|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
445/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 445/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày
05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của
HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình
số 51/TTr-UBND ngày 04/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2729/TTr-STNMT ngày 10/6/2024; ý kiến thống nhất của Thành viên
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Sơn Hà (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đua đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục là 05 công trình, dự án, với tổng diện
tích là 337,93ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND
ngày 05/4/2024. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện
tích 9,08ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với diện tích 328,85ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 huyện Sơn Hà.
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 28,36ha (trong đó diện tích đất
lúa 0,88ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
17/4/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án; với diện tích 9,6ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
năm 2024.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong
năm 2024, với diện tích 0,01 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký,
tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo
thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Sơn Hà và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND
huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo148
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+…+(20)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
72,826.30
|
5,676.20
|
3,973.64
|
4,873.21
|
6,582.09
|
6,831.94
|
6,421.40
|
2,616.24
|
2,707.15
|
3,835.69
|
3,632.10
|
2,435.37
|
4,434.29
|
14,294.91
|
4,512.07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
67,276.02
|
5,019.42
|
3,595.57
|
4,615.94
|
5,992.93
|
6,143.27
|
6,106.27
|
2,262.27
|
2,350.01
|
3,605.20
|
3,385.70
|
2,143.21
|
4,119.53
|
13,677.29
|
4,259.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,261.34
|
152.29
|
397.27
|
427.58
|
155.78
|
151.57
|
234.54
|
178.45
|
196.92
|
201.33
|
239.79
|
149.37
|
259.26
|
323.58
|
193.61
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,880.89
|
122.94
|
397.27
|
406.28
|
148.65
|
138.15
|
200.10
|
153.66
|
156.10
|
148.67
|
208.23
|
130.68
|
210.45
|
286.79
|
172.91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10,864.33
|
536.14
|
1,104.15
|
919.34
|
821.16
|
567.45
|
696.21
|
942.39
|
1,128.87
|
703.71
|
830.78
|
689.12
|
660.12
|
731.74
|
533.15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
10,622.41
|
838.92
|
931.11
|
458.98
|
287.36
|
1,089.60
|
707.56
|
372.01
|
247.48
|
991.39
|
513.60
|
219.75
|
890.74
|
2,232.01
|
841.90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27,174.27
|
2,138.18
|
85.12
|
1,119.29
|
2,473.69
|
3,640.08
|
3,415.49
|
214.48
|
497.67
|
708.82
|
746.11
|
68.55
|
801.17
|
9,129.37
|
2,136.24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,347.00
|
1,352.38
|
1,076.97
|
1,690.62
|
2,254.74
|
694.58
|
1,052.21
|
554.64
|
278.89
|
999.94
|
1,054.42
|
1,016.42
|
1,508.25
|
1,259.46
|
553.48
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
198.85
|
872
|
|
42.94
|
45.67
|
6.36
|
10.06
|
3.19
|
|
10.24
|
18.66
|
5.86
|
4.88
|
4.50
|
37.77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6.67
|
1.51
|
0.95
|
0.14
|
0.20
|
|
0.25
|
0.30
|
0.18
|
|
1.00
|
|
|
1.12
|
1.03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,927.82
|
643.33
|
368.50
|
240.67
|
509.51
|
604.68
|
302.13
|
340.55
|
305.43
|
210.43
|
206.91
|
249.99
|
269.76
|
494.35
|
181.58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
85.14
|
11.70
|
30.39
|
4.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.34
|
25.28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.77
|
0.65
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9.09
|
|
9.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2.79
|
1.20
|
0.40
|
0.03
|
|
|
|
0.12
|
|
0.15
|
|
0.12
|
0.51
|
0.27
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
21.14
|
|
8.51
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
|
11.02
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
59.95
|
0.38
|
|
|
|
38.06
|
|
|
|
0.25
|
|
20.95
|
|
0.32
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,218.67
|
412.10
|
106.37
|
102.39
|
144.77
|
328.30
|
155.54
|
244.63
|
169.85
|
66.22
|
65.27
|
150.61
|
66.64
|
145.29
|
60.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
679.28
|
88 18
|
77.73
|
44.12
|
69.16
|
35.97
|
36.69
|
37.37
|
35 22
|
53.89
|
36.31
|
25.17
|
45.19
|
60.15
|
34.13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
593.15
|
289.29
|
9.58
|
1.08
|
5.76
|
248.73
|
7.08
|
12.32
|
2.77
|
0 68
|
0.98
|
2.92
|
3.25
|
4.33
|
4.36
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2.87
|
1.73
|
|
0.97
|
0.06
|
|
0.01
|
|
0.04
|
|
|
|
|
0.06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4.27
|
1.69
|
0.16
|
0.25
|
0.19
|
0.07
|
0.22
|
0.13
|
0.19
|
0.18
|
0.37
|
0.14
|
0.23
|
0.13
|
0.33
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45.87
|
6.15
|
3.59
|
5.96
|
1.92
|
2.25
|
2.98
|
2.10
|
1.34
|
2.42
|
3.54
|
2.33
|
2.45
|
5.18
|
3.66
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17.37
|
1.81
|
1.91
|
2.14
|
1.05
|
0.66
|
0.85
|
0.94
|
2.88
|
|
1.81
|
|
1.04
|
0.91
|
1.36
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
724.03
|
10.58
|
1.65
|
25.85
|
62.30
|
28.82
|
97.38
|
181.91
|
124.23
|
1.71
|
12.15
|
114.56
|
4.40
|
57.45
|
1.04
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.86
|
0.15
|
0.07
|
0.02
|
0.04
|
0.12
|
0.08
|
0.04
|
0.04
|
0.02
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.16
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch
sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2.60
|
0.91
|
|
0.30
|
|
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.27
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
146.15
|
11.02
|
11.19
|
21.45
|
4.29
|
11.67
|
10.25
|
8.20
|
3.14
|
7.31
|
10.08
|
5.47
|
10.06
|
16.25
|
15.77
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1.95
|
0.58
|
0.49
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
|
|
|
0.65
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4.69
|
0.38
|
0.12
|
0.67
|
0.41
|
0.43
|
0.41
|
0.28
|
0.29
|
0.23
|
0.19
|
0.26
|
0.25
|
0.20
|
0.57
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3.79
|
1.34
|
|
|
|
|
0.83
|
|
|
|
|
|
|
1.62
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
800.30
|
|
101.79
|
89.36
|
58.93
|
52.77
|
69.50
|
63.22
|
53.94
|
61.69
|
63.48
|
43.99
|
47.13
|
56.95
|
37.56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95.26
|
95.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14.70
|
7.90
|
1.10
|
0.44
|
0.48
|
0.26
|
0.28
|
0.37
|
0.28
|
0.32
|
0.66
|
0.95
|
0.56
|
0.31
|
0.78
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.96
|
1.87
|
0.03
|
|
0.03
|
|
0.27
|
0.72
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.17
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.13
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,607.76
|
109.96
|
110.71
|
43.23
|
304.88
|
184.85
|
75.28
|
31.10
|
81.07
|
79.98
|
77.32
|
22.08
|
141.22
|
264.12
|
81.97
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
622.46
|
13.45
|
9.56
|
16.60
|
79.65
|
84.00
|
13.00
|
13.42
|
51.71
|
20.06
|
39.49
|
42.16
|
45.00
|
123.27
|
71.09
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5,676.20
|
5,676.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103.36
|
1.46
|
|
|
|
20.54
|
|
1.42
|
41.24
|
1.44
|
|
31.24
|
|
6.02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.18
|
0.03
|
|
|
|
0.90
|
|
0.21
|
1.08
|
0.20
|
|
3.35
|
|
0.40
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
618
|
0.03
|
|
|
|
0.90
|
|
0.21
|
1.08
|
0.20
|
|
3.35
|
|
0.40
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
69.09
|
0.04
|
|
|
|
9.29
|
|
0.01
|
38.28
|
|
|
18.96
|
|
2.51
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
9.61
|
0.11
|
|
|
|
3.63
|
|
0.04
|
1.88
|
0.24
|
|
2.21
|
|
1.50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.48
|
1.28
|
|
|
|
6.73
|
|
1.15
|
|
1.00
|
|
6.72
|
|
1.61
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
168.75
|
0.04
|
|
|
|
7.29
|
|
0.24
|
82.68
|
|
|
73.77
|
3.38
|
1.35
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.25
|
|
|
|
|
0.50
|
|
0.24
|
0.21
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.19
|
|
|
|
|
0.46
|
|
0.25
|
0.21
|
|
|
0.27
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.03
|
|
|
|
|
0.04
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đốt xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
167.47
|
0.04
|
|
|
|
6.79
|
|
|
82.47
|
|
|
73.44
|
3.38
|
1.35
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
SƠN HÀ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
108.98
|
1.83
|
|
|
|
20.54
|
|
6.17
|
41.24
|
1.44
|
|
31.24
|
|
6.52
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6.54
|
0.40
|
|
|
|
0.90
|
|
0.21
|
1.08
|
0.20
|
|
3.35
|
|
0.40
|
|
|
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
6.54
|
0.40
|
|
|
|
0.90
|
|
0.21
|
1.08
|
0.20
|
|
3.35
|
|
0.40
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
69.09
|
0.04
|
|
|
|
9.29
|
|
0.01
|
38.28
|
|
|
18.96
|
|
2.51
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
11.11
|
0.11
|
|
|
|
3.63
|
|
1.04
|
1.88
|
0.24
|
|
2.21
|
|
2.00
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
22.23
|
1.28
|
|
|
|
6.73
|
|
4.90
|
|
1.00
|
|
6.72
|
|
1.61
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.27
|
|
|
|
|
0.17
|
|
0.51
|
0.03
|
|
|
9.56
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.27
|
|
|
|
|
0.17
|
|
0.51
|
0.03
|
|
|
9.56
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đốt xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
10.27
|
|
|
|
|
0.17
|
|
0.51
|
0.03
|
|
|
9.56
|
|
|
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp. hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+ (9)+(10)+ (11+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Thủy điện Đăk Đrinh
2
|
9.08
|
Thị trấn Di Lăng;
xã Sơn Bao
|
Thị trấn Di Lăng;
xã Sơn Bao
|
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
|
|
|
|
|
|
HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2019 tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 và được tiếp tục
năm 2023 tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023. Nay đăng ký bổ
sung thêm diện tích
|
Tổng cộng
|
9.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích Quy hoạch (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Tình hình thu hồi
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(đến cấp xã)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Dự án thực hiện
từ vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Gò Dép
|
0.47
|
0.47
|
TT Di Lăng
|
0.37
|
0,00
|
0.37
|
0.10
|
0,00
|
0.47
|
Dự án đã thu hồi đất,
bồi thường xong đợt 1, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để thu hồi đất
đợt 2 và hoàn thiện thủ tục về Đất đai; Điều chỉnh diện tích theo thiết kế được
duyệt (Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
|
Dự án đầu tư công;
đã phê duyệt KHSDĐ năm 2021 tại Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của
UBND tỉnh.
|
II
|
Dự án thực hiện
từ vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Trà khúc
1
|
292.16
|
292.16
|
Xã Sơn Thủy Xã Sơn Hải xã Sơn Trung xã Sơn Cao xã Sơn
Giang xa Sơn Thượng Thị Trấn Di Lăng
|
6.90
|
0,00
|
45.64
|
246.52
|
40.88
|
251.28
|
Tiếp tục thực hiện
đầu tư xây dựng để đảm bảo theo tiến độ theo Quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư số 759/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc gia hạn
tiến độ dự án đến 4/2025. Đang thi công xây dựng đạt 60% khối lượng công việc
của dự án
|
(Đất Lúa đã chuyển
mục đích sang đất năng lượng đợt 1 là 2,055 ha); NQ 01/2022/NQ-HĐND , QD9446/QĐ-UBND
tỉnh về KHSDĐ; NQ 36/2022/NQ-HĐND , QĐ 1576/QĐ-UBND tỉnh về KHSDĐ
|
2
|
Thủy điện Long Sơn
|
7.86
|
7.86
|
Sơn Kỳ
|
0.40
|
0,00
|
0.50
|
7.36
|
|
7.86
|
Chủ đầu tư đã triển
khai thực hiện hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất
phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đã được UBND huyện phê duyệt Quyết
định thu hồi đất đợt 1; Do đó, xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện các thủ tục
về đất đai tiếp theo.
|
Kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2023 tại Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 13/4/2023
|
3
|
Thủy điện Đăk Đrinh
2
|
28.36
|
28.36
|
Thị trấn Di Lăng; xã Sơn Bao
|
0.88
|
|
4.75
|
23.61
|
|
28.36
|
Quyết định số
729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số
764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 189/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk
Đrinh 2. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 để hoàn thiện thủ tục bồi thường,
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
HĐND tỉnh thông qua
danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 và được tiếp tục năm 2023 tại Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 với diện tích 19,28ha Phần diện tích tăng thêm
9,08ha đang trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất bổ sung.
|
|
Tổng
|
328.85
|
328.85
|
|
8.55
|
|
51.25
|
277.59
|
40.88
|
287.97
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó:
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Kết quả thẩm định,
rà soát bổ sung
|
Đất LUA
|
Đất RPH
|
I
|
Dự án thực hiện từ vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
II
|
Dự án thực hiện từ vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
28.36
|
0.88
|
|
thị trấn Di Lăng, xã
Sơn Bao
|
thị trấn Di Lăng,
xã Sơn Bao
|
(1) Quy hoạch: Phù hợp
(2) Kế hoạch sử dụng đất: HĐND tỉnh thông qua
danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 tại Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 và được tiếp tục thực hiện năm 2023 tại Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023. và đăng ký tiếp tục thực hiện trong năm
2024 đang trình HĐND tỉnh thông qua.
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã
xây dựng phương án sử dụng tầng đất mặt
(4) Chủ trương đầu tư: Quyết định số 729/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017; Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 và Quyết định số
189/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
|
Tổng
|
28.36
|
0.88
|
0.00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đầu tư khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông
thường tại Mỏ cát CS6, xã Sơn Bao (SH11)
|
9.60
|
Sơn Bao
|
Sơn Bao
|
Quyết định số
546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định số 420/QĐ-UBND
ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi- Công nhận kết quả trúng quyền khai
thác khoáng sản
|
Mỏ cát CS6, xã Sơn
Bao - 9,6ha
|
|
Tổng cộng
|
9.60
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
NĂM 2024 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định
số 445/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Nội dung xin điều
chỉnh
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(10)
|
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thửa đất ngã tư đường
Ngô Đình Thành và Đinh Nhá (đối diện Chợ Di Lăng)
|
0.01
|
TT. Di Lăng
|
Ký hiệu số 1126 (tờ
BĐĐC TT Di Lăng do VPĐKĐĐ tỉnh Quảng Ngãi - chi nhánh huyện Sơn Hà thực hiện
ngày 05/5/2020)
|
Điều chỉnh tên dự
án "Đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí xây dựng cửa hàng OCOP"
thành "Đấu giá quyền sử dụng đất tại thửa đất ngã tư đường Ngô Đình
Thành và Đinh Nhá (đối diện Chợ Di Lăng)"
|
Điều chỉnh tên dự án theo đúng tên tại Công văn
3203/UBND-VP ngày 04/12/2023 của UBND huyện Sơn Hà V/v triển khai thực hiện
các Kết luận số 954-KL/HU ngày 14/11/2023 và số 955-KL/HU ngày 23/11/2023
|
QĐ phê duyệt KHSD đất của UBND tỉnh: QĐ số
364/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của huyện Sơn Hà;
QĐ số 1478/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt KHSDĐ 2024 của huyện Sơn
Hà)
|
|
Tổng cộng
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/06/2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|