|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
706/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 706/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 13
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT
ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1120/TTr-SGTVT ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 32 danh mục và nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông
vận tải:
1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung sửa đổi, bổ
sung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC
tại nơi tiếp nhận hồ sơ và thực hiện niêm yết tại cơ quan giải quyết TTHC theo
quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và hoàn
thiện việc triển khai thực TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Giao
thông vận tải; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên CN&XDCB;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh )
I. Danh mục thủ tục hành
chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
1
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ qlvt1.mt.gov.vn
hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
2
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
3
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
4
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn/
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
5
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe.
|
- Cá nhân Nộp Trực tiếp hồ sơ đến Cơ sở đào tạo.
- Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ tập huấn đến Sở GTVT trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử.
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Các cơ sở
đào tạo lái xe
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh
|
03 ngày làm việc: Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ về Sở
GTVT đề nghị tập huấn;
05 ngày làm việc: Sở GTVT tổ chức kiểm tra;
03 ngày làm việc: Sở GTVT cấp giấy chứng nhận.
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
6
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe.
|
- Cá nhân Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh
Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh
|
03 ngày làm việc: Sở GTVT cấp giấy chứng nhận.
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe.
|
7
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
- Tổ chức Nộp Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
01 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
8
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
|
- Cơ sở đào tạo Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ
dichvucong.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
03 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
9
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
- Tổ chức, cá nhân Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
10 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
10
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
- Cơ sở đào tạo Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc: Kiểm tra cơ sở đào tạo;
03 ngày làm việc: Cấp lại giấy phép đào tạo.
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
11
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
|
- Cơ sở đào tạo Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
03 ngày làm việc: Cấp lại giấy phép đào tạo.
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
12
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2.
|
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
13
|
1.004998
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động.
|
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
10 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái
xe
|
14
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động.
|
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
- 10 ngày làm việc: Trường hợp có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe;
- 03 ngày làm việc Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
15
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
16
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
17
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
18
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
|
19
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải
Bắc Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc
Sở GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
|
20
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
21
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
22
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
23
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
24
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
25
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
26
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
27
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
28
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
29
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
30
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
31
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
32
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia.
|
Một trong các hình thức sau:
- Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Nộp trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
qlvt1.mt.gov.vn hoặc địa chỉ https://dichvucong.bacninh.gov.vn
|
- Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Bắc
Ninh.
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở
GTVT Bắc Ninh.
|
02 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.001023)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ
đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục hành
chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư đóng dấu
kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
2. Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.010711)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ
đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
3. Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002877)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng
theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia trình lãnh đạo phòng
ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các
cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
4. Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002869)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng
theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia trình lãnh đạo phòng
ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
5. Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (Mã TTHC: 1.001765)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe lập hồ sơ gửi đến cơ sở đào tạo lái xe.
+ Cơ sở đào tạo lái xe tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, bảo đảm các điều kiện đối với người tham dự tập huấn theo quy định và tổ
chức tập huấn theo chương trình tập huấn về nghiệp vụ giáo viên dạy thực hành
lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
+ Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc chương trình tập huấn, cơ sở đào tạo có văn bản theo mẫu quy định
và hồ sơ của cá nhân tham dự tập huấn gửi Sở Giao thông vận tải đề nghị kiểm
tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe bằng một trong các
hình thức: Trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử
+ Sở Giao thông vận tải tiếp nhận danh sách do cơ
sở đào tạo lập và hồ sơ cá nhân:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác, trong
thời hạn 02 ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ nội dung, lý do đề nghị cơ sở
đào tạo lái xe bổ sung đầy đủ, chính xác
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định tổ chức
kiểm tra, đánh giá. Nếu đạt kết quả kiểm tra thì soạn thảo cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
- Trường hợp không đủ điều kiện để tổ chức kiểm
tra và không đạt kết quả kiểm tra thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do..
|
Chuyên viên được
phân công
|
3.5 ngày làm việc:
tổ chức kiểm tra
0.5 ngày làm việc:
soạn thảo cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do
trong trường hợp không đủ điều kiện để tổ chức kiểm tra và không đạt kết quả
kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.5 ngày làm việc:
Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
0.25 ngày làm việc:
Duyệt Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do
trong trường hợp không đủ điều kiện để tổ chức kiểm tra và không đạt kết quả
kiểm tra.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc:
Quyết định tổ chức kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
0.25 ngày làm việc:
Duyệt Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
1.75 ngày làm việc:
in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc:
tổ chức kiểm tra; 03 ngày làm việc: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
6. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (Mã TTHC: 1.004993)
Bước 1
|
(Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng hoặc có sự thay đổi về nội
dung)
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe lập hồ sơ gửi đến Sở GTVT bằng một trong các hình
thức sau:.
+ Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh
+ Nộp trực tuyến một phần tại địa chỉ
dichvucong.bacninh.gov.vn:
- Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện, trong thời
gian không quá 03 ngày làm việc phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh
sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì soạn
thảo cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do
trong trường hợp không được cấp
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc:
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân nêu rõ lý do
trong trường hợp không được cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc:
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe và Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.75 ngày làm việc:
in Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
7. Cấp Giấy phép xe tập lái (Mã
TTHC: 1.001735)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến một phần tại địa chỉ dichvucong.bacninh.gov.vn:
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1/8 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì dự
thảo giấy phép xe tập lái
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì dự thảo
văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
1/8 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/8 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/8 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
1/8 ngày làm việc
|
Giấy phép xe tập
lái
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
1/8 ngày làm việc
|
Giấy phép xe tập
lái
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
8. Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(Mã TTHC: 1.001751)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến tại địa chỉ
dichvucong.bacninh.gov.vn
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: Trả lại hồ
sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
thông báo đến tổ chức xin cấp phép thời gian kiểm tra thực tế phương tiện đề
nghị cấp phép xe tập lái.
+ Nếu phương tiện đảm bảo tiêu chuẩn thì dự thảo
Giấy phép xe tập lái;
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp, phương
tiện không đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn của xe tập lái thì dự thảo văn bản
thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép xe tập lái (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép xe tập
lái
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép xe tập
lái
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
9. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô (Mã TTHC: 1.001777)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định, trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải trả lời
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ quan
quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở
đào tạo, lập biên bản và dự thảo văn bản cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
cho cơ sở đủ điều kiện.
-Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
07 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc.
|
10. cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Mã
TTHC: 1.001623)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn
bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với cơ
quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ
sở đào tạo, lập biên bản và dự thảo văn bản cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô cho cơ sở đủ điều kiện.
-Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc.
|
11. Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã
TTHC: 1.005210)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn
bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.
-Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc.
|
12. Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (Mã TTHC: 1.000004)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn
bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên
thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo văn bản
chấp thuận gửi tổ chức, cá nhân.
-Nếu không chấp thuận thì dự thảo văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản chấp thuận
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không chấp thuận.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản chấp thuận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc.
|
13. Cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (Mã TTHC: 1.004998)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn
bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông
báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định tổ chức kiểm
tra, lập biên bản và soạn thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận cho trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
-Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
08 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ
sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt
yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc.
|
14. Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Mã TTHC: 1.004987)
14.1 Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn
bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định tổ chức kiểm
tra, lập biên bản và soạn thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận cho trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
-Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân
công
|
08 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ
sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt
yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận cho
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc.
|
14.2 Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đủ theo quy định hướng dẫn
bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo văn bản
cấp lại Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
-Nếu không cấp thì dự thảo văn bản thông báo cho
tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ
sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc cấp Giấy chứng nhận (trường hợp đạt
yêu cầu)
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính kèm kết quả chuyển về Bộ
phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận
cho trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc.
|
15. Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô (Mã TTHC: 1.000703)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến toàn trình - Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao
thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
Giấy phép kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in GPKD VT bằng xe ô tô và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
16. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (Mã
TTHC: 2.002286).
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao
thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
Giấy phép kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các
đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
01 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in GPKD VT bằng xe ô tô và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
17. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
(Mã TTHC: 2.002287).
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành
chính công tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, Sở Giao
thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến
đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
Giấy phép kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc cấp Giấy phép kinh doanh vận tải (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in GPKD VT bằng xe ô tô và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
18. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải) (Mã TTHC: 2.002288).
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ
https://qlvt.mt.gov.vn/
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, soạn
thảo danh sách cấp Phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận
tải.
- Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận
tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Danh sách phù hiệu được cấp
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Danh sách phù hiệu được cấp
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc
danh sách cấp phù hiệu
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để phù hiệu
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.25 ngày làm việc
|
Phù hiệu vận tải
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0.25 ngày làm việc
|
Phù hiệu vận tải
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
: Phù hiệu vận tải
|
19. Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải) (Mã TTHC: 2.002289).
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
cấp phù hiệu thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị
kinh doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định, soạn
thảo danh sách cấp Phù hiệu cho các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận
tải.
- Trường hợp từ chối không cấp, Sở Giao thông vận
tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu
cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Danh sách phù hiệu được cấp
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc danh sách cấp phù hiệu
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Danh sách phù hiệu được cấp
- Văn bản thông báo cho các đơn vị vận tải nêu rõ
lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc danh sách cấp phù hiệu
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để phù hiệu
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.25 ngày làm việc
|
Phù hiệu vận tải
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0.25 ngày làm việc
|
Phù hiệu vận tải
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
: Phù hiệu vận tải
|
20. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới (Mã TTHC: 1.010707)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc
Ninh
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
thực hiện gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới trình lãnh đạo
phòng ký duyệt
- Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo
cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của
các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của
các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
21. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (Mã TTHC: 1.001737).
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc
Ninh
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung
Quốc trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo
cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
-Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
22. Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002861)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ
đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo
phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân
công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép vận tải đường bộ và Văn
thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
23. Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002859)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng
theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo
phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho các
cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Giấy phép vận tải đường bộ (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép vận tải đường bộ và Văn
thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
24. Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002856)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ đúng
theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
25. Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002852)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính, cán bộ tiếp nhận hồ sơ cập nhật thông tin của các hồ sơ
đúng theo quy định vào hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép)
+ Trực tuyến toàn trình.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc cấp Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Giấy phép liên vận (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về phòng chuyên môn để in Giấy phép liên vận và Văn thư
đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
26. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Mã TTHC: 1.002063)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc
Ninh
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng chỉnh sửa,
các hồ sơ hướng cần dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo
cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
-Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ
lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn hoặc
gia hạn trong giấy phép liên vận
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn hoặc
gia hạn trong giấy phép liên vận
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
27. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (Mã TTHC: 1.001577)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc
Ninh
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo
cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
-Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn hoặc
gia hạn trong giấy phép liên vận
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn hoặc
gia hạn trong giấy phép liên vận
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
28. Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (Mã TTHC: 1.002286)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc
Ninh
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền thông báo trực tiếp cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định soạn thảo
thực hiện Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không Gia hạn có Văn bản thông báo
cho các cá nhân, tổ chức nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
-Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức nêu
rõ lý do. trong trường hợp không Gia hạn.
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản Gia hạn (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn hoặc
gia hạn trong giấy phép liên vận
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản Gia hạn hoặc
gia hạn trong giấy phép liên vận
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
29. Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002268)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam).
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản
thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định và xác nhận vào hợp đồng
đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải trình lãnh đạo phòng ký duyệt
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
(trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
(trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp
đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
30. Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia (Mã TTHC: 1.010709)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam).
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản
thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải
hành khách cố định trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
31. Bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(Mã TTHC: 1.010708)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam).
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản
chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành
khách cố định trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác vận
tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên
tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc văn bản chấp thuận Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận
tải hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
32. Điều chỉnh tần suất chạy
xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.010710)
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (cán bộ tiếp nhận cập nhật thông tin vào hệ
thống dịch vụ công trực tuyến của Cục Đường bộ Việt Nam).
+ Trực tuyến toàn trình
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
|
Cán bộ tiếp nhận/trả
hồ sơ
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần
chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định có văn bản
chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định
trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
- Trường hợp không cấp có Văn bản thông báo cho
các cá nhân, tổ chức, đơn vị vận tải nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được
phân công
|
0.5 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải
hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình duyệt:
- Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy
trên tuyến vận tải hành khách cố định.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0.25 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt
yêu cầu) hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải
hành khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy
trên tuyến vận tải hành khách cố định.
- Văn bản thông báo cho các cá nhân, tổ chức, đơn
vị vận tải nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
văn bản trả lời hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu)
hoặc văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy trên tuyến vận tải hành
khách cố định (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bước 5
|
Sau khi Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả, thủ tục
hành chính chuyển về Văn thư đóng dấu kết quả TTHC
|
Chuyên viên được
phân công, văn thư
|
0.25 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy
trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận điều chỉnh tần suất xe chạy
trên tuyến vận tải hành khách cố định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 706/QĐ-UBND ngày 13/06/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|