ tự 24/CC tiểu mục 7 mục II Phần A Phụ lục
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng giải quyết của Sở Tư pháp (ban hành kèm theo Quyết định số
1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP-Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Nội chính (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC
08 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 646/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. Quy
trình nội bộ: 07 quy trình, gồm:
1. Đăng
ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên (Thời gian thực hiện
07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ
chối
|
2,5 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định đăng
ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
2. Cấp
lại thẻ công chứng viên (Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc;
cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối
|
02 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Thẻ công chứng viên hoặc Văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
3,5 ngày làm việc
|
|
3.
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Thời gian thực hiện
10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn
bản từ chối
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
4.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Thời
gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày
làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong
trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở hoặc Trưởng Văn phòng công chứng hoặc Quyết
định ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng trong trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động khác hoặc Văn bản
từ chối
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên
gọi, trụ sở hoặc Trưởng Văn phòng công chứng hoặc Quyết định ghi nhận nội
dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường
hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động khác hoặc Văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư
pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
5. Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Thời gian thực hiện
10 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất,
đồng thời xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản từ chối
|
04 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời xóa tên các
Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động hoặc Văn
bản từ chối
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
|
6. Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
(Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập hoặc văn bản
từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
7. Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
(Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực
hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn
thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập hoặc văn bản từ chối
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập hoặc văn bản
từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
II. Quy
trình liên thông (01 quy trình): Thành lập Văn phòng công chứng (Thời
gian thực hiện 20 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 14 ngày)
Các bước thực hiện (tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích …) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Thành lập Văn phòng
công chứng
|
Thanh tra Sở
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình về việc đề
nghị ban hành Quyết định thành lập Văn phòng công chứng
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ban hành Quyết định thành
lập Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
6,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết
quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả cho người người yêu cầu
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Sở Tư pháp
|
08 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
14 ngày
|
|
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 công bố 08 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|