|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 981/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 21 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 và thay thế các thủ tục
hành chính thuộc phần E và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực tài nguyên nước tại Quyết định số 1812/QĐ- UBND ngày 10/11/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các hồ sơ thủ tục hành chính
được nêu tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thì tiếp tục thực hiện giải quyết theo thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định số 1812/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và theo quy định
của pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC; Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Phước)
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
1.
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
2.
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
8 ngày. Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
3.
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao,
sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận một cửa
của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa
chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ
14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
4.
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
30 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
5.
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm
bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
6.
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
26 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
II. Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
1.
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
45 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định:
+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000
đồng;
+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày
đêm: 500.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1.000m³
/ngày đêm: 1.200.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1.000m³ đến dưới
3.000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Một phần
|
2.
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
38 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 100.000
đồng;
+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày
đêm: 250.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới
1.000m³/ngày đêm: 600.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³
/ngày đêm: 1.100.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Một phần
|
3.
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác
nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
45 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất:
+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000
đồng;
+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày
đêm: 500.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1000m³/ngày
đêm: 1.200.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1000m³ đến dưới
3000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng.
- Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công
giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000
đồng;
+ Lưu lượng từ 200m³ dưới 500m³/ngày đêm:
800.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới
1.000m³/ngày đêm:2.000.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1.000m³ đến dưới
3.000m³/ngày đêm: 3.000.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Một phần
|
4.
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày
đêm
|
38 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất:
+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000
đồng;
+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày
đêm: 500.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1000m³/ngày
đêm: 1.200.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1000m³ đến dưới
3000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Một phần
|
5.
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000/hồ sơ;
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Toàn trình
|
6.
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP.
Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định: 500.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Toàn trình
|
7.
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày. Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
8.
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình chưa vận hành
|
26 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
9.
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình đã vận hành
|
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ
đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).
Thời gian này tính cả thời gian các ngày
nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
10.
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước
|
21 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
11.
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
- 14 ngày. Riêng với trường hợp công
trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính là 28 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024
|
Một phần
|
III. Thủ tục hành chính
thay thế
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
1.
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày
16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định:
+ Lưu lượng dưới 0,1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất
lắp máy dưới 50Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm cho
các mục đích khác: 300.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây đối với sản xuất nông
nghiệp; công suất lắp máy từ 50Kw đến dưới 200Kw đối với sản xuất điện; lưu
lượng từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác:
800.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 0,5m³/giây dưới 1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp;
công suất lắp máy từ 200Kw đến dưới 1.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng
từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 20.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác:
2.000.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1m³/giây dưới 2m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp;
công suất lắp máy từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw đối với sản xuất điện; lưu
lượng từ 20.000 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm cho các mục đích
khác: 4.000.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Một phần
|
2.
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
nước mặt
|
38 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
- Phí thẩm định:
+ Lưu lượng dưới 0,1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất
lắp máy dưới 50Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm cho
các mục đích khác: 150.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 0,1m /giây đến dưới 0,5m /giây đối với sản xuất nông
nghiệp; công suất lắp máy từ 50Kw đến dưới 200Kw đối với sản xuất điện; lưu
lượng từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác:
400.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 0,5m³/giây dưới 1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp;
công suất lắp máy từ 200Kw đến dưới 1.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng
từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 20.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác:
1.000.000 đồng;
+ Lưu lượng từ 1m³/giây dưới 2m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp;
công suất lắp máy từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng
từ 20.000 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 2.000.000
đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Một
phần
|
3.
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
4.
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Toàn trình
|
5.
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số
727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Một phần
|
6.
|
1.001740
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và
tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc
lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Một phần
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
* Thủ tục hành chính thay
thế
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức dịch vụ công
|
1.
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
14 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ
dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Một phần
|
2.
|
1.001645
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và
tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày. Thời gian này tính cả thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024
|
Một phần
|
* Ghi chú:
Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã
được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo
quy định.
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 981/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|